Professional Documents
Culture Documents
TH I Gian: 90 Phút: ABC AB BC
TH I Gian: 90 Phút: ABC AB BC
S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn tập BKII Toán 10
a 0 a 0
C. . D. .
b 0 b 0
Câu 11. [NB] Cho các bất phương trình sau, đâu không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
3 y
A. x 0 . B. x y 1 . C. 3x z 0 . D. x 6 0 .
y 2
x 5 t
Câu 12. [NB] Cho phương trình tham số của đường thẳng d : . Trong các phương trình sau,
y 9 2t
phương trình nào là phương trình tổng quát của d ?
A. 2 x y 1 0 . B. 2 x 3 y 1 0 . C. x 2 y 2 0 . D. x 2 y 2 0 .
Câu 13 . [NB] Nhị thức 2 x 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
3 2 3 2
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 3 2 3
Câu 14 .
[NB] Cho tam giác ABC có B 120 , cạnh AC 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC bằng
A. R 2 cm . B. R 4 cm . C. R 1 cm . D. R 3 cm .
Câu 15. [NB] Tập nghiệm của bất phương trình 12 5x x là:
A. 3; . B. ;3 . C. ; 2 . D. 2; .
Câu 16. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d có phương trình
x 1 2t
, t R là:
y 5 4t
A. 2; 4 . B. 4; 2 . C. 1; 2 . D. 1;2 .
Câu 17. [NB] Cho bất đẳng thức a b a b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. a b . B. ab 0 . C. ab 0 D. a b .
Câu 18. [NB] Cho nhị thức bậc nhất f x 23 x 20 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x 0 với x . B. f x 0 với
20
x ; .
23
23 20
C. f x 0 với x
. D. f x 0 với x ; .
20 23
Câu 19. [NB] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x 3 y 4 0 . Véctơ nào sau đây là
một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
A. n1 3; 2 . B. n1 4; 6 . C. n1 2; 3 . D. n1 2;3 .
Câu 20. [NB] Cho tam thức f x ax 2 bx c a 0 , b 2 4ac . Ta có f x 0 với x
khi và chỉ khi
a 0 a 0 a 0 a 0
A. . B. . C. . D. .
0 0 0 0
Câu 21. [TH] Cho a, b ; a, b 0 và a.b 2 4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a b là:
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 22. [TH] Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào?
x –3 1 2
f ( x) – 0 + 0 – 0 +
( x 2 2 x 3)
A. f ( x) ( x 2 2 x 3)(2 x) . B. f ( x) .
( x 2)
(2 x)
C. f ( x) ( x 2 2 x 3)( x 2) . D. f ( x) 2 .
( x 2 x 3)
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 35. [TH] Tính số đo góc B của tam giác ABC có các cạnh BC a, AC b, AB c thỏa mãn:
a 4 b 4 c 4 a 2c 2 2a 2b 2 2b 2c 2 0 .
A. 300 . B. 300 hoặc 1500 . C. 600 . D. 600 hoặc 1200 .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1. [ VD] Cho ABC có A 900 , bán kính đường tròn ngoại tiếp R 7 và bán kính đường tròn
nội tiếp r 3 . Tính diện tích tam giác.
Bài 2. [ VD] Tìm m để hàm số f x x 1 x 2 m luôn dương x .
Bài 3. [VDC] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 24 , các đường
thẳng AB , BC , CD, DA lần lượt đi qua các điểm M 3;1 , N 7; 1 , P 9;2 , Q 4;3 . Viết
phương trình đường thẳng AB .
6y2 y m2
Bài 4: [VDC] Cho f x 2021x 2 4 xy x . Tìm m để f x 0 x, y
2021 2021 2021
--------- HẾT--------