Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Trắc nghiệm ôn tập dược lý

1. Thời điểm uống metformin thích hợp nhất:


A. Uống trước khi ăn B. Uống trong lúc ăn C. Uống sau khi ăn D. Không uống được
2. Quá trình dược động học một thuốc gồm các quá trình theo thứ tự nào:
A. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ C. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
B. Giải phóng, thải trừ, tái hấp thu, chuyển hóa D. Giải phóng, hấp thu, thải trừ, tái thấp thu
3. Nhóm hoạt chất nào sau đây cần giám sát sinh học khi điều trị
A. Acenocoumarol, amikacin C. Warfarin, amplodipin
B. Dabigatran, fluindion D. Ticargrelor, prasugrel
4. Chọn hoạt chất statin vừa không có tính thân dầu và có thời gian bán thải dài
A. Rosuvastatin B. Atorvastatin C. Pravastatin D. Simvastatin
5. Các vị trí có thể tham gia vào cơ chế của một thuốc chống ngưng tập tiểu cầu:
A. Receptor PBP, receptor P2Y12 C. Receptor P2Y19, yếu tố thrombin
B. Enzyme COX, glycoprotein IIb/IIIa D. Yếu tố II, VII, IX, X và enzyme COX
6. Hoạt chất để cấp cứu tình trạng hôn mê tăng áp lực thẩm thấu ở bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2:
A. Tiêm dưới da epinephrine C. Ngậm dưới lưỡi metformin B. Tiêm tĩnh mạch insulin
D. Uống gliclazid
7. Bản chất insulin là:
A. Một đường cao phân tử C. Một phospholipid kép
B. Một polymer đường D. Một protein
8. Chọn tổ hợp các thuốc ức chế hấp thu cholesterol ngoại sinh
A. Simvastatin, cholesevelam, fenofibrat C. Rosuvastatin, atorvastatin, niacin
B. Ezebtimibe, cholesevelam, cholestyramin D. Alicuromab, rosuvastatin, gemfibrozil
9. Chọn câu đúng khi nói về insulin
A. Insulin gắn lên tiểu phân beta trên màng tế bào C. Chỉ insulin ngoại sinh mới chứa Cpeptid
B. Insulin chỉ có hoạt tính sau khi cắt cầu nối D. Hormon T3, T4, ACTH đối kháng
disulfur insulin
10. Chọn tổ hợp các insulin tác dụng nhanh
A. Detemir, gluslisine, mixtard C. Novomix, mixtard, glargine
B. Aspart, lispro, gluslisine D. Regular, NPH, degludec
11. Chọn câu đúng:
A. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 đến thế hệ 5 mở rộng phổ kháng khuẩn từ gram âm sàng gram dương
B. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 đến thế hệ 4 mở rộng phổ kháng khuẩn từ gram dương sang gram âm
C. Kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 5 phổ kháng khuẩn mạnh trên gram âm
D. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3,4,5 được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn cộng đồng
12. Chọn tổ hợp các hoạt chất điều trị đái tháo đường sử dụng đường tiêm:
A. Dapagliflozin, metformin, degludec C. Pioglitazone, glibenclamid, mixtard
B. Ligralutid, enxenetid, novomix D. Acarbose, rosiglitazone, canagliflozin
13. Ý nào sau đây không phải chỉ định điều trị của thuốc chống đông đường uống kháng vitamin K
