Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

1. Trong Excel, Tổ hợp phím nào sau đây chọn khối ô rời rạc?
a. Alt + A. b. Ctrl + Click chuột phải.
c. Ctrl + Click chuột trái. d. Alt + Click chuột trái
2. Trong Excel, để bật/tắt thanh công thức (formula bar) ta thực hiện
a. Vào Menu Edit\Formula bar. b. Vào Menu View\Formula bar.
c. Vào Menu Insert\Formula bar. d. Vào Menu Tool\Formula bar.
3. Trong Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện:
a. Ấn chuột Trái tại Sheet đó và chọn Rename. b. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn
Insert.
c. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename. d. Ấn chuột phải tại Sheet đó và chọn
Delete.
4. Trong Excel, Khi một ô đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ô đó bằng cách:
a. Gõ dữ liệu mới. b. Ấn F2 và sửa c. Không thể sửa được. d. Bấm nút Delete.
5. Trong Excel, khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là:
a. Dữ liệu nhập vào Excel không nhận biết được.
b. Độ dài của số vượt quá độ rộng của ô (tràn số)
c. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu được.
d. Nhập sa kiểu dữ liệu.
6. Trong Excel, khi nhập số thứ tự tự động tăng, ta nhập vào 1 số và để trỏ chuột tại móc
copy công thức, sau đó kết hợp với phím nào sau đây để điền số thứ tự bằng cách drag chuột:
a. Shift b. Ctrl c. Atl d. Ctrl + shift
7. Trong Excel, sau khi mở một tập tin bằng lệnh New, muốn lưu tập tin này vào đĩa ta
dùng lệnh:
a. File, Save b. File, Save As c. Cả hai câu (a), (b) đúng d. Cả hai câu (a), (b) sai
8. Trong Excel, để sao chép (copy) một ô hoặc 1 vùng đã được chọn ta thực hiện
a. Vào menu Edit\Copy b. nhấn Ctrl + C
c. nhấn Ctrl + insert d. Cả 3 câu (a), (b) (c) đúng
9. Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ hỗn hợp vừa tuyệt đối vừa tương đối
a. D$4. b. $B$5:D6 c. $B$4:$H6 d. CẢ 3 ĐÁP ÁN A,B,C
10. Trong Excel, để xóa một sheet đã được chọn, ta thực hiện
a. Click phải chuột chọn Delete… b. Vào menu Edit\Delete sheet…
c. Vào menu File\Delete sheet… d. Câu a, b đều đúng
11. Trong Excel cú pháp hàm COUNTIF nào đúng?
a. COUNTIF(range,criteria) b. COUNTIF(criteria,range)
c. COUNTIF(criteria,range,col_index_num) d. COUNTIF(range,criteria,col_index_num)
12. Trong Microsoft Excel, kết quả của công thức =(25*15)+6-(9*28)*(6+27) là
a. 7539 b. 9573 c. -7539 d. -9573
13. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau
a.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\sheet
b.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\New sheet
c.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\Wordsheet
d.Để chèn thêm một sheet mới ta chọn insert\Worksheet
14. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau
a. Dữ liệu kiểu công thức thì giá trị trong ô là một công thức không phải là giá trị của công thức
b. Dữ liệu kiểu ngày tháng năm luôn được canh trái trong ô
c. Dữ liệu kiểu giờ (Time) cũng được xem là dữ liệu kiểu số
d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng
15. Trong Microsoft Excel, phương án nào sau đây là sai khi thực hiện sao chép (copy)
một ô hoặc vùng đã được chọn
5
a. Nhấn Ctrl + insert b. Nhấn Shift + insert
c. Nhấn Ctrl + Shift + insert d. Tất cả đáp án a, b, c đều sai

Cho bảng A dữ liệu


A B C D E
1 Mã hàng Số lượng Tổng số lượng loại A Ngày nhập
2 AH1089Y 250 28/12/2013
3 AC2089D 600 6/11/2013
4 BF1987K 15 15/5/2013

16. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên, cho biết kết quả của hàm = MOD(A3,2,4)
a. 1089 b. 10 c. 89 d. công thức sai vì nhiếu đối số
17. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên, với ký tự đầu của mã hàng là Loại, hãy cho
biết công thức tính cho cột C2 (tính tổng số lượng loại A) là gì.
a. = sumif(A1:A4, “a”,B1:B4) b. = sumif(A2:A4, “A”,B1:B4)
c. = sumif(A2:A4, “A?”,B2:B4) d. = sumif(A2:A4, “A*”,B2:B4)
18. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên cho biết kết quả của công thức
=MIN(B4,value(Mid(A3,2,2)),DAY(D2),450,LEN(A4))
a. 7 b.15 c. 20 d.28
19. Sử dụng dữ liệu trong bảng A trên cho biết kết quả của công thức
= LEFT(A2,INT(B4/3))
a. AH b. AH1 c. AH108 d. Công thức sai vì nhiều đối số
20. Trong Excel, khi chọn mục “Rows to repeat at top” là người sử dụng muốn
a. In luôn phần tên cột và số thứ tự của dòng b. In dòng tiêu đề lập lại ở đầu mỗi trang
c. In phần Header và Footer ở mỗi trang d. Chỉ in phần Header ở mỗi trang
21. Trong Microsoft Excel, để nhập dữ liệu kiểu chuổi (text) ta thực hiện cách nào sau
đây
a. Nhập dấu nháy kép (“”) trước khi nhập dữ liệu
b. Xác định khối cần nhập dữ liệu kiểu chuổi, chọn lệnh Format\cells\Number\Text
c. Sử dụng hàm Value(text) để đổi số sang chuổi
d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng
22. Trong Microsoft Excel, khi công thức báo lỗi #NAME có nghĩa là
a. Trong công thức có phép tính chia cho số 0
b. Công thức tham chiếu đến ô có mục nhập #name không có đối số
c. Công thức tham chiếu dữ liệu sai số
d. Trong công thức có một tên mà excel không hiểu được
23. Trong Microsoft Excel, để thiết lập công thức bất kỳ ta sử dụng thao tác chọn
a. phím F3 b. phím shift + F3 c. phím insert + F3 d. Tất cả đáp án a, b, c đều đúng

