Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Trac Nghiem Tham Khao-Tin Hoc DC
Cau Hoi Trac Nghiem Tham Khao-Tin Hoc DC
1. Trong Excel, Tổ hợp phím nào sau đây chọn khối ô rời rạc?
a. Alt + A. b. Ctrl + Click chuột phải.
c. Ctrl + Click chuột trái. d. Alt + Click chuột trái
2. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức (formula bar) ta thực hiện
a. Vào Menu Edit\Formula bar. b. Vào Menu View\Formula bar.
c. Vào Menu Insert\Formula bar. d. Vào Menu Tool\Formula bar.
3. Trong Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện:
a. Ấn chuột Trái tại Sheet đó và chọn Rename. b. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn
Insert.
c. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename. d. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn
Delete.
4. Trong Excel, Khi một ô đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ô đó bằng cách:
a. Gõ dữ liệu mới. b. Ấn F2 và sửa c. Không thể sửa được. d. Bấm nút Delete.
5. Trong Excel, khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là:
a. Dữ liệu nhập vào Excel không nhận biết được.
b. Độ dài của số vượt quá độ rộng của ô (tràn số)
c. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu được.
d. Nhập sa kiểu dữ liệu.
6. Trong Excel, khi nhập số thứ tự tự động tăng, ta nhập vào 1 số và để trỏ chuột tại móc
copy công thức, sau đó kết hợp với phím nào sau đây để điền số thứ tự bằng cách drag chuột:
a. Shift b. Ctrl c. Atl d. Ctrl + shift
7. Trong Excel, sau khi mở một tập tin bằng lệnh New, muốn lưu tập tin này vào đĩa ta
dùng lệnh:
a. File, Save b. File, Save As c. Cả hai câu (a), (b) đúng d. Cả hai câu (a), (b) sai
8. Trong Excel, để sao chép (copy) một ô hoặc 1 vùng đã được chọn ta thực hiện
a. Vào menu Edit\Copy b. nhấn Ctrl + C
c. nhấn Ctrl + insert d. Cả 3 câu (a), (b) (c) đúng
9. Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp vừa tuyệt đối vừa tương đối
a. D$4. b. $B$5:D6 c. $B$4:$H6 d. CẢ 3 ĐÁP ÁN A,B,C
10. Trong Excel, để xóa một sheet đã được chọn, ta thực hiện
a. Click phải chuột chọn Delete… b. Vào menu Edit\Delete sheet…
c. Vào menu File\Delete sheet… d. Câu a, b đều đúng
11. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
a. COUNTIF(range,criteria) b. COUNTIF(criteria,range)
c. COUNTIF(criteria,range,col_index_num) d. COUNTIF(range,criteria,col_index_num)
12. Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =(25*15)+6-(9*28)*(6+27) là
a. 7539 b. 9573 c. -7539 d. -9573
13. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau
a.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\sheet
b.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\New sheet
c.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\Wordsheet
d.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\Worksheet
14. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau
a. Dữ liệu kiểu công thức thì giá trị trong ô là một công thức không phải là giá trị của công thức
b. Dữ liệu kiểu ngày tháng năm luôn được canh trái trong ô
c. Dữ liệu kiểu giờ (Time) cũng được xem là dữ liệu kiểu số
d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng
15. Trong Microsoft Excel, phương án nào sau đây là sai khi thực hiện sao chép (copy)
một ô hoặc vùng đã được chọn
5
a. Nhấn Ctrl + insert b. Nhấn Shift + insert
c. Nhấn Ctrl + Shift + insert d. Tất cả đáp án a, b, c đều sai
16. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên, cho biết kết quả của hàm = MOD(A3,2,4)
a. 1089 b. 10 c. 89 d. công thức sai vì nhiếu đối số
17. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên, với ký tự đầu của mã hàng là Loại, hãy cho
biết công thức tính cho cột C2 (tính tổng số lượng loại A) là gì.