A. Rung nhĩ không do val tim C. Bệnh val hai lá
B. Tăng huyết áp ác tính D. Bệnh nhân đặt val cơ học
14. Cơ chế tác dụng dược lý của metformin trong điều trị đái tháo đường:
A. Cải thiện độ nhạy cảm của insulin trên receptor
B. Kích thích tế bào alpha tăng tổng hợp glucose
C. Kích thích tế bào gan tái hấp thu glucose từ ống thận
D. Ức chế quá trình tân tạo glucose từ tụy
15. Cơ chế tác dụng của các thuốc nhóm statin trong điều trị rối loạn lipid máu
A. Ức chế enzyme HMGCoA reductase C. Kích thích hệ thống enzyme CYP450
B. Ức chế enzyme HMGCoA synthetase D. Ức chế sự hấp thu cholesterol
16. Các thuốc statin thường được chỉ định dùng vào thời điểm nào:
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
17. “Hoạt chất ức chế sự ngưng tập tiểu cầu bằng cách ức chế enzyme COX, ngăn cản hình thành
thromboxan A2”. Đây là đặc điểm của hoạt chất nào:
A. Aspirin B. Clopidogrel C. Enoxaparin D. Ticargrelor
18. Chọn tổ hợp các hoạt chất có cơ chế tranh chấp với ADP trên receptor P2Y12
A. Apixaban, enoxaparin, dapigatran C. Ticlopidine, warfarin, asprin81
B. Ticargrelor, prasugrel, clopidogrel D. Tirofiban, eptifibatid, ticargrelor
19. Liều tải của clopidogrel thường được chỉ định cho bệnh nhân ACS là:
A. 352mg B. 450mg C. 600mg D. 1500mg
20. Chọn tổ hợp các kháng sinh có vị trí tác dụng trên vỏ tế bào của vi khuẩn
A. Colistin, amikacin, levofloxacin C. Roxithromycin, gentamycin, cilastatin
B. Piperacillin, ampicillin, teicoplanin D. Ciprofloxacin, clarithromycin, ticarcillin
21. Chọn ý đúng khi nói về corticoid trong điều trị
A. Bệnh nhân sử dụng corticoid đều phải giảm liều từ từ
B. Bệnh nhân nhiễm khuẩn không được chỉ định corticoid
C. Cần đánh giá nguy cơ loãng xương khi dùng corticoid
D. Corticoid đóng vai trò dự phòng nhiễm trùng cơ hội ở bệnh nhân hậu phẩu 22. Tác dụng phụ gây nhiễm
khuẩn phụ khoa thường đề cập với hoạt chất nào:
A. Insulin glulisine B. Dapagliflozin C. Enoxaparin D. AmphotericinB
23. Ưu điểm của ticargrelor so với clopidogrel là:
A. Ticargrelor tồn tại dạng hoạt tính và chuyển hóa một lần
B. Ticargrelor chuyển hóa qua thận và không phải hiệu chỉnh liều khi suy gan
C. Ticargrelor không có tương tác thuốc và có thuốc giải độc
D. Ticargrelor có thể sử dụng đường uống và không phải điều chỉnh liều khi suy thận
24. Hoạt chất đối kháng tác dụng của acenocoumarol khi quá liều
A. Protamin B. Vitamin K C. Heparin D. Ennoxaparin
25. Chọn ý đúng khi miêu tả đặc tính điều trị của các thuốc chống đông đường uống kháng vitamin K
A. Là một thuốc phát huy tác dụng điều trị nhanh C. Không có thuốc giải độc đặc hiệu
B. Ức chế các yếu tố đông máu II, VI, IX, X D. Chỉ định trong điều trị rung nhĩ do val tim
26. Nhóm hoạt chất nào sau đây được sử dụng điều trị suy thượng thận
