Professional Documents
Culture Documents
DC Motor Lesson2
DC Motor Lesson2
DC Motor Lesson2
(LESSON 2)
2
Hình 2. 20. Mô hình toán học động cơ kích từ độc lập
2.5. MÔ PHỎNG VỚI MATLAB/SIMULINK
Hình 2. 22. Kết quả khảo sát động cơ với mô hình 4toán học
2.5. MÔ PHỎNG VỚI MATLAB/SIMULINK
❖ Chú ý: Nếu sử dụng mô hình Simscape cần đảm bảo quy trình:
o Đóng kích từ trước.
o Cấp điện phần ứng khi kích từ đã xác lập
Hình 2. 23. Kết quả khảo sát động cơ với mô hình của thư viện Simulink/Simscape
5
2.6. HÃM DỪNG ĐỘNG CƠ
Hình 2. 24. Các trạng thái làm việc của máy điện
6
2.6. HÃM DỪNG ĐỘNG CƠ
7
2.6. HÃM DỪNG ĐỘNG CƠ
❖ Hãm ngược:
❑ Hạ tải thế năng bằng điện trở phụ phần ứng.
Trong đoạn cd ta có:
o Công suất điện:
𝑃𝑒 = 𝑉𝑎 𝐼𝑎 > 0
o Công suất cơ:
𝑃𝑚 = 𝑇𝑒 𝜔𝑚 < 0
8
2.6. HÃM DỪNG ĐỘNG CƠ
❖ Hãm ngược:
❑ Đảo chiều với tải phản kháng (ma sát)
o Đảo chiều điện áp phần ứng.
o Cần điện trở phụ để hạn chế dòng điện
Trong đoạn bc ta có:
o Công suất điện:
𝑉𝑎 > 0
𝑒𝑎 = 𝐾Φ𝑓 𝜔𝑚 < 0
𝑉𝑎 − 𝑒𝑎
→ 𝐼𝑎 = >0
𝑅𝑎 + 𝑅𝑎𝑑
→ 𝑃𝑒 = 𝑉𝑎 𝐼𝑎 > 0
o Công suất cơ: Hình 2.26. Hãm ngược do đảo chiều tải phản kháng
𝑃𝑚 = 𝑇𝑒 𝜔𝑚 < 0 𝑑𝑜 𝑇𝑒 = 𝐾Φ𝑓 𝐼𝑎 > 0 và 𝜔𝑚 < 0
❑ Chú ý: nhìn từ đặc tính cơ góc thứ III.
9
2.6. HÃM DỪNG ĐỘNG CƠ
𝑉𝑎1
𝑉𝑎2
𝑇𝐿 𝑉𝑎3 𝑇 10
2.6. HÃM DỪNG ĐỘNG CƠ
RB1
X X
RB2 N1
Speed
N2
RB1 > RB2 >RB3 X X
RB1
RB3
X X
RB2 N1 X X
N2
X X
RB3
X X
X
X T b(max) T1 T2 T b(min) 𝑇𝑐 Torque
T b(max) T1 T2 T b(min) 0
Torque 0
11
Hình 2.27. Quá trình hãm động năng
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
Hình 2.28. Cấu trúc hệ điều chỉnh tự động truyền động điện
12
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
13
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
❖ Điều chỉnh điện áp phần ứng
R
Conv Ec Ea
14
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
❖ Điều chỉnh điện áp phần ứng
o Điều kiện khởi động
𝑇𝑠𝑡𝑎𝑟𝑡 = 𝑘𝑇𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
o Tại thời điểm khởi động: 𝜔 = 0 𝑉𝑎_𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 > 𝑉𝑎1 > 𝑉𝑎2 > 𝑉𝑎3 > 𝑉𝑎4
𝜔
𝐸𝑏𝑚𝑖𝑛 𝑅𝑎 + 𝑅𝑐
→0= − 𝑘𝑇 [𝑟𝑎𝑑/𝑠]
𝐾Φ𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝐾Φ𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 2 𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝜔0
𝑘𝑇𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑅𝑎 + 𝑅𝑐 𝜔01 𝑉𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
→ 𝐸𝑏𝑚𝑖𝑛 = 𝜔02
𝐾Φ𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑉𝑎1
Trong đó: 𝜔03 𝑉𝑎2
𝑉𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 − 𝑅𝑎 𝐼𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
𝐾Φ𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 = 𝜔04
𝜔𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑉𝑎3
𝑘𝑇𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑅𝑎 + 𝑅𝑐 𝜔𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 𝑇𝐿 𝑉𝑎4 𝑇
→ 𝐸𝑏𝑚𝑖𝑛 =
𝑉𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑 − 𝑅𝑎 𝐼𝑟𝑎𝑡𝑒𝑑
❑ Nhận xét: Hình 2.30. Đặc tính cơ điều chỉnh điện áp
o Đặc tính cơ điều chỉnh mềm hơn đặc tính cơ
tự nhiên.
o Chỉ điều chỉnh tốc độ dưới định mức.
