Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Đại học Quốc gia TP.

Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Hóa học
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH & THIẾT BỊ

Phúc trình thí nghiệm


Quá trình & thiết bị

Bài:

NHIỆT ĐỘNG LỰC


HỌC

CBHD: Thầy ( Cô )…………………………


Sinh viên: Hứa Thị Kim Chi
MSSV:1912773
Nhóm: 1A Lớp:L08
Ngày TN :

Năm học 2021-2022


1. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Bảng 1. Số liệu thí nghiệm với trường hợp sử dụng hơi bão hòa

Lần T1 T1’ T2 T2’ T3 T3’ T4 T4’ V


o o o o o o o
đo ( C) (oC) ( C) ( C) ( C) ( C) ( C) ( C) (ml/phút)

v1 1 30,70 28,40 25,30 21,10 49,20 35,30 41,40 33,20 23,51


=2,6 m/s
2 30,80 28,50 25,50 21,20 50,20 36,20 39,80 34,30 19,50

TB 30,75 28,45 25,40 21,15 49,70 35,75 40,60 33,75 21,50

v2 1 30,70 28,60 26,10 22,30 45,70 35,00 39,00 32,30 19,00


=3,4 m/s
2 29,80 28,70 26,20 22,20 45,60 34,90 37,70 33,00 18,00

TB 30,25 28,65 26,15 22,25 45,65 34,95 38,35 32,65 18,50

v3 1 29,70 28,80 26,90 22,50 43,60 34,20 36,90 31,80 12,00


=4,2 m/s
2 29,80 28,90 26,80 22,50 43,50 34,30 36,90 32,10 11,33

TB 29,75 28,85 26,85 22,50 43,55 34,25 36,90 31,95 11,67

o
Trong đó v (m/s) là vận tốc gió tại đầu ra của ống khí động; Ti( C) là nhiệt độ bầu khô và Ti’
là nhiệt độ bầu ướt tại 4 vị trí khác nhau xác định trên ống khí động; V (ml/phút) là lượng
nước ngưng tụ trong một phút tại dàn lạnh.

1
Bảng 2. Số liệu thí nghiệm với trường hợp sử dụng hơi quá nhiệt

Lần T1 T1’ T2 T2’ T3 T3’ T4 T4’ V


o o o o o o o
đo ( C) (oC) ( C) ( C) ( C) ( C) ( C) ( C) (ml/phút)

v1 30,20 29,10 23,90 19,30 52,80 38,70 40,50 34,20 10,00


1
= 2,6
m/s 2 30,80 28,90 24,20 19,00 53,20 38,80 41,90 33,30 10,00

30,50 29,00 24,05 19,15 53,00 38,75 41,20 33,75 10,00


TB

v2 31,10 29,00 25,40 22,10 42,70 34,50 40,80 33,30 13,00


1
= 3,4
m/s 2 31,40 29,30 26,00 23,20 41,50 34,10 41,70 32,90 11,50

31,25 29,15 25,70 22,65 42,10 34,30 41,25 33,10 12,25


TB

v3 31,40 29,40 25,90 24,20 40,70 33,70 40,00 32,70 13,50


1
= 4,2
m/s 2 31,00 29,00 25,80 23,80 40,10 33,20 37,60 31,10 13,00

31,20 29,20 25,85 24,00 40,40 33,45 38,80 31,90 13,25


TB
o
Trong đó v (m/s) là vận tốc gió tại đầu ra của ống khí động; Ti( C) là nhiệt độ bầu khô và Ti’
là nhiệt độ bầu ướt tại 4 vị trí khác nhau xác định trên ống khí động; V (ml/phút) là lượng
nước ngưng tụ trong một phút tại dàn lạnh.