BẢNG DỮ LIỆU

6
24. Công thức nào đúng để điền vào cột tên hàng dựa vào mã số và tra trong Bảng
danh mục
a. =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,TRUE) b. =VLOOKUP(A2,$D$2:$E$6,2,1)
c. =VLOOKUP(LEFT(A2),$D$2:$E$6,2,0) d. Các câu a và b đúng
25. Điền công thức cho ô D8, Nếu tên hàng là “điện tử” thì D8 sẽ trả về giá trị “đúng”,
còn lại trả về giá trị “sai”
a.=IF(A2=”V”, “Đúng”, “Sai”) b. = IF(left(A2)=V, “Sai”, “Đúng”)
c.= IF(left(A2)=”V”, “Đúng”, “Sai”) d.= IF(left(A2) <> “V”, “Đúng”, “Sai”)
26. Trong bảng tính Excel ký hiệu nào sau đây thể hiện phép toán so sánh
a. # b. <> c. >< d. &
27. Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong ô ta thực hiện?
a. nhấn Ctrl + Enter b. nhấn Shift + Enter c. nhấn Enter d. nhấn Alt + enter
28. Trong Microsoft Excel, chọn câu trả lời Sai trong các phát biểu sau
a. Tổ hợp phím Ctrl + Click chuột trái dùng để chọn khối ô rời rạc
b. Để đổi tên một Sheet ta thực hiện nhấn chuột phải tại Sheet đó và chọn Rename
c. Khi một ô đã được chọn, ta có thể sửa dữ liệu trong ô đó bằng cách nhấn F2 và sửa
d. Khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là nhập sai kiểu dữ liệu
29. Trong Excel, phát biểu nào sau đây là không đúng
a. Có thể định dạng chỉ số trên bằng tổ hợp phím Ctrl + Shift + =
b. Có thể tạo Header và Footer
c. Có thể nối nhiều ô lại thành một ô
d. Có thể thay đổi độ rộng của nhiều dòng về cùng một kích thước
30. Trong Excel, phát biểu nào sau đây là đúng
a. Để định dạng chỉ số trên, sử dụng trình đơn INSERT
b. Không thể chuyển đổi qua lại giữa chữ in hoa và chữ in thường
c. dữ liệu dạng công thức luôn bắt đầu bằng dấu bằng
d. Không thể nối nhiều ô thành một ô
31. Trong Excel, cú pháp đúng của hàm Hlookup là
a. HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
b. HLOOKUP(table_array, lookup_value,row_index_num,range_lookup)
c. HLOOKUP(lookup_value,row_index_num,range_lookup,table_array)
d. HLOOKUP(lookup_value,table_array,range_lookup,row_index_num)
32. Trong Excel, muốn định độ cao của một dòng ta dùng lệnh nào sau đây:
a. Format\Row b. Format\Cell c Format\Sheet d Format\Column
33. Trong Excel, để kẻ khung cho một khối ô, ta có thể thực hiện
a. Vào menu Format\Cell b. Vào menu Format\Sheet
c. Click vào nút Border trên thanh công cụ d. Cả 2 câu a, c đúng
34. Trong Excel, để vẽ đồ thị, ta dùng lệnh hay Click biểu tượng nào sau đây:
a. Vào menu Insert\Chart b. Click vào biểu tượng Chart Wizard trên thanh công cụ
c. Cả 2 câu a, b đúng d. Cả 2 câu a, b sai
35. Trong Excel, giả sử ô A1 có gí trị là ABCDE, muốn lấy giá trị CDE ta dùng hàm nào sau
đây:
a. =Right(A1,3) b. =Mid(A1,3,3) c. =Mid(A1,1,3) d. Cả 2 câu a, b đúng
36. Trong Excel, kết quả của hàm INT(A5,2) là:
a. Tìm phần dư của phép chia A5 cho 2 b. Tìm phần thương của phép chia A5 cho 2
c. Công thức sai vì có nhiều đối số d. Cả 3 câu a, b, c đều sai
37. Trong Excel, để trích lọc dữ liệu ta vào menu
a. File b. Format c. Edit d. Data
38. Trong Excel, các giá trị thuộc kiểu ngày (date)
a. Có thể trình bày ở dạng số (Number)

7
b. Có thể thực hiện các phép toán học (cộng, trừ, nhân) với chúng
c. Cả hai câu (a), (b) đúng
d. Cả hai câu (a), (b) sai
39. Trong Excel, chức năng AutoFit trong menu Format\Row dung để điều chỉnh tự động
kích thước của ô vừa với dữ liệu nhập vào
a) Đúng b) Sai
40. Trong Excel, để thay đổi hướng của chữ vào menu Fortmat\Cells rồi chọn lớp Font
a) Đúng b) Sai
41. Trong Excel, để thay đổi chữ hoa thành chữ thường ta sử dụng phím Shift + F3
a) Đúng b) Sai
42. Trong Excel, chức năng Find trong menu View dùng để tìm kiếm dữ liệu
a) Đúng b) Sai
43. Trong Excel, ta có thể ẩn thanh công thức (Formula bar)
a) Đúng b) Sai
44. Trong Excel, chức năng Format\Sort dùng để sắp xếp dữ liệu
a) Đúng b) Sai
45. Trong Excel, để chèn một Sheet mới, chọn lệnh New\WorkSheet từ menu Insert
a) Đúng b) Sai
46. Trong Excel, để thay đổi số Sheet mặc định ta vào menu Tool chọn Options, sau đó chọn
lớp General và thay số Sheet tại mục Sheet in new workbook.
a) Đúng b) Sai
47. Trong Excel, chức năng Merge and Center trên thanh công cụ dùng để trộn các ô đã được
chọn
a) Đúng b) Sai
48. Trong Excel, ta không thể xóa một Sheet bằng cách nhấn Edit\Delete Sheet
a) Đúng b) Sai
49. Trong Excel, ta không thể thay đổi Font mặc định cho toàn bộ bảng tính
a) Đúng b) Sai
50. Trong Excel, khi ta nhập vào giá trị ngày (01/01/2014) dữ liệu sẽ được canh trái trong ô
a) Đúng b) Sai
51. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết
quả nhận được tại ô A2 là:
a. 200 b. 100 c. 300 d. False
52. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến
ô G6 thì sẽ có công thức là:
a. E7*F7/100 b. B6*C6/100 c. E6*F6/100 d. E2*C2/100
53. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công
thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả :
a. #VALUE! b. Tinhoc c. TINHOC d. 6
54. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là
a. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
b. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
c. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
d. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
55. Trong bảng tính Excel, Địa chỉ khối ô (miền) được thể hiện như câu nào sau đây là
đúng?
a. B1...H15 b. B1:H15 c. B1-H15 d. B1...H15
56. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
a. #NAME! b. #VALUE! c. Giá trị kiểu chuỗi 2008 d. Giá trị kiểu số 2008

8
57. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả:
a.2008 b. 1 c. 4 d. #DIV/0!
58. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc dai cuong" ; Tại ô
B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả?
a. TIN HOC DAI CUONG b. Tin hoc dai Cuong
c. Tin Hoc Dai Cuong d. Tin hoc dai cuong

59. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
a. Format - Filter - AutoFilter b. Insert - Filter - AutoFilter
c. Data - Filter - AutoFilter d. View - Filter – AutoFilter
60. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn
một điều kiện cho trước?
a. SUM b. COUNTIF c. COUNT d. SUMIF
61. Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện:
a. Table - Insert Columns b. Format - Cells - Insert Columns
c. Table - Insert Cells d. Insert – Columns
62. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho
kết quả là:
a. TRUE b. FALSE c. 1 d. 2
63. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
a. 1 b. 7 c. 0.5 d. lỗi #value.
64. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a. Có thể trùng tên với nhau c. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
b. Có tên không quá 125 ký tự d. Các đáp án a, b, c trên đều sai
65. Trong MS Excel, để sắp xếp dữ liệu của trên bảng tính tăng/giảm theo một tiêu
chuẩn ta:
a. Vào menu Format  chọn Sort b. Vào menu Data  chọn Sort
c. Vào menu Sort  chọn Data d. Vào menu Format  chọn Data  chọn Sort
66. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a. Tên không trùng nhau c. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
b. Có tên không quá 125 ký tự d. Các ý trên đều đúng
67. Trong MS Excel, để mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa ta thực hiện như sau:
a. Vào menu File  chọn Open  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở  Open.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở  Open.
c. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh Standard  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở
 Open.
d. Các đáp án trên đều đúng.
68. Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
a. Today() b. Now() c. Time() d. ThisDay()
69. Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, “Sai”, “Đúng”) trong Microsoft Excel là:
a.Đúng b. Sai c. 10 d. 8
70. Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta dùng hàm:
a. = Sum(A4 ; A6)  c. = Sum(A4 : A6) 
b. = Sum(“A4 + A5 + A6”)  d. = Tong(A4 + A5 + A6) 
71. Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Excel ta dùng hàm:
9
a. = AVG (A4:A6) c. = (A4 + A5 + A6)/3
b. = Sum(A4:A6)/3 d. Các ý trên đều đúng
72. Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) được dùng để:
a. Tính căn bậc 2 của một số c. Lấy giá trị tuyệt đối của một số
b. Lấy phần dư của phép chia d. Không có hàm này
73. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-2) là:
a.100 b. 0 c, 123.16 d. Các ý trên đều sai
74. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-3) là:
a) 100 b) 0 c) 123.45 d) Các ý trên đều sai
75. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567, 2) là:
a) 123.456 b) 123.46 c) 123.00 d) 123.4567
76. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,3) là:
a) 123.456 b) 123.450 c) 123.457 d) 123.4567
77. Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính ta dùng hàm:
a) Today() b) Now() c) Day() d) Month()
78. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
a) 0 b) 2 c) 0.5 d) 1
79. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(“NGUYễN NAM”, 3, 2) là:
a) UY b) AM c) GUY d) Hàm trên sai cú pháp
80. Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
a) True b) False c) 10 d) Hàm trên sai cú pháp.
81. Kết quả trả về của hàm Count(“A001”, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 9
82. Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
a) 4 b) 9 c) 5 d) 10
83. Số Sheet (bảng tính) tối đa trong khi mở 1 tập tin Microsoft Excel (Work book) là:
a) 255 b) 256 c) 65356 d) 3
84. Trong MS Excel, để chọn hoặc di chuyển đến một sheet ta:
a) Click chuột tại tên sheet
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Up (hoặc Ctrl + Page Down)
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai

Phần I: (Các kiến thức cơ bản, cấu tạo máy tính và hệ điều hành Windows)
1. Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp
các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau:
(A). Windows title (B). Cascade Windows
(C). Windows Auto Arrange (D). Arrange Icon
2. Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:
(A). Start, Programs... (B). Start, Search..
(C). Start, Settings... (D). Các câu trên đều sai
3. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
0
7

(A). Ctrl - F4 (B). Alt - F4


(C). Shift - F4 (D). Đáp án (A), (B) đều đúng
4. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
(A). Drag and drop (B). Point
(C). Double Click (D). Click
5. Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
(A). Di chuyển cửa sổ (B). Cực tiểu cửa sổ
(C). Đóng cửa sổ (D). Thay đổi kích thước cửa sổ
6. Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến
Shortcut và:
(A). Drag (B). Click (C). Double Click (D). Các câu trên đều đúng.
7. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực
hiện
(A). Tất cả các câu đều đúng (B). Ctrl - F5
(C). Nhấp vào nút Restore (D). Nhấp Double Click trên Title bar
8. Phím Ctrl - F10 dùng để
(A). Phóng to cửa sổ hiện hành
(B). Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành
(C). Đóng cửa sổ hiện hành
(D). Đáp án (a) và (b) đều đúng
9. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp
phím:
(A). Shift + Tab (B). Ctrl + Tab (C). Alt + Tab (D). Space + Tab
10. Trong windows, thu cửa sổ cực tiểu
(A). Chọn Control box, Minimize (B). Chọn nút Minimize
(C). Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbar (D). Các câu trên đúng
11. Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực
hiện như sau:
(A). Nhấn tổ hợp phím Start + D
(B). Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, Show the desktop
(C). Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
(D). Đáp án (a) và (b) đúng
12. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
(A). Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau (B). Tất cả các câu trên đều sai
(C). Chỉ chạy một chương trình (D). Hai chương trình
13. Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
(A). Create Shortcut (B). New -> Shortcut
(C). Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo (D). Tất cả các câu trên đều đúng

14. Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn:
8

(A). Properties, Shortcut, Change Icon (B). Change shortcut


(C). Rename shortcut (D). Tất cả các câu trên đều sai
15. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta
kích chuột phải lên màn hình nền và chọn:
(A). Arrange Icons, chọn AutoSort (B). Autosort
(C). Arrange Icons, chọn Auto Arrange (D). Auto Arrange Icons.
16. Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện:
(A). Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn
Background
(B). Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn
Background
(C). Cả hai đáp án (a) và (b) đều đúng
(D). Cả hai đáp án (a) và (b) đều sai
17. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột
nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
(A). Shift (B). Ctrl (C). Enter (D). Alt
18. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:
(A). New Folder
(B). New -> Folder
(C). Properties -> Folder
(D). Properties -> New Folderchemas-microsoft-com ffice ffice" /> >
19. Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:
(A). Click phải chuột, chọn Properties, chọn Background
(B). Click phải chuột, chọn Change Background
(C). Các đáp án đều sai
(D). Click phải chuột, chọn Properties
20. Muốn khởi động chương trình Windows Explorer, ta thực hiện:
(A). Nhấn tổ hợp phím Start + E
(B). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
(C). Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình
(D). Đáp án (A) và (B) sai
21. Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của
các tập tin, ta thực hiện:
(A). View -> List (B). View -> Details (C). File -> Rename (D). File -> Properties
22. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
(A). Xem thuộc tính tập tin (B). Sao chép tập tin
(C). Đổi tên tập tin (D). Xoá tập tin
23. Xoá một biểu tượng trên Desktop
(A). Nhấn phải chuột và chọn Delete
(B). Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle bin
9