15
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
Hình 2.31. Vùng làm việc khi điều chỉnh điện áp phần ứng
16
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
17
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
Hình 2.32. Vùng làm việc của động cơ khi suy giảm từ thông
18
2.7. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ DC
IM
22
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
I. Các hệ Thyristor-Động cơ DC
23
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
I. Các hệ Thyristor-Động cơ DC
24
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
II. Nhóm sơ đồ bán điều khiển
Hình 2.36. Cầu 1 pha bán điều khiển Hình 2.37. Cầu 4 pha bán điều khiển
𝑉𝑚 3𝑉𝑚
(1 + cos 𝛼) 𝑅𝑐 + 𝑅𝑎 𝜔 cos 𝛼 𝑅𝑐 + 𝑅𝑎 3𝜔
𝜔= 𝜋 − 𝐼 − 𝐿 𝐼 𝜔= 𝜋 − 𝐼 − 𝐿 𝐼
𝐾𝑒 Φ𝑓 𝐾𝑒 Φ𝑓 𝑎 𝜋 𝑠 𝑎 𝐾𝑒 Φ𝑓 𝐾𝑒 Φ𝑓 𝑎 𝜋 𝑠𝑎
25
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
II. Nhóm sơ đồ bán điều khiển
❑ Đặc điểm
• Đặc tính cơ mềm hơn đặc tính tự nhiên
• Hoạt động ở 1 góc phần tư
• Không có chế độ hãm tái sinh (Vì sao)
• Vùng dòng điện gián đoạn tốc độ suy giảm nhanh
o Làm thế nào để hãm tái sinh với các sơ đồ dùng Thyristor?
𝛼𝑚𝑎𝑥
Hình 2.38. Vùng làm việc và đặc tính cơ của nhóm sơ đồ thyristor bán điều khiển
26
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
II. Nhóm sơ đồ điều khiển hoàn toàn
27
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
II. Nhóm sơ đồ điều khiển hoàn toàn
Hình 2.40. Chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn
Hình 2.41. Đặc tính cơ và vùng làm việc của nhóm sơ đồ thyristor điều khiển hoàn toàn
29
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
II. Nhóm sơ đồ điều khiển hoàn toàn
❑ Điều kiện liên tục của dòng điện
o Cầu 1 pha
o Cầu 3 pha
Hình 2.44. Sơ đồ thay thế và đặc tính điều chỉnh hệ T-Đ đảo chiều điều khiển chung
oTrong điều kiện lý tưởng:
𝐸𝑎1 = 𝐸𝑚 𝑐𝑜𝑠(𝛼1 )
𝐸𝑎2 = 𝐸𝑚 cos(𝛼2 )
o Để 2 bộ biến đổi làm việc song song:
𝐸𝛼1 = −𝐸𝛼2 → 𝛼1 + 𝛼2 = 1800 32
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
III. Nhóm sơ đồ đảo chiều
i. Hệ T-Đ 3 pha đảo chiều điều khiển chung.
o Thực tế: do sự khác nhau về giá trị tức thời của điện áp dẫn đến tồn tại
dòng điện vòng.
o Cần 2 cuộn kháng có chiều dây cuốn ngược nhau để hạn chế dòng điện
vòng.
34
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
III. Nhóm sơ đồ đảo chiều
i. Hệ T-Đ 3 pha đảo chiều điều khiển riêng.
37
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
Hình 2.51. Đáp ứng tốc độ và mô men điện từ - chế độ máy phát
41
2.9. HỆ THYRISTOR – ĐỘNG CƠ DC
Hình 2.52. Đáp ứng điện áp và dòng điện – chế độ máy phát 42
BÀI TẬP
43
TO BE CONTINUED
44