Professional Documents
Culture Documents
Đồ Án Cơ Sở Thiết Kế Máy
Đồ Án Cơ Sở Thiết Kế Máy
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY
NGÀNH: CHẾ TẠO MÁY
ĐỀ TÀI:
Đà Nẵng, 08/2021
1
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin cảm ơn quý thầy cô khoa Cơ khí đã tạo điều kiện
cho chúng em tiếp cận đến môn đồ án Cơ sở thiết kế máy này. Đây thực sự
là môn học rất hữu ích trong chương trình đào tạo nghành Chế tạo máy của
trường. Giúp chúng em hiểu biết và được tìm hiểu nhiều hơn về các thiết bị
giảm tốc và các thiết bị, chi tiết máy tương tự khác. Hiểu hơn về các bộ
truyền, tỉ số truyền, lực tác dụng lên bánh răng,thiết kế trục, thiết kế vỏ hộp
giảm tốc…
Sau đây là phần thiết kế hộp giảm tốc đồng trục 2 cấp của em. Và
đây chỉ là những bước đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về lĩnh vực cơ khí chế
tạo, kiến thức của em còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, không
tránh khỏi những thiếu sót, em mong nhận được những ý kiến đóng góp
quý báu của quý Thầy Cô và các bạn học cùng lớp để kiến thức của em
trong lĩnh vực này được hoàn thiện hơn
Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Văn Yến đã tận tâm hướng
dẫn em trong quá trình làm đồ án. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy
bảo của thầy thì em nghĩ bài thu hoạch này của em rất khó có thể hoàn
thiện được. Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy.
2
CHƯƠNG 1:
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
1. Chọn động cơ.
1.1 Xác định công suất động cơ.
Theo công thức 2.8 (TTTK 1), công suất trên trục động cơ điện được xác định
như sau:
𝑃𝑡
𝑃𝑐𝑡 =
𝜂
Trong đó:
Tỉ số truyền toàn bộ uc của hệ thống dẫn động được tính theo công thức:
3
uc= uh. uđ
Theo bảng 2.4 (TTTK 1) trang 21 [1], ta chọn các thông số như sau:
▪ Pđc = 5,5 kW
▪ nđc = 1425 v/ph (với tần số dòng điện tại Việt Nam: 50Hz)
Chọn uđ = 2,24.
𝑢𝑐 22,98
Ta có tỉ số truyền trong hộp giảm tốc: 𝑢ℎ = 𝑢𝑛ℎ . 𝑢𝑐ℎ = = = 10,26
𝑢đ 2,24
Phân uh cho các cặp bánh răng trong hộp giảm tốc, ta lấy unh=uch cho hộp giảm
tốc đồng trục để dễ dàng thỏa mãn các điều kiện:
4
3. Lập bảng thông số kỹ thuật.
• Tính số vòng quay trên các trục
𝑛𝑑𝑐 1425
𝑛𝐼 = = = 636,16 v/ph
𝑢𝑑 2,24
𝑛1 636,16
𝑛𝐼𝐼 = = = 198,8 v/ph
𝑢1 3,20
𝑛2 198,8
𝑛𝐼𝐼𝐼 = = = 62,1 v/ph
𝑢2 3,20
𝑃𝐼 4,65
𝑇𝐼 = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 69805,55 (N.mm)
𝑛𝐼 636,16
𝑃𝐼𝐼 4,42
𝑇𝐼𝐼 = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 212328,97 (N.mm)
𝑛𝐼𝐼 198,8
𝑃𝐼𝐼𝐼 4,2
𝑇𝐼𝐼𝐼 = 9,55.106 . = 9,55.106 . = 645893,72 (N.mm)
𝑛𝐼𝐼𝐼 62,1
𝑃𝑡𝑔 4,2
𝑇𝑡𝑎𝑛𝑔 = 9,55. 106 . = 9,55. 106 . = 646935,48 (N.mm)
𝑛𝑡𝑔 62
Trục
Động cơ I II III Tang
Thông số
Tỉ số truyền - u 2,24 3,20 3,20 1
Vận tốc quay - n
1425 636,16 198,8 62,1 62
(v/ph)
Công suất P - (kW) 4,94 4,65 4,42 4,2 4,2
Momen xoắn - T
33106,66 69805,55 212328,97 645893,72 646935,48
(N.mm)
5
CHƯƠNG 2:
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
P = 5,5 kW
n = 1425 vòng/phút
u = 2,24
Dựa vào công suất và số vòng quay chọn đai thang loại Ƃ. Theo bảng 4.13
trang 59 [1] cho đai loại Ƃ với:
bt = 14 mm A = 138 mm2
h = 10,5 mm y0 = 4 mm
6
2. Xác định các thông số của bộ truyền.
2.1 Đường kính bánh đai nhỏ.
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn d1=160 mm.
