4 BG Ket Cau Betong CTDD Phu Luc

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Phụ lục 1: Các hệ số để tính sàn 2 phương chịu tải trọng phân bố đều trên mặt sàn

Trang 41
(tiếp theo phục lục 1)
Trang 42
(tiếp theo phục lục 1)
Trang 43
(tiếp theo phục lục 1)
Trang 44
Phụ lục 2: Trọng lượng đơn vị của một số loại vật liệu xây dựng (giá trị tiêu chuẩn)
Stt Tên vật liệu Đơn vị đo Trọng lượng (kgf)
1. Gạch đất nung (gạch tàu) 20*20*2cm 1000 viên 1200
2. Gạch bông 20*20*2cm 1000 viên 1800
3
3. Gạch men, gạch ceramic m 4500
2
4. Ngói loại 13v/m 1000 viên 3100
2
5. Ngói loại 22v/m 1000 viên 2100
3
6. Khối xây gạch thẻ m 1800
3
7. Khối xây gạch ống m 1500
3
8. Khối xây đá hộc m 2400
3
9. Khối xây gạch xỉ than m 1300
3
10. Đất pha cát m 2000
3
11. Đất pha sét m 2200
3
12. Vữa ximăng cát m 1600
3
13. Cát khô m 1500
3
14. Ximăng m 1700
3
15. Bêtông không thép m 2200
3
16. Bêtông cốt thép m 2500
3
17. Bêtông gạch vỡ m 1600
3
18. Gỗ nhóm I-II m 800-1400
3
19. Gỗ nhóm III-V m 600-800
2
20. Tường 100 gạch thẻ m 200
2
21. Tường 100 gạch ống m 180
2
22. Tường 200 gạch thẻ m 400
2
23. Tường 200 gạch ống m 330
2
24. Mái Fibro XM đòn tay gỗ m 25
2
25. Mái Fibro XM đòn tay thép hình m 30
2
26. Mái ngói đòn tay gỗ m 60
2
27. Mái tol đòn tay gỗ m 15
28. Mái tol đòn tay thép hình m2 20
2
29. Trần ván ép dầm gỗ m 30
2
30. Trần Eron, thạch cao treo thanh kẽm m 15
2
31. Trần lưới thép đắp vữa m 90
2
32. Cửa kính khung gỗ m 25
2
33. Cửa kính khung thép m 40
2
34. Cửa kính khung nhôm m 15
2
35. Cửa panô gỗ m 30
2
36. Cửa panô thép m 45
2
37. Sàn gỗ dầm gỗ m 40

Trang 45
Phụ lục 3: Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng do khối lựợng kết cấu xây dựng và đất

Phụ lục 4: Hệ số độ tin cậy tải trọng do khối lựợng thiết bị

Phụ lục 5: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang

Trang 46
Trang 47
Phụ lục 6: Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam
(daN/m 2)

Ghi chú: Đối với vùng ít ảnh hưởng của gió bão (vùng A) giá trị trong bảng trên giảm
đi 10daN/m2 đối với vùng I, 12 daN/m2 đối với vùng II và 15daN/m2 đối với vùng III.

Trang 48
Trang 49
Phụ lục 7: Bảng hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình

Trang 50

You might also like