Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

1

CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC


CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC

3
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC

4
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC
NGÀNH HỌC TẠI ĐIỂM TRUNG
ĐH ĐỐI TÁC NGÀNH HỌC TẠI ĐH ĐỐI TÁC YÊU CẦU TIẾNG ANH
BÁCH KHOA BÌNH TÍCH LŨY
ĐH Queensland Bachelor of Engineering (Honours) (Software IELTS 6.5 (không có điểm thành phần nào dưới
Công nghệ thông tin
(Úc) Engineering) (Kỹ thuật phần mềm) 6.0) hoặc; TOEFL iBT 87 (điểm viết 21, điểm
Tối thiểu 6.5
Bachelor of Engineering (Honours) (Chemical nghe, đọc, nói từ 19) hoặc; PTE 64 (không có
Kỹ thuật Hóa học
Engineering) (Kỹ thuật Hóa học) thành phần nào dưới 60)
ĐH Adelaide (Úc) Bachelor of Engineering (Honours) Tối thiểu 6.5
Kỹ thuật Dầu khí
(Petroleum) (Kỹ thuật Dầu khí) (Toán, Lý >=6.5)
Bachelor of Engineering (Honours) (Chemical) IELTS 6.5 (không có điểm thành phần dưới 6.0)
Kỹ thuât Hóa học
with major in Pharmaceutical Engineering (Kỹ hoặc; TOEFL iBT 79 (điểm viết 21, nói 18, nghe và
(chuyên ngành Kỹ Tối thiểu 6.5
thuât Hóa học, chuyên ngành Kỹ thuật Hóa đọc từ 13) hoặc; PTE 58 (không có điểm thành
thuật Hóa dược)
dược) phần dưới 50)
Bachelor of Engineering (Honours) (Chemical)
Kỹ thuât Hóa học Tối thiểu 6.5
(Kỹ thuật Hóa học)
ĐH Griffith (Úc) Bachelor of Engineering (Honours) majoring
Kỹ thuật xây dựng Tối thiểu 6.5 (*) IELTS 6.0 (không có điểm thành phần nào
in Civil Engineering (Kỹ thuật xây dựng)
dưới 5.5) hoặc; TOEFL iBT 71 (Viết 19, Nghe,
Bachelor of Engineering (Honours) majoring
Nói, Đọc từ 17) hoặc; PTE 50 (không có kỹ năng
Kỹ thuật Môi trường in Environmental Engineering (Kỹ thuật Môi Tối thiểu 6.5
dưới 42)
trường)
ĐH Macquarie (Úc) Kỹ thuật Điện – Điện Bachelor of Engineering (Honours) with a IELTS 6.5 (không có điểm thành phần dưới 6.0)
specialisation in Electrical and Electronics
tử hoặc; TOEFL iBT 83 (viết 21, nói 18, đọc 13 và
Engineering (Kỹ thuật Điện – Điện tử) Tối thiểu 6.5
nghe 12) hoặc; PTE 58 (không có điểm thành
Bachelor of Business Administration (Quản trị
Quản trị Kinh doanh phần dưới 50)
Kinh doanh)
Bachelor of Engineering (Honours)
ĐH Công nghệ IELTS 6.5 (Điểm viết từ 6.0 trở lên) hoặc; TOEFL
Kỹ thuật Cơ điện tử (Mechatronic Engineering) (Kỹ thuật Cơ điện Tối thiểu 6.5
Sydney (Úc) iBT 79-93 (viết 21) hoặc; PTE 58-64
tử)
LƯU Ý:
• (*) Thang điểm IELTS này áp dụng đối với SV thuộc chương trình Liên kết quốc tế/Công nhận tín chỉ giữa ĐH Bách khoa và ĐH Griffith.
• CCTA quốc tế của SV phải còn hạn ít nhất 9 tháng tại thời điểm nộp hồ sơ chuyển tiếp.
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG NHẬN
TÍN CHỈ CỦA ĐH BÁCH KHOA