𝑢. 𝑑1 2,24.160
𝑑2 = ⁄(1 − 𝜉) = = 365,71 𝑚𝑚
(1 − 0,02)
Theo tiêu chuẩn bảng 4.21 [1] trang 63 ta chọn d2 = 355 mm
𝑑2 355
Tỉ số truyền thực tế : 𝑢′ = (1−𝜉)
= = 2,26
𝑑1 160(1−0,02)
7
𝜋(160 + 355) (355 − 160)2
= 2.426 + +
2 4.426
≈ 1682,87 𝑚𝑚
Theo bảng 4.13[1] trang 59, ta chọn đai có chiều dài L= 1700 mm = 1,7 m.
• Nghiệm số vòng chạy của đai trong một giây (tuổi thọ đai).
𝑣 11,93
𝑖= = = 7,02 < 10 = 𝑖𝑚𝑎𝑥 Thỏa mãn điều kiện
𝐿 1,7
𝑘 + √𝑘 2 − 8𝛥2
𝑎=
4
(𝑑1 +𝑑2 ) 160+355
Trong đó : 𝑘 = 𝐿 − 𝜋 = 1700 − 𝜋 = 891,45
2 2
𝑑2 − 𝑑1 355 − 160
𝛥= = = 97,5
2 2
891,45+√891,452 −8(97,5)2
Do đó : 𝑎 = = 434,8 𝑚𝑚
4
𝛼1 ≥ 1200
2.8 Xác định số dây đai.
Theo công thức 4.16[1] trang 60, ta có :
𝑃. 𝐾𝑑
𝑧≥
[𝑃0 ]. 𝐶𝛼 . 𝐶𝑙 . 𝐶𝑢 . 𝐶𝑧
Trong đó :
[P0] = 3,38 kW
8
• Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm :
Tra bảng 4.15 [1] trang 61,ta lấy : Cα = 0,94
• Hệ số xét đến ảnh hưởng tỉ số truyền :
Tra bảng 4.17[1] trang 61, ta lấy : Cu=1,13
• Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai :
Tra bảng 4.16 [1] trang 61, ta lấy : Cl = 0,95
• Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai, chọn sơ bộ : Cz = 1
• Hệ số tải động Kđ, tra bảng 4.7[1] trang 55, ta chọn Kđ = 1,2
Do đó :
𝑃. 𝐾𝑑 5,5.1,2
𝑧≥ = = 1,935
[𝑃0 ]. 𝐶𝛼 . 𝐶𝑙 . 𝐶𝑢 . 𝐶𝑧 3,38.0,92.0,95.1,13.1
Vậy ta chọn số đai z = 2.
t = 19 e = 12,5 ho = 4,2
3. Lực căng đai ban đầu và lực tác dụng lên trục.
3.1 Lực căng đai ban đầu.
Theo công thức 4.19[1] trang 63, ta có ;
780. 𝑃. 𝐾𝑑 780.5,5.1,2
𝐹0 = +𝐹𝑣 = + 25,33 = 254,86 𝑁
(𝑣. 𝐶𝛼 . 𝑧) 11,93.0,94.2
Với Fv = 𝑞𝑚 . 𝑣 2 = 0,178. 1,932 = 25,33 – Lực căng do lực li tâm gây ra.
9
3.2 Lực tác dụng lên trục.
Theo công thức 4.21[1] trang 63, ta có :
𝛼1 152,75
𝐹𝑟 = 2. 𝐹0 . 𝑧. 𝑠𝑖𝑛( ) = 2.254,86.2. 𝑠𝑖𝑛( ) = 994,17 𝑁
2 2
6 Góc ôm α1 = 154,430
7 Số dây đai z =2
10
CHƯƠNG 3:
TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng)
Cặp bánh răng cấp chậm (bánh răng trụ răng nghiêng)
Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
𝜎𝑏3 = 850 𝑀𝑃𝑎, 𝜎𝑐ℎ3 = 580 𝑀𝑃𝑎, ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB3 = 245HB
Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
𝜎𝑏4 = 750 𝑀𝑃𝑎, 𝜎𝑐ℎ4 = 450 𝑀𝑃𝑎, ta chọn độ rắn của bánh lớn là HB4 = 230HB
11
𝑁𝐻𝑂4 = 30𝐻𝐵42,4 = 30.2302,4 = 1,40.107 (𝑐ℎ𝑢 𝑘ì)
𝑁𝐹𝑂3 = 𝑁𝐹𝑂4 = 4.106 (𝑐ℎ𝑢 𝑘ì)
✓ Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng va đập nhẹ:
✓ Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có (𝑆𝐻 =
1,1)
0
Giới hạn mỏi tiếp xúc 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70
0
Bánh chủ động 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 3
= 2𝐻𝐵3 + 70 = 2.245 + 70 = 560 𝑀𝑃𝑎
0
Bánh bị động 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 4
= 2𝐻𝐵4 + 70 = 2.230 + 70 = 530 𝑀𝑃𝑎
0
Giới hạn mỏi uốn 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8𝐻𝐵
0
Bánh chủ động 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 3
= 1,8𝐻𝐵3 = 1,8.245 = 441 𝑀𝑃𝑎
0
Bánh bị động 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 4
= 1,8𝐻𝐵4 = 1,8.230 = 414 𝑀𝑃𝑎
✓ Tính toán sơ bộ
0
