Professional Documents
Culture Documents
TN ÔN DƯỢC LÝ-đã Chuyển Đổi
TN ÔN DƯỢC LÝ-đã Chuyển Đổi
(1) Ức chế kênh If nút xoang làm giảm nhịp tim (4) Làm giảm tái hấp thu muối nước
(2) Ức chế chọn lọc receptor beta1 adrenergic (5) Giảm nhu cầu sử dụng oxy cơ tim
(3) Làm giảm sức co bóp cơ tim (6) Thận trọng ở bệnh nhân COPD
Dữ kiện để trả lời các câu: 46, 47, 48.
46. Hoạt chất là bisoprolol, metoprolol, carvedilol sẽ sở hữu các điểm nào
A. (2) (5) (6) B. (1) (3) (5) C. (4) (6) (1) D. (1) (3) (4)
47. Ivabradine là hoạt chất sở hữu đặc tính nào
A. (2) (3) B. (1) (6) C. (5) (6) D. (1) (5)
48. Spironolacton là hoạt chất sở hữu đặc tính nào
A. (1) (2) B. (2) (3) C. (3) (4) D. (4) (5)
49. Kháng sinh được chỉ định điều trị giai đoạn kinh nghiệm ở khoa phòng lưu hành nhiều trực khuẩn
mủ xanh Pseudomonas aeruginosa
A. Ciprofloxacin, piperacillin, meropenem C. Imipenem, moxifloxacin, ceftriaxon B.
Ertapenem, ticarcillin, roxithromycin D. Colistin, ciprofloxacin, meropenem
50. Để đánh giá chức năng thận ta có thể sử dụng những phương pháp nào:
A. Định lượng nồng độ creatin huyết thanh
B. Ước lượng độ phân hủy của cơ
C. Tính độ thanh thải creatinin huyết thanh
D. Đánh giá lưu lượng máu qua thận
51. Cơ chế tác dụng dược lý của gliclazid trong điều trị đái tháo đường:
E. Cải thiện độ nhạy cảm của insulin trên receptor G. Kích thích tế bào beta bài tiết insulin
F. Kích thích tế bào gan tăng tổng hợp glucose H. Ức chế quá trình tân tạo glucose từ tụy
52. Các vị trí có thể tham gia vào cơ chế của một thuốc chống ngưng tập tiểu cầu:
E. Receptor PBP, receptor von willebrand G. Receptor P2Y19, yếu tố Xa
F. Enzyme HMGCoA, CYP450 H. Glycoprotein IIb/IIIa và enzyme COX
53. Đâu không phải hoạt chất được chỉ định điều trị trong điều trị suy tim
E. Nebivolol F. Labetalol G. Metoprolol H. Carvedilol
54. Chọn ý đúng khi miêu tả đặc tính điều trị của các thuốc chống đông đường uống kháng vitamin K
E. Là một thuốc phát huy tác dụng điều trị chậm G. Protamin sulfat thuốc giải độc đặc hiệu F.
Ức chế các yếu tố von Willebrand H. Chống chỉ định trong điều trị rung nhĩ 55. Thời điểm uống
metformin thích hợp nhất:
E. Uống trước khi ăn F. Uống trong lúc ăn G. Uống sau khi ăn H. Không uống được
56. Tác dụng phụ thiếu máu hồng cầu to thường đề cập với hoạt chất nào sau đây:
E. Indapamid F. Glibenclamid G. Metformin H. Acenocoumarol
57. Hoạt chất được sử dụng để điều trị dái tháo đường thai kì
E. Vildagliptin F. Warfarin G. Insulin H. Glimepirid
58. Chọn câu đúng khi nói về insulin
E. Insulin gắn lên tiểu phân beta trên màng tế bào G. Hormon T3, T4, ACTH đối kháng insulin
F. Chỉ có hoạt tính sau khi cắt cầu nối disulfur H. Chỉ insulin ngoại sinh mới chứa Cpeptid
59. Chọn ý đúng khi đề cập đến hiện tượng somogy
E. Là hiện tượng tăng áp lực thẩm thấu do hạ đường huyết
F. Là hiện tượng nhiễm toan ceton do thiếu liều insulin
G. Là hiện tượng hạ đường huyết do quá liều insulin
H. Là hiện tượng tế bào beta đảo tụy tăng tổng hợp glucose
60. Đâu là tác dụng không mong muốn khi sử dụng insulin trong điều trị
E. Thiếu hụt vitamin A G. Hạ men gan
F. Loạn dưỡng mô mỡ H. Tăng phospho huyết
61. Chọn tổ hợp các thuốc ức chế hấp thu cholesterol ngoại sinh
E. Simvastatin, cholesevelam, fenofibrat G. Rosuvastatin, atorvastatin, niacin
F. Ezebtimibe, cholesevelam, cholestyramin H. Alicuromab, rosuvastatin, gemfibrozil
62. Hoạt chất có tác dụng ức chế protein PCSK9:
E. Atorvastatin F. Cholestypol G. Evolocumab H. Cholesevelam
63. Các thuốc statin thường được chỉ định dùng vào thời điểm nào:
E. Buổi sáng F. Buổi trưa G. Buổi chiều H. Buổi tối
64. Thuốc A không chuyển hóa qua gan, thải qua đường thận. Thuốc B cảm ứng enzyme CYP3A4.
Khi dùng đồng thời hai thuốc, kết quả có thể sẽ:
E. Nồng độ thuốc B tăng, nồng độ thuốc A giảm G. Nồng độ thuốc A tăng F.
Nồng độ thuốc A giảm, thuốc B có thể giảm H. Nồng độ thuốc B tăng
65. Chọn tổ hợp các hoạt chất tranh chấp với ADP trên receptor P2Y12 cấu trúc thienopyridine:
E. Enoxaparin, dapigatran, clopidogrel G. Ticlopidine, warfarin, cilastatin
F. Tirofiban, ticargrelor, piperacillin H. Prasugrel, clopidogrel, ticlopidine
66. Liều duy trì của clopidogrel thường được chỉ định cho bệnh nhân ACS là:
E. 75mg F. 81mg G. 100mg H. 150mg
67. Chọn câu đúng:
E. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 đến thế hệ 5 mở rộng phổ kháng khuẩn từ gram âm sàng gram dương
F. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 đến thế hệ 4 mở rộng phổ kháng khuẩn từ gram dương sang gram âm
G. Kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 5 phổ kháng khuẩn mạnh trên gram âm
H. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3,4,5 được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn cộng đồng
68. Ưu điểm của ticargrelor so với clopidogrel là:
E. Ticargrelor không phải chuyển hóa qua gan và không cần liều nạp
F. Ticargrelor được chứng minh giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân ACS
G. Ticargrelor có tương tác thuốc và có thuốc giải độc
H. Ticargrelor có thể sử dụng đường tiêm và không phải điều chỉnh liều khi suy gan
69. Hoạt chất đối kháng tác dụng của rivaroxanban khi quá liều
E. Vitamin K F. Protamin G. Heparin H. Aldexenet alfa
70. Nhóm hoạt chất nào sau đây có khoảng trị liệu hẹp
E. Ticargrelor, ticlopidin, clopidogrel G. Warfarin, amikacin, ceftazidim
F. Dabigatran, fluindion, vancomycin H. Warfarin, acenocoumarol, amikacin
71. Ý nào sau đây không phải chỉ định điều trị của thuốc chống đông đường uống kháng vitamin K
E. Bóc tách thành động mạch chủ G. Diều trị huyết khối tĩnh mạch sâu
F. Rung nhĩ do val tim H. Dự phòng huyết khối sau nhồi máu
72. Trong điều trị nối tiếp heparin trong thuyên tắc phổi, giá trị INR được khuyến cáo:
E. 2 - 3 F. 3 - 4 G. 4 - 5 H. 5 - 5
73. Tại sao insulin không dùng đường uống
A. Vì không chuyển hóa được thành dạng hoạt tính C. Vì bị acid mật nhũ tương mất hoạt tính
B. Vì bản chất là protein D. Vì bị phân hủy ở dạng dung dịch kiềm
74. Nhóm hoạt chất nào sau đây được sử dụng điều trị thay thế aldosteron
E. Hydrocortisol F. Metylprednisolon G. Flurocortisone H. Betamethasone
75. “Hoạt chất ức chế sự ngưng tập tiểu cầu bằng cách ức chế receptor glycoprotein IIb/IIIa, phải sử
dụng đường tiêm”. đây là đặc điểm của hoạt chất nào:
E. Aspirin F. Prasugrel G. Tirofiban H. Warfarin
76. Chọn nhóm các thuốc ức chế tái hấp thu muối nước
E. Hydroclorothiazid, captopril, perindopril G. Bisoprolol, eplerenon, furosemid
F. Irbesartan, bendroflumethiazid, telmisartan H. Spironolacton, benroflumethiazid, indapamid
77. Đâu không phải chỉ định điều trị của corticoid
E. Dự phòng phản vệ G. Điều trị hen và COPD
F. Dự phòng nhiễm khuẩn H. Điều trị bệnh lý tự miễn
78. Chọn ý sai khi nói về corticoid trong điều trị
E. Bệnh nhân sử dụng corticoid liều cao, thời gian dài phải giảm liều từ từ
F. Bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng có thể được chỉ định corticoid
G. Cần đánh giá nguy cơ loãng xương khi sử dụng corticoid
H. Corticoid đóng vai trò dự phòng nhiễm trùng cơ hội ở bệnh nhân hậu phẩu
79. Chọn ý đúng khi nói về việc điều hòa bài tiết hormon corticosteroid trong cơ thể
E. Hormon ACTH do vùng dưới đồi tiết ra điều hòa vỏ thượng thận tiết cortison
F. Hormon vùng dưới đồi điều hòa trực tiếp vỏ thượng thận sản xuất cortisone
G. Nồng độ corticoid ngoại sinh cao sẽ ức chế vỏ thượng thận sản sinh cortison
H. Cortisone trong máu thấp sẽ tạo feedback âm về vùng tiền yên hoặc vùng dưới đồi
80. Chọn tổ hợp các kháng sinh có vị trí tác dụng trên vỏ tế bào của vi khuẩn
E. Azithromycin, tobramycin, ceftazidim G. Meropenem, ceftadroline, carbenicillin
F. Piperacillin, amoxicillin, netilmycin H. Ciprofloxacin, moxifloxacin, colistin
81. Chọn kháng sinh được ưu tiên điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn nguy cơ cao mắc các chủng Phế
cầu, H.influenzae, M.cartahalis
E. Levofloxacin, moxifloxacin, imipenem G. Amoxicillin, cefuroxim, azithromycin
F. Ampicillin, ciprofloxacin, meropenem H. Colistin, roxithromycin, piperacillin
82. Kháng sinh được cân nhắc chỉ định điều trị giai đoạn kinh nghiệm ở khoa phòng lưu hành nhiều
trực khuẩn mủ xanh Pseudomonas aeruginosa
E. Imipenem, moxifloxacin, ceftriaxon G. Levofloxacin, piperacillin,imipenem
F. Meropenem, ticarcillin, roxithromycin H. Colistin, ciprofloxacin, meropenem
83. Chọn tổ hợp các insulin tác dụng nhanh
E. Detemir, gluslisine, mixtard G. Novomix, mixtard, glargine
F. Regular, NPH, degludec H. Aspart, lispro, gluslisine
84. Chọn hoạt chất statin vừa không có tính thân dầu và vừa có thời gian bán thải dài
E. Pravastatin F. Atorvastatin G. Rosuvastatin H. Simvastatin
85. Chọn tổ hợp các hoạt chất điều trị đái tháo đường sử dụng đường tiêm:
E. Sitagliptin, gliclazid, degludec G. Exenetid, glulisine, aspart
F. Ligralutid, vildagliptin, novomix H. Metformin, rosiglitazone, canagliflozin
86. Phác đồ điều trị phản vệ chứa hoạt chất nào của nhóm thuốc corticoid
E. Triamcinolone F. Dexemathasone G. Metylprednisolone H. Hydrocortisone
87. Kháng sinh nào sau đây được khuyến cáo hình thức truyền kéo dài để nâng cao hiệu quả điều trị
E. Meropenem F. Azithromycin G. Colistin H. Amikacin