Professional Documents
Culture Documents
Vo Sinh 10 2021 - 2022-Trang-9-20
Vo Sinh 10 2021 - 2022-Trang-9-20
- Vị trí: nằm giữa màng sinh chất Nằm giữa màng sinh chất và vùng
phân
và vùng nhân
- Gồm 2 thành phần chính:
+ bào tương: chất keo bán lỏng Bào tương: Chứa đựng bào quan
2. Tế bào Chất keo bán lỏng chứa nhiều hợp
chất chứa nhiều hợp chất vô cơ và và chất
là nơi xảy
vô cơ ra các
và hữu cơ hoạt động
=> Chứa đựng bào quan và là nơi
hữu cơ sống
xảycủa TBhoạt động sống của TB
ra các
+ ribosome: được cấu tạo từ Pro Riboxom: bộ máy tổng hợp Pro
được cấu tạo từ các Protein và rARN
và rARN, nhỏ hơn so với TB của
=> Bộ máy tổng hợp protein của TB
TB
nhân
Vỏ nhầy
Vỏ nhày Trốn tránh sự suy đuổi của thực bào
4. Các Lông
Roi Số lượn ít (1-3) giúp vi khuẩn di chuyển
thành phần Roi
bên ngoài
Lông Số lượng nhiều, giúp bám vào tế bào chủ
MSC
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 9
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
Gồm
- Gồm2 phần chínhphần
2 thành 2 lớp chính
photpholipit
là: 2 lớp đổi đổi
- trao
Trao chất chất với
với môi môi1 trường
trường 1
cách chọn
và Protein lọc
photpholipit
Lớp photpholipitvà
képprotein
xếp song song cách chọn lọc
nhau có các protein thụ thể thu nhận thông tin cho
- Lớp
Xen kẽ làphotpholipit kép và
các phân tử protein xếp song - có
tế bào các protein thụ thể thu nhận
1. cholesterol (chỉ có TB ĐV và Tb
song nhau, xen kẽ là các phân tử
người) thông tin cho tb
có các dấu chuẩn glicoprotein đặc trưng để
Màng
protein
Mơ và cholesterol
hình khảm-động - có các
nhận dấumình
biết TB chuẩn glicoprotein
và TB lạ đặc
sinh
à Mô hình khảm - động trưng để nhận biết TB mình và TB
chất
+ Khảm: protein + choslesterol lạ
+ Động: linh hoạt của các
photpholipit
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 10
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
- Nhân
ĐượcTB có lớp
lớp màng képmàng kép bao Nhân mang VCDT quy định toàn
bao bọc Mang thông tin di truyền quy định
bọcMàng có các lỗ màng nhân bộ cáctoàn
đặcbộtrưng,
các đặchoạt
trưng,động sốngcủa
hạot động
3. Bên ngoài: Ø = 5 μm, màng kép, của TB
TB
Nhân trênBên
màng códịch
chứa cácchứa
lỗ màng
trong: nhân chất nhiễm
Bênsắctrong:
thể (ADN+protein) và nhân cao
dịch nhân chứa chất
nhiễm sắc (ADN + pr) và nhân con
4. Các
Thành tế bào Duy trì hình dạng TB
Chất nền ngoại bào
thành
phần Chất nền ngoại bào giúp các TB liên kết với nhau tạo thành mô
Thành tế bào thu nhận thông tin cho TB
bên
ngoài Thành tế bào (nấm)
Duy trì hình dạng tế bào
MSC
3. Nhận xét
TB nhân sơ TB nhân thực
- Nhân chưa hoàn chỉnh nằm tập - Nhân hoàn chỉnh được bao bọc bởi màng
trung trong TBC nhân
- Vật chất di truyền là ADN dạng - Vật chất di truyền là ADN dạng mạch
vòng thẳng
- TB chất có chứa riboxom và thiếu - TB chất có các bào quan có màng bao
các bào quan có màng bao bọc bọc
- Bên ngoài màng còn có thành TB - Bên ngoài màng còn có thành TB
(peptidoglican), vỏ nhày, lông và roi (xenlulôzơ ở TV hoặc kitin ở nấm) hoặc
có chất nền ngoại bào (tb động vật)
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 11
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
3. Những bào quan chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở TB động vật?
A. thành TB, ti thể B. thành TB, lục lạp
C. màng TB, lục lạp D. màng TB, không bào
4. Bào quan cung cấp năng lượng cho TB?
A. ti thể B. lục lạp C. màng TB D. Không bào
5. Đặc điểm cấu tạo của tế bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân sơ là:
A. Có màng sinh chất B. Có các bào quan như bộ máy gôngi, lưới nội
chất..