0,9𝐾𝐻𝐿
[𝜎𝐻 ] = 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
12
𝐾𝐻𝐿3 1
[𝜎𝐻3 ] = 𝜎 𝑜 MPa𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻 1,1
1
[𝜎𝐻4 ] = 530 = 481,82 MPa
1,1
[𝜎𝐻3 ] + [𝜎𝐻4 ] 509,09 + 481,82
[𝜎𝐻 ] = = = 495,45 𝑀𝑃𝑎
2 2
Ứng suất uốn cho phép
✓ Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có 𝐾𝐹𝐶 = 1 khi đặt tải một phía (bộ truyền
quay một chiều);𝑠𝐹 = 1,75)
0
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = 𝐾𝐹𝐿
𝑠𝐹
441.1 414.1
[𝜎𝐹3 ] = = 252 𝑀𝑃𝑎 ; [𝜎𝐹4 ] = = 236,57 𝑀𝑃𝑎
1,75 1,75
Ứng suất quá tải cho phép
[𝜎𝐻 ]𝑚𝑎𝑥 = 2,8𝜎𝑐ℎ 4 = 2,8.450 = 1260 𝑀𝑃𝑎
3 𝑇2 𝐾𝐻𝛽 3 212328,92.1,11
𝑎𝑤 = 𝐾𝑎 (𝑢2 + 1) √ = 43(3,2 + 1) √
𝜓𝑏𝑎 [𝜎𝐻 ]2 𝑢2 0,4.445,905 2 . 3,46
= 164 𝑚𝑚
𝐾𝑎 = 43- Hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng (bảng
6.5, trang 96, [1]
13
𝐾𝐻𝛽 = 1,11- Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng, với
𝜓𝑏𝑑 = 1 bảng 6.7, trang 98, [1]
✓ Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ nằm trong khoảng
2.164. 𝑐𝑜𝑠8 2𝑎𝑤 . 𝑐𝑜𝑠𝛽 2.164. 𝑐𝑜𝑠20
≤ 𝑧3 = ≤
2,5(3,2 + 1) 𝑚𝑛 (𝑢 + 1) 2,5(3,2 + 1)
↔ 30,9 ≥ 𝑧3 ≥ 29,4
Ta chọn z3= 30 răng
𝑚𝑛 (𝑢+1)𝑧3 2,5(3,2+1)30
✓ Góc nghiêng răng: 𝛽 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 = 16𝑜
2𝑎𝑤 2.164
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇2 𝐾𝐻 (𝑢𝑚 + 1)
𝜎𝐻 = √
𝑑𝑤 1 𝑏𝑤 𝑢𝑚
14
✓ Trong đó
1
𝑍𝑀 = 274 (𝑀𝑝𝑎)3 Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
(bảng 6.5, trang 96, [1])
𝑍𝐻 Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (công thức 6.34, trang 105, [1])
2𝑐𝑜𝑠𝛽𝑏 2𝑐𝑜𝑠150
𝑍𝐻 = √ =√ = 1,71
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤 sin(2. 20,74𝑜 )
✓ Với
✓ 𝐾𝐻𝛽 = 1,11 -Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều
rộng vành răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
✓ Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động
15
𝜋𝑑𝑤 3 𝑛3 𝜋. 78.198,8
𝑣= = = 0,8 𝑚/𝑠
60000 60000
2𝑎𝑤 2.164
✓ Với 𝑑𝑤3 = = = 78 mm : Đường kính vòng lăn bánh chủ động
𝑢𝑚 +1 3,2+1
𝑣 = 0,8 𝑚/𝑠 theo bảng 6.13, trang 106, [1], dùng cấp chính xác 9 ta chọn 𝐾𝐻𝛼 =
1,13
✓ Công thức 6.42, trang 107, [1], ta có
𝑎𝑤 164
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔0 𝑣√ = 0,002.73.0,8√ = 0,81
𝑢𝑚 3,2
✓ Với
𝛿𝐻 = 0,002 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
= 484,79 𝑀𝑃𝑎
✓ Với v = 0,8 (m/s) < 5 (m/s) thì 𝑍𝑣 = 1, với cấp chính xác động học là 9,
chọn cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công với độ
nhám là 𝑅𝑎 = 1,25 … 0,63 𝜇𝑚do đó𝑍𝑅 = 1, với vòng đỉnh răng là𝑑𝑎 <
700𝑚𝑚, 𝐾𝑥𝐻 = 1, do đó theo công thức 6.1 và 6.1a, trang 91 và 93, [1]
[𝜎𝐻 ]𝑐𝑥 = [𝜎𝐻 ]𝑍𝑉 𝑍𝑅 𝐾𝑥𝐻 = 495,45.1.1.1 = 495,45 𝑀𝑃𝑎
16
✓ Như vậy 𝜎𝐻 < [𝜎𝐻 ] => cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc
Theo bảng 6.14, trang 107, [1] với v = 0,8 m/s và cấp chính xác 9
𝐾𝐹𝛼 = 1,37
Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]
𝑎𝑤 164
𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 𝑔0 𝑣√ = 0,006.73.0,8√ = 2,51
𝑢𝑚 3,2
✓ Với
𝛿𝐹 = 0,006 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