a. = sumif(A1:A4, “a”,B1:B4) b. = sumif(A2:A4, “A”,B1:B4)
c. = sumif(A2:A4, “A?”,B2:B4) d. = sumif(A2:A4, “A*”,B2:B4)
18. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên cho biết kết quả của công thức
=MIN(B4,value(Mid(A3,2,2)),DAY(D2),450,LEN(A4))
a. 7 b.15 c. 20 d.28
19. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên cho biết kết quả của công thức
= LEFT(A2,INT(B4/3))
a. AH b. AH1 c. AH108 d. Công thức sai vì nhiều đối số
20. Trong Excel, khi chọn mục “Rows to repeat at top” là người sử dụng muốn
a. In luôn phần tên cột và số thứ tự của dòng b. In dòng tiêu đề lập lại ở đầu mỗi trang
c. In phần Header và Footer ở mỗi trang d. Chỉ in phần Header ở mỗi trang
21. Trong Microsoft Excel, để nhập dữ liệu kiểu chuổi (text) ta thực hiện cách nào sau
đây
a. Nhập dấu nháy kép (“”) trước khi nhập dữ liệu
b. Xác định khối cần nhập dữ liệu kiểu chuổi, chọn lệnh Format\cells\Number\Text
c. Sử dụng hàm Value(text) để đổi số sang chuổi
d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng
22. Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #NAME có nghĩa là
a. Trong công thức có phép tính chia cho số 0
b. Công thức tham chiếu đến ô có mục nhập #name không có đối số
c. Công thức tham chiếu dữ liệu sai số
d. Trong công thức có một tên mà excel không hiểu được
23. Trong Microsoft Excel, để thiết lập công thức bất kỳ ta sử dụng thao tác chọn
a. phím F3 b. phím shift + F3 c. phím insert + F3 d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng
BẢNG DỮ LIỆU
6
24. Công thức nào đúng để điền vào cột tên hàng dựa vào mã số và tra trong Bảng
danh mục
a. =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,TRUE) b. =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,1)
c. =VLOOKUP(LEFT(A2),$D$2:$E$6,2,0) d. Các câu a và b đúng
25. Điền công thức cho ô D8, Nếu tên hàng là “điện tử” thì D8 sẽ trả về giá trị “đúng”,
còn lại trả về giá trị “sai”
a.=IF(A2=”V”, “Đúng”, “Sai”) b. = IF(left(A2)=V, “Sai”, “Đúng”)
c.= IF(left(A2)=”V”, “Đúng”, “Sai”) d.= IF(left(A2) <> “V”, “Đúng”, “Sai”)
26. Trong bảng tính Excel ký hiệu nào sau đây thể hiện phép toán so sánh
a. # b. <> c. >< d. &
27. Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong ô ta thực hiện?
a. nhấn Ctrl + Enter b. nhấn Shift + Enter c. nhấn Enter d. nhấn Alt + enter
28. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời Sai trong các phát biểu sau
a. Tổ hợp phím Ctrl + Click chuột trái dùng để chọn khối ô rời rạc
b. Để đổi tên một Sheet ta thực hiện nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename
c. Khi một ô đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ô đó bằng cách nhấn F2 và sửa
d. Khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là nhập sai kiểu dữ liệu
29. Trong Excel, phát biểu nào sau đây là không đúng
a. Có thể định dạng chỉ số trên bằng tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
b. Có thể tạo Header và Footer
c. Có thể nối nhiều ô lại thành một ô
d. Có thể thay đổi độ rộng của nhiều dòng về cùng một kích thước
30. Trong Excel, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Để định dạng chỉ số trên, sử dụng trình đơn INSERT
b. Không thể chuyển đổi qua lại giữa chữ in hoa và chữ in thường
c. dữ liệu dạng công thức luôn bắt đầu bằng dấu bằng
d. Không thể nối nhiều ô thành một ô
31. Trong Excel, cú pháp đúng của hàm Hlookup là
a. HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
b. HLOOKUP(table_array, lookup_value,row_index_num,range_lookup)
