ÔN TẬP TỔNG HỢP KTGK II

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ

ÔN TẬP TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II


Câu 1: Vật nào sau đây không có động năng?
A. Quả lắc đang dao động.
B. Xe ô tô đang chuyển động trên đường.
C. Lò xo bị nén đang đặt trên mặt đất.
D. Quả bóng đang lăn trên sân.
Câu 2: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều. Lực kéo của ngựa là 320N. Trong 15 phút
ngựa đã sinh ra một công là 360kJ. Vận tốc của xe khi đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Người ta dùng pa lăng như hình 1 để đưa vật nặng 1500N lên
cao 10m. Biết lực cản trong cả quá trình kéo vật là 20N và bỏ qua khối
lượng của các ròng rọc. Quãng đường đầu dây dịch chuyển và độ lớn
lực kéo vật lên lần lượt là
A. s = 40m và F = 395N. B. s = 10m và F = 750N.
C. s = 40m và F = 375N. D. s = 20m và F = 750N.
Câu 4: Vật nào sau đây có cả thế năng và động năng?
A. Xe đạp đang chuyển động trên đường nằm ngang.
B. Một hòn sỏi đang rơi tự do.
C. Quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
D. Viên bi đang lăn trên mặt đất.
Câu 5: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của công suất?
A. W. B. kW. C. J/s. D. kWh.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
A. Máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về lực tức là cho ta lợi về công.
B. Máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về đường đi tức là cho ta lợi về công.
C. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về công.
D. Không có máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, nếu nó cho ta lợi bao nhiêu lần về
lực thì lại bị thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
Câu 7: Người ta dùng ròng rọc cố định để đưa một vật có khối lượng 160kg lên cao 15m.
Nếu bỏ qua ma sát thì công của lực kéo khi đó bằng
A. 8000J. B. 24000J. C. 2400J. D. 240kJ.
Câu 8: Máy cày thứ nhất thực hiện cày diện tích lớn gấp 3 lần trong thời gian dài gấp 4 lần
so với máy cày thứ hai, lực kéo của động cơ máy cày là như nhau. Nếu gọi P1 là công suất
của máy thứ nhất, P2 là công suất của máy thứ hai thì:
A. 𝒫 1 = 𝒫 2 B. 𝒫 1 = 4/3 𝒫 2 C. P2 = 4/3 𝒫 1 D. 𝒫 2 = 4 𝒫 1

Giáo án Vật lý 8 – Th.s Nguyễn Thị Thu Đông


TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
Câu 9: Một vật M nặng 110N được treo ở độ cao 5m và một vật N nặng 80N đang rơi xuống
dưới từ độ cao 7m. Cơ năng của vật
A. M lớn hơn của vật N. C. M nhỏ hơn của vật N.
B. M bằng của vật N. D. Cả B, C đều sai.
Câu 10: Một chiếc ô tô chuyển động đều đi được đoạn đường 24km trong 25 phút. Công
suất của ô tô là 8kW. Lực cản của mặt đường là
A. 1000N B. 50N C. 250N D. 500N
Câu 11: Một người kéo đều một bao xi măng khối lượng 50kg từ mặt đất lên cao 3m, thời
gian kéo hết 50 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu?
A. 150W B. 36W C. 30W D. 75W
Câu 12: Một người kéo đều một gàu nước khối lượng 6kg từ giếng sâu l0m lên. Công suất
của lực kéo là 12W. Thời gian kéo bao nhiêu lâu?
A. 18s B. 50s C. 30s D. 12s.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có được do dạng chuyển động.
B. Vật có động năng có khả năng sinh công.
C. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều.
D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc các đại lượng khác của vật.
Câu 14. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng?
A. Hòn bi nằm trên sàn nhà C. Máy bay đang bay
B. Hòn bi lăn trên sàn nhà D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu
Câu 15. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tốt nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.
A. Khối lượng C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất
B. Trọng lượng riêng D. Khối lượng và vận tốc của vật
Câu 16. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn
mốc thế năng tại mặt đất.
A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay.
B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe.
C. Một máy bay đang bay trên cao.
D. Một ô tô đang chuyển động trên đường.
Câu 17. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Thế năng và động năng là hai dạng của cơ năng
B. Một vật có thể có động năng hoặc thế năng hoặc đồng thời cả hai.
C. Cơ năng của vật tổng thế năng và động năng của vật
D. Cơ năng của vật bằng tích thế năng và động năng của vật