𝑔0 = 73 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])
𝑣𝐹 𝑏𝑤 𝑑𝑤3 2,51.65,6.78
𝐾𝐹𝑣 = 1 + =1+ = 1,02
2𝑇2 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽 2.212328,97.1,37.1,23
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝑣 = 1,37.1,23.1,02 = 1,72
17
1 1
𝑌𝜀 = = = 0,61 hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
𝜀𝛼 1,65
𝛽 16
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0,89 hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140
✓ Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải
18
Chiều rộng vành
𝑏𝑤3 = 𝑏𝑤 + 5 = 70,6 𝑚𝑚 𝑏𝑤4 = 65,6 𝑚𝑚
răng
Tỷ số truyền 𝑢𝑚 = 3,2
Hệ số dịch chỉnh 𝑥3 = 0 𝑥4 = 0
Bánh nhỏ (bánh chủ động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB241…285 có
𝜎𝑏3 = 850 𝑀𝑃𝑎, 𝜎𝑐ℎ3 = 580 𝑀𝑃𝑎, ta chọn độ rắn của bánh nhỏ là HB3 = 245HB
Bánh lớn (bánh bị động): thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB192…240 có
𝜎𝑏4 = 750 𝑀𝑃𝑎, 𝜎𝑐ℎ4 = 450 𝑀𝑃𝑎, ta chọn độ rắn của bánh lớn là HB4 = 230HB
19
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép
✓ Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở
✓ Số chu kì làm việc trong điều kiện tải trọng va đập nhẹ:
✓ Theo bảng 6.2, trang 94, [1] với thép C45 được tôi cải thiện ta có (𝑆𝐻 =
1,1)
0
Giới hạn mỏi tiếp xúc 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70
0
Bánh chủ động 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 1
= 2𝐻𝐵1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 𝑀𝑃𝑎
0
Bánh bị động 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 2
= 2𝐻𝐵2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 𝑀𝑃𝑎
0
Giới hạn mỏi uốn 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 = 1,8𝐻𝐵
0
Bánh chủ động 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 1
= 1,8𝐻𝐵1 = 1,8.245 = 441 𝑀𝑃𝑎
0
Bánh bị động 𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 2
= 1,8𝐻𝐵2 = 1,8.230 = 414 𝑀𝑃𝑎
20
Ứng suất tiếp cho phép
✓ Tính toán sơ bộ
0
0,9𝐾𝐻𝐿
[𝜎𝐻 ] = 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
0
𝐾𝐻𝐿1 1 1
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎𝐻𝑙𝑖𝑚 = 560 = 509,09 𝑀𝑃𝑎 ; [𝜎𝐻2 ] = 530 = 481,82 𝑀𝑃𝑎
𝑆𝐻 1,1 1,1
[𝜎𝐻1 ] + [𝜎𝐻2 ] 509,09 + 481,82
[𝜎𝐻 ] = = = 495,45 𝑀𝑃𝑎
2 2
Ứng suất uốn cho phép
✓ Tra bảng 6.2, trang 94, [1] ta có 𝐾𝐹𝐶 = 1 (do quay 1chiều);𝑠𝐹 = 1,75)
0
𝜎𝐹𝑙𝑖𝑚 + 𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = 𝐾𝐹𝐿
𝑠𝐹
441.1 414.1
[𝜎𝐹1 ] = = 252 𝑀𝑃𝑎 ; [𝜎𝐹2 ] = = 236,57 𝑀𝑃𝑎
1,75 1,75
Ứng suất quá tải cho phép
[𝜎𝐻 ]𝑚𝑎𝑥 = 2,8𝜎𝑐ℎ 2 = 2,8.450 = 1260 𝑀𝑃𝑎
𝐾𝐻𝛽 = 1,07 Trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
(bảng 6.7, trang 98, [1])
21
✓ Công thức 6.31, trang 103, [1] số bánh răng nhỏ
2𝑎𝑤 .𝑐𝑜𝑠𝛽 2.164.𝑐𝑜𝑠 16
= = 30,027 ,chọn 𝑧1 =30 răng
𝑚𝑛 (𝑢+1) 2,5.(3,2+1)
𝑚𝑛 (𝑢+1)𝑧1 2,5(3,2+1)30
✓ Góc nghiêng răng 𝛽 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 = 16𝑜
2𝑎𝑤 2.164
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢𝑚 + 1)
𝜎𝐻 = √
𝑑𝑤 1 𝑏𝑤 𝑢𝑚
✓ Trong đó
1
𝑍𝑀 = 274 𝑀𝑝𝑎3 Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (bảng
6.5, trang 96, [1])