ĐH ĐỐI TÁC STT NGÀNH HỌC TẠI BÁCH KHOA NGÀNH HỌC TẠI ĐH ĐỐI TÁC

Kỹ thuật Điện - Điện tử


1 Bachelor of Engineering (Honours) (Electrical Engineering)

2 Kỹ thuật Xây dựng Bachelor of Engineering (Honours) (Civil Engineering)


ĐH + Bachelor of Engineering (Honours) (Software
Queensland Engineering)
(Úc) Khoa học Máy tính
3 + Bachelor of Information Technology (no major)
+ Bachelor of Information Technology (Computer Systems
& Networks)
Kỹ thuật Máy tính
4 Bachelor of Engineering (Honours) (Software Engineering)

1 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Bachelor of Environmental Science

Bachelor of Information Technology


ĐH Griffith (Úc)
Khoa học Máy tính + Information Systems
2
+ Networks and Security
+ Software Development
MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG NHẬN
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC TÍN CHỈ CỦA ĐH BÁCH KHOA
ĐH ĐỐI TÁC STT NGÀNH HỌC TẠI BÁCH KHOA NGÀNH HỌC TẠI ĐH ĐỐI TÁC
- Bachelor of Commerce, major in:
+ Economics
+ Finance
1 Quản lý Công nghiệp + Human Resource Management
+ International Business
+ Marketing Management
ĐH Macquarie
- Bachelor of Business Administration
(Úc)
Bachelor of Information Technology, major in:
+ Công nghệ thông tin + Cyber Security
+ Date Science
2 + Khoa học Máy tính
+ Information Systems and Business Analysis
+ Kỹ thuật Máy tính + Software Technology
+ Web and Mobile App Development

ĐH Công nghệ 1 Khoa học Máy tính Bachelor of Engineering (Honours) (Software Engineering)
Sydney (Úc)
2 Kỹ thuật Xây dựng Bachelor of Engineering (Honours) (Civil Engineering)

+ Bachelor of Computer Science - No major


+ Bachelor of Computer Science, major in:
Trường Đại học + Công nghệ thông tin - Game and Mobile Development
1
Wollongong (Úc) + Khoa học Máy tính - Big Data
- Cyber Security
- Digital Systems Security
- Software Engineering 7
MỘT SỐ TRƯỜNG CÔNG NHẬN
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC TÍN CHỈ CỦA ĐH BÁCH KHOA

ĐH ĐỐI TÁC STT NGÀNH HỌC TẠI BÁCH KHOA NGÀNH HỌC TẠI ĐH ĐỐI TÁC

+ Bachelor of Commerce in International Business


+ Bachelor of Commerce in Marketing
+ Bachelor of Commerce in Management
+ Bachelor of Business Management
1 Quản lý Công nghiệp + Bachelor of Business Management and Accounting
+ Bachelor of International Business
+ Bachelor of Business (Global) in International Business
+ Bachelor of Business (Global) in Management
+ Bachelor of Business (Global) in Marketing

2 Kỹ thuật Xây dựng


Bachelor of Engineering (Honours) (Civil)
Kỹ thuật Điện - Điện tử
3 Bachelor of Engineering (Honours) (Electrical and Electronic)

Trường Đại học 4 Kỹ thuật Xây dựng và Kỹ thuật Dầu khí Bachelor of Engineering (Honours) (Petroleum) with major in Civil Engineering
Adelaide (Úc) 5 Kỹ thuật Hóa học và Kỹ thuật Dầu khí Bachelor of Engineering (Honours) (Petroleum) with major in Chemical Engineering