C. Có màng nhân D. Hai câu b và c đúng
6. Trong cơ thể, loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất phát triển nhất?
A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào bạch cầu
C. Tế bào biểu bì D. Tế bào cơ
7. Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ
nhờ
A. màng sinh chất có “dấu chuẩn”
B. màng sinh chất có protein thụ thể
C. màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường
D. chất nền ngoại bào
8. Hợp chất chính cấu tạo nên thành tế bào thực vật là
A. xenlulozo B. kitin C. hemixenlulozo D. peptidoglycan
c☺♥{♥☺d
BÀI 11: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Vận chuyển thụ động
1. Khái niệm và nguyên lí vận chuyển
Chọn các phương án đúng về vận chuyển thụ động?
A. Là phương thức vận chuyển các chất qua màng mà tiêu tốn năng lượng
B. Là phương thức vận chuyển các chất qua màng mà không tiêu tốn năng lượng
C. Nguyên lý: dựa trên cơ sở khuếch tán (chất tan từ nơi nồng độ thấp à cao)
D. Nguyên lý: dựa trên cơ sở khuếch tán (chất tan từ nơi nồng độ cao à thấp)
E. Chất tan có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipit hoặc qua kênh protein
xuyên màng
F. Nước được thẩm thấu qua 1 kênh protein đặc biệt: aquaporin
3. Phân biệt hai hình thức vận chuyển thụ động
- Khuếch tán trực tiếp qua photpholipit: Các chất không phâncực
không phân cực và có kích thước
nhỏ
nhỏ và không mang điện tích (ví dụ: CO2,
CO2,O2
O2, NO). Tốc độ khuếch tán chậm chậm và
không chọn lọc.
- Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng: Các chất phân có kíchcực, ion,
thước lớn,phân
phântử lớnion
cực,
(VD: H2O, axit amin, glucozo, các ion). Tốc độ nhanh hơn, có tính chọn chọn lọc
lọc vì
phụ thuộc vào kênh protein
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 12
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
à Tốc độ của vận chuyển thụ động phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường trong và ngoài màng
B. Nhu cầu các chất của tế bào
C. Khả năng cung cấp năng lượng của tế bào
D. Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan
3. Phân biệt các loại môi trường nhược trương, ưu trương và đẳng trương
Cho tam giác nồng độ các chất 1, 2, 3 với nồng độ C1 > C2 = C3. Sử dụng các từ
cho sẵn, điền vào ô trống thể hiện mối liên hệ giữa 3 nồng độ này
C1
Từ cho sẵn: nhược trương, ưu trương, đẳng trương
ưu trương
Môi trường 1………………...so với môi trường 2
Môi trường 2………………...so
đẳng trương với môi trường 3
Tam giác
Nồng độ Môi trường 3………………...so
ngược trương với môi trường 1
C2 C3
à Khái niệm:
Phương thức vận chuyển chất qua màng, tiêu tốn năng lượng: Chất tan di chuyển từ nơi có
nồng độ từ thấp đến cao
Sử dụng năng lưuọng ATP để thay đổi cấu hình protein, kênh protein vận chuyển qua màng
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 13
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
B. CỦNG CỐ
1. Tại sao muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?
2. Khi tiến hành ẩm bào làm thế bào TB có thể chọn được các chất cần thiết trong
số hàng loạt các chất ở xung quanh để đưa vào trong TB?
3. Vẽ sơ đồ khái niệm bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 14
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
A. Thế
thếnăng
năng B. Động năng
(dạng dự trữ có tiềm năng sinh công) (dạng sẵnsinh
sẵn sàng sàngcông
sinh công)
2. ATP – đồng tiền năng lượng của tế bào
adenin
a. Cấu tạo phân tử ATP: 3 thành phần Base nito A
ATP đường
Đườngribose
ribose
3 nhóm
3 nhóm photphat
Photphat
- Liên kết giữa 2 gốc (Pi) cuối
liên kết yếu -> dễ đứt gãy -> năng lượng
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 15
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
- Vai trò:
+ Giúp tế bào thực hiện được các đặc tính cơ bản
+ Chuyển hoá vật chất luôn kèm theo chuyển hoá năng lượng
2. Cho sơ đồ sau, chỉ ra đâu là quá trình dị hóa, đâu là quá trình đồng hóa?
CO2 + H2O Glucose máu TB ATP + CO2+ H2O
2. Đặc điểm
- Nơi diễn ra:
- Bản chất của quá trình hô hấp tế bào? (Chọn nhiều đáp án đúng)
Là chuỗi phản ứng ôxi hoá khử
Phân tử glucôzơ được phân giải dần dần do đó năng lượng được gp từng phần
Tốc độ của quá trình hô hấp không phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào
Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 16
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
2. Đặc điểm
- Nơi diễn ra:
- Bản chất của quang hợp:
+ Sinh vật có khả năng quang hợp:
+ Sắc tố quang hợp:
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 17
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
B. CỦNG CỐ :
1. Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan
nào sau đây?