𝑍𝐻 Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc (công thức 6.34, trang 105, [1])
2𝑐𝑜𝑠𝛽𝑏 2𝑐𝑜𝑠150
𝑍𝐻 = √ =√ = 1,71
𝑠𝑖𝑛2𝛼𝑡𝑤 sin(2.20,74)
✓ Với
22
✓ Hệ số trùng khớp dọc
𝑏𝑤 𝑠𝑖𝑛 𝛽 𝑎𝑤 𝜓𝑏𝑎 𝑠𝑖𝑛 𝛽 164.0,25.𝑠𝑖𝑛 16
✓ 𝜀𝛽 = = = = 1,43 > 1
𝜋𝑚 𝜋𝑚 𝜋.2,5
✓ 𝐾𝐻𝛽 = 1,07Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng (bảng 6.7, trang 98, [1])
✓ Áp dụng công thức 6.40, trang 106, [1] vận tốc vòng của bánh chủ động
𝜋𝑑𝑤 1 𝑛1 𝜋. 78.636,16
𝑣= = = 2,59 𝑚/𝑠
60000 60000
✓ Với
2𝑎𝑤 2.164
𝑑𝑤1 = = = 78 : Đường kính vòng lăn bánh chủ động
𝑢𝑚 +1 3,2+1
𝑣 = 2,59 𝑚/𝑠 theo bảng 6.13, trang 106, [1], dùng cấp chính xác 9 ta chọn
𝐾𝐻𝛼 = 1,13
✓ Công thức 6.42, trang 107, [1], ta có
𝑎𝑤 164
𝑣𝐻 = 𝛿𝐻 𝑔0 𝑣√ = 0,002.61.2,59√ = 2,26
𝑢𝑚 3,2
✓ Với
𝛿𝐻 = 0,002 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15,
trang107, [1])
𝑔0 = 61 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang 107, [1])
23
𝑣𝐻 𝑏𝑤 𝑑𝑤1 2,26.41.78
𝐾𝐻𝑣 = 1 + =1+ = 1,043
2𝑇1 𝐾𝐻𝛼 𝐾𝐻𝛽 2.69805,55.1,13.1,07
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛼 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝑣 = 1,26
= 351,6 𝑀𝑃𝑎
✓ Với v = 2,59 (m/s) < 5 (m/s) ) thì 𝑍𝑣 = 1, với cấp chính xác động học là 9,
chọn cấp chính xác về mặt tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công với độ
nhám là 𝑅𝑎 = 1,25 … 0,63 𝜇𝑚do đó𝑍𝑅 = 1, với vòng đỉnh răng là
𝑑𝑎 < 700𝑚𝑚, 𝐾𝑥𝐻 = 1, do đó theo công thức 6.1 và 6.1a, trang 91 và 93,
[1]
✓ [𝜎𝐻 ]𝑐𝑥 = [𝜎𝐻 ]𝑍𝑉 𝑍𝑅 𝐾𝑥𝐻 = 495,45.1.1.1 = 495,45 𝑀𝑃𝑎
✓ Như vậy 𝜎𝐻 < [𝜎𝐻 ] => cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc
theo bảng 6.14, trang 107, [1] với v = 2,59 m/s và cấp chính xác 9,
𝐾𝐹𝛼 = 1,37
Áp dụng công thức 6.47, trang 109, [1]
24
𝑎𝑤 164
𝑣𝐹 = 𝛿𝐹 𝑔0 𝑣√ = 0,006.73.2,59√ = 8,12
𝑢𝑚 3,2
✓ Với
𝛿𝐻 = 0,006 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp (bảng 6.15, trang
107, [1])
𝑔0 = 73 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch bước răng 1 và 2 (bảng 6.16,
trang107, [1])
𝑣𝐹 𝑏𝑤 𝑑𝑤1 8,12.41.78
𝐾𝐹𝑣 = 1 + =1+ = 1,09
2𝑇1 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽 2.69805,55.1,37.1,16
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝑣 = 1,37.1,16.1,14 = 1,73
𝛽𝑜 16
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0,89 hệ số kể đến độ nghiêng của răng
140 140
25
3.2.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải
✓ Hệ số quá tải 𝐾𝑞𝑡 = 2,1
✓ Áp dụng công thức 6.48, trang 110, [1] ứng suất tiếp quá tải
𝜎𝐻𝑚𝑎𝑥 = 𝜎𝐻 √𝐾𝑞𝑡 = 281,25 . √2,1 = 407,57 𝑀𝑃𝑎 < [𝜎𝐻 ]𝑚𝑎𝑥 = 1260 𝑀𝑃𝑎
26
Bảng 3.2 : Thông số và kích thước bộ truyền
Tỷ số truyền 𝑢𝑚 = 3,2
Hệ số dịch chỉnh 𝑥1 = 0 𝑥2 = 0
27
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT MÁY
4.1 Tính toán trục, then
✓ Thông số thiết kế:
i : STT của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải trọng
𝑙𝑘𝑖 : khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k
𝑙𝑚𝑘𝑖 : chiều dài mayo của chi tiết quay thứ i (lắp trên tiết diện i) trên trục k
𝑙𝑐𝑘𝑖 : khoảng công-xôn trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm
tốc đến gối đỡ.