2
Bảng 3.Các thông số trạng thái không khí ẩm của môi trường

Độ ẩm Entanpy Hàm lượng


Vận Lần Trạng thái o T1’
T1 ( C) o tương đối I1 ẩm d1
tốc(m/s) đo hơi ( C) (%) (kJ/kg) (kg/kg)
Bão hòa 30,70 28,40 84,40 91,60 0,024
1
Quá nhiệt 30,20 29,10 92,20 95,00 0,025
Bão hòa 30,80 28,50 84,40 92,10 0,024
2,6 2
Quá nhiệt 30,80 28,90 86,90 94,00 0,025
Bão hòa 30,75 28,45 84,30 91,80 0,024
TB
Quá nhiệt 30,50 29,00 89,50 94,50 0,025
Bão hòa 30,70 28,60 85,70 92,60 0,024
1
Quá nhiệt 31,10 29,00 85,70 94,50 0,025
Bão hòa 29,80 28,70 92,30 93,10 0,025
3,4 2
Quá nhiệt 31,40 29,30 85,90 96,10 0,025
Bão hòa 30,25 28,65 88,90 92,80 0,024
TB
Quá nhiệt 31,25 29,15 85,80 95,30 0,025
Bão hòa 29,70 28,80 93,50 93,50 0,025
1
Quá nhiệt 31,40 29,40 86,50 96,60 0,025
Bão hòa 29,80 28,90 93,60 94,00 0,025
4,2 2
Quá nhiệt 31,00 29,00 86,30 94,50 0,025
Bão hòa 29,75 28,85 93,60 93,80 0,025
TB
Quá nhiệt 31,20 29,20 86,40 95,50 0,025

Bảng 4.Các thông số trạng thái không khí ẩm sau dàn lạnh
Độ ẩm
Hàm lượng
Vận Lần Trạng thái o T2’ tương Entanpy
T2 ( C) o ẩm d2
tốc(m/s) đo hơi ( C) đối I2 (kJ/kg)
(kg/kg)
(%)
Bão hòa 25,30 21,10 69,40 61,20 0,014
1
Quá nhiệt 23,90 19,30 65,80 55,10 0,012
Bão hòa 25,50 21,20 68,90 61,60 0,014
2,6 2
Quá nhiệt 24,20 19,00 62,00 54,10 0,012
Bão hòa 25,40 21,15 69,10 61,40 0,014
TB
Quá nhiệt 24,05 19,15 63,90 54,60 0,012
Bão hòa 26,10 22,30 72,60 65,60 0,015
1
3,4 Quá nhiệt 25,40 22,10 75,50 64,80 0,015
2 Bão hòa 26,20 22,20 71,30 65,20 0,015

3
Quá nhiệt 26,00 23,20 79,40 69,00 0,017
Bão hòa 26,15 22,25 71,90 65,40 0,015
TB
Quá nhiệt 25,70 22,65 77,50 66,90 0,016
Bão hòa 26,90 22,50 69,10 66,30 0,015
1
Quá nhiệt 25,90 24,20 87,10 72,90 0,018
Bão hòa 26,80 22,50 69,60 66,30 0,015
4,2 2
Quá nhiệt 25,80 23,80 85,10 71,40 0,018
Bão hòa 26,85 22,50 69,30 66,30 0,015
TB
Quá nhiệt 25,85 24,00 86,20 72,20 0,018

Bảng 5.Các thông số trạng thái không khí ẩm sau thiết bị sấy

Độ ẩm
Hàm lượng
Vận Lần Trạng thái o T3’ tương Entanpy
T3 ( C) o ẩm d3
tốc(m/s) đo hơi ( C) đối I3 (kJ/kg)
(kg/kg)
(%)

Bão hòa 49,20 35,30 41,40 130,90 0,031


1
Quá nhiệt 52,80 38,70 42,70 155,50 0,039
Bão hòa 50,20 36,20 41,40 137,00 0,033
2,6 2
Quá nhiệt 53,20 38,80 41,90 156,20 0,040
Bão hòa 49,70 35,75 41,30 134,00 0,032
TB
Quá nhiệt 53,00 38,75 42,30 155,80 0,039
Bão hòa 45,70 35,00 50,10 128,90 0,032
1
Quá nhiệt 42,70 34,50 58,50 125,70 0,032
Bão hòa 45,60 34,90 50,00 128,30 0,032
3,4 2
Quá nhiệt 41,50 34,10 61,30 123,10 0,032
Bão hòa 45,65 34,95 49,90 128,60 0,032
TB
Quá nhiệt 42,10 34,30 59,90 124,40 0,032
Bão hòa 43,60 34,20 47,40 123,80 0,030
1
Quá nhiệt 40,70 33,70 62,80 120,70 0,031
Bão hòa 43,50 34,30 54,70 124,40 0,031
4,2 2
Quá nhiệt 40,10 33,20 62,90 117,60 0,030
Bão hòa 43,55 34,25 54,30 124,10 0,031
TB
Quá nhiệt 40,40 33,45 62,80 119,10 0,030

