Professional Documents
Culture Documents
14. Phương Trình Tiếp Tuyến - Bt
14. Phương Trình Tiếp Tuyến - Bt
Họ và tên của em: Tên lớp: Mã học sinh:
Phương pháp
Bước 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M x0 ; y0 có dạng y k x x0 y0 .
+ Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0 thì khi đó ta tìm y0 bằng cách thế
vào hàm số ban đầu, tức y0 f x0 . Nếu đề cho y0 ta thay vào hàm số để giải ra x0 .
+ Nếu đề bài yêu cầu viết phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị C : y f x và đường
thẳng d : y ax b. Khi đó hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm giữa d và
C .
C1: Cho hàm số C : y x3 3x2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M 1; 4 là
A. y 9x 5. B. y 9x 5. C. y 9x 5. D. y 9x 5.
C2: Cho hàm số y 2 x3 6 x 2 5 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M thuộc C và có
hoành độ bằng 3.
A. y 18x 49. B. y 18x 49. C. y 18x 49. D. y 18x 49.
2x
C3: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm có tung độ bằng 3 là
x 1
A. x 2 y 7 0 . B. x y 8 0 . C. 2 x y 9 0 . D. x 2 y 9 0
.
1 4
C4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y x 3x 2 2 tại giao điểm M của (C) với trục tung
4
y 2 y 2
A. . B. y 2 . C. y 2 . D. .
y 2 y 0
Phương pháp:
Bước 2. Hệ số góc tiếp tuyến là k f ' x0 . Giải phương trình này tìm được x0 , thay vào hàm số được y0 .
Bước 3. Với mỗi tiếp điểm ta tìm được các tiếp tuyến tương ứng d : y y0 f x0 x x0
Chú ý: Đề bài thường cho hệ số góc tiếp tuyến dưới các dạng sau:
+) Tiếp tuyến d // : y ax b hệ số góc của tiếp tuyến là k a.
1
+) Tiếp tuyến d : y ax b, a 0 hệ số góc của tiếp tuyến là k
a
+) Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc thì hệ số góc của tiếp tuyến d là k tan .
C5: Cho hàm số C : y x3 3x 2 . Phương trình tiếp tuyến của C biết hệ số góc của tiếp tuyến đó
bằng 9 là:
y 9 x 14 y 9 x 15 y 9x 1 y 9x 8
A. . B. . C. . D. .
y 9 x 18 y 9 x 11 y 9x 4 y 9x 5
2x 1
C6: Cho hàm số C : y Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song với
x2
đường thẳng có phương trình : 3x y 2 0 .
A. y 3x 2. B. y 3x 14 C. y 3x 5. D. y 3x 8.
C7: Cho hàm y 2 x 3 3x 1 có đồ thị là (C ) . Tiếp tuyến của đồ thị (C ) vuông góc với đường thẳng
x 21y 2 0 có phương trình là:
1 1
y 21 x 33 y 21x 33 y 21x 33 y 21 x 33
A. . B. . C. . D. .
y 1 x 31 y 21x 31 y 21x 31 y 1 x 31
21 21
C8: Cho hàm số y x 3 6 x 2 3x 1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số
góc lớn nhất có phương trình là
A. y 15x 9 . B. y 15x 5 . C. y 15x 5 . D. y 15x 55 .
Cho hai hàm số C : y f x và C ' : y g x . Đồ thị C và C tiếp xúc nhau khi chỉ khi
f x g x
hệ phương trình: / có nghiệm.
f x g x
/
C9: Cho hàm số C : y 4 x3 3x 1. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến đi qua
điểm A 1; 2 .
y 9 x 7 y 4x 2 y x 7 y x 5
A. . B. . C. . D. .
y 2 y x 1 y 3x 5 y 2x 2
2x 1
C10: Cho hàm số y có đồ thị (C). Viết PT tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C) đi qua điểm A 5; 1
x2
?