3 𝑇
✓ Xác định sơ bộ đường kính trục thứ k :𝑑𝑘 = √ 𝑘
0,2[𝜏]
28
3 𝑇1 3 69805,55
𝑑1 = √ =√ = (22,66 ÷ 28,55) 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2(15 ÷ 30)
3 𝑇2 3 212328,97
𝑑2 = √ =√ = (32,83 ÷ 41,36) 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2(15 ÷ 30)
3 𝑇3 3 645893,72
𝑑3 = √ =√ = (47,57 ÷ 59,93) 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2(15 ÷ 30)
✓ Tra bảng 10.2, trang 189, [1] ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ
lăn theo tiêu chuẩn :
✓ Vì trục I nối với động cơ qua khớp nối nên đường kính sơ bộ của trục 1 là
𝑑1 = (0,8 ÷ 1,2)𝑑𝑑𝑐 = (0,8 ÷ 1,2). 48 = (38,4 ÷ 57,6) 𝑚𝑚
✓ Chọn
Trục I: 𝑑1 = 30 𝑚𝑚 ; 𝑏1 = 19 𝑚𝑚
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
𝑘1 = 11.5 𝑚𝑚: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay
𝑘2 = 10 𝑚𝑚: khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
𝑘3 = 20 𝑚𝑚: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
Dựa vào bảng 10.3[1] và 10.4[1] ta tính được khoảng cách giữa các gối đỡ và
điểm đặt lực như sau:
29
𝑙𝑚12 = (1,2 ÷ 1,5)𝑏đ = (1,2 ÷ 1,5)44 = (52,8 ÷ 66) 𝑚𝑚 . Chọn lm12 =55mm
lm13 = (1,2÷1,5)bw1 =(1,2 ÷ 1,5)46 = (55,2 ÷ 69) 𝑚𝑚. Chọn lm13 = 60 mm
𝑙𝑚22 = (1,2 ÷ 1,5)𝑏𝑤2 = (1,2 ÷ 1,5)41 = (49,2 ÷ 61,5). Chọn lm22 = 55 mm
𝑙𝑚23 = (1,2 ÷ 1,5) 𝑏𝑤3 = (1,2 ÷ 1,5)70,6 = (84,72 ÷ 105,9). Chọn lm23 = 85mm
𝑙𝑚32 = (1,2 ÷ 1,5)𝑏𝑤4 = (1,2 ÷ 1,5)65,6= (78,72 ÷ 98,4). Chọn lm32 = 80 mm
𝑙𝑚33 ( nối trục vòng đàn hồi ). Chọn lm33 = 50 mm
30
4.1.2.1. Trục I:
𝑙12 = −𝑙𝑐12 = 0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏1 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 = 0,5(55 + 19) + 20 + 20 = 77 𝑚𝑚
𝑙13 = 0,5(𝑙𝑚13 + 𝑏1 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5(60 + 19) + 15 + 10 = 64,5 𝑚𝑚
𝑙11 = 2𝑙13 = 2.77 = 129 𝑚𝑚
4.1.2.2. Trục III:
𝑙32 = 0,5(𝑙𝑚32 + 𝑏3 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5(80 + 31) + 15 + 10 = 80,5 𝑚𝑚
𝑙31 = 2𝑙32 = 2.80,5 = 161 𝑚𝑚
lc33 = 0,5(lm33 + b3)+ k3 +hn = 0,5(50 + 31) + 20 + 20 =80,5 mm
𝑙33 = 𝑙31 + 𝑙𝑐33 = 161 + 80,5 = 241,5 𝑚𝑚
4.1.2.3. Trục II:
𝑙22 = 0,5(𝑙𝑚22 + 𝑏2 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5(55 + 31) + 15 + 10 = 68 𝑚𝑚
𝑏1 𝑏3 19 31
𝑙23 = 𝑙11 + 𝑙32 + 𝑘1 + + = 129 + 80,5 + 15 + + = 249,5 𝑚𝑚
2 2 2 2
𝑙21 = 𝑙23 + 𝑙32 = 274,5 + 80,5 = 330 𝑚𝑚
4.1.3 Lực bánh răng tác dụng lên trục
Công thức 10.1, trang 184, [1]
Lực dọc trục: 𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 𝑡𝑔𝛽 = 1789,89. 𝑡𝑔16 = 513,24(𝑁)
31
-
4.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục
4.1.5.1 Trục I
32
l11
l 12 l13
k3 kh k1 lm 13 k2
lm 12 b0
Sơ đồ tính khoảng cách trục I
78
Tìm phản lực tại các gối đỡ (với M1 = Fa1 . dw1/2 = 513,24. = 20016,36 𝑁)
2
1294,177.40
.76,5 − − + Fy11.128 = 0
2
Fy11 = 518,57 N
d1
M X1 + Fr . ( l11 − l13 ) = 0
= Fr .(l12 + l11 ) − Fy10 .l11 − Fa1.