A. Hydrocortisol, cortisol C. Cortison, dexamethason
B. Metylprednisolon, hydrocortison D. Hydrocortison, cortison
27. Đâu không phải chỉ định điều trị của corticoid
A. Dự phòng phản vệ C. Kích thích miễn dịch
B. Điều trị hội chứng thận hư D. Kháng viêm
28. Phác đồ điều trị phản vệ chứa hoạt chất nào của nhóm thuốc corticoid
A. Triamcinolone B. Dexemathasone C. Metylprednisolone D. Hydrocortisone
29. Thuốc A chuyển hóa qua gan bởi CYP3A4 tạo thành chất không hoạt tính, thân nước, thải qua
đường mật. Thuốc B ức chế enzyme CYP3A4. Khi dùng đồng thời hai thuốc, kết quả có thể sẽ :
A. Nồng độ thuốc B tăng, nồng độ thuốc A giảm C. Nồng độ thuốc B tăng
B. Nồng độ thuốc A giảm, thuốc B có thể giảm D. Nồng độ thuốc A tăng
30. Chọn ý đúng khi đề cập đến hiện tượng somogy
A. Là hiện tượng hạ đường huyết do quá liều insulin
B. Là hiện tượng nhiễm toan ceton do thiếu liều insulin
C. Là hiện tượng tăng áp lực thẩm thấu do hạ đường huyết
D. Là hiện tượng tế bào beta đảo tụy tăng tổng hợp glucose
31. Đâu là tác dụng không mong muốn khi sử dụng insulin trong điều trị
A. Thiếu hụt B12 B. Tiêu cơ vân C. Tăng men gan D. Hạ đường huyết
32. Hoạt chất có tác dụng ức chế PCSK9:
A. Alicuromab B. Ligralutid C. Rosuvastatin D. Cholesevelam
33. Chọn ý đúng khi nói về việc điều hòa bài tiết hormon corticosteroid trong cơ thể
A. Hormon ACTH do vùng dưới đồi tiết ra điều hòa vỏ thượng thận tiết cortison
B. Hormon vùng dưới đồi điều hòa trực tiếp vỏ thượng thận sản xuất cortisone
C. Cortisone trong máu cao sẽ tạo feedback âm về vùng tiền yên hoặc vùng dưới đồi D. Nồng độ corticoid
ngoại sinh cao sẽ kích thích vỏ thượng thận sản sinh ACTH
34. Kháng sinh không được chỉ định trong tình huống cấp cứu:
A. Meropenem B. Ciprofloxacin C. Penicillin G D. Piperacillin
35. Ceftopirole, cefepim, cefotaxim. Chọn đúng các thế hệ cephalosrin theo thứ tự đúng;
A. Thứ 5, thứ 1, thứ 3 B. Thứ 3, thư 3, thứ 2 C. Thứ 2, thứ 3, thứ 5 D. Thứ 5, thứ 4, thứ 3
36. Bệnh nhân mắc Hội chứng kháng phospholipid thì giá trị INR được khuyến cáo:
A. 2 - 2.5 B. 2. - 3.5 C. 3 - 4.5 D. 4 - 5.5
37. Kháng sinh nào sau đây được khuyến cáo hình thức truyền kéo dài để nâng cao hiệu quả điều trị
(tối ưu hóa hiệu quả điều trị)
A. Meropenem B. Azithromycin C. Polymyxin B D. Amikacin

Có một số đặc điểm sau:


(1)Dạng tiền chất thải trừ qua thận
(2)Độc tính tiền đình thính giác
(3)Thận trọng khi sử dụng đồng thời các thuốc kéo dài khoảng QT
(4)Ức chế sự di chuyển ribosome 30S
(5)Sử dụng đường uống để điều trị tiêu chảy do Clostridium difficile
(6)Ức chế enzyme tháo xoắn
Dữ kiện trả lời các câu: 38, 39, 40.
38. Ý (1), (6), (3) là các đặc tính của nhóm kháng sinh nào:
A. Aminosid B. Macrolid C. Quinolon D. Carbapenem
39. Ý (2), (4) là các đặc tính của kháng sinh:
A. Cephalexin B. Amikacin C. Ampicillin D. Colistin
40. Ý (1), (5) là đặc tính của kháng sinh
A. Amoxicillin B. Carbenicillin C. Vancomycin D. Roxithromycin
41. Chọn nhóm các thuốc ức chế men chuyển
A. Enalapril, captopril, perindopril C. Bisoprolol, metoprolol, furosemid
B. Irbesartan, losartan, telmisartan D. Spironolacton, etodolac, lisinopril
42. Đâu không phải hoạt chất được chỉ định điều trị trong điều trị suy tim
A. Propanolol B. Bisoprolol C. Metoprolol D. Nebivolol
43. Chọn kháng sinh được ưu tiên điều trị Phế cầu, H.influenzae, M.cartahalis
A. Amoxicillin, cefuroxim, azithromycin C. Levofloxacin, moxifloxacin, imipenem B.
Ampicillin, ciprofloxacin, meropenem D. Colistin, roxithromycin, piperacillin
44. Liều đích của eplerenon và spironolacton trong điều trị suy tim là:
A. 30mg/ngày B. 40mg/ngày C. 50mg/ngày D. 60mg/ngày
45. Nồng độ digoxin được khuyến cáo duy trì trong huyết thanh là bao nhiêu:
A. 0.3 - 0.7ng/ml B. 0.5 - 0.9ng/ml Có các C. 0.2 - 0.8ng/ml D. 0.5 - 1ng/ml
đặc điểm sau:

(1) Ức chế kênh If nút xoang làm giảm nhịp tim (4) Làm giảm tái hấp thu muối nước
(2) Ức chế chọn lọc receptor beta1 adrenergic (5) Giảm nhu cầu sử dụng oxy cơ tim
(3) Làm giảm sức co bóp cơ tim (6) Thận trọng ở bệnh nhân COPD
Dữ kiện để trả lời các câu: 46, 47, 48.
46. Hoạt chất là bisoprolol, metoprolol, carvedilol sẽ sở hữu các điểm nào
A. (2) (5) (6) B. (1) (3) (5) C. (4) (6) (1) D. (1) (3) (4)
47. Ivabradine là hoạt chất sở hữu đặc tính nào
A. (2) (3) B. (1) (6) C. (5) (6) D. (1) (5)
48. Spironolacton là hoạt chất sở hữu đặc tính nào
A. (1) (2) B. (2) (3) C. (3) (4) D. (4) (5)
49. Kháng sinh được chỉ định điều trị giai đoạn kinh nghiệm ở khoa phòng lưu hành nhiều trực khuẩn
mủ xanh Pseudomonas aeruginosa
A. Ciprofloxacin, piperacillin, meropenem C. Imipenem, moxifloxacin, ceftriaxon B.
Ertapenem, ticarcillin, roxithromycin D. Colistin, ciprofloxacin, meropenem
50. Để đánh giá chức năng thận ta có thể sử dụng những phương pháp nào:
A. Định lượng nồng độ creatin huyết thanh
B. Ước lượng độ phân hủy của cơ
C. Tính độ thanh thải creatinin huyết thanh
D. Đánh giá lưu lượng máu qua thận
51. Cơ chế tác dụng dược lý của gliclazid trong điều trị đái tháo đường:
E. Cải thiện độ nhạy cảm của insulin trên receptor G. Kích thích tế bào beta bài tiết insulin
F. Kích thích tế bào gan tăng tổng hợp glucose H. Ức chế quá trình tân tạo glucose từ tụy
52. Các vị trí có thể tham gia vào cơ chế của một thuốc chống ngưng tập tiểu cầu:
E. Receptor PBP, receptor von willebrand G. Receptor P2Y19, yếu tố Xa
F. Enzyme HMGCoA, CYP450 H. Glycoprotein IIb/IIIa và enzyme COX
53. Đâu không phải hoạt chất được chỉ định điều trị trong điều trị suy tim
E. Nebivolol F. Labetalol G. Metoprolol H. Carvedilol
54. Chọn ý đúng khi miêu tả đặc tính điều trị của các thuốc chống đông đường uống kháng vitamin K
E. Là một thuốc phát huy tác dụng điều trị chậm G. Protamin sulfat thuốc giải độc đặc hiệu F.
Ức chế các yếu tố von Willebrand H. Chống chỉ định trong điều trị rung nhĩ 55. Thời điểm uống
metformin thích hợp nhất:
E. Uống trước khi ăn F. Uống trong lúc ăn G. Uống sau khi ăn H. Không uống được
56. Tác dụng phụ thiếu máu hồng cầu to thường đề cập với hoạt chất nào sau đây:
E. Indapamid F. Glibenclamid G. Metformin H. Acenocoumarol
57. Hoạt chất được sử dụng để điều trị dái tháo đường thai kì
E. Vildagliptin F. Warfarin G. Insulin H. Glimepirid
58. Chọn câu đúng khi nói về insulin
E. Insulin gắn lên tiểu phân beta trên màng tế bào G. Hormon T3, T4, ACTH đối kháng insulin
F. Chỉ có hoạt tính sau khi cắt cầu nối disulfur H. Chỉ insulin ngoại sinh mới chứa Cpeptid
59. Chọn ý đúng khi đề cập đến hiện tượng somogy
E. Là hiện tượng tăng áp lực thẩm thấu do hạ đường huyết
F. Là hiện tượng nhiễm toan ceton do thiếu liều insulin
G. Là hiện tượng hạ đường huyết do quá liều insulin
H. Là hiện tượng tế bào beta đảo tụy tăng tổng hợp glucose
60. Đâu là tác dụng không mong muốn khi sử dụng insulin trong điều trị
E. Thiếu hụt vitamin A G. Hạ men gan
F. Loạn dưỡng mô mỡ H. Tăng phospho huyết
61. Chọn tổ hợp các thuốc ức chế hấp thu cholesterol ngoại sinh
E. Simvastatin, cholesevelam, fenofibrat G. Rosuvastatin, atorvastatin, niacin
F. Ezebtimibe, cholesevelam, cholestyramin H. Alicuromab, rosuvastatin, gemfibrozil
62. Hoạt chất có tác dụng ức chế protein PCSK9:
E. Atorvastatin F. Cholestypol G. Evolocumab H. Cholesevelam
63. Các thuốc statin thường được chỉ định dùng vào thời điểm nào:
E. Buổi sáng F. Buổi trưa G. Buổi chiều H. Buổi tối
64. Thuốc A không chuyển hóa qua gan, thải qua đường thận. Thuốc B cảm ứng enzyme CYP3A4.
Khi dùng đồng thời hai thuốc, kết quả có thể sẽ:
E. Nồng độ thuốc B tăng, nồng độ thuốc A giảm G. Nồng độ thuốc A tăng F.
Nồng độ thuốc A giảm, thuốc B có thể giảm H. Nồng độ thuốc B tăng
65. Chọn tổ hợp các hoạt chất tranh chấp với ADP trên receptor P2Y12 cấu trúc thienopyridine:
E. Enoxaparin, dapigatran, clopidogrel G. Ticlopidine, warfarin, cilastatin
F. Tirofiban, ticargrelor, piperacillin H. Prasugrel, clopidogrel, ticlopidine
66. Liều duy trì của clopidogrel thường được chỉ định cho bệnh nhân ACS là:
E. 75mg F. 81mg G. 100mg H. 150mg
67. Chọn câu đúng:
E. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 đến thế hệ 5 mở rộng phổ kháng khuẩn từ gram âm sàng gram dương
F. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1 đến thế hệ 4 mở rộng phổ kháng khuẩn từ gram dương sang gram âm
G. Kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 5 phổ kháng khuẩn mạnh trên gram âm
H. Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3,4,5 được chỉ định điều trị nhiễm khuẩn cộng đồng
68. Ưu điểm của ticargrelor so với clopidogrel là:
E. Ticargrelor không phải chuyển hóa qua gan và không cần liều nạp
F. Ticargrelor được chứng minh giảm tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân ACS
G. Ticargrelor có tương tác thuốc và có thuốc giải độc
H. Ticargrelor có thể sử dụng đường tiêm và không phải điều chỉnh liều khi suy gan
69. Hoạt chất đối kháng tác dụng của rivaroxanban khi quá liều
E. Vitamin K F. Protamin G. Heparin H. Aldexenet alfa
70. Nhóm hoạt chất nào sau đây có khoảng trị liệu hẹp
E. Ticargrelor, ticlopidin, clopidogrel G. Warfarin, amikacin, ceftazidim
F. Dabigatran, fluindion, vancomycin H. Warfarin, acenocoumarol, amikacin
71. Ý nào sau đây không phải chỉ định điều trị của thuốc chống đông đường uống kháng vitamin K
E. Bóc tách thành động mạch chủ G. Diều trị huyết khối tĩnh mạch sâu
F. Rung nhĩ do val tim H. Dự phòng huyết khối sau nhồi máu
72. Trong điều trị nối tiếp heparin trong thuyên tắc phổi, giá trị INR được khuyến cáo:
E. 2 - 3 F. 3 - 4 G. 4 - 5 H. 5 - 5
73. Tại sao insulin không dùng đường uống
A. Vì không chuyển hóa được thành dạng hoạt tính C. Vì bị acid mật nhũ tương mất hoạt tính
B. Vì bản chất là protein D. Vì bị phân hủy ở dạng dung dịch kiềm
74. Nhóm hoạt chất nào sau đây được sử dụng điều trị thay thế aldosteron
E. Hydrocortisol F. Metylprednisolon G. Flurocortisone H. Betamethasone
75. “Hoạt chất ức chế sự ngưng tập tiểu cầu bằng cách ức chế receptor glycoprotein IIb/IIIa, phải sử
dụng đường tiêm”. đây là đặc điểm của hoạt chất nào:
E. Aspirin F. Prasugrel G. Tirofiban H. Warfarin
76. Chọn nhóm các thuốc ức chế tái hấp thu muối nước
E. Hydroclorothiazid, captopril, perindopril G. Bisoprolol, eplerenon, furosemid
F. Irbesartan, bendroflumethiazid, telmisartan H. Spironolacton, benroflumethiazid, indapamid
77. Đâu không phải chỉ định điều trị của corticoid
E. Dự phòng phản vệ G. Điều trị hen và COPD
F. Dự phòng nhiễm khuẩn H. Điều trị bệnh lý tự miễn
78. Chọn ý sai khi nói về corticoid trong điều trị
E. Bệnh nhân sử dụng corticoid liều cao, thời gian dài phải giảm liều từ từ
F. Bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng có thể được chỉ định corticoid
G. Cần đánh giá nguy cơ loãng xương khi sử dụng corticoid
H. Corticoid đóng vai trò dự phòng nhiễm trùng cơ hội ở bệnh nhân hậu phẩu
79. Chọn ý đúng khi nói về việc điều hòa bài tiết hormon corticosteroid trong cơ thể
E. Hormon ACTH do vùng dưới đồi tiết ra điều hòa vỏ thượng thận tiết cortison
F. Hormon vùng dưới đồi điều hòa trực tiếp vỏ thượng thận sản xuất cortisone
G. Nồng độ corticoid ngoại sinh cao sẽ ức chế vỏ thượng thận sản sinh cortison
H. Cortisone trong máu thấp sẽ tạo feedback âm về vùng tiền yên hoặc vùng dưới đồi
80. Chọn tổ hợp các kháng sinh có vị trí tác dụng trên vỏ tế bào của vi khuẩn
E. Azithromycin, tobramycin, ceftazidim G. Meropenem, ceftadroline, carbenicillin
F. Piperacillin, amoxicillin, netilmycin H. Ciprofloxacin, moxifloxacin, colistin
81. Chọn kháng sinh được ưu tiên điều trị các bệnh lý nhiễm khuẩn nguy cơ cao mắc các chủng Phế
cầu, H.influenzae, M.cartahalis
E. Levofloxacin, moxifloxacin, imipenem G. Amoxicillin, cefuroxim, azithromycin
F. Ampicillin, ciprofloxacin, meropenem H. Colistin, roxithromycin, piperacillin
82. Kháng sinh được cân nhắc chỉ định điều trị giai đoạn kinh nghiệm ở khoa phòng lưu hành nhiều
trực khuẩn mủ xanh Pseudomonas aeruginosa
E. Imipenem, moxifloxacin, ceftriaxon G. Levofloxacin, piperacillin,imipenem
F. Meropenem, ticarcillin, roxithromycin H. Colistin, ciprofloxacin, meropenem