(C). Nhấn phím Delete


(D). Cả 3 câu trên đều đúng
24. Chọn phát biểu đúng:
(A). Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa.
(B). Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được
(C). Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)
(D). Tất cả các đáp án đều sai
25. Đổi tên tập tin
(A). Edit, Rename (B). File, Rename
(C). Tools, Rename (D). Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
26. Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh:
(A). Edit, Clear (B). Edit, Delete
(C). File, Clear (D). File, Delete
27. Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh
(A). File -> New -> Folder (B). File -> Create Folder
(C). File -> Create Directory (D). File -> Properties > >
28. Chọn phát biểu sai:
(A). Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
(B). Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
(C). Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
(D). Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ
thống
29. Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là
chữ A, ta gõ điều kiện:
(A). ?a?.doc (B). *a?.doc (C). ?a*.doc (D). *a*.doc
30. Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
(A). Chọn Start -> Control Panel -> Date and times
(B). Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbar
(C). Các đáp án đều sai.
(D). Các đáp án đều đúng.
Phần II: (Các kiến thức cơ bản về chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word)
31. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
(A). Ctrl+C (B). Ctrl+E (C). Ctrl+L (D). Ctrl+R
32. Trong Microsoft Word, để mở 1 tập tin văn bản đang tồn tại trên đĩa ta dùng tổ hợp
phím:
(A). Ctrl + O (B). Ctrl + N (C). Ctrl + S (D). Ctrl + P
33. Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
(A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
(B). Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
(C). Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
10

(D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng


34. Trong quá trình soạn thảo văn bản với Word, để chèn hình ảnh vào văn bản ta:
a) Vào menu Insert  chọn Picture
b) Vào menu Insert  chọn Symbol
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
d) Các ý trên đều đúng
35. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự cố nào
đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây:
(A). Ctrl_Shift_Del (B). Ctrl_Alt_Del
(C). Ctrl_Alt_Del_Shift (D). Các câu trên đều sai.
36. Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn di chuyển con trỏ soạn
thảo về đầu dòng hiện hành ta dùng phím:
(A). Home (B). Page Up
(C). End (D). Page Down
37. Trong quá trình soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn Table (Bảng) ta:
a) Vào menu Table  chọn Insert  chọn Table b) Vào menu Table  chọn New
table
c) Vào menu Insert  chọn Table d) Các ý trên đều sai.
38. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức:
=IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)).
Cho biết kết quả trong ô D1:
(A). 4 (B). 6 (C). 0 (D). 9
39. Muốn chèn biểu đồ trong Microsoft Word ta vào menu Insert và chọn:
a) Chart
b) Picture  chọn Chart
c) Chart Type
d) Các ý trên đều sai.
11

40. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
(A). Nhấn Ctrl-F4 (B). Nhấn Alt-F4
(C). Nhấn Esc (D). Các câu A, B, C đều đúng
41. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong
Windows:
(A). Ctrl-F4 (B). Ctrl-Esc
(C). Alt-Tab (D). Alt-F4
42. Trong Microsoft Word, muốn định dạng lề cho trang văn bản của tập tin hiện tại ta:
a) Vào menu File  chọn Page Setup
b) Vào menu Format  chọn Page Setup
c) Vào menu Window  chọn Page Setup
d) Vào menu Format  chọn Paragraph
43. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:
(A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
(B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
(C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
(D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
44. Trong MS Word, muốn tô màu nền đoạn văn bản đang được quét chọn ta thực hiện
thao tác nào dưới đây?
a) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Font Color
b) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Line Color
c) Nhấn chọn màu tại biểu tượng Fill Color
d) Các ý trên đều sai
45. Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên Microsoft Word ta:
a) Vào menu Insert  chọn Page Numbers
b) Vào menu Insert  chọn Header
c) Vào menu View  chọn Header and Footer
d) Vào menu View Header
46. Trong Microsoft Word, để chia 1 ô trên Table thành nhiều ô ta di chuyển con trỏ
chuột đến ô cần chia, vào menu Table và chọn:
a) Split Cells
b) Merge Cells
c) Insert  chọn Rows
d) Insert  chọn Columns
47. Trong Microsoft Word, để hòa (nhập) nhiều ô trên Table thành 1 ô, sau khi quét
chọn các ô ta:
a) Vào menu Table  chọn Merge cells
b) Right click tại khối ô đang được chọn  chọn Merge cells
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
12

48. Để thoát khỏi Microsoft Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a) Nhấn tổ phím Alt + F4
b) Double click vào biểu tượng tại góc phải của thanh tiêu đề
c) Vào menu File  chọn Exit
d) Các ý trên đều đúng

Phần III: (Các kiến thức cơ bản về Microsoft Excel)


49. Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-
INT(A2) cho kết quả:
(A). 1.901 (B). 2.26 (C). 2 (D). 2.2
50. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:
(A). =A3 (B). =$A3 (C). =$A$3 (D). Câu A, B, C đều đúng.
51. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm
=AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
(A). TRUE (B). FALSE (C). 1 (D). 2
52. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
(A). 1 (B). 7 (C). 0.5 (D). Máy báo lỗi.
53. Muốn chèn thêm một dòng trong MS Excel, ta click chuột vào ô bất kỳ trên dòng có
địa chỉ cần chèn và:
a) Vào menu Insert  chọn Rows c) Vào menu View  chọn Rows
b) Vào menu Edit  chọn Insert d) Vào menu View  chọn Columns
Rows
54. Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
a) Có thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.
a) Không thay đổi toạ độ địa chỉ khi sao chép công thức.
b) Có thể thay đổi hoặc không thay đổi toạ độ khi sao chép công thức.
c) Các ý trên đều sai.
55. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
(A). 8637736 (B). 0 (C). Không xuất hiện gì cả. (D). Máy báo
lỗi.
56. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức = VALUE(RIGHT(C1,3)) >
0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
(A). 115 (B). 0 (C). TRUE (D). FALSE
57. Muốn chia cột đoạn văn bản trong MS Word, ta quét chọn đoạn văn bản cần chia cột
và:
a) Vào menu Format  chọn Columns
b) Vào menu Insert  chọn columns
c) Nhấn chọn biểu tượng Columns trên thanh công cụ Standard
d) Cả 2 ý a và c đều đúng
58. Trong MS Word, muốn chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản, ta vào menu Insert 
chọn Symbol  chọn ký tự cần chèn và nhấn chọn:
13

a) Apply  Ok b) Insert  c) Ok
Close d) Apply
59. Muốn chèn tiêu đề (header) cho mỗi trang văn bản trên Microsoft Word ta:
a) Vào menu Insert  chọn Page Numbers b) Vào menu Insert  chọn Header
c) Vào menu View  chọn Header and Footer d) Vào menu View Header
60. Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ
FALSE. Cho biết công thức có thể có của ô D5:
(A). =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
(B). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4)
(C). Cả hai A và B đều có thể
(D). Cả hai A và B đều không thể

61. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào


(A). Edit, chọn Delete Sheet (B). File, chọn Copy Sheet
(C). Edit, chọn Move or Copy Sheet (D). Ba câu trên đều sai
62. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng
menu:
(A). Table, Merge Cells (B). Table, Sum Cells
(C). Table, Split Cells (D). Table, Split Table
63. Trong Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa
và lệnh sau:
(A). Edit, Clear..., All (B). Edit, Delete
(C). Edit, Delete..., Shift Cell Up (D). Ba câu trên đều đúng
64. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
e. Có thể trùng tên với nhau g. Có thể liên quan dữ liệu với nhau
f. Có tên không quá 125 ký tự h. Các ý trên đều sai
65. Trong MS Excel, để sắp xếp dữ liệu của trên bảng tính tăng/giảm theo một tiêu
chuẩn ta:
a) Vào menu Format  chọn Sort b) Vào menu Data  chọn Sort
c) Vào menu Sort  chọn Data d) Vào menu Format  chọn Data  chọn
Sort
66. Các Sheet trong cùng một Word Book (tập tin Excel):
a) Tên không trùng nhau c) Có thể liên quan dữ liệu với nhau
b) Có tên không quá 125 ký tự d) Các ý trên đều đúng
67. Trong MS Excel, để mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa ta thực hiện như sau:
e. Vào menu File  chọn Open  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở  Open.
f. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở  Open.
g. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh Standard  chỉ đường dẫn đến tập tin cần mở
 Open.
h. Các ý trên đều đúng.
20

68. Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày giờ hiện tại của hệ thống ta dùng hàm:
b. Today() b) Now() c) Time() d) ThisDay()
69. Giá trị trả về của hàm If(10=2+6, “Sai”, “Đúng”) trong Microsoft Excel là:
a) Đúng b) Sai c) 10 d) 8
70. Để tính tổng các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Microsoft Excel ta dùng hàm:
a) = Sum(A4 ; A6)  c) = Sum(A4 : A6) 
b) = Sum(“A4 + A5 + A6”)  d) = Tong(A4 + A5 + A6) 
71. Để tính trung bình cộng của các giá trị tại ô A4, A5, A6 trong Excel ta dùng hàm:
e. = AVG (A4:A6) g. = (A4 + A5 + A6)/3
f. = Sum(A4:A6)/3 h. Các ý trên đều đúng
72. Trong Microsoft Excel, hàm ABS(số) được dùng để:
e. Tính căn bậc 2 của một số g. Lấy giá trị tuyệt đối của một số
f. Lấy phần dư của phép chia h. Không có hàm này
73. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-2) là:
a) 100 b) 0 c) 123.16 d) Các ý trên đều sai
74. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,-3) là:
b) 100 b) 0 c) 123.45 d) Các ý trên đều sai
75. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567, 2) là:
b) 123.456 b) 123.46 c) 123.00 d) 123.4567
76. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm ROUND(123.4567,3) là:
b) 123.456 b) 123.450 c) 123.457 d) 123.4567
77. Trong Microsoft Excel, để lấy ngày hiện tại của hệ thống máy tính ta dùng hàm:
b) Today() b) Now() c) Day() d) Month()
78. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm Mod(1, 2) là:
b) 0 b) 2 c) 0.5 d) 1
79. Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của hàm MID(“NGUYễN NAM”, 3, 2) là:
b) UY b) AM c) GUY d) Hàm trên sai cú pháp
80. Kết quả trả về của hàm Not(9+1=10) là:
b) True b) False c) 10 d) Hàm trên sai cú pháp.
81. Kết quả trả về của hàm Count(“A001”, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
e) 1 f) 2 g) 3 h) 9
82. Kết quả trả về của hàm Sum(1, 4, 5) trong Microsoft Excel là:
e) 4 f) 9 g) 5 h) 10
83. Số Sheet (bảng tính) tối đa trong khi mở 1 tập tin Microsoft Excel (Work book) là:
e) 255 f) 256 g) 65356 h) 3
84. Trong MS Excel, để chọn hoặc di chuyển đến một sheet ta:
e) Click chuột tại tên sheet
f) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Page Up (hoặc Ctrl + Page Down)
g) Cả 2 ý a và b đều đúng
h) Cả 2 ý a và b đều sai
85. Muốn xoá Sheet hiện tại trong tập tin Microsoft Excel ta:
a) Vào menu Edit  chọn Delete Sheet b) Right click tại tên sheet  chọn
Delete
21

c) Nhấn tổ hợp phím Alt + E sau đó nhấn d) Các ý trên đều đúng
L
86. Trong Microsoft Excel, để đổi tên cho Sheet ta:
a) Right click tại tên Sheet  chọn Insert  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
b) Right click tại tên Sheet  chọn Rename  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
c) Right click tại tên Sheet  chọn Delete  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
d) Right click tại tên Sheet  chọn Move or Copy  nhập tên mới  nhấn phím Enter.
87. Trong Microsoft Excel, dữ liệu dạng hàm thường bắt đầu bằng dấu (ký tự):
a) & b) ^ c) “ d) = hoặc +
88. Để chọn hết dữ liệu của một sheet ta:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
b) Nhấn vào ô giao nhau của thanh tiêu đề cột và thanh tiêu đề dòng
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
89. Trong Microsoft Excel, để tạo màu nền cho ô hay khối ô đã được quét chọn ta:
a) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Patterns  chọn màu  Ok.
b) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Border  chọn màu  Ok.
c) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Alignment  chọn màu  Ok.
d) Vào menu Format  chọn Cells  Chọn thẻ lệnh Protection  chọn màu  Ok.
90. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, “3<6”, “9>6” ) là:
a) True b) False c) “3<6” d) “9>6”
91. Kết quả trả về của hàm IF(12>8, 3<6, 9>6 ) là:
a) True b) False c) Đúng d) Sai
Phần IV: (Các kiến thức cơ bản về Microsoft PowerPoint)
92. Trong Microsoft Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho đối tượng đang được chọn ta:
a) Vào menu Slide Show  chọn Slide Transition  chọn hiệu ứng  Ok.
b) Vào menu Slide Show  chọn Custom Animation  chọn hiệu ứng  Ok.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
93. Để chèn một text box trong Microsoft PowerPoint ta:
a) Vào menu Insert  chọn Text box.
b) Nhấn chọn công cụ Text box trên thanh Drawing.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b trên đều sai
94. Muốn thêm một trang Slide mới trong Microsoft PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím:
a) Ctrl + N b) Ctrl + D c) Ctrl + M d) Ctrl + O
95. Muốn đánh (chèn) số trang cho các trang Slide trong MS PowerPoint ta:
a) Vào menu Insert  chọn Slide number c) Vào menu View  chọn Slide number
b) Vào menu View  chọn Page number d) Vào menu Insert  chọn Page number
96. Trong MS PowerPoint, để định dạng lại màu nền cho trang Slide ta:
a) Vào menu Format  chọn Background.
b) Right click tại trang silde  chọn Background.
c) Cả 2 ý a và b đều đúng
d) Cả 2 ý a và b đều sai
97. Trong MS PowerPoint, để tạo kiểu chữ nghiêng, đậm, có đưồng kẻ đơn gạch chân
cho khối văn bản đang được được quét chọn ta thực hiện như sau:
a) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + B, Ctrl + I và Ctrl + U
22

b) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + I


c) Nhấn các tổ hợp phím: Ctrl + I, Ctrl + B và Ctrl + U
d) Các ý trên đều đúng
98. Trong MS Word, MS PowerPoint, để tăng kích thước cho khối văn bản đang được
quét chọn ta thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + ] c) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + E
b) Nhấn tổ hợp phím: Ctrl + [ d) Các ý trên đều sai
99. Trong MS PowerPoint, để trình diễn các trang Slide hiện tại ta:
a) Nhấn phím F5
b) Vào menu Slide Show  chọn View Show
c) Vào menu View  chọn View Show
d) Các ý trên đều đúng
100. Trong MS PowerPoint, mở một tập tin đang tồn tại trên đĩa, ta thực hiện thao tác
nào sau đây?
a) Nhần tổ hợp phím Ctrl + N b) Nhần tổ hợp phím Ctrl + O
c) Vào menu File  chọn Save d) Vào menu File  chọn Close