A. Ti thể B. Bộ máy gôngi C. Không bào D. Ribôxôm
2. Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?
A. Monosaccarit B. Lipit C. Prôtêin D. Cả 3 chất trên
3. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân .
A. Glucôzơ Ò axit piruvic + năng lượng B. Glucôzơ Ò CO2 + năng lượng
C. Glucôzơ Ò Nước + năng lượng D. Glucôzơ Ò CO2 + nước
4. Quá trình hít thở của con người có liên quan như thế nào với hô hấp tế bào? Quá
trình hô hấp tế bào của một vận động viên đang tập luyện diễn ra nhanh hay chậm?
Vì sao?
5. Pha sáng của quang hợp cung cấp cho chu trình Calvin:
A. Năng lượng A/S B.ATP;NADPH C. O2 D. H2O
6. Giai đoạn nào thực sự tạo ra glucôzơ trong quá trình quang hợp?
A. Quang phân ly nước B. Chu trình Calvin C. Pha sáng D. cả 3 ĐA sai
7. Ti thể và lục lạp đều :
A. tổng hợp ATP B. lấy electron từ nước
+
C. khử NAD thành NADH D. giải phóng khí oxi
c☺♥{♥☺d
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 18
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
BÀI 14: ENZYM VÀ VAI TRÒ CỦA ENZYM TRONG QUÁ TRÌNH
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Enzim
Cho ví dụ sau:
- Khi nhai cơm lâu trong miệng, sẽ có vị ngọt.
- Mối ăn gỗ, tiêu hóa được xenlulozo là nhờ “trùng roi”.
Phân tích ví dụ, cho biết:
1. Enzym là gì? Chất xúc tác sinh học
Được tổng hợp trg TB sống
Làm tăng tốc độ của phản ứng
2. Cấu trúc của enzym?
Enzim 1 thành phần:Protein
Enzym liên kết với cơ chất tạo enzym cơ chất. Sau đó, enzym tưởng tác với cơ chất tạo ra sản phẩm
4. Hãy lựa chọn các phương án đúng về đặc tính của enzym:
A. Enzim không bị biến đổi sau phản ứng
B. Enzim biến đổi thành một loại enzim mới sau phản ứng
C. Enzim có tính chuyên hoá cao (liên kết với cơ chất mang tính đặc thù)
D. Enzim có hoạt tính mạnh
E. Enzim liên kết với mọi cơ chất
5. Hoạt tính enzym chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
Nhiệt độ, độ PH, nồng độ cơ chất, nồng độ enzim, chất ức chế hoặc hoạt hóa, một số hóa chất
có thể làm tnăg hoặc giảm hoạt tính enzim
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 19
Vở Sinh học 10 – Ban cơ bản Năm học: 2021 - 2022
II. Vai trò của enzim trong quá trình chuyển hoá vật chất
- Enzim xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng sinh hoá.
- Điều chỉnh quá trình chuyển hoá vật chất thông qua điều chỉnh hoạt tính của
enzim:
+ Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hoá vật chất bằng cách điều chỉnh
hoạt tính của các enzim. Các chất ức chế đặc hiệu làm cho enzim không thể liên
kết được với cơ chất. Các chất hoạt hoá làm tăng hoạt tính của enzim.
+ Ức chế ngược: sản phẩm của con đường chuyển hoá vật chất quay lại tác động
như một chất ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng ở giai đoạn trước
của con đường chuyển hoá vật chất.
Bài tập: Sơ đồ dưới đây mô tả các con đường chuyển hóa giả định. Mũi tên chấm
gạch chỉ sự ức chế ngược. Nếu chất G và F dư thừa trong TB thì nồng độ chất nào
cao bất thường? Chú thích vào sơ đồ.
Giải thích
A B C E F
H D G
B. CỦNG CỐ :
1. Hoạt động nào sau đây là của enzim?
A. Xúc tác của phản ứng trao đổi chất B. Cấu tạo nên các chất
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thể D. Cả 3 hoạt động trên
2. Enzim có bản chất là:
A. Pôlisaccarit B. Mônôsaccarit C. Prôtêin D. Phôtpholipit
3. Cơ chất là:
A. Chất tham gia cấu tạo enzim
B. Sản phẩm tạo ra từ phản ứng do enzim xúc tác
C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại
4. Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzim lên các phản ứng là:
A. Tạo các sản phẩm trung gian B. Tạo ra enzim – cơ chất
C. Tạo sản phẩm cuối cùng D. Giải phóng enzim khỏi cơ chất
c☺♥{♥☺d
GV Nhóm Sinh – Tổ Tự Nhiên – Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ ĐHNN - ĐHQGHN 20