Professional Documents
Culture Documents
Đề 18 (07 - 04 - 2022)
Đề 18 (07 - 04 - 2022)
Đề 18 (07 - 04 - 2022)
Đề 18
Lưu ý:
1) Đề thi đúng theo cấu trúc của Bộ áp dụng cho năm học 2021-2022;
2) Các đề đầu vì học sinh 2k4 chưa học hết chương trình nên phân bố theo chương.
Trong mỗi chương các câu sắp xếp từ dễ đến khó.
3) Các đề sau sắp xếp xáo trộn giống như đề Bộ theo nguyên tắc từ dễ đến khó.
PHẦN 1: CÂU 1 ĐẾN CÂU 32 CHINH PHỤC ĐIỂM 8
VẬT LÝ 11
Câu 1. (Nhận biết) Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác
A. giữa hai nam châm. B. giữa hai điện tích đứng yên.
C. giữa hai dòng điện. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 2. (Nhận biết) Các kim loại đều dẫn điện tốt,
A. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
B. có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
C. như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
D. có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
Câu 3. (Nhận biết) Có ba trường hợp truyền tia sáng
qua lăng kính ở (các) trường hợp nào sau đây, lăng
kính không làm lệch tia ló về phía đáy?
A. Trường hợp (1). B. Hai trường hợp (2) và (3).
C. Ba trường hợp (1), (2) và (3). D. Không có trường hợp nào.
Câu 4. (Nhận biết) Phần tử dòng điện 𝐼𝑙⃗ được treo nằm ngang trong một từ trường đều 𝐵
⃗⃗.
Gọi α là góc hợp bởi 𝐼𝑙⃗ và đường sức từ. Biết lực từ cân bằng với trọng lực 𝑚𝑔⃗ của phần
tử dòng điện. Chọn câu sai.
A. Từ trường nằm trong mặt phẳng nằm ngang sao cho α khác 0 và khác π.
B. Lực từ trường hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. BIℓsinα = mg.
D. BIℓsinα = 2mg.
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 5. (Nhận biết) Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
x = Asinωt (với A > 0, ω > 0). Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc
thời gian t = 0 là lúc vật
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
Câu 6. (Nhận biết) Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. Vận tốc của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
C. Biên độ dao động của vật không thay đổi theo thời gian.
D. Cơ năng dao động của vật giảm dần theo thời gian.
Câu 7. (Thông hiểu) Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ 3 cm
lệch pha nhau π/2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này bằng
A. 3,17 cm. B. 5,32 cm. C. 6 cm. D. 4,24 cm.
Câu 8. (Thông hiểu) Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g treo vào đầu dưới của
lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho con lắc dao động điều hòa,
π2 = 10, chu kì dao động của con lắc là
A. 0,314 s. B. 1 s. C. 0,2 s. D. 0,5 s.
Câu 9. (Vận dụng thấp) Một con lắc đơn dao động điều hoà tại địa điểm A với chu kì
2 s. Đưa con lắc này tới địa điểm B cho nó dao động điều hoà, trong khoảng thời gian
201 s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc đơn
không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A
A. tăng 0,1%. B. tăng 1%. C. giảm 1%. D. giảm 0,1%.
SÓNG CƠ
Câu 10. (Nhận biết) Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì
hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,…). B. kλ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
C. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ± 1, ± 2,…). D. (k + 0,5)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,…).
Câu 11. (Thông hiểu) Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có
phương trình dao động lần lượt là uM = 4cosωt (cm) và uN = 4sinωt (cm). Khoảng cách
MN bằng một số
A. nguyên lần bước sóng. B. bán nguyên lần bước sóng.
C. nguyên lần nửa bước sóng. D. bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 12. (Nhận biết) Đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. chu kì âm. B. độ to.
C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 13. (Thông hiểu) Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có
bước sóng là 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa một điểm nút và một điểm bụng là
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.
Câu 14. (Vận dụng thấp) Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm,
dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, cùng phương vuông góc với mặt nước. Điểm
M nằm trên đoạn AB, cách trung điểm O của AB là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn
luôn dao động với biên độ cực đại. Số điểm trên mặt nước thuộc đường tròn đường kính
AB luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 20. B. 18. C. 24. D. 16.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 15. (Thông hiểu) Đặt điện áp xoay chiều có chu kì T vào hai đầu của tụ điện. Tại
thời điểm khảo sát, điện áp trên tụ bằng 0. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì
dòng điện bằng 0?
A. T/4. B. T/2. C. T/3. D. T.
Câu 16. (Thông hiểu) Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft vào hai đầu một tụ điện.
Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A. tăng 1,5 lần. B. giảm 2,25 lần. C. giảm 1,5 lần. D. tăng 2,25 lần.
Câu 17. (Thông hiểu) Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện.
Lần lượt cho L = L1 và L = L2 thì độ lệch pha của u so với dòng điện lần lượt là φ1 và
φ2. Chọn phương án đúng.