Đáp Đáp Đáp Đáp Đáp


Câu Án Câu Án Câu Án Câu Án Câu Án
1 B 21 B 41 C 61 C 81 B
2 A 22 D 42 A 62 A 82 D
3 B 23 A 43 C 63 B 83 D
4 A 24 B 44 D 64 D 84 C
5 D 25 B 45 C 65 B 85 D
6 C 26 D 46 A 66 A 86 B
7 A 27 A 47 C 67 D 87 D
8 D 28 D 48 D 68 B 88 C
9 C 29 A 49 B 69 A 89 A
10 D 30 D 50 D 70 C 90 C
11 D 31 B 51 A 71 D 91 A
12 A 32 A 52 A 72 C 92 B
13 B 33 B 53 A 73 A 93 C
14 A 34 A 54 B 74 B 94 A
15 C 35 B 55 D 75 B 95 A
16 A 36 A 56 A 76 C 96 C
17 B 37 A 57 A 77 A 97 C
18 B 38 B 58 B 78 D 98 A
19 A 39 B 59 C 79 A 99 D
20 A 40 B 60 B 80 B 100 A
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC CĂN BẢN
PHẦN WORD
1. Để chỉnh dòng (Alignment) và chỉnh lề (Indentation) cho văn bản có thể thực hiện trực
tiếp trên:
a)Thanh Formatting
b) Thước
c) Hộp thoại Paragraph
d) Tất cả đáp án trên đều đúng
2. Trong Ms Word, chọn câu trả lời Sai trong các câu sau đây
a) Để bật/tắt thanh công cụ nào đó vào menu View\Toolbar
b) Có thể thêm hoặc xóa bỏ các nút công cụ trên thanh công cụ có sẵn
c) Có thể thay đổi hình ảnh (biểu tượng) của các nút trên thanh công cụ có sẵn
d) Đơn vị đo của thước (ruler) là Meter(m) và Centimeter (cm)
3. Trong Ms Word, chọn câu trả lời Đúng trong các câu sau đây
a) Để bật/tắt thanh công cụ nào đó vào menu Insert\Toolbar
b) Đơn vị đo của thước là Inch(“) và Centimeter (cm)
c) Có thể thay đổi tên (biểu tượng) của các nút trên thanh công cụ có sẵn
d) Độ phóng to tối đa của màn hình Word là 400%
4. Để mở hộp hội thoại định dạng Tab (định các điểm dừng) có thể thực hiện trên
a) Thanh Format\Tab
b) Thanh Format\Paragragh\Tab
c) Cả hai đáp án a, b đúng
d) Cả hai đáp án a, b sai
5. Để tạo chữ đứng trong text box ta thực hiện
a) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào meu Format\Change Direction
c) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào menu Fornat\Change Text Direction
b) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào công cụ Change Text Direction
d) Chọn nội dung chữ cần thay đổi, vào công cụ Text Direction
6. Trong Microsoft Word, để di chuyển dấu nháy nhanh đến một trang bất kỳ nhập từ bàn
phím dùng phím nào sao đây?
a) Ctrl + F5
b) Shift + F5
c) Alt + F5
d) F5
7. Trong Microsoft Word, mở chức năng Help ta dùng phím hay lệnh nào sau đây?
a) F1
b) F2
c) F11
d) F12
8. Trong Microsoft Word, để chuyển đổi qua lại giữa hai chế độ viết chèn và viết đè (OVR)
ta sử dụng thao tác nào sau đây?
a) Double Click vào ký hiệu OVR trên thanh trạng thái
b) nhấn phím Insert trên bàn phím
c) Cả hai đáp án a, b đúng
d) Cả hai đáp án a, b sai
9. Trong Microsoft Word, để tạo bảng biểu ta thực hiện?
a) Lệnh Insert\Table.
b) Lệnh Table\Insert\Table
Trang 23
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T
d) Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
10. Trong Microsoft Word, chức năng Split Cells trong menu Table có tác dụng:
a) Hợp nhất nhiều ô thành một.
b) Tách một ô thành nhiều ô.
c) Tách một table thành nhiều table.
d) Hợp nhất nhiều table thành một.
11. Khi đang soạn thảo văn bản tiếng Việt trong Microsoft Word, xuất hiện các gạch màu đỏ
dưới các chữ, nguyên nhân là:
a) Ta gõ sai kiểu gõ Tiếng Việt.
b) Máy ta đang sử dụng có trục trặc về phần cứng.
c) Monitor ta đang sử dụng có độ phân giải kém.
d) Cả ba câu (a), (b),(c) đều sai.
12. Trong Microsoft Word, để thay đổi kích thước trang giấy, ta chọn lệnh trong menu:
a) File.
b) Insert.
c) Tools.
d) Format.
13. Khi đang sử dụng Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + N thì sẽ có tác dụng.
a) Toàn bộ văn bản đang soạn thảo sẽ mất đi nếu ta không lưu (Save) trước đó.
b) Mở một văn bản mới để bắt đầu soạn thảo.
c) Sang một trang mới trên văn bản đang soạn thảo.
d) Sang một đoạn mới trên văn bản đang soạn thảo.
14. Khi đang gõ văn bản trong Microsoft Word, mỗi lần ta nhấn tổ hợp phim Shift + Enter là
a) Sang một trang (page) mới
b) Sang một đoạn (paragrahp) mới
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai
15. Trong Mirosoft Word, khi click vào biểu tượng trên thanh công cụ là ta muốn:
a) Mở một tập tin mới để bắt đầu soạn thảo.
b) Xem lại nội dung một tập tin đã soạn thảo.
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai
16. Trong Microsoft Word, muốn xem tài liệu giống như khi được in ra trên giấy ta dùng
lệnh:
a) View\Outline
b) File\Print Preview
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai
17. Khi ta chọn một font mới làm font mặc định cho Word:
a) Cần phải khởi động lại Word để font vừa chọn có hiệu lực.
b) Microsoft Word sẽ áp dụng ngay lập tức font vừa chọn cho toàn bộ tập tin hiện
hành
c) Tất cả các tập tin Word trong đĩa sẽ bị đổi sang font mới
d) Cả ba câu (a), (b), (c) sai
18. Khi đang gõ văn bản trong Microsoft Word, mổi lần ta nhấn tổ hợp Ctrl + S là :
a) Lưu tất cả các tập tin đang mở vào đĩa
b) Lưu tập tin đang làm việc vào đĩa
c) Lưu tất cả các tập tin đang mở vào bộ nhớ RAM
Trang 24
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
d) Lưu tập tin đang làm việc vào bộ nhớ RAM
19. Trong Mirosoft Word, khi click vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ là ta muốn :
a) Chỉ in trang hiện hành.
b) In tất cả các tập tin đang mở bởi Mirosoft Word
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai
20. Khi dùng phần mềm Microsoft Word 2003 để mở một tập tin tiếng Việt (đã được soạn
thảo cũng bằng phần mềm này nhưng trên một máy tính khác), nếu ta không thấy được
tiếng Việt thì nguyên nhân là:
a) Máy ta đang sử dụng không có Font cần thiết.
b) Hai máy tính nói trên dùng các phần mềm gõ tiếng việt khác nhau.
c) Cả hai câu (a), (b) đúng
d) Cả hai câu (a), (b) sai
21. Trong Word, click phải chuột trên vùng soạn thảo có nghĩa là:
a) Xóa một đối tượng
b) Mở một menu tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
c) Chọn một đối tượng
d) Không thực hiện thao tác nào
22. Trong Word, để đặt mật khẩu bảo vệ cho tập tin, ta có thể thực hiện thao tác bắt đầu từ
menu
a) File
b) Tools
c) Insert
d) Câu a và b đều đúng
23. Trong Word, muốn sắp xếp dữ liệu trong Bảng, ta dùng lệnh:
a) Data\Sort
b) Table\Sort
c) Format\Cell
d) Các câu a và b đều đúng
24. Trong Word, phím nào sau đây dùng để viết chỉ số trên (ví dụ: X2)
a) Atl +Shift + =
b) Ctrl + =
c) Ctrl +Shift + =
d) Ctrl + Atl + =
25. Trong Word, muốn tạo nét đậm cho Text Box:
a) Click vào biểu tượng Font Color