Bảng 6.Các thông số trạng thái không khí ẩm sau vòi phun hơi

4
Độ ẩm Hàm lượng
Vận Lần Trạng thái T4’ Entanpy
o
T4 ( C) o tương đối ẩm d4
tốc(m/s) đo hơi ( C) (%) I4 (kJ/kg) (kg/kg)

Bão hòa 41,40 33,20 57,70 117,60 0,030


1
Quá nhiệt 40,50 34,20 66,00 123,80 0,032
Bão hòa 39,80 34,30 69,50 124,40 0,033
2,6 2
Quá nhiệt 41,90 33,30 56,30 118,10 0,030
Bão hòa 40,60 33,75 63,50 121,00 0,031
TB
Quá nhiệt 41,20 33,75 61,00 121,00 0,031
Bão hòa 39,00 32,30 63,30 112,30 0,028
1
Quá nhiệt 40,80 33,30 60,60 118,20 0,030
Bão hòa 37,70 33,00 72,90 116,40 0,031
3,4 2
Quá nhiệt 41,70 32,90 55,30 115,80 0,029
Bão hòa 38,35 32,65 67,90 114,30 0,029
TB
Quá nhiệt 41,25 33,10 57,90 117,00 0,029
Bão hòa 36,90 31,80 70,30 109,40 0,028
1
Quá nhiệt 40,00 32,70 61,00 114,60 0,029
Bão hòa 36,90 32,10 71,90 111,10 0,029
4,2 2
Quá nhiệt 37,60 31,10 63,60 105,50 0,026
Bão hòa 36,90 31,95 71,10 110,30 0,029
TB
Quá nhiệt 38,80 31,90 62,20 110,00 0,028

5
2. ĐỒ THỊ

Trình bày phương pháp xác định các thông số thu được trên giản đồ i-d với vận tốc gió
v1 trường hợp phun hơi bão hòa:
Từ nhiệt độ bầu ướt đã cho kẻ một đường thẳng đăng nhiệt t ư cắt đường = tại một điểm ta
gọi là điểm A. Từ điểm A kẻ đường chéo đẳng enthanpy cắt nhiệt độ bầu khô tại điểm tương
ứng với trạng thái không khí theo số liệu tại điểm B. Từ điểm B chiếu đường coomh độ ẩm
ta tìm được độ ẩm và chiếu đường thẳng đứng vuông góc với trục hoành ta tìm được điểm
hàm ẩm
Giá trị thu được vận tốc v1 , trường hợp phun hơi bão hòa là :
Có nhiệt độ sau khi phun hơi bão hòa lần lượt là : t k =40,6 , tư = 33,75 oC tra đồ thị ta tìm được i4= 121,00kJ/kg, d4=0,031kg/kg , φ4 = 63,5%

Hình 1.Đồ thị biểu diễn quá trình thí nghiệm với hơi bão hòa ở vận tốc gió đầu ra 2,6 m/s

6
Hình 2.Đồ thị biểu diễn quá trình thí nghiệm với hơi bão hòa ở vận tốc gió đầu ra 3.4 m/s

Hình 3. Đồ thị biểu diễn quá trình thí nghiệm với hơi bão hòa ở vận tốc gió đầu ra 4.2 m/s

7
Hình 4. Đồ thị biểu diễn quá trình thí nghiệm với hơi quá nhiệt ở vận tốc gió đầu ra 2.6 m/s

Hình 5. Đồ thị biểu diễn quá trình thí nghiệm với hơi quá nhiệt ở vận tốc gió đầu ra 3.4 m/s

8
Hình 6. Đồ thị biểu diễn quá trình thí nghiệm với hơi quá nhiệt ở vận tốc gió đầu ra 4.2 m/s

3. KẾT QUẢ TÍNH TOÁN


t 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
1,165 1,161 1,157 1,154 1,150 1,146 1,142 1,139 1,135 1,131
t 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
1,128 1,124 1,121 1,117 1,114 1,110 1,107 1,103 1,100 1,096
t 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
1,093 1,089 1,086 1,083 1,079 1,076 1,073 1,070 1,066 1,063
t 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
1,060 1,057 1,054 1,051 1,047 1,044 1,041 1,039 1,035 1,032
t 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
1,029 1,026 1,023 1,020 1,017 1,014 1,011 1,009 1,006 1,003

o
Bảng 7. Khối lượng riêng của không khí (kg/m3) phụ thuộc vào nhiệt độ T ( C).

