Ôn Thi

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Tg thi 60p.

Làm từ 20-25 câu vừa lí thuyết vừa BT


Lm lí thuyết trc, BT sau, dê trc, có vấn đề trc, khó sau
Chương 1
Cần nắm về:
Bản chất của TCDN: việc hoạch định chiến lược TC
Qđ đầu tư
Qd tài trợ
Qd phân phối
Với mục tiêu tối đa hóa giá trị DN giá trị thị trường của DN/ Tối đa hóa thu
nhập của csh
Loại hình cty: có dặc điểm gì, khác nhau gì
+Đặc điểm của cty cp: Có nhìu csh cùng đầu tư vào cty, chịu trách nhiệm hữu
hạn
+Cty CP thu hút đc nhìu nhà đt từ nđt nhỏ lẻ đến nđt khổng lồ=> Giúp ctcp có
thuận lợi để huy dộng đc vốn nhưng cũng lmcho ctyccp có vấn đề trong CP đại
diện
+Có nhìu cổ đông=> Nhiều csh ngc lại với cty tư nhân
+Cty cổ phần chịu TN hữu hạn
Cty tư nhân chịu TN vô hạn
+Có sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lí:
Csh chịu trách nhiệm hữu hạn, nhưng đời sống của cty vô hạn
Cty CP bị đánh thuế 2 lần: Thuế TNDN và thuế thu nhập cá nhân, cổ đông có
thể biểu quyết các vấn đề về cổ đông
THU hút nhìu nđt, csh nhìu ng, csh cũng như là cổ đông có thể biểu quyết
những vấn đề liên quan đến cty
Cp đại diện
C2 và C3
Giúp chúng ta phân tích đc các tình hình tài chính của cty
Tập trung vào BCĐKT, BCKQKD/Thu nhập, BC dòng tiền
 Với BCKQKD/Thu nhập:
ghi nhập tất cả DT và C
 Với BCĐKT:
Cung cấp thông tin và nguồn vốn của DN
Tính thanh khoản giảm dần: TSCĐ htk, máy móc thiết bị, ts vô hình (Bằng sáng
chế, thương hiệu)
Thuộc các công thức tính tỉ số và ý nghĩa các tỉ số
Ng phân tích quan trọng 5 khía cạnh:
-Tính thanh khoản: khả năng thanh oán ngắn hạn: mẫu là nợ ngắn hạn, mẫu là
TSNH(Hiện hành), TSNH-htk(nhanh), Tiền mặt(Tức thời)
-Khả năng..
Khả năng thanh toán DH: Đi vay 1 khaonr ay trong 5 năm vậy mỗi năm phải trả
lãi vay cho chủ nợ, tới đóa hạn phải trả nợ gốc. Cam kết trả nợ vây thì lấy từ
EBIT EBIT/ Lãi vay
NỢ/ TS, NỢ/ VCP,
-Hiệu quả sd TS: Tử là DT, tử là htk, khoản phải thu, tiền mặt, TSCĐ, tổng tài
sản
Số vòng quay của htk còn 1 CT giá vốn hàng bán/ htk
Kỳ luân chuyển của htk: 365 / Số vòng quay
Kỳ thu tiền bình quân: 365/ KP thu
Kỳ luân chuyển tiền mặt: 365/Tiền mặt
Trong c2, c3 phải nhớ cách xđ dòng tiền hđ, dòng tiền của cổ đông
Chương 4
Nhớ tiền có giá trị theo tg
1đ ở thời điểm hiện tại
Nhớ các xđ PV, FV theo năm theo tháng....
Chương 5
Sd các tiêu chuẩn để hẩm đinh để đánh giá các DA đầu tư
-NPV(Tuyệt đối, ss bằng phếp trừ), PI(Tương đối, ss bằng phếp chia): Sd để xđ
mức sinh lợi của DA đầu tư
Tổng hiện giá của dòng tiền trong tương lại về bân đầu trừ cho CP bân
đầu(NPV), Chia cho CP ban đầu(PI)
NPV>0: nhận(Độc lập), Dương và lớn nhât(Loại trừ)
PI>1: Nhận(Độc lập)
-Tg thu hồi vốn(PP): Khoản tg cần thiết để nđt thu đc toàn bộ số vốn ban đầu
của DA, lấy dòng tiền thuần psinh tích lũy
-Tg thu hồi vốn có chiết khấu(DPP): Chiết khấu về hiện giá
Độc lập: Chộn các dự án có tg ngăn hơn tg thu hồi vốn chuẩn
Loại trừ: ngắn nhất và
-Tỉ suất thu nhập nội bộ (IR): lãi suất chiết khấu của dự án mà tại đó NPV=0
Chương 7: TD của đòn bãy lên rủi ro và TSSL
-Rủi ro KD: gắn với đặc điểm ngành
-Rủi ro TC:
+Sd nợ có rủi ro tài chính vì phải trả lãi vay và trả lãi gốc
+Sd VCP đén từ phát hành mới hay giữ lại thu nhập của cổ đông: Ko bị rủi ro
TC
+Vốn do nhà nc cấp là vốn chủ sở hữu: ko bị rủi ro TC
Bik xđ sản lượng hòa vốn, tg hòa vốn, ...DOL, DFL, DTL
Chương 15
Chương 16, 17
Nhớ 2 định đề của MM
Trong đk kiên thị trg cạnh tranh hoàn hảo ko thuế: Định đề I MM)
-Giá trị DN có sd nợ vay luôn luôn bằng giá trị canh tranh ko sd nợ
-Đòn bẫy TC độc lập vs giá trị DN
-Sự thây dổi trong CTV ko ảnh hưởng đến giá trị DN
Trong điều kiện có thuế:
Giá trij DN có sd nợ bằng giá trị DN ko sd nợ +PV(Tấm chắn thuế)-PV(...)
Chương 19
Qđ phân phối lq đến việc xđ 1 tỉ lệ phần trăm hợp lí của thu nhập giữ lại để
tái đầu thu
Chia cổ tức bằng tiền mặt lm giảm TS và lợi nhuận giữ lại của cty
Chia nhỏ cổ phần thực chất là chia cổ tức = cổ phiếu
Chia cổ tức bằng cổ phần thì lm giảm giá trị cổ phiêu
Chia cổ tức bằng cổ phiếu dang lưu hành làm tăng giá trị của CP
Chương 26
Chu kì KD bằng tiền mặt, VL
Mua lại CP có lq đến tiền, mua lại CP thường hay ưu đãi
Trả lãi vay DH cho NH có liên quan đến tiền
Trả nợ gốc cho chủ nợ/ Trả lương cho nv có liên quan đến tiền
Mua lại htk thì ko liên quan đến tiền
Chu kì TM
Chu kì KD: kỳ thu tiền bình qun với số vòng quay khoản phải thu mới ảnh
hưởng chu kì KD
Tg trả nợ cho chu kì kd lm dài chi kì bình quan=>Chu kì KD tăng
Đảy mạnh thanh toán cho nhà cung cấp ko ảnh hưởng
Vòng quay khoản phải thu tăng rất nhìu=>Kì thanh toán bình uqqna
giảm=>Chu kì KD
Chương 29
Hợp nhất, sáp nhập
A+B+A/B: Sáp nhập
A+B=C: hợp nhất
Hợp tiến, lùi tổ hợp
Cty cô uyên mua lại toàn bộ tài sản và nợ của thuần: là sáp nhập
GIẢI BT ÔN CÔ ĐƯA
5/40
3/87