b) Click vào biểu tượng Outside Border
c) Vào menu Format\Font
d) Click vào biểu tượng Line Style
26. Trong Word, khi đã chia cột cho văn bản, muốn di chuyển con trỏ sang cột tiếp theo ta
sử dụng phím hay tổ hợp phím nào sau đây:
a) Enter
b) Shift + Enter
c) Ctrl + Enter
d) Ctrl + Shift + Enter
27. Trong Word, Khi nhấn Ctrl + Enter là:
a) Di chuỵển con trỏ xuống dòng mới
b) Di chuyển con trỏ sang trang mới
c) Di chuyển con trỏ sang tập tin văn bản mới
Trang 25
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
d) Không có thao tác này
28. Trong Word, sau khi đã lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm
mất nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó bằng cách:
a) Dùng lệnh Edit Undo
b) Nhấn phím Ctrl + Z
c) Câu a, b, đúng
d) Không thể thực hiện thao tác này
29. Trong Word, muốn tô nền cho Bảng, ta dùng lệnh hay thao tác gì?
a) Vào menu Format\Boder and Shading
b) Click vào biểu tượng Fill Color
c) Click vào biểu tượng Font Color
d) Click vào biểu tượng Shadow
30. Trong Word, muốn tạo một Text Box trên màn hình?
a) Vào menu Format\Font
b) Click vào biểu tượng Rectangle trên thanh Draw
c) Click vào biểu tượng Text Box trên thanh Draw
d) Vào menu Insert\Picture\Text Box
31. Trong Word, muốn vẽ một đoạn thẳng có dấu mũi tên:
a) Vào menu Format\Font
b) Click vào biểu tượng Line
c) Click vào biểu tượng Arrow trên thanh vẽ Draw
d) Click vào biểu tượng Arrow Style
32. Trong Word, đóng tập tin, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào sau đây?
a) File\Close
b) File\Exit
c) Alt + F4
d) Câu a, b, c đều đúng
33. Trong Word, để xoá một cột và dồn cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
a) Chọn khối cột và dùng lệnh edit\Cut
b) Chọn khối cột và nhấn Delete
c) Cả hai câu a, b đúng
d) Cả hai câu a, b sai
34. Trong Word, muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong bảng, ta dùng lệnh
gì?
a) Table\AutoFormat
b) Table\ Split Cells
c) Table\Merge Cells
d) Cả hai câu b, c đúng
35. Trong Word, muốn chia 1 ô của 1 bảng thành nhiều cột, sau khi quét ô đó ta dùng lệnh
gì?
a) Table AutoFormat
b) Table Split Cells
c) Table Merge Cells
d) Các câu B và C đều đúng
36. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải nhấn và giữ phím gì trước
khi kéo chuột?
a) SHIFT
b) CTRL
c) ALT
Trang 26
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
d) TAB
37. Trong Word, muốn di chuyển con trỏ từ ô trái trong bảng qua ô phải ta thực hiện ra
sao?
a) Nhấn phím 
b) Nhấn phím TAB
c) Nhấn phím ALT
d) Câu A và B đều đúng
38. Trong Word, để tô màu cho một ô đã được chọn trong bảng ta thực hiện
a) Click vao công cụ Fill Color
b) Vào menu Format\Boder and Shadding ….
c) vào menu Table\Shadding Color
d) Câu A và B đều đúng
39. Trong Word, để tô màu cho một ô đã được chọn trong bảng ta thực hiện
a) Click vao công cụ Shadding Color trên thanh công cụ Table and Boder
b) Vào menu Format\Boder and Shadding ….
c) Câu A và B đều sai
d) Câu A và B đều đúng
40. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng, chỉnh Text Box, chỉnh hình, cắt xén hình có độ
chính xác nhỏ phải nhấn và giữ phím gì trước khi thực hiện?
a) SHIFT
b) CTRL
c) ALT
d) TAB
41. Trong Word, muốn di chuyển con trỏ từ ô phải trong bảng qua ô trái ta thực hiện ra
sao?
a) Nhấn phím 
b) Nhấn phím TAB
c) Nhấn tổ hợp phím SHIFT + TAB
d) Câu A và C đều đúng
42. Trong Word, muốn định dạng dòng chữ cho ô của bảng từ hàng ngang thành hàng dọc,
ta vào:
a) Format\Font
b) Table\Merge cells
c) Click phải tại ô chọn Change Text Direction
d) Cả 3 câu a, b, c đều sai
43. Trong Word, muốn tô màu cho chữ, ta dùng thao tác hay tổ hợp phím nào sau đây?
a) Dùng lệnh Format/Font
b) Click vào biểu tượng Font Color
c) Cả hai câu a, b đúng
d) Cả hai câu a, b đều sai
44. Trong Word, muốn in toàn bộ tập tin ta thực hiện:
a) Click vào hình máy in trên thanh công cụ
b) Vào menu File\Print
c) Cả hai câu a, b đúng
d) Cả hai câu a, b đều sai
45. Trong Word, khi sửa lại một văn bản đã có, muốn lưu lại với tên mới (tên cũ vẫn còn),
ta thực hiện:
a) Click vào biểu tượng Save trên thanh công cụ
b) Vào menu File\Save as
Trang 27
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
c) Vào menu File\Save
d) Cả hai câu a, b đều đúng
46. Trong Word, muốn tìm kiếm một ký tự (hoặc nhiều ký tự) trong một tập tin, sau đó
thay thế bởi một ký tự (hoặc nhiều ký tự) khác, thực hiện:
a) Vào menu File\Page Setup
b) Vào menu Edit\Repleace
c) Vào menu Edit\Find
d) Cả hai câu b, c đều đúng
47. Trong Word, muốn cho hoặc không cho xuất hiện thanh công cụ hoặc thanh menu, ta
thực hiện:
a) Vào menu File\ToolBars
b) Vào menu View\ToolBars
c) Vào menu Edit\ToolBars
d) Vào menu Format\ToolBars
48. Trong Word, muốn tạo Header và Footer... ta thực hiện:
a) Vào menu File\Header and Footer
b) Vào menu View\Header and Footer
c) Vào menu Edit\Header and Footer
d) Vào menu Format\Header and Footer
49. Trong Word, muốn chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện:
a) Vào menu File\Picture
b) Vào menu View\Picture
c) Vào menu Insert\Picture
d) Vào menu Edit\Picture
50. Trong Word, muốn chia cột cho văn bản ta thực hiện:
a) Vào menu Format\Columns
b) Vào menu Insert\Columns
c) Click vào biểu tượng Columns trên thanh công cụ
d) Cả hai câu a, c đúng
51. Trong Word, để sao chép một đối tượng hoặc một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí
khác bằng cách kéo thả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào sau đây:
a) Shift
b) Alt
c) Ctrl
d) Ctrl + Alt
52. Trong Word, để chèn số trang cho văn bản ta thực hiện:
a) Vào menu Insert\Page Number
b) Vào menu View\Header and footer
c) Vào menu Format\Paragraph
d) Câu a, b đều đúng
53. Trong Word, để chèn số trang cho văn bản ta thực hiện:
a) Vào menu Insert\Page Number
b) Vào menu View\Header and footer
c) Vào menu Format\Paragraph
d) Câu a, b đều đúng
54. Trong Word, để thay đổ cỡ chữ của một nhóm ký tự đã đuợc chọn, ta thực hiện lệnh
Format\Font và chọn tiếp cỡ chữ trong ô nào sau đây:
a) Font
b) Size
Trang 28
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
c) Small caps
d) Font Style
55. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai:
a) Các tập tin của Word sau khi lưu sẽ có đuôi ngầm định là .doc
b) Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File\Save, ta phải cung cấp tên của tập tin văn bản