c. HLOOKUP(lookup_value,row_index_num,range_lookup,table_array)
d. HLOOKUP(lookup_value,table_array,range_lookup,row_index_num)
32. Trong Excel, muốn định độ cao của một dòng ta dùng lệnh nào sau đây:
a. Format\Row b. Format\Cell c Format\Sheet d Format\Column
33. Trong Excel, để kẻ khung cho một khối ô, ta có thể thực hiện
a. Vào menu Format\Cell b. Vào menu Format\Sheet
c. Click vào nút Border trên thanh công cụ d. Cả 2 câu a, c đúng
34. Trong Excel, để vẽ đồ thị, ta dùng lệnh hay Click biểu tượng nào sau đây:
a. Vào menu Insert\Chart b. Click vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công cụ
c. Cả 2 câu a, b đúng d. Cả 2 câu a, b sai
35. Trong Excel, giả sử ô A1 có gí trị là ABCDE, muốn lấy giá trị CDE ta dùng hàm nào sau
đây:
a. =Right(A1,3) b. =Mid(A1,3,3) c. =Mid(A1,1,3) d. Cả 2 câu a, b đúng
36. Trong Excel, kết quả của hàm INT(A5,2) là:
a. Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2 b. Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
c. Công thức sai vì có nhiều đối số d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
37. Trong Excel, để trích lọc dữ liệu ta vào menu
a. File b. Format c. Edit d. Data
38. Trong Excel, các giá trị thuộc kiểu ngày (date)
a. Có thể trình bày ở dạng số (Number)
7
b. Có thể thực hiện các phép toán học (cộng, trừ, nhân) với chúng
c. Cả hai câu (a), (b) đúng
d. Cả hai câu (a), (b) sai
39. Trong Excel, chức năng AutoFit trong menu Format\Row dung để điều chỉnh tự động
kích thước của ô vừa với dữ liệu nhập vào
a) Đúng b) Sai
40. Trong Excel, để thay đổi hướng của chữ vào menu Fortmat\Cells rồi chọn lớp Font
a) Đúng b) Sai
41. Trong Excel, để thay đổi chữ hoa thành chữ thường ta sử dụng phím Shift + F3
a) Đúng b) Sai
42. Trong Excel, chức năng Find trong menu View dùng để tìm kiếm dữ liệu
a) Đúng b) Sai
43. Trong Excel, ta có thể ẩn thanh công thức (Formula bar)
a) Đúng b) Sai
44. Trong Excel, chức năng Format\Sort dùng để sắp xếp dữ liệu
a) Đúng b) Sai
45. Trong Excel, để chèn một Sheet mới, chọn lệnh New\WorkSheet từ menu Insert
a) Đúng b) Sai
46. Trong Excel, để thay đổi số Sheet mặc định ta vào menu Tool chọn Options, sau đó chọn
lớp General và thay số Sheet tại mục Sheet in new workbook.
a) Đúng b) Sai
47. Trong Excel, chức năng Merge and Center trên thanh công cụ dùng để trộn các ô đã được
chọn
a) Đúng b) Sai
48. Trong Excel, ta không thể xóa một Sheet bằng cách nhấn Edit\Delete Sheet
a) Đúng b) Sai
49. Trong Excel, ta không thể thay đổi Font mặc định cho toàn bộ bảng tính
a) Đúng b) Sai
50. Trong Excel, khi ta nhập vào giá trị ngày (01/01/2014) dữ liệu sẽ được canh trái trong ô
a) Đúng b) Sai
51. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết
quả nhận được tại ô A2 là:
a. 200 b. 100 c. 300 d. False
52. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến
ô G6 thì sẽ có công thức là:
a. E7*F7/100 b. B6*C6/100 c. E6*F6/100 d. E2*C2/100
53. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a. #VALUE! b. Tinhoc c. TINHOC d. 6
54. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là
a. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
b. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
55. Trong bảng tính Excel, Địa chỉ khối ô (miền) được thể hiện như câu nào sau đây là
đúng?
a. B1...H15 b. B1:H15 c. B1-H15 d. B1...H15
56. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
a. #NAME! b. #VALUE! c. Giá trị kiểu chuỗi 2008 d. Giá trị kiểu số 2008
8
57. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả:
a.2008 b. 1 c. 4 d. #DIV/0!
58. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc dai cuong" ; Tại ô
B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a. TIN HOC DAI CUONG b. Tin hoc dai Cuong
c. Tin Hoc Dai Cuong d. Tin hoc dai cuong
59. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a. Format - Filter - AutoFilter b. Insert - Filter - AutoFilter
c. Data - Filter - AutoFilter d. View - Filter – AutoFilter
60. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn
một điều kiện cho trước?
a. SUM b. COUNTIF c. COUNT d. SUMIF
61. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:
a. Table - Insert Columns b. Format - Cells - Insert Columns
c. Table - Insert Cells d. Insert – Columns
62. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho
kết quả là:
a. TRUE b. FALSE c. 1 d. 2
63. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
a. 1 b. 7 c. 0.5 d. lỗi #value.
64. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a. Có thể trùng tên với nhau c. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
b. Có tên không quá 125 ký tự d. Các đáp án a, b, c trên đều sai
65. Trong MS Excel, để sắp xếp dữ liệu của trên bảng tính tăng/giảm theo một tiêu
chuẩn ta:
a. Vào menu Format chọn Sort b. Vào menu Data chọn Sort
c. Vào menu Sort chọn Data d. Vào menu Format chọn Data chọn Sort
66. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a. Tên không trùng nhau c. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
b. Có tên không quá 125 ký tự d. Các ý trên đều đúng
67. Trong MS Excel, để mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa ta thực hiện như sau:
a. Vào menu File chọn Open chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở Open.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở Open.
c. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh Standard chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở
Open.
d. Các đáp án trên đều đúng.
68. Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
a. Today() b. Now() c. Time() d. ThisDay()
69. Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, “Sai”, “Đúng”) trong Microsoft Excel là:
a.Đúng b. Sai c. 10 d. 8
70. Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta dùng hàm:
a. = Sum(A4 ; A6) c. = Sum(A4 : A6)
b. = Sum(“A4 + A5 + A6”) d. = Tong(A4 + A5 + A6)
71. Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Excel ta dùng hàm:
9
a. = AVG (A4:A6) c. = (A4 + A5 + A6)/3
b. = Sum(A4:A6)/3 d. Các ý trên đều đúng
72. Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) được dùng để:
a. Tính căn bậc 2 của một số c. Lấy giá trị tuyệt đối của một số
b. Lấy phần dư của phép chia d. Không có hàm này
73. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-2) là:
a.100 b. 0 c, 123.16 d. Các ý trên đều sai
74. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-3) là:
a) 100 b) 0 c) 123.45 d) Các ý trên đều sai
75. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567, 2) là:
a) 123.456 b) 123.46 c) 123.00 d) 123.4567
76. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,3) là:
a) 123.456 b) 123.450 c) 123.457 d) 123.4567
77. Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính ta dùng hàm:
a) Today() b) Now() c) Day() d) Month()
78. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
a) 0 b) 2 c) 0.5 d) 1
79. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(“NGUYễN NAM”, 3, 2) là:
a) UY b) AM c) GUY d) Hàm trên sai cú pháp
80. Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
a) True b) False c) 10 d) Hàm trên sai cú pháp.
81. Kết quả trả về của hàm Count(“A001”, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 9
82. Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a) 4 b) 9 c) 5 d) 10
83. Số Sheet (bảng tính) tối đa trong khi mở 1 tập tin Microsoft Excel (Work book) là:
a) 255 b) 256 c) 65356 d) 3
84. Trong MS Excel, để chọn hoặc di chuyển đến một sheet ta:
a) Click chuột tại tên sheet
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Up (hoặc Ctrl + Page Down)
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
Phần I: (Các kiến thức cơ bản, cấu tạo máy tính và hệ điều hành Windows)
1. Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp
các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau:
(A). Windows title (B). Cascade Windows
(C). Windows Auto Arrange (D). Arrange Icon
2. Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:
(A). Start, Programs... (B). Start, Search..