Trình bày phương pháp, công thức và tính toán các giá trị với vận tốc gió v3 trường hợp phun
hơi quá nhiệt:
Xét trường hợp v3= 4,2 m/s và hơi phun được dùng là hơi quá nhiệt:
Từ bảng 7 ta tìm được khối lượng riêng của không khí: từ nhiệt độ bầu khô theo bảng trong
giáo trình thí nghiệm bằng phương pháp nội suy ta tìm được:

9
Giá trị khối lượng riêng: = 1,16 kg/m3
Khi đó lưu lượng không khí chuyển động trong ống khí động chuyển động trong ống
được tính theo công thức: Gkk = v.F. = 4,2.0,0144.1,16 = 0,07 (kg/s) với:
+ v là vận tốc đo tại đầu ra ống khí động của dòng khí (m/s)
2
+ F là diện tích miệng ra của ống khí động (F = 0,0144 m )
+ là khối lượng riêng của không khí
Năng suất của dàn lạnh được tính theo công thức:
Q0 = Gkk . (i1 -i2)=0,070.( 95,50-72,20)= 1,635 kW
Lượng nước tách ra từ dàn lạnh theo tính toán lý thuyết Gnước:
Gnước = 3600.Gkk.(d1-d2)= 3600.0,070.( 0,025-0,018)= 1,753 (kg/h)
Lượng nước thực tế tách ra từ dàn lạnh:
G’nước = 0,06. V = 0,06.13,25 = 0,795 (kg/h)
Phụ tải của thiết bị sấy không khí:
Q = Gkk .(i3-i2) = 0,070. (119,10-72,20)= 3,290 (kW)

Bảng 6. Các giá trị tính toán

v
Trạng Gkk Qo Gnước G’nước Q
(m/s) 3
thái hơi (kg/m ) (kg/s) (kW) (kg/h) (kg/h) (kW)

Bão hòa 1,162 0,044 1,323 1,525 1,290 3,158


2,6
Quá nhiệt 1,163 0,044 1,737 2,039 0,600 4,407
Bão hòa 1,164 0,057 1,562 1,859 1,110 3,602
3,4
Quá nhiệt 1,160 0,057 1,613 1,811 0,735 3,266
Bão hòa 1,164 0,070 1,936 2,430 0,700 4,069
4,2
Quá nhiệt 1,160 0,070 1,635 1,753 0,795 3,290

BÀN LUẬN:
1) Nhận xét kết quả thí nghiệm thô
Ta thấy răng kết quả thu được ở 4 quá trình là khác nhau
- Cao nhất là ở qúa trình thứ 3 tức là quá trình sau khi sấy
- Thấp nhất là quá trình thứ 2 tức là sau khi làm lạnh
-Nhìn chung, nhiệt độ đạt được của không khí sau khi phun hơi ẩm là hơi quá nhiệt vẫn cao hơn so
với phun hơi bão hòa dù có tổn thất nhiệt, phù hợp với lý thuyết.
-Lưu lượng nước ngưng từ dàn lạnh hầu như thay đổi không đáng kể.

2) Nhận xét ảnh hưởng của lưu lượng gió lên sự thay đổi trạng thái không khí tại 4 điểm trong ống
khí động trong hai trường hợp phun hơi bão hòa và hơi quá nhiệt
- Trạng thái ban đầu không thay đổi
- Trạng thái sau khi ra khỏi dàn lạnh có nhiệt độ tăng không đáng kể

10
- Trạng thái sau khi ra khỏi thiết bị sấy có nhiệt độ giảm dần
- Trạng thái sau khi ra khỏi phun hơi có nhiệt độ giảm dần
3) Nhận xét ảnh hưởng của hơi quá nhiệt và hơi bão hòa lên sự thay đổi trạng thái không khí trước
khi đi ra khỏi ống khí động
-Không khí qua quạt gió vào ống khí động (chính là không khí ở môi trường xung quanh): Là
không khí ẩm chưa bão hòa
-Khi đi qua dàn lạnh: Không khí trao đổi nhiệt với môi chất lạnh trong máy lạnh Thay đổi trạng thái,
được biểu diến bằng đoạn AB và BC trên giản đồ.