c) Tổ hợp phím Ctrl + S dùng để lưu văn bản


d) Có nhiều cách để mở tập tin
56. Trong Word, để xóa một đọan văn bản đã được chọn ta thực hiện các thao tác, ngoại
trừ:
a) Nhấn phím Delete
b) Vào menu Edit\cut
c) Nhấn Alt + Enter
d) Click vào công cụ Cut trên thanh công cụ
57. Trong Word, để chèn nội dung có trong bộ nhớ đệm vào văn bản, ta
a) chọn lệnh Insert\Clipboard
b) chọn lệnh Edit\Paste
c) nhấn Ctrl + V
d) Cả hai câu b, c đúng
58. Trong Word, để xóa phần văn bản đã được chọn và ghi vào bộ nhớ đệm ta
a) nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
b) chọn lệnh Edit\Cut
c) nhấn phải chuột chọn Cut
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng
59. Trong Word, cách nào sau đây được sử dụng để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã
chọn nó.
a) Chọn lệnh Cut trong menu File, di chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste
trong menu Edit
b) Chọn lệnh Copy trong menu Edit, di chuyển con trỏ đến vị trí mới và chọn Paste
trong menu Edit
c) Nhấn phải chuột chọn Cut di chuyển con trỏ đến vị trí mới và nhấn Ctrl + V
d) Cả ba câu a, b, c đều đúng
60. Trong Word, để căn đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn
bản cần định dạng, ta thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + J
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
c) Vào menu Format\Justify
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
61. Trong Word, để căn đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn
bản cần định dạng, ta thực hiện:
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + J
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + J
c) Vào menu Format\Justify
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E
62. Trong Word, để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực
hiện:
a) Chọn lệnh Edit\Bullets and Numbering…
b) Chọn lệnh Insert\Bullets and Numbering…
c) Chọn lệnh Format\Bullets and Numbering…
Trang 29
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học tham khảo
d) Chọn lệnh Tool\Bullets and Numbering…
63. Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang vào
trong Word bằng lệnh Insert\Page Number….
a) Đặt số thứ tự vào đầu hay cuối trang
b) Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên trái hay bên phải của trang
c) Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẳn và trang lẻ
d) Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba,…)
64. Trong Word, cách thực hiện nào sau đây là sai khi ta thực hiện in một văn bản
a) Chọn lệnh File\Print ….
b) Chọn lệnh File\Page Setup ….
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P ….
d) Click vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.
65. Trong Word, phương án nào sau đây là sai đối với lệnh Format\Borders and shading…
a) Dùng tạo đường viền và tô màu nền cho đoạn văn bản
b) Định dạng đoạn văn bản
c) Tạo đường viền và tô màu cho ký tự
d) Tạo đường viền và tô màu cho bảng
66. Trong Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là
a) Định cỡ chữ
b) Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản
c) Thu nhỏ văn bản
d) Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
67. Trong Word, để đổi khổ trang giấy từ giấy đứng, sang khổ giấy ngang, ta thực hiện
a) Vào Menu Edit\Page setup….
b) Vào Menu File\Page setup….
c) Vào Menu Format\Page setup….
d) Vào Menu File\Print….
68. Trong Word, trang màn hình và tran in ra giấy luôn có cùng một kích thước
a) Đúng
b) Sai
69. Trong Word, Để đánh số thứ tự trong Table, sau khi chọn khối các ô vào menu
Format\Border and Shadding.
a) Đúng
b) Sai
70. Trong Word, Để đổi chữ hoa thành chữ thường sử dụng tổ hợp phím Crtl +Shift + F3
a) Đúng
b) Sai
71. Trong Word, Để thay đổi hướng của một đọan văn bản khi đã chọn đoạn văn bản đó ta
vào menu Format\Text Direction
a) Đúng
b) Sai
72. Trong Word, Lệnh Ctrl + ] dùng để tăng kích cở của chữ
a) Đúng
b) Sai
73. Trong Word, Lệnh File\Page Setup dùng để xem tập tin trước khi in
a) Đúng
b) Sai

Trang 30

You might also like