A. (𝐿1 − 𝐿2 )𝜔 = 𝑅(tan 𝜑1 − tan 𝜑2 ). B. (𝐿2 − 𝐿1 )𝜔 = 𝑅(tan 𝜑1 − tan 𝜑2 ).
C. (𝐿1 + 𝐿2 )𝜔 = 𝑅(tan 𝜑1 − tan 𝜑2 ). D. (𝐿1 − 𝐿2 )𝜔 = 𝑅(tan 𝜑1 + tan 𝜑2 ).
Câu 18. (Thông hiểu) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL = 1,2R. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
A. 0,45. B. 0,83. C. 0,71. D. 0,64.
Câu 19. (Vận dụng thấp) Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với tụ
điện, khi rôto quay với tốc độ n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là I. Nếu tốc độ
quay của rôto là 2n (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng qua tụ là
A. 4I. B. I. C. 2I. D. I/2.
SÓNG ĐIỆN
Câu 20. (Nhận biết) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận làm nhiệm
vụ trộn sóng âm tần với sóng mang là
A. micro. B. mạch biến điệu.
C. mạch khuếch đại. D. mạch tách sóng.
Câu 21. (Thông hiểu) Mạch dao động LC lý tưởng, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
8 mH và tụ điện có điện dung 12,5 nF. Tần số góc dao động riêng của mạch bằng
A. 100000 rad/s. B. 150000 rad/s. C. 200000 rad/s. D. 3000000 rad/s.
Câu 22. (Vận dụng thấp) Nếu mắc điện áp u = 100cosωt V vào hai đầu cuộn thuần cảm
L thì biên độ dòng điện tức thời là 0,4 A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện C thì
biên độ dòng điện tức thời 2,5 A. Mắc L và C thành mạch dao động LC. Nếu điện áp cực
đại hai đầu tụ 0,1 V thì dòng cực đại qua mạch là
A. 5 A. B. 1 mA. C. 10 A. D. 15 A.
SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 23. (Nhận biết) Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết
suất 1,5 có bước sóng 0,5 μm. Bức xạ đó là
A. tia màu tím. B. tia màu đỏ. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
Câu 24. (Nhận biết) Tác dụng nổi bật nhất của tia gamma so với các tia khác là
A. làm phát quang một số chất. B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt. D. khả năng đâm xuyên.
Câu 25. (Nhận biết) Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Khoan cắt kim loại.
Câu 26. (Vận dụng thấp) Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng)
gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 530 thì xảy ra hiện
tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa
tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất của nước đối với tia sáng
màu tím là
A. 1,312. B. 1,343. C. 1,327. D. 1,333
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 27. (Nhận biết) Xét ba mức năng lượng EK, EL và EM của nguyên tử hidro. Một
chùm photon có năng lượng bằng (EM - EK) bay đến khối nguyên tử hidro đang ở trạng
thái cơ bản thì
A. tất cả các nguyên tử hidro hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái EM.
B. một số nguyên tử hidro hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái EM.
C. tất cả các nguyên tử đó hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái EL.
D. một số nguyên tử hidro hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái EL.
Câu 28. (Thông hiểu) Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Hằng số
Plăng 6,625.10-34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của
ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng
A. 4,97.10-31 J. B. 4,97.10-19 J. C. 2,49.10-19 J. D. 2,49.10-31 J.
Câu 29. (Vận dụng thấp) Nguồn sáng A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 μm
với công suất 0,8 W. Nguồn sáng B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 μm với công
suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của nguồn sáng B và số phôtôn của nguồn sáng A phát
ra trong mỗi giây là
A. 1. B. 20/9. C. 2. D. 3/4.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 30. (Nhận biết) Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện. B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
Câu 31. (Nhận biết) Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân
10
5B là
A. 5e. B. 10e. C. -10e. D. –5e.
Câu 32. (Vận dụng thấp) Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân 13Al27
đứng yên gây nên phản ứng hạt nhân α + 13Al27 → n + 15P30. Tính tổng động năng của
các hạt sau phản ứng. Cho mα = 4,0015u; mn = 1,0087u; mAl = 26,97345u; mP =
29,97005u; 1uc2 = 931 (MeV).
A. 17,4 (MeV). B. 0,54 (MeV). C. 0,5 (MeV). D. 0,4 (MeV).
PHẦN 2: CÂU 33 ĐẾN CÂU 40 CHINH PHỤC ĐIỂM 10
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 33. (Vận dụng cao) Một chất điểm dao động điều hòa, ba thời điểm liên tiếp t1, t2,
t3 có gia tốc lần lượt là a1, a2, a3. Biết t3 – t1 = 2(t3 – t2) = 0,1π (s), a1 = -a2 = -a3 = 1 m/s2.
Tính tốc độ cực đại của dao động điều hòa.
A. 0,1√2 (m/s). B. 0,2√2 (m/s). C. 0,2 (m/s). D. 0,1 (m/s).
Câu 34. (Vận dụng cao) Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm
ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục
lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1 = 0,11 s,
điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10
m/s2; π2 = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ
của vật tại thời điểm t2 = 0,21 s là
A. 40π cm/s. B. 20π cm/s. C. 20√3 cm/s. D. 20π√3 cm/s.
SÓNG CƠ
Câu 35. (Vận dụng cao) Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn
điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ
cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban
đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 0,4 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy).
Biết NO = 10 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm
tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời
gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27 s. B. 32 s. C. 47 s. D. 25 s.
Bước 1: Thi online trên chuvanbien.vn; 5
Bước 2: Vào nhóm (www.facebook.com/groups/luyende2022) xem đáp án A,B,C,D;
Bước 3: Xem video giải chi tiết trên chuvanbien.vn.
Chu Văn Biên 80 ĐỀ MINH HỌA MÔN VẬT LÍ ĐÚNG CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO