Professional Documents
Culture Documents
DC Motor Lesson1
DC Motor Lesson1
2
2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
3
2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Hình 2.3. Cấu trúc nhiều thanh dẫn để giảm mô men đập mạch
6
2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Hình 2.4. Đường sức từ của động cơ DC khi bỏ qua phản ứng phần ứng
7
2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
Hình 2.5. Đường sức từ của động cơ DC khi có phản ứng phần ứng
❑Chú ý: chổi than luôn đặt ở đường trung tính vật lý.
8
2.1. CẤU TẠO VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
❖ Cực từ phụ:
o Bù phản ứng phần ứng.
o Mắc nối tiếp với phần ứng.
10
2.2. MÔ HÌNH HÓA
❖ Phương trình động học
o Điện áp phần ứng:
𝑑𝑖𝑎
𝑉𝑎 = 𝑅𝑎 𝐼𝑎 + 𝐿𝑎 + 𝑒𝑎
𝑑𝑡
o Sức phản điện động (Back Electromotive Force – back EMF)
𝑒𝑎 = 𝐾𝑇 Φ𝑓 𝜔𝑚
o Mô men điện từ:
𝑇𝑒 = 𝐾𝑒 Φ𝑓 𝐼𝑎
o Phương trình chuyển động:
𝑑𝜔𝑚
𝑇𝑒 = 𝐽 + 𝐵𝜔𝑚 + 𝑇𝐿
𝑑𝑡
o Điện áp kích từ
𝑑𝐼𝑓
𝑈𝑓 = 𝑅𝑓 𝐼𝑓 + 𝐿
𝑑𝑡
❑ Thực tế: 𝐾𝑇 = 𝐾𝑒 = 𝐾
11
2.2. MÔ HÌNH HÓA
𝑉𝑎 𝑅𝑎
𝜔𝑚 = − 𝐼𝑎
𝐾Φ𝑓 𝐾Φ𝑓
❖ Phương trình đặc tính cơ:
𝑉𝑎 𝑅𝑎
𝜔𝑚 = − 2 𝑇𝑒
𝐾Φ𝑓 𝐾Φ𝑓
❖ Độ cứng đặc tính cơ:
2
𝑑𝑇𝑒 𝐾Φ𝑓
𝛽= =−
𝑑𝜔𝑚 𝑅𝑎
13
2.3. ĐẶC TÍNH CƠ
❖ Độ sụt tốc độ:
𝑅𝑎 𝑅𝑎
Δ𝜔𝑚 = 2 𝑇𝑒 = 𝐾Φ 𝐼𝑎
𝐾Φ𝑓 𝑓
𝜔 [𝑟𝑎𝑑/𝑠]
𝜔 [𝑟𝑎𝑑/𝑠]
𝜔0 , 0 𝜔0 , 0
𝜔𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝜔𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝑉𝑎
𝜔0 =
𝐾Φ𝑓
o Mô men và dòng khởi động tỉ lệ với 𝑉𝑎 :
𝑉𝑎
𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 = 𝐾Φ𝑓
𝑅𝑎 16
2.3. ĐẶC TÍNH CƠ
𝑇𝐿 𝑉𝑎4 𝑇
17
2.3. ĐẶC TÍNH CƠ
𝜔
❖ Ảnh hưởng của từ thông kích từ [𝑟𝑎𝑑/𝑠] 𝜙𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 > 𝜙1 > 𝜙2
o Giả thiết: 𝜔02
𝑅𝑎 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡𝑎𝑛𝑡
𝑉𝑎 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡𝑎𝑛𝑡 𝜔01 𝜙2
Φ𝑓 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑏ị 𝑏ã𝑜 ℎò𝑎
𝜔0 𝜙1
o Độ cứng đặc tính cơ giảm theo từ thông: 𝜙𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
2
𝑑𝑇𝑒 𝐾Φ 𝑓
𝛽= =−
𝑑𝜔𝑚 𝑅𝑎 𝑇𝑚2 𝑇𝑚1 𝑇𝑚 𝑇
o Tốc độ không tải lý tưởng tỉ lệ nghịch 𝜔
[𝑟𝑎𝑑/𝑠] 𝜙𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 > 𝜙1 > 𝜙2
với từ thông:
𝑉𝑎 𝜔02
𝜔0 =
𝐾Φ𝑓 𝜔01 𝜙2
o Mô men khởi động giảm theo từ thông : 𝜙1
𝑉𝑎 𝜔0
𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 = 𝐾Φ𝑓 𝜙𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝑅𝑎
o Dòng khởi động không thay đổi:
𝑉𝑎 𝐼𝑚 𝐼
𝐼𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 =
𝑅𝑎 Hình 2.15. Đặc tính cơ dưới
18
ảnh hưởng của từ thông
2.3. ĐẶC TÍNH CƠ
❖ Ảnh hưởng của điện trở phần ứng
oGiả thiết:
𝑉𝑎 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡𝑎𝑛𝑡 𝜔
Φ𝑓 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡𝑎𝑛𝑡 [𝑟𝑎𝑑/𝑠]
o Độ cứng đặc tính cơ giảm khi tăng
điện trở: 𝜔0
2 𝑇𝑁
𝑑𝑇𝑒 𝐾Φ𝑓 𝑅𝑎𝑑𝑗1
𝛽= =−
𝑑𝜔𝑚 𝑅𝑎 + 𝑅𝑎𝑑 𝑅𝑎𝑑𝑗2
o Tốc độ không tải lý tưởng không đổi 𝑅𝑎𝑑𝑗3
𝑉𝑎 𝑅𝑎𝑑𝑗4
𝜔0 = 𝑇𝐿 𝑇
𝐾Φ𝑓
o Mô men và dòng khởi động giảm khi
điện trở tăng:
𝑉𝑎 𝑉𝑎 Hình 2.16. Ảnh hưởng của điện trở phần ứng
𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 = 𝐾Φ𝑓 ;𝐼 =
𝑅𝑎 𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 𝑅𝑎
19
2.4. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
𝑖𝑎 𝐿𝑎 𝑅𝑎
+
𝑅1 𝑅2 𝑅3
𝑣𝑎 + 𝐿𝑓 𝑅𝑓
𝑒𝑎
𝑖𝑓
-
- - 𝑣𝑓 +
Hình 2.17. Hạn chế dòng khởi động bằng điện trở
o Thời điểm khởi động:
𝑉𝑎
𝐼𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 = ≤ 2.5𝐼𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝑅∑
o Khi động cơ đã quay:
𝑉𝑎 − 𝑒𝑎
𝐼𝑠𝑤 =
𝑅∑𝑖 21
2.4. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
❖ Hạn chế dòng khởi động bằng điện trở phần ứng
𝜔
[𝑟𝑎𝑑/𝑠]
𝜔0 𝑎 𝑖
Δ𝜔 𝑇𝑁
𝑐 𝑏
𝑒 𝑑 Δ𝜔𝑁𝑇
𝜔𝑚 𝑓
𝑔
22 ℎ
𝐼𝐿 𝐼𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 𝐼
❖ Hạn chế dòng khởi động bằng điện trở phần ứng
❑ Nhược điểm:
o Kích thước thiết bị lớn.
o Phát nhiệt mạnh.
o Quá trình chuyển mạch gây xung động dòng điện và mô men lớn.
o Ngày nay rất ít sử dụng trong thực tế.
23
2.4. KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
❖ Bài tập:
o Tìm một động cơ DC bất kỳ trong catalog của hãng ABB hoặc
Siemens.
o Mô tả lại động cơ bằng phần mềm Matlab Simulink.
o So sánh với động cơ có sẵn trong thư viện của Simulink
o Khảo sát đặc tính quá độ của động cơ ở chế độ không tải và đầy tải (đo
mô men điện từ hoặc dòng điện phần ứng, tốc độ)
o Tính chọn điện trở phần ứng để khởi động động cơ với 3 cấp. Khảo sát
đặc tính khởi động (đo dòng điện phần ứng, tốc độ trong quá trình khởi
động).
24
TO BE CONTINUED
25