2
40
1026,778.(76,5 + 128) − Fy10 .128 − 1294,177. + 1026,778.(128 − 64) = 0
2
Fy10 = 1951,61 N
33
Xét mặt phẳng oxz, ta có phương trình sau:
Mômen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là:
2 2
𝑀𝑡đ11 = √𝑀𝑥11 + 𝑀𝑦11 + 0,75𝑇12 = √02 + 02 + 0,75. 69805,552
= 60453,38(𝑁𝑚𝑚)
34
Hình 4.2 Biểu đồ nội lực trục I
35
✓ Đường kính tại các tiết diện:
3 𝑀tdj
𝑑𝑗 = √
0,1[𝜎]
Vật liệu là thép 45 có σb = 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d1 = 30 mm, theo
bảng 10.5, trang 195,[1] có [σ] = 67 MPa
3 60935,13
𝑑10 > √ > 20.87𝑚𝑚
0,1.67
3 60453,38
𝑑11 > √ > 20,82𝑚𝑚
0,1.67
3 60453,38
𝑑12 > √ > 20,82𝑚𝑚
0,1.67
3 74800,04
𝑑13 > √ > 22,35𝑚𝑚
0,1.67
4.1.5.2 Trục II
36
l 21
l 23
l 22
l m 22
l 23
Sơ đồ tính khoảng cách trục 2
𝐹𝑦21 = 1388,09 N
𝐹𝑦20 = 1461,67 N
⇒
𝐹𝑥21 = 3368,71 N
{𝐹𝑥20 = 285,73 N
✓ Xác định moment tương đương tại các tiết diện
37
Mômen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là:
2 2 2
𝑀𝑡𝑑23 = √𝑀𝑥23 + 𝑀𝑦23 + 0,75 ⋅ 𝑇23
38
Hình 4.3 Biểu đồ nội lực trục II
39
Tính đường kính trục tại các tiết diện j:
3 𝑀tdj
𝑑𝑗 = √
0,1[𝜎]
Vật liệu là thép 45 có σb =850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d2 = 40 mm, theo
bảng 10.5, trang 195,[1] có [σ] = 60 MPa
Do đó ta có:
3 183882,28
𝑑20 > √ > 31,29 𝑚𝑚
0,1.60
3 213739,48
𝑑22 > √ > 32,9 𝑚𝑚
0,1.60
3 417010,97
𝑑23 > √ > 41,11 𝑚𝑚
0,1.60
3 183882,28
𝑑21 > √ > 31,29 𝑚𝑚
0,1.60
d22 = 40 mm d23= 42 mm
40
4.1.5.3 Trục III
l 33
l 31
l 32
K 1
hn k 3
K 2
l m 33
l m 32
41
✓ Tìm phản lực tại các gối đỡ
Mômen uốn tương đương tại các tiết diện trục 1 là:
42
3 𝑀tdj
𝑑𝑗 = √
0,1[𝜎]
Vật liệu là thép 45 có σb = 850 MPa, đường kính trục sơ bộ là d3 = 60 mm, theo
bảng 10.5, trang 195,[1] có [σ] = 54MPa
Do đó ta có:
3 559360,37
𝑑30 > √ > 46,96𝑚𝑚
0,1.54
3 559360,37
𝑑31 > √ > 46,96𝑚𝑚
0,1.54
3 668488,4
𝑑32 > √ > 49,84𝑚𝑚
0,1.54
3 559360,37
𝑑33 > √ > 46,96𝑚𝑚
0,1.54
43
Hình 4.4 Biểu đồ nội lực trục III
44
2T
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ]
dl𝑡 (ℎ − 𝑡1 )
2T
𝜏𝑐 = ≤ [𝜏𝑐 ]
dl𝑡 𝑏
(Khi 𝜎𝑑 và 𝜏𝑐 không thỏa mãn điều kiện trên thì ta tăng chiều dài mayơ lm,
nếu không được có thể sử dụng 2 then đặt cách nhau 180o, khi đó mỗi then có
thể tiếp nhân 0,75T.)
Trong đó:
𝜎𝑑 ,τ𝑐 : ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, MPa
d: đường kính trục, mm, xác định được khi tính trục
✓ Tính và chọn theo tiêu chuẩn ta có chiều dài then được cho trong bảng
9.1a[1]
Khi đó tất cả các mối ghép then đều đảm bảo yêu cầu về độ bền dập và độ
bền cắt
45
Bảng 4.1 : Các thông số của then bằng
Các mặt cắt trên đều thỏa mản điều kiện bền dập và cắt.
Các trục của HGT đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng do
đó:
𝑀𝑗
б𝑎𝑗 = б𝑚𝑎𝑥 𝑗 = , б𝑚𝑗 = 0
𝑊𝑗
✓ Vì trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch
động, do đó:
𝜏𝑚𝑎𝑥 𝑗 𝑇𝑗
𝜏𝑚𝑗 = 𝜏𝑎𝑗 = =
2 2𝑊𝑜𝑗
46
𝑆𝜎𝑗 . 𝑆𝜎𝑗
𝑆𝑗 = ≥ [𝑆]
√𝑆𝜎𝑗 2 + 𝑆𝜏𝑗 2
✓ Xác định các hệ số Kσdj và Kτdj đối với các tiết diện nguy hiểm: công
thức 10.25, 10.26[1]:
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+ 𝐾𝑥 − 1 + 𝐾𝑥 − 1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑𝑗 = ; 𝐾𝜏𝑑𝑗 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
✓ Các trục được gia công bằng máy tiện,tại các tiết diện nguy hiểm yêu
cầu đạt độ nhám Ra = 2,5÷0,63μm. Theo bảng 10.8 trang 197 [1] ta có hệ
số tập trung ứng suất Kx = 1,1.