Giáo án Vật lý 8 – Th.s Nguyễn Thị Thu Đông


TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
Câu 18. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cơ năng của các vật bằng nhau?
A. Hai vật ở cùng một độ cao so với mặt đất
B. Hai vật ở các độ cao khác nhau so với mặt đất
C. Hai vật chuyển động cùng một vận tốc, cùng một độ cao và có cùng khối lượng
D. Hai vật chuyển động với các vận tốc khác nhau
Câu 19. Quan sát dao động một con lắc như hình vẽ.
Tại vị trí nào thì thế năng hấp dẫn là lớn nhất, nhỏ nhất?

A. Tại A là lớn nhất, tại B là nhỏ nhất C. Tại C là lớn nhất, tại B là nhỏ nhất
B. Tại B là lớn nhất, tại C là nhỏ nhất D. Tại A và C là lớn nhất, tại B là nhỏ nhất
Câu 20. Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo là 200N. Công suất
của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. 𝒫 = 1500W B. 𝒫 = 500W C. 𝒫 = 1000W D. 𝒫 = 250W
Câu 21. Một người đưa thùng hàng lên cao 10m lên trong 50 giây. Người ấy phải dùng một
lực F = 200N. Công và công suất của người kéo là:
A. A = 2000J, 𝒫 = 47,33W C. A = 1460J, 𝒫 = 73W
B. A = 1460J, 𝒫 = 40W D. A = 2000J, 𝒫 = 40W
Câu 22. Máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 10500N, sau 1
phút 30 giây máy bay đạt độ cao 850m. Công suất của động cơ máy bay có thể nhận giá trị:
A. 𝒫 = 1062W B. 𝒫 = 991666,67W C. 𝒫 = 99,17kW D. Một giá trị khác
Câu 23. Một vật được ném từ vị trí A theo phương xiên góc. Vật rơi xuống mặt đất tại vị trí
D như hình bên. Bỏ qua sức cản của không khí. Tại vị trí nào động năng của vật bằng 0?

A. Vị trí B. B. Vị trí D. C. Vị trí A. D. Vị trí C.

Giáo án Vật lý 8 – Th.s Nguyễn Thị Thu Đông


TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
Câu 24. Động cơ của một cần cẩu khi hoạt động với công suất 1200W thì nâng được một vật
nặng 135kg lên độ cao 14m trong 30s. Hiệu suất của động cơ khi làm việc là:
A. H =47,5% B. H=52,5% C. H=88,8% D. H=67,5%
Câu 25. Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật. B. vận tốc của vật.
C. khối lượng và chất làm vật. D. khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 26. Nếu chọn mặt đất làm mốc thì vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn?
A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. B. Quả đào ở trên cành cây.
C. Quạt trần treo trên trần nhà. D. Cột thu lôi ở trên mái nhà.
Câu 27. Một máy cơ có công suất P = 150W, máy đã sinh ra công A= 576kJ. Vậy thời gian
máy đã hoạt động là
A. 1 giờ. B. 1 giờ 4 phút. C. 1 giờ 20 phút. D. 1 giờ 15 phút.
Câu 28. Một người đẩy một xe với một lực 250N làm xe chuyển động đều trên đường nằm
ngang với vận tốc 6 m/s. Công suất của người đó thực hiện là
A. 1500 W. B. 60 W. C. 1500 J. D. 60 J.
Câu 29. Hiệu suất của máy cơ đơn giản tính bằng công thức
%
A. 𝐻 = & . Trong đó: Ai là công có ích. Atp là công toàn phần
%'(
Atp
B. H = . Trong đó: Aci là công có ích. Atp là công toàn phần
Aci
C. H = Aci . Atp . Trong đó: Aci là công có ích. Atp là công toàn phần
D. H = Atp - Aci. Trong đó: Aci là công có ích. Atp là công toàn phần.
Câu 30. Dùng một Palăng để đưa một vật nặng 200N lên cao 20cm, người ta phải dùng một lực
F kéo dây đi một đoạn 1,6m. Giả sử ma sát của các ròng rọc là không đáng kể. Lực kéo dây và
công đã sinh ra là
A. 25N và 40J B. 100N và 40J C. 50N và 40J D. 25N và 20J
Câu 31. Một người công nhân dùng hai ròng rọc động để kéo một vật trọng lượng 200N. Coi
khối lượng ròng rọc và lực ma sát không đáng kể. Người đó phải kéo đầu dây một đoạn 20 m,
lực kéo tối thiểu và độ cao nâng vật lên là
A. 100 N và 5 m. B. 50 N và 5 m.
C. 100 N và 10 m. D. 50 N và 10 m.
Câu 32. Một người đi xe đạp đạp đều từ chân dốc lên đỉnh dốc cao 6 m. Dốc dài 60 m. Biết
rằng lực ma sát cản trở xe chuyển động trên mặt đường là 15 N, người và xe có khối lượng là
50kg. Công do người đó sinh ra và hiệu suất khi thực hiện công là
A. 3900J và 100%. B. 3900J và 76,92%.
C. 3000J và 76,92%. D. 2100J và 76,92%.