Lãi ròng=?
Giải
Doanh số: 2700, Tổng TS: 1310, Nợ/ VCP=1.2, ROE=15% Lãi ròng=?
Ta có: Nợ/VCP =1.2 =>Nợ = VCP*1.2
mà: Tổng TS = Nợ + VCP = 1310 = 1.2*VCP + VCP =1310 =>VCP= 595.45
ROE= Lãi ròng/ VCP=> Lãi ròng =ROE*VCP = 15%*595.45 = 89.3175
2/135

FV=1000(1+5%)^10
1000(1+10%)^10
Bởi vì nguyên tắc tính ra theo lãi ghép
17/570
9.
Chọn PÁ 2=> Do tối đa hóa EPS
BT1: Có thông tin ở 1 cty như sau
-Doanh thu: 2311
-Giá vốn hàng bán: 1344
-Htk đầu năm: 393
-Htk cuối kì: 422
Hãy đc số vòng quay của htk = Giá vốn hàng bán/ htk bình quân
Giải
Giá vốn hàng bán= 1344
Hàng tồn kho bình quân bằng=(393+422)/2= 407.5
Số vòng quay của htk = Giá vốn hàng bán / htk bình quân=
Cty chia nhỏ cổ phiếu 2 cho 1: 100/2 = 50
BT2: Có thông tin ở 1 cty như sau
-Lượng tiền mặt thằng dư là: 888
-TS khác: 7783
-VCP: 4800
-Số lượng CP đang lưu hành: 400 CP
-Lãi ròng: 559
Cty sd ½ số tiền mặt thặng dư của mình để mua lại chính cổ phần cty
a. Só lg CP mua lại là bn
b. Sau khi mua lại sô lg cổ phiếu đang lưu hành cty là bn
Giá 1 cổ phiếu:488/400
BT3: Có thông tin ở 1 cty như sau:
-Kỳ thu tiền bình quân là: 25 ngày
-Kỳ thanh toán bình quân: 36 ngày
-Số vòng quay htk: 10 vòng
a)Hãy xđ chu kì kd b)Hãy xđ chu kì tiền mặt
Giải
Chu kì kd = Tg hàng tồn kho + Kỳ thu tiền bình quân
= 365/ 10 +25 = 61.5 (ngày)
Chu kì tiền mặt = Chu kì kinh doanh - Kỳ thanh toán bình quân
= 61.5 – 36 = 25.5 (ngày)
BT4: Có thông tin của 1 cty như sau:
-Lượng tiền mặt thặng dư: $888
-Tài sản khác: $7783
-VCP: $4800
-Số lượng cổ phiếu đang lưu hành: 400 CP
-Lãi ròng: $595
Dùng 50% lượng tiện thặng dư mua lại cổ phiếu
a) Hổi số lg CP mua lại là bn
b) Sau khi mua lại, số lg CP đc lưu hành là bn
Giải
a)
Lượng tiền mặt dùng để mua lại CP = 888/2 = 444$
Giá 1 CP = 4800/400 = 12$/CP
=>Số lg CP đc mua lại = 444/12 = 37 CP
b)
Số lượng CP đc lưu hành sau khi mua lại: 444 - 37 = 363 CP

Phần c16:
CP sd vốn bình quân mà xét bên có thuế ko thi
CP sd vốn bình
C1
Mấy chương dạy thêm ko ôn
60p: 20-25 câu

You might also like