83. Chọn tổ hợp các insulin tác dụng nhanh
E. Detemir, gluslisine, mixtard G. Novomix, mixtard, glargine
F. Regular, NPH, degludec H. Aspart, lispro, gluslisine
84. Chọn hoạt chất statin vừa không có tính thân dầu và vừa có thời gian bán thải dài
E. Pravastatin F. Atorvastatin G. Rosuvastatin H. Simvastatin
85. Chọn tổ hợp các hoạt chất điều trị đái tháo đường sử dụng đường tiêm:
E. Sitagliptin, gliclazid, degludec G. Exenetid, glulisine, aspart
F. Ligralutid, vildagliptin, novomix H. Metformin, rosiglitazone, canagliflozin
86. Phác đồ điều trị phản vệ chứa hoạt chất nào của nhóm thuốc corticoid
E. Triamcinolone F. Dexemathasone G. Metylprednisolone H. Hydrocortisone
87. Kháng sinh nào sau đây được khuyến cáo hình thức truyền kéo dài để nâng cao hiệu quả điều trị
E. Meropenem F. Azithromycin G. Colistin H. Amikacin

Có một số đặc điểm sau:


(1) Thải trừ qua thận (4) Chỉ dùng điều trị vi khuẩn gram âm hiếu khí
(2) Gây đứt gân, tổn thương gân (5) Có thể dùng cả đường uống và tiêm truyền
(3) Bắt buộc phải dùng liều nạp (6) Gây tổn thương màng tế bào vi khuẩn
Dữ kiện trả lời các câu: 38, 39, 40
88. Ý (1), (4) là các đặc tính của nhóm kháng sinh nào:
E. Aminosid F. Macrolid G. Quinolon H. Carbapenem
89. Ý (1), (2) là các đặc tính của kháng sinh:
E. Piperacillin F. Amikacin G. Levofloxacin H. Colistin
90. Ý (3), (6) là đặc tính của kháng sinh
E. Colistin F. Amikacin G. Vancomycin H. Azithromycin
91. Liều đích của eplereno và spironolacton trong điều trị suy tim là:
E. 30mg/ngày F. 40mg/ngày G. 50mg/ngày H. 60mg/ngày
92. Nồng độ digoxin được khuyến cáo duy trì trong huyết thanh là bao nhiêu:
E. 0.3 - 0.7ng/ml F. 0.5 - 0.9ng/ml G. 0.2 - 0.8ng/ml H. 0.5 - 1ng/ml

Có các đặc điểm sau:


(1) Ức chế nút xoang làm giảm nhịp tim
(2) Được bổ sung nhằm hạn chế giảm kali máu do thuốc lợi tiểu thải kali
(3) Một trong các nhóm thuốc làm giảm nhu cầu oxy cơ tim
(4) Làm giảm tái hấp thu muối nước
(5) Chống chỉ định tuyệt đối trên phụ nữ mang thai
(6) Ức chế các cơ chế tự điều chỉnh của cơ thể
Dữ kiện trả lời các câu: 43, 44, 45
93. Eplerenon, spironolacton có thể sở hữu các đặc điểm nào
E. (2) (1) F. (3) (5) G. (4) (6) H. (2) (3)
94. Đặc điểm (3) và (6) có thể miêu tả đặc điểm hoạt chất nào
E. Indapamid F. Capropril G. Metoprolol H. Eplerenon
95. Các thuốc ức chế men chuyển có thể mang các đặc điểm nào:
E. (1) (2) (3) F. (2) (3) (4) G. (3) (4) (5) H. (4) (5) (6)
96. Quá trình dược động học một thuốc gồm các quá trình theo thứ tự nào:
E. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ G. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
F. Giải phóng, thải trừ, tái hấp thu, chuyển hóa H. Giải phóng, hấp thu, thải trừ, tái thấp thu
97. Để đánh giá chức năng thận ta có thể sử dụng những phương pháp nào:
E. Định lượng nồng độ creatin huyết thanh G. Tính độ thanh thải creatinin huyết thanh
F. Ước lượng độ phân hủy của cơ H. Đánh giá lưu lượng máu qua thận
98. Kháng sinh không được chỉ định thường qui trong tình huống cấp cứu sốc nhiễm khuẩn vì đặc
tính phổ tác dụng:
E. Penicillin G F. Ciprofloxacin G. Meropenem H. Piperacillin
99. Cefaclor, ceftriaxon, cefixim. Chọn đúng các thế hệ cephalosrin theo thứ tự đúng từ trái sang phải
E. Thứ 2, thứ 3, thứ 3 F. Thứ 3, thư 3, thứ 2 G. Thứ 2, thứ 3, thứ 5 H. Thứ 5, thứ 3, thứ 3
100. Cơ chế tác dụng của các thuốc nhóm statin trong điều trị rối loạn lipid máu
E. Ức chế sự hấp thu cholesterol
F. Ức chế enzyme HMGCoA synthetase
G. Kích thích hệ thống enzyme CYP450
H. Ức chế enzyme HMGCoA reductase

You might also like