(C). Start, Settings... (D). Các câu trên đều sai
3. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
0
7
14. Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn:
8
40. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
(A). Nhấn Ctrl-F4 (B). Nhấn Alt-F4
(C). Nhấn Esc (D). Các câu A, B, C đều đúng
41. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong
Windows:
(A). Ctrl-F4 (B). Ctrl-Esc
(C). Alt-Tab (D). Alt-F4
42. Trong Microsoft Word, muốn định dạng lề cho trang văn bản của tập tin hiện tại ta:
a) Vào menu File chọn Page Setup
b) Vào menu Format chọn Page Setup
c) Vào menu Window chọn Page Setup
d) Vào menu Format chọn Paragraph
43. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:
(A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
(B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
(C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
(D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
44. Trong MS Word, muốn tô màu nền đoạn văn bản đang được quét chọn ta thực hiện
thao tác nào dưới đây?
a) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Font Color
b) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Line Color
c) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Fill Color
d) Các ý trên đều sai
45. Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên Microsoft Word ta:
a) Vào menu Insert chọn Page Numbers
b) Vào menu Insert chọn Header
c) Vào menu View chọn Header and Footer
d) Vào menu View Header
46. Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ
chuột đến ô cần chia, vào menu Table và chọn:
a) Split Cells
b) Merge Cells
c) Insert chọn Rows
d) Insert chọn Columns
47. Trong Microsoft Word, để hòa (nhập) nhiều ô trên Table thành 1 ô, sau khi quét
chọn các ô ta:
a) Vào menu Table chọn Merge cells
b) Right click tại khối ô đang được chọn chọn Merge cells
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
12
48. Để thoát khỏi Microsoft Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a) Nhấn tổ phím Alt + F4
b) Double click vào biểu tượng tại góc phải của thanh tiêu đề
c) Vào menu File chọn Exit
d) Các ý trên đều đúng
a) Apply Ok b) Insert c) Ok
Close d) Apply
59. Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên Microsoft Word ta:
a) Vào menu Insert chọn Page Numbers b) Vào menu Insert chọn Header
c) Vào menu View chọn Header and Footer d) Vào menu View Header
60. Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ
FALSE. Cho biết công thức có thể có của ô D5:
(A). =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
(B). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4)
(C). Cả hai A và B đều có thể
(D). Cả hai A và B đều không thể
68. Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
b. Today() b) Now() c) Time() d) ThisDay()
69. Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, “Sai”, “Đúng”) trong Microsoft Excel là:
a) Đúng b) Sai c) 10 d) 8
70. Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta dùng hàm:
a) = Sum(A4 ; A6) c) = Sum(A4 : A6)
b) = Sum(“A4 + A5 + A6”) d) = Tong(A4 + A5 + A6)
71. Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Excel ta dùng hàm:
e. = AVG (A4:A6) g. = (A4 + A5 + A6)/3
f. = Sum(A4:A6)/3 h. Các ý trên đều đúng
72. Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) được dùng để:
e. Tính căn bậc 2 của một số g. Lấy giá trị tuyệt đối của một số
f. Lấy phần dư của phép chia h. Không có hàm này
73. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-2) là:
a) 100 b) 0 c) 123.16 d) Các ý trên đều sai
74. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-3) là:
b) 100 b) 0 c) 123.45 d) Các ý trên đều sai
75. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567, 2) là:
b) 123.456 b) 123.46 c) 123.00 d) 123.4567
76. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,3) là:
b) 123.456 b) 123.450 c) 123.457 d) 123.4567
77. Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính ta dùng hàm:
b) Today() b) Now() c) Day() d) Month()
78. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
b) 0 b) 2 c) 0.5 d) 1
79. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(“NGUYễN NAM”, 3, 2) là:
b) UY b) AM c) GUY d) Hàm trên sai cú pháp
80. Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
b) True b) False c) 10 d) Hàm trên sai cú pháp.