• Giai đoạn biến đổi từ trạng thái A tới trạng thái B: Không khí bão hòa, bắt đầu có hiện tượng
ngưng tụ hơi nước.
• Giai đoạn biến đổi từ B đến C: Nhiệt độ tiếp tục giảm, hơi nước ngưng tụ, trạng thái không
khí biến đổi theo đường không khí bão hòa, hàm ẩm giảm dần do hơi nước ngưng tụ.
• Khi đi qua thiết bị sấy nóng không khí bằng điện trở (sau dàn lạnh): Không khí nhận nhiệt từ
điện trở và biến đổi trạng thái, biểu diễn bằng đoạn C-D trên giản đồ. Nhiệt độ không khí tăng
dần, hàm lượng ẩm không đổi do lượng nước trong không khí không đổi, độ ẩm tương đối
giảm dần.
• Khi đi qua vòi phun hơi:
o Đối với hơi nước bão hòa: Không khí được cấp thêm nhiệt và ẩm biểu diễn bằng
đường D-E’ trên giản đồ.
o hơi nước quá nhiệt: Tương tự như phun hơi nước bão hòa, tuy nhiên, khi sử dụng hơi
nước quá nhiệt thì nhiệt độ của không khí tăng cao hơn, độ ẩm tương đối và hàm ẩm
tăng nhiều hơn. Biểu diễn bằng đường D-E trên giản đồ.
• Sau dàn phun hơi (thải ra ngoài trời): Không khí sau dàn phun hơi được thải ra môi trường.

11
4) So sánh giữa lý thuyết và thực tế các quá trình thay đổi trạng thái không khí ẩm dựa trên giản
đồ i-d, trình bày nguyên nhân của sự khác biệt (nếu có)
*Lý thuyết:

*Thực tế
• Khi đi qua dàn lạnh: Sự thay đổi trạng thái không khí không giống so với lý thuyết. Theo lý
thuyết nhiệt độ giảm xuống tới nhiệt độ đọng sương và sau đó biến đổi theo đường , nhưng
trong thực tế khi làm lạnh tới nhiệt độ đọng sương, do có hiện tượng lọt không khí nên
không khí ẩm ra khỏi giàn lạnh là hỗn hợp giữa không khí bão hòa và không khí ẩm chưa
bão hòa vì thế hỗn hợp ra khỏi giàn lạnh có
• Khi đi qua thiết bị bị sấy nóng: Theo lý thuyết hàm lượng ẩm sẽ không đổi trong quá trình sấy
nóng nhưng thực tế thì d tăng dần, nguyên nhân do không khí sau khi ra khỏi thiết bị sấy đã
nhận thêm ẩm từ môi trường xung quanh trước khi đến nhiệt độ bầu khô và nhiệt kế bầu ướt.
• Khi đi qua thiết bị phun hơi ẩm: Kết quả thực nghiệm khác với lý thuyết, hơi bão hòa có độ
tăng độ ẩm tương đối cao hơn so với hơi quá nhiệt.
*Nguyên nhân đẫn đến khác biệt giữa lý thuyết và thực nghiệm:
• Sai số hệ thống
• Sai số do đọc nhiệt độ bầu ướt và bầu còn chưa ổn định.
• Bấm thời gian lấy lượng nước ngưng từ giàn lạnh kém chính xác
• Không kiểm soát được nhiệt độ của hơi quá nhiệt nên trạng thái không khí thay đổi khác nhau.
• Một phần lượng nhiệt bị thất thoát

12
• Trong quá trình tra các giá trị bằng đồ thị và quá trình tính toán làm tròn kết quả cũng gây ra
sai số cho bài thí nghiệm.

5) So sánh các giá trị tính toán thu được theo công thức và thực tế, trình bày nguyên nhân của

sự khác biệt (nếu có)

• Tính toán dàn lạnh: Lượng nước thoát ra từ giàn lạnh nhiều hơn so với lý thuyết.
• Tính toán thiết bị sấy không khí:
+ Theo lý thuyết: Q = (1,0 ÷1,4) kW

+ Công suất định mức của nhiệt điện trở: Q’ = 2 kW

➔ Giá trị tính toán theo lý thuyết nhỏ hơn so với thực tế. Đó là do có sự mất mát nhiệt ra
môi trường xung quanh, làm cho nhiệt lượng mà không khí nhận được nhỏ hơn nhiệt lượng do
thiết bị sấy cung cấp.

Bổ sung:
................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

13

You might also like