y 3x 14 y 3x 14 y 3x 14 y 3x 14
A. . B. . C. . D. .
y 1 x 2 y 1 x 2 y 1 x 2 y 1 x 2
3 3 3 3 3 3 3 3
C12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 tại điểm D có hoành độ bằng 2 có phương trình là
A. y 9 x 14 . B. y 9 x 14 . C. y 9 x 22 . D. y 9 x 22 .
C13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2 x 3 3x 2 tại điểm G có tung độ bằng 5 có phương trình là
A. y 12 x 7 . B. y 12 x 7 . C. y 12 x 17 . D. y 12 x 17 .
C14: Cho hàm số y x 3 3x 2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C ) với
trục hoành có phương trình là
y0 y0
A. y 9 x 18 . B. . C. y 9 x 18 . D. .
y 9 x 18 y 9 x 18
C15: Tại giao điểm của đồ thị hàm số (C): y 2 x 3 6 x 1 và trục Oy ta lập được tiếp tuyến có phương
trình là
A. y 6x 1 . B. y 6x 1 . C. y 6x 1 . D. y 6x 1 .
1 4
C16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 x 2 có hệ số góc bằng k 48 có phương trình là
4
A. y 48x 192 . B. y 48x 160 . C. y 48x 160 . D. y 48x 192 .
C17: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 song song với đường thẳng y x ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
C18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 vuông góc với đường thẳng x 8 y 2017 0 có
phương trình là
1 1
A. y x 8 . B. y 8x 8 . C. y 8x 8 . D. y x 8 .
8 8
C19: Cho hàm số y x 3 3x 2 6 x 1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất có phương trình là
A. y 3x 2 . B. y 3x 2 . C. y 3x 8 . D. y 3x 8 .
1 4
C20: Cho hàm số C : y x 2 x 2 . Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M có hoành độ x0 0,
4
biết y x0 1 là
5 1
A. y 3x 2. B. y 3x 1. C. y 3x . D. y 3x .
4 4
C21: Cho hàm số y x3 3mx 2 m 1 x 1 có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ
thị (C) tại điểm có hoành độ bằng –1 đi qua A 1;3 ?
7 1 1 7
A. m . B. m . C. m . D. m .
9 2 2 9
1 2
C22: Cho hàm số y x 4 mx m 1 có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
2
bằng –1 vuông góc với đường thẳng có phương trình x 3 y 1 0 . Khi đó giá trị của m là
13 11
A. m 1. B. m 0 . C. m . D. m .
3 3
C23: Cho hàm số C : y x3 3x 1 Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến đi qua điểm
A 1; 1 .
y 1
y 1 y x 7 y 1
A. . B. . C. . D. .
y 9 x 5 y x 1 y 1 y 2x 2
4 4
C24: Đường thẳng y ax b tiếp xúc với đồ thị hàm số y x3 2 x 2 x 2 tại điểm M 1;0 . Khi đó
ta có
A. ab 36 . B. ab 6 . C. ab 36 . D. ab 5 .
C25: *Cho hàm số C : y x4 4 x 2 1 . Có thể kẻ đc bao nhiêu tiếp tuyến từ C đi qua điểm A 2;1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x 1
H2: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm C 2;3 là
x 1
A. y 2 x 1. B. y 2x 7 . C. y 2 x 7 . D. y 2 x 1 .
H3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 8 x 2 tại điểm E có hoành độ bằng –3 có phương trình là
A. y 60x 171 . B. y 60x 171 . C. y 60x 189. D. y 60x 189 .
2x 1
H4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm F có hoành độ bằng 2 có phương trình là
x 1
A. y x 5 . B. y x 5 . C. y x 1 . D. y x 1 .
H5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 tại điểm H có tung độ bằng 21 có phương trình là
y 40 x 101 y 40 x 59 y 40 x 59 y 40 x 59
A. . B. . C. . D. .
y 40 x 59 y 40 x 101 y 40 x 101 y 40 x 101
x2
H6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm I có tung độ bằng 1 có phương trình là
2x 1
1 8 1 2 1 8 1 2
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
5 5 5 5 5 5 5 5
H7: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 tại giao điểm của đồ thị với trục Ox?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
x 5
H8: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y tại giao điểm A của (C) và trục hoành. Khi
x 1
đó, phương trình của đường thẳng d là
1 5 1 5 1 5 1 5
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
4 4 4 4 4 4 4 4
2x 1
H9: Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C): y tại giao điểm A của (C ) và trục tung. Khi
x3
đó, phương trình của đường thẳng d là
7 1 7 1 7 1 7 1
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
9 3 9 3 9 3 9 3
x3
H10: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 2 x 2 3 x 5 sẽ
3
A. song song với đường thẳng x 1 . B. song song với trục hoành.
C. có hệ số góc dương. D. có hệ số góc bằng 1 .
H11: Cho đường cong (C ) : y x 3 3x 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm thuộc (C ) và có
hoành độ x0 1 .