Giáo án Vật lý 8 – Th.s Nguyễn Thị Thu Đông


TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
Câu 33. Trên một máy cày có ghi công suất 960W thì điều ghi trên máy có ý nghĩa là
A. máy cày có thể thực hiện công 960J trong 1 giây.
B. máy cày có thể thực hiện công 960 kW trong 1 giờ.
C. máy cày có thể thực hiện công 960 kW trong 1 giây.
D. máy cày có thể thực hiện công 960 kJ trong 1 giờ.
Câu 34. Máy xúc thứ nhất thực hiện công lớn gấp 2 lần trong thời gian dài gấp 4 lần so với
máy xúc thứ hai. Nếu gọi 𝒫1 là công suất của máy thứ nhất, 𝒫2 là công suất của máy thứ hai
thì
A. 𝒫1 = 4𝒫2 B. 𝒫2 = 2𝒫1 C. 𝒫1 = 2𝒫2 D. 𝒫2 = 4𝒫1
Câu 35. Trường hợp nào sau đây có công suất lớn nhất?
A. Một bạn học sinh chạy đã thực hiện một công 4200J trong thời gian 20 giây.
B. Một con bò kéo xe trong hai phút thực hiện được một công là 30kJ.
C. Một cần cẩu có công suất 0,65kW.
D. Một chiếc xe tải thực hiện được một công 3600J trong 6 giây.
Câu 36. Một người đưa một vật nặng lên độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp
vật theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp 2
lần độ cao h. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì
A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn gấp hai lần.
B. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật theo mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn.
C. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
D. công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
Câu 37. Chọn phát biểu sai.
A. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công.
B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công.
C. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công.
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công.
Câu 38. Cái bảng đang gắn trên tường, cơ năng của cái bảng thuộc dạng nào?
A. Thế năng đàn hồi. B. Thế năng hấp dẫn.
C. Động năng. D. Thế năng hấp dẫn và động năng.
Câu 39. Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng hấp dẫn. Trường hợp nào sau đây vật có thế
năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi đều bằng không?
A. Mũi tên gắn vào cung tên, dây cung đang giương căng.
B. Vật gắn vào lò xo nằm trên mặt đất, lò xo đang bị nén.
C. Đệm lò xo đang đặt trên mặt đất.
D. Khối gỗ đang trượt trên sàn nhà nằm ngang.
Câu 40. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Con chim đang bay. C. Xe máy đang chuyển động trên đường.
B. Đệm cao su bị nén. D. Lò xo bị kéo dãn.

Giáo án Vật lý 8 – Th.s Nguyễn Thị Thu Đông

You might also like