Professional Documents
Culture Documents
Induction Motor
Induction Motor
Induction Motor
𝑠𝐸2 𝐸2
𝐼2 = =
𝑅22 + 𝑠𝑋2 2
2
𝑅2
+ 𝑋22
𝑠
i. Xác định điện trở stator: đo trực tiếp bằng đồng hồ chính xác hoặc sử
dụng nguồn dòng DC.
ii. Đo đạc ở chế độ không tải: xác định 𝑳𝒍𝒔 + 𝑳𝒎 và 𝑅𝑐 là thông số đại
diện cho tổn thất lõi sắt, tổn thất ma sát …
• Đặt điện áp định mức vào stator và để động cơ chạy không tải
• Các thông số đo: 𝑉𝑁 , 𝐼𝑁 , 𝑃𝑁
𝑅𝑟′
• Do chạy không tải, 𝑠 ≈ 0 → ≈ ∞ 𝑣à 𝐼𝑟′ ≈ 0, như vậy có thể bỏ qua
𝑠
nhánh rotor của động cơ.
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 7
3. XÁC ĐỊNH CÁC THAM SỐ
iii. Đo chế độ khóa rotor (Blocked rotor test): xác định 𝑅𝑟 và 𝐿𝑙𝑠 + 𝐿𝑙𝑟
• Khóa cứng rotor
• Duy trì dòng định mức bằng cách điều chỉnh điện áp stator.
• Tần số điện áp stator thường nhỏ hơn 25% tần số định mức
• Các thông số đo: 𝑉𝐵 , 𝐼𝐵 , 𝑃𝐵
• 𝑠 = 1 → 𝑋𝑚 ≫ 𝑅′𝑟 + 𝑗𝑋′𝑙𝑟 , do đó có thể bỏ qua nhánh từ hóa trong sơ
đồ tương đương
1 − 𝑠 2 𝑅𝑟′ 𝑅 ′
𝑟
→ 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ =3 𝐼′𝑟 = 𝐼′2𝑟
𝜔𝑚𝑒𝑐ℎ 𝑠 𝜔𝑠 𝑠
3 𝑈𝑠2 𝑅𝑟′
→ 𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 2
𝜔𝑠 𝑅𝑟′ ′
𝑠
𝑅𝑠 + 𝑠 + (𝑋𝑙𝑠 + 𝑋𝑙𝑟 )
𝑑𝑇
o Các điểm cực trị =0
𝑑𝑠
𝑅𝑟′
𝑠𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝑠2 + 𝑋𝑙𝑠 + 𝑋′𝑙𝑟 2
3 𝑉𝑠2
𝑇𝑚𝑎𝑥 =
2𝜔𝑠 𝑅 + 𝑅 2 + 𝑋 + 𝑋′ 2
𝑠 𝑠 𝑙𝑠 𝑙𝑟
𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ
• Thực hiện phép chia và bỏ qua điện trở stator:
𝑇𝑀𝑎𝑥
2𝑇𝑀𝑎𝑥
𝑇𝑚𝑒𝑐ℎ = 𝑠 𝑠
+ 𝑀𝑎𝑥
𝑠𝑀𝑎𝑥 𝑠
• Có thể tìm giá trị gần đúng của 𝑠𝑀𝑎𝑥 bằng cách giải PT trên ở điểm
định mức
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 18
5. CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC
❑ Dựa vào dấu của công suất truyền qua khe hở (𝑃𝑎𝑔 ) và công suất cơ đầu
trục (𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ )
′2
𝑅′𝑟
𝑃𝑎𝑔 = 𝐼𝑟
𝑠
𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ = 1 − 𝑠 𝑃𝑎𝑔
❑ Trạng thái động cơ (motoring mode)
• Rotor quay cùng chiều từ trường quay
•0<𝑠<1
• 𝑃𝑎𝑔 > 0, 𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ > 0
❑ Trạng thái hãm tái sinh (regenerative braking, generation mode)
• Rotor quay cùng chiều và nhanh hơn tốc độ đồng bộ
•𝑠<0
• 𝑃𝑎𝑔 < 0, 𝑃𝑚𝑒𝑐ℎ < 0
Trong đó: 𝜆𝑥𝑠𝑦𝑠 là từ thông do dòng điện 𝑖𝑦𝑠 chạy trong cuộn dây 𝑦𝑠 cảm
ứng sang cuộn dây 𝑥𝑠
• Điện cảm hỗ cảm bằng nhau, đặt trong các cuộn dây lệch pha 1200, do đó:
• Thành phần tự cảm bao gồm điện cảm tản và điện cảm từ hóa