6 Kỹ thuật Cơ khí và Kỹ thuật Dầu khí Bachelor of Engineering (Honours) (Petroleum) with major in Mechanical Engineering

7 Kỹ thuật Khai khoáng và Kỹ thuật Dầu khí Bachelor of Engineering (Honours) (Petroleum) with major in Mining Engineering
8 Kỹ thuật Hóa học và Quản lý Công nghiệp Bachelor of Engineering (Honours) (Chemical) with Bachelor of Finance
Kỹ thuật Điện - Điện tử
9 Bachelor of Engineering (Honours) (Electrical and Electronis) with Bachelor of Finance
và Quản lý Công nghiệp
Kỹ thuật Xây dựng và Quản lý Công
10 Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) with Bachelor of Finance
nghiệp
11 Quản lý Công nghiệp Bachelor of Business Management
12 Quản lý Công nghiệp Bachelor of Commerce in Management
13 Quản lý Công nghiệp Bachelor of Commerce in International Business
8
14 Quản lý Công nghiệp Bachelor of Business (Global) in Management
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC
HỌC PHÍ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐỐI TÁC ÚC
HỌC PHÍ/NĂM
STT ĐH ĐỐI TÁC NGÀNH HỌC TẠI ĐH ĐỐI TÁC
(*)
Kỹ thuật Hóa học
1 Đại học Adelaide Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành KT Hóa dược) 46.000 AUD (2022)
Kỹ thuật Dầu khí
Kỹ thuật Xây dựng
2 Đại học Griffith 37.000 AUD (2021)
Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật phần mềm/ Công nghệ thông tin
3 Đại học Queensland 45.120 AUD (2021)
Kỹ thuật Hóa học
Quản trị kinh doanh 38.800 AUD (2021)
4 Đại học Macquarie
Kỹ thuật Điện – Điện tử 39.800 AUD (2021)

5 Đại học Công nghệ Sydney Kỹ thuật cơ điện tử 48.560 AUD (2022)

(*) Học phí tăng từ 2-5%/năm. Ngoài học phí, sinh viên sẽ đóng các khoản phí khác khi nhập học bên Úc.
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC
CÁC KHOẢN PHÍ CẦN CHUẨN BỊ

STT Nội dung Số tiền Ghi chú


1 Đặt cọc học phí
ĐH Adelaide, ĐH Queensland 14.000AUD
Những trường khác ~ 01 học kỳ
2 Phí Bảo hiểm y tế (OSHC) 1.200 – 1.400 AUD Tùy hãng bảo hiểm. Mua ở Annalink.
toàn thời gian học tại Úc
3 Khám sức khỏe 70 – 100 USD
4 Phí thị thực du học – 630 AUD Cập nhật tại thời điểm hiện tại (chưa tính
Subclass 500 phí charge thẻ tín dụng), thanh toán qua
thẻ tín dụng.
5 Phí sinh trắc học (chụp hình 453.000 VND
và lấy dấu vân tay)
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH

11
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC
HỌC TIẾNG ANH TẠI ÚC

❑Chưa đủ điều kiện tiếng Anh và có nguyện vọng học tiếng Anh;
❑Học tiếng Anh trước khi vào chuyên ngành;
❑Thời gian học tiếng Anh phụ thuộc vào kết quả tiếng Anh tại thời
điểm nộp hồ sơ
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC
HỌC TIẾNG ANH TẠI ÚC (tiếp theo)
ĐH Đối tác Số tuần tiếng Anh (*) tham khảo

ĐH Adelaide IELTS 6.0, điểm thành phần >= 5.5: 10 tuần


IELTS 6.0, điểm thành phần >= 5.0 hoặc IELTS 6.0, điểm viết >= 5.5: 15 tuần
IELTS 5.5, điểm thành phần >= 5.0 hoặc IELTS 5.5, điểm viết >= 5.5: 20 tuần
(*) Đây là yêu cầu
ĐH Macquarie IELTS 6.5, điểm viết >= 6.0: 5 tuần
chung về khóa học
IELTS 6.0, điểm viết >= 6.0: 10 tuần
tiếng Anh. Nếu SV có
IELTS 6.0, điểm viết >= 5.5: 15 tuần điểm thành phần
IELTS 5.5, điểm viết >= 5.5: 20 tuần khác, vui lòng liên hệ
ĐH Queensland IELTS 6.0, điểm viết >= 6.0, các thành phần còn lại >= 5.5: 10 tuần BP Chuyển tiếp để có
thêm thông tin cụ thể.
IELTS 6.0, điểm thành phần >= 5.5: 15 tuần
IELTS 5.5, điểm thành phần >= 5.5: 20 tuần

ĐH Griffith IELTS 6.0, điểm thành phần < 5.5: 10-15 tuần
IELTS 5.5, điểm viết >=5.5, các thành phần còn lại < 5.0: 20 tuần

ĐH Công nghệ IELTS 6.0, điểm viết >= 5.5, các thành phần còn lại >= 5.0: 10 tuần (level 5)
Sydney IELTS 5.5, điểm thành phần >= 5.0: 20 tuần (level 4)
CHUYỂN TIẾP DU HỌC ÚC
HỌC TIẾNG ANH TẠI ÚC (tiếp theo)