A. y 9 x 5 . B. y 9 x 5 . C. y 9 x 5 . D. y 9 x 5 .
H12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3x 3 x 2 7 x 1 tại điểm A 0;1 là
A. y x 1. B. y 7 x 1. C. y 1. D. y 0 .
H13: Cho hàm số y x 3 3x 2 1 có đồ thị (C ) . Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm
có hoành độ bằng 5 là
A. y 45x 276 . B. y 45x 174 . C. y 45x 276 . D. y 45x 174 .
x3
H14: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4.
1 x
y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3 y 4x 3
A. . B. . C. . D. .
y 4 x 13 y 4 x 13 y 4 x 13 y 4 x 13
H15: Tiếp tuyến song song với đường thẳng y 36x 5 của đồ thị hàm số y x 4 x 2 2 có phương
trình là
A. y 36x 54 . B. y 36x 54 . C. y 36x 90 . D. y 36x 90 .
x 5
H16: Cho hàm y có đồ thị là (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) sao cho tiếp tuyến đó
x2
1 5
song song với đường thẳng d : y x .
7 7
1 5 1 5
y 7 x 7 y 7 x 7 1 23 1 23
A. . B. . C. y x . D. y x .
y 1 x 23 y 1 x 23 7 7 7 7
7 7 7 7
2x 2
H17: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x2
y 6x 1 là
1 1 1 1
1 1 1 y 6 x 3 y 6 x 3
A. y x . B. y x 1. C. . D. .
6 3 6 y 1 x 1 y 1 x 13
6 6 3
H19: Cho hàm số y x 3 x 2 2 x 5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số
góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là
1 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
H20: Cho hàm số y x 3 3mx 2 3(m 1) x 1 (1) , m là tham số. Kí hiệu (Cm ) là đồ thị hàm số (1) và
K là điểm thuộc (Cm ) , có hoành độ bằng 1 . Tập tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến của
(Cm ) tại điểm K song song với đường thẳng d : 3x y 0 là
A. 1 . B. .
1
C. ; 1 .
3 D. 1
3
.
H21: Cho hàm số y 2 x 1 có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến d của đồ thị (C) vuông góc với đường thẳng
y 3x 2017 . Hỏi hoành độ tiếp điểm của d và (C) bằng bao nhiêu?
4
A. . B. 1. C. 4. D. – 4.
9
xm
H22: Cho hàm số y có đồ thị (Cm ) . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C) tại điểm có
x 1
hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng y 3x 1 ?
A. m 3 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
1 3
H23: Cho hàm số y x 2 x 2 3x có đồ thị là C . Tìm phương trình các đường thẳng đi qua điểm
3
4 4
A ; và tiếp xúc với đồ thị C của hàm số.
9 3
: y x : y 3x : y x : y 3x
4 4 : y 4 4
A. : y x . B. : y x 1 C. D. : y
3 3 3 3
5 8 5 128 5 1 5 128
: y x : y x : y x : y x
9 81 9 81 9 81 9 81
H24: *Cho hàm số y 3x 4 x 3 có đồ thị (C). Từ điểm M 1;3 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với
đồ thị hàm số (C)?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
H25: **Cho hàm số: y x 4 2 x 2 có đồ thị là C . Tìm những điểm M trên trục Oy để từ M kẻ được
4 tiếp tuyến đến C .
1 1
A. M 0; m với 0 m . B. M 0; m với 1 m .
3 3
2
C. M 0; m với 0 m . D. M 0; m với 0 m 1 .
3
4x 3
H26: **Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y cùng với 2 tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích
2x 1
bằng:
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
H27: **Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C và điểm A m; 2 . Tìm tập hợp S là tập tất cả các
giá trị thực của m để có ba tiếp tuyến của C đi qua A .
5 4
A. S ; 1 ;3 3; . B. S ; 1 ; 2 2; .
3 3
5 5
C. S ; 2 ; 2 2; . D. S ; 1 ; 2 2; .
3 3
=HẾT=