Trong đó:
2
𝑁𝑟
𝐿𝑚𝑟 = 𝐿𝑚𝑠
𝑁𝑠
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 26
7. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - abc
IV. Điện cảm rotor
• Các thành phần điện cảm hỗ cảm:
• Ma trận điện cảm rotor có thể được viết lại như sau:
𝜋 2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
𝑓𝑑𝑠 = 𝑘 𝑓𝑎 cos − + 𝑓𝑏 𝑐𝑜𝑠 − − + 𝑓𝑐 𝑐𝑜𝑠 −
2 3 2 3 2
𝑠 𝜋 2𝜋 𝜋 2𝜋 𝜋
𝑓𝑑 = 𝑘 𝑓𝑎 sin + 𝑓𝑏 𝑐𝑜𝑠 − + + 𝑓𝑐 𝑐𝑜𝑠 +
2 3 2 3 2
𝟐
❖ Chú ý: 𝒌= − 𝑃ℎé𝑝 𝑏𝑖ế𝑛 đổ𝑖 𝒃ả𝒐 𝒕𝒐à𝒏 𝒃𝒊ê𝒏 độ
𝟑
𝟐
𝒌= − 𝑃ℎé𝑝 𝑏𝑖ế𝑛 đổ𝑖 𝒃ả𝒐 𝒕𝒐à𝒏 𝒄ô𝒏𝒈 𝒔𝒖ấ𝒕
𝟑
Bài tập: Xây dựng bộ chuyển đổi tọa độ trên Matlab-Simulink sử dụng S-Function
Builder
Trong đó:
2𝜋 4𝜋
𝑉𝑎𝑏𝑐 = 𝑉𝑎𝑠 + 𝑉𝑏𝑠 𝑒 𝑗
3 + 𝑉𝑐𝑠 𝑒 𝑗
3 Với: 𝑉𝑎𝑠 = 𝑉𝑚 cos(𝜔𝑡)
2𝜋 2𝜋
𝑗 2𝜋 2𝜋 𝑉𝑏𝑠 = 𝑉𝑚 cos(𝜔𝑡 − )
𝑒 3 = cos + 𝑗𝑠𝑖𝑛 3
3 3 2𝜋
𝑉𝑐𝑠 = 𝑉𝑚 cos(𝜔𝑡 + )
3
→ 𝑽𝒂𝒃𝒄 = 𝑽𝒎 𝐜𝐨𝐬 𝝎𝒕 + 𝒋 𝐬𝐢𝐧 𝝎𝒕 = 𝑽𝒎 𝒆𝒋𝝎𝒕
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 45
8. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - 𝒅𝒒
IV. Vector không gian
Trong đó “Re” là phần thực của vector (hình chiếu lên trục d).
d. Mối liên hệ giữa vector không gian và các hệ tọa độ vuông góc
• Với hệ tọa độ tĩnh 𝑑 𝑠 𝑞 𝑠 :
❖ Chú ý: tất cả các thành phần rotor được quy đổi về phía stator. Để đơn
giản, bỏ đi ký hiệu “’”.
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 50
8. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - 𝒅𝒒
VI. Mô hình động cơ trên hệ tọa độ vuông góc
b. Thực hiện phép chuyển tọa độ phương trình điện áp stator
❖ Chú ý:
✓𝛽 = 𝜔 − 𝜔𝑟 𝑑𝑡
✓ Với động cơ lồng sóc thì các thành phần điện áp rotor bằng 0.
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 52
8. MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC - 𝒅𝒒
VI. Mô hình động cơ trên hệ tọa độ vuông góc
c. Thực hiện phép chuyển tọa độ phương trình từ thông stator
Cấu trúc FOC cài đặt trên biến tần của Siemens
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 65
9. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
III. Điều khiển trực tiếp mô men
o Thực hiện trên hệ tọa độ tĩnh 𝑑 𝑠 𝑞 𝑠
o Từ thông stator o Mô men điện từ:
𝑑 𝝀ത 𝑠 3
ഥ 𝑠 = 𝑅𝑠 ത𝑰𝑠 +
𝑽 → Δ𝜆ҧ𝑠 ≈ 𝑽
ഥ 𝑠 Δ𝑡 𝑝𝐿𝑚
𝑇𝑒 = 2
𝑑𝑡 2 𝜆𝑟 𝜆𝑠 sin 𝛿
o Nhận xét: 𝐿 𝐿
𝑠 𝑟 − 𝐿 𝑚
TI V3 V4 V5 V6 V1 V2
V5 V6
FD T = V7 V0 V7 V0 V7 V0
S6
TD V5 V6 V1 V2 V3 V4 S5
Cấu trúc DTC cài đặt trên biến tần của ABB
© DIA 2019.2 Hanoi University of Science and Technology 68
9. ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ
7.1. Biến tần là gì?
72