ĐH đối tác Phí nhập học Học phí (2021)

ĐH Adelaide 295 AUD 540 AUD/tuần

ĐH Queensland 220 AUD 550 AUD/tuần

ĐH Griffith 225 AUD 450 AUD/tuần

ĐH Công nghệ Sydney 250 AUD 550 AUD/tuần

ĐH Macquarie 220 AUD 500 AUD/tuần


CHUYỂN TIẾP DU HỌC MỸ
CHUYỂN TIẾP DU HỌC MỸ

16
CHUYỂN TIẾP DU HỌC MỸ

17
CHUYỂN TIẾP DU HỌC MỸ
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN TIẾP DU HỌC MỸ
NGÀNH HỌC TẠI NGÀNH HỌC TẠI ĐH ĐIỂM TRUNG HỌC PHÍ/NĂM
ĐH ĐỐI TÁC ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH
BÁCH KHOA ĐỐI TÁC BÌNH TÍCH LŨY (niêm yết 2021) (*)
IELTS 6.0 hoặc vượt qua kỳ thi tiếng Anh
do ĐH Illinois Springfield (Mỹ) tổ chức;
University of Tối thiểu 6.0
Quản trị kinh Business TOEFL iBT 79;
Illinois 19.117 USD
doanh Administration
Springfield PTE 65

TRƯỜNG ĐH TẠI MỸ CÔNG NHẬN TÍN CHỈ CỦA ĐH BÁCH KHOA


NGÀNH HỌC TẠI NGÀNH HỌC TẠI ĐH ĐIỂM TRUNG HỌC PHÍ/NĂM
ĐH ĐỐI TÁC ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH
BÁCH KHOA ĐỐI TÁC BÌNH TÍCH LŨY (niêm yết 2021) (*)

Electrical – IELTS ≥ 6.5 (điểm thành phần ≥ 6.0) 48.320 USD


Catholic Kỹ thuật Điện –
Electronic Tối thiểu 7.0 TOEFL iBT ≥ 87 (viết ≥ 21; nghe, đọc,
University Điện tử
Engineering nói ≥ 19)

(*) Học phí có thể sẽ thay đổi theo từng năm. Ngoài học phí, sinh viên sẽ đóng các khoản phí khác khi nhập học bên Mỹ.
CHUYỂN TIẾP DU HỌC MỸ VẤN ĐỀ TÀI CHÍNH
CHUYỂN TIẾP DU HỌC MỸ
CÁC KHOẢN PHÍ CẦN CHUẨN BỊ
TT Nội dung Số tiền Ghi chú
1 Phí đăng ký vào các trường 60 USD – 100 USD Thanh toán trực tuyến khi nộp
(application fee) hồ sơ nhập học
2 Phí chuyển phát nhanh hồ sơ ~1.200.000 VND/1 địa chỉ

3 Phí chuyển CCTA sang trường đối Liên hệ với trung tâm thi
tác
4 Phí để trường nước ngoài gửi I-20 Tùy theo dịch vụ DHL, FedEx
về cho sinh viên
5 Phí SEVIS 350 USD Thanh toán online

6 Phí xin thị thực 160 USD Thanh toán qua bưu điện
(~3.840.000VND)
CHUYỂN TIẾP DU HỌC NEW ZEALAND
TRƯỜNG ĐH TẠI NEW ZEALAND CÔNG NHẬN TÍN CHỈ Ở ĐH BÁCH KHOA

NGÀNH HỌC ĐIỂM TRUNG HỌC PHÍ/NĂM


NGÀNH HỌC TẠI
ĐH ĐỐI TÁC TẠI BÁCH BÌNH TÍCH ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH (niêm yết 2021)
ĐH ĐỐI TÁC
KHOA LŨY (*)

Bachelor of
Công nghệ thực Science in Food Tối thiểu 7.5
ĐH Otago IELTS ≥ 6.0 (điểm thành phần ≥ 6.0) 33.394 NZD
phẩm (CLC) Science (Khoa
học thực phẩm)

(*) Học phí có thể sẽ thay đổi theo từng năm. Ngoài học phí, sinh viên sẽ đóng các khoản phí khác khi nhập học bên New Zealand.
22
Q&A

You might also like