81. Kết quả trả về của hàm Count(“A001”, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
e) 1 f) 2 g) 3 h) 9
82. Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
e) 4 f) 9 g) 5 h) 10
83. Số Sheet (bảng tính) tối đa trong khi mở 1 tập tin Microsoft Excel (Work book) là:
e) 255 f) 256 g) 65356 h) 3
84. Trong MS Excel, để chọn hoặc di chuyển đến một sheet ta:
e) Click chuột tại tên sheet
f) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Up (hoặc Ctrl + Page Down)
g) Cả 2 ý a và b đều đúng
h) Cả 2 ý a và b đều sai
85. Muốn xoá Sheet hiện tại trong tập tin Microsoft Excel ta:
a) Vào menu Edit chọn Delete Sheet b) Right click tại tên sheet chọn
Delete
21
c) Nhấn tổ hợp phím Alt + E sau đó nhấn d) Các ý trên đều đúng
L
86. Trong Microsoft Excel, để đổi tên cho Sheet ta:
a) Right click tại tên Sheet chọn Insert nhập tên mới nhấn phím Enter.
b) Right click tại tên Sheet chọn Rename nhập tên mới nhấn phím Enter.
c) Right click tại tên Sheet chọn Delete nhập tên mới nhấn phím Enter.
d) Right click tại tên Sheet chọn Move or Copy nhập tên mới nhấn phím Enter.
87. Trong Microsoft Excel, dữ liệu dạng hàm thường bắt đầu bằng dấu (ký tự):
a) & b) ^ c) “ d) = hoặc +
88. Để chọn hết dữ liệu của một sheet ta:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b) Nhấn vào ô giao nhau của thanh tiêu đề cột và thanh tiêu đề dòng
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
89. Trong Microsoft Excel, để tạo màu nền cho ô hay khối ô đã được quét chọn ta:
a) Vào menu Format chọn Cells Chọn thẻ lệnh Patterns chọn màu Ok.
b) Vào menu Format chọn Cells Chọn thẻ lệnh Border chọn màu Ok.
c) Vào menu Format chọn Cells Chọn thẻ lệnh Alignment chọn màu Ok.
d) Vào menu Format chọn Cells Chọn thẻ lệnh Protection chọn màu Ok.
90. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, “3<6”, “9>6” ) là:
a) True b) False c) “3<6” d) “9>6”
91. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, 3<6, 9>6 ) là:
a) True b) False c) Đúng d) Sai
Phần IV: (Các kiến thức cơ bản về Microsoft PowerPoint)
92. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho đối tượng đang được chọn ta:
a) Vào menu Slide Show chọn Slide Transition chọn hiệu ứng Ok.
b) Vào menu Slide Show chọn Custom Animation chọn hiệu ứng Ok.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
93. Để chèn một text box trong Microsoft PowerPoint ta:
a) Vào menu Insert chọn Text box.
b) Nhấn chọn công cụ Text box trên thanh Drawing.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
94. Muốn thêm một trang Slide mới trong Microsoft PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím:
a) Ctrl + N b) Ctrl + D c) Ctrl + M d) Ctrl + O
95. Muốn đánh (chèn) số trang cho các trang Slide trong MS PowerPoint ta:
a) Vào menu Insert chọn Slide number c) Vào menu View chọn Slide number
b) Vào menu View chọn Page number d) Vào menu Insert chọn Page number
96. Trong MS PowerPoint, để định dạng lại màu nền cho trang Slide ta:
a) Vào menu Format chọn Background.
b) Right click tại trang silde chọn Background.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
97. Trong MS PowerPoint, để tạo kiểu chữ nghiêng, đậm, có đưồng kẻ đơn gạch chân
cho khối văn bản đang được được quét chọn ta thực hiện như sau:
a) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U
22
Trang 30