Ta dùng dao phay ngón để gia công rãnh then nên từ bảng 10.12 trang 199, [1]
Độ bền tĩnh
✓ Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo do ứng suất dẻo quá lớn hoặc gãy
khi bị quá tải đột ngột, ta cần phải kiệm nghiệm trục theo điều kiện bền
tĩnh
Trong đó :
47
𝑀𝑚𝑎𝑥
𝜎=
0,1𝑑 3
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝜏=
0,2𝑑3
[𝜎] ≈ 0,8𝜎𝑐ℎ = 0,8.580 = 464 (𝑀𝑃𝑎)
Tra các bảng 10.10 và 10.11, trang 198, [1] và tính toán các công thức trên ta
đươc bảng sau
Ta thấy 𝑠 ≥ [𝑠] =1,5…2,5 nên các tiết diện trục thỏa mãn điều kiện về độ bền
mỏi.
48
4.2 TÍNH TOÁN Ổ LĂN
Thời gian làm việc: Lh = 7400 (giờ)
➢ Trục I:
2 2
𝐹𝑅𝐴 = √𝐹𝐴𝑋 + 𝐹𝐴𝑌 = √2516,21 2 + 222,53 = 2526,06 (𝑁)
2 2
𝐹𝑅𝐵 = √𝐹𝐵𝑋 + 𝐹𝐵𝑌 = √267,852 + 482,562 = 551,91 (𝑁)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra
𝐹𝑆𝐴 = 𝑒. 𝐹𝑅𝐴 = 0,68.2526,06 = 1717,72 𝑁
𝐹𝑆𝐵 = 𝑒. 𝐹𝑅𝐵 = 0,68.551,91 = 375,3𝑁
Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ
𝐹𝑡𝑎0 = 𝐹𝑆𝐵 − 𝐹𝑎1 = 375,3 − 513,24 = −137,94 𝑁
𝐹𝑡𝑎1 = 𝐹𝑆𝐴 + 𝐹𝑎1 = 1717,72 + 513,24 = 2230,96𝑁
✓ Ta có
𝐹𝑡𝑎0 −137,94
= = −0,05 < 𝑒 (nên ta chọn X=1, Y=0)
𝑉.𝐹𝑅𝐴 1.2526,06
𝐹𝑡𝑎1 2230,96
= > 𝑒 (nên ta chọn X=0,41, Y=0,87)
𝑉.𝐹𝑅𝐵 1.551,91
49
✓ Tải trọng động quy ước: công thức 11.3, trang 214, [1]
Q = (XVFR + YFa)ktkd
✓ Với
50
➢ Trục II:
2 2
𝐹𝑅𝐴 = √𝐹𝐴𝑋 + 𝐹𝐴𝑌 = √202,58 2 + 1383,562 = 1398,31(𝑁)
2 2
𝐹𝑅𝐵 = √𝐹𝐵𝑋 + 𝐹𝐵𝑌 = √3451,862 + 1466,22 = 3750,34(𝑁)
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra
𝐹𝑆𝐴 = 𝑒. 𝐹𝑅𝐴 = 0,45.1398,31 = 629,24 𝑁
𝐹𝑆𝐵 = 𝑒. 𝐹𝑅𝐵 = 0,45.3750,34 = 1687,65 𝑁
Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ
𝐹𝑡𝑎1 = 𝐹𝑆𝐵 − 𝐹𝑎2 = 1687,65 − 2657,91 = −970,26 𝑁
𝐹𝑡𝑎2 = 𝐹𝑆𝐴 + 𝐹𝑎2 = 629,24 + 2657,91 = 3287,15 𝑁
Ta có:
51
𝐹𝑡𝑎1 −970,26
= < 𝑒 (nên ta chọn X = 1, Y = 0)
𝑉.𝐹𝑅𝐴 1.1398,31
𝐹𝑡𝑎2 3287,15
= > 𝑒 (nên ta chọn X = 0,45 , Y = 1,22)
𝑉.𝐹𝑅𝐵 1.3750,34
✓ Tải trọng động qui ước: công thức 11.3, trang 214, [1]
Q = (XVFR + YFa)ktkd
✓ Với
➢ Trục III:
52
✓ Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
2 2
𝐹𝑅𝐴 = √𝐹𝐴𝑋 + 𝐹𝐴𝑌 = √1511,682 + 138,152 = 1517,98 (𝑁)
2 2
𝐹𝑅𝐵 = √𝐹𝐵𝑋 + 𝐹𝐵𝑌 = √3932,652 + 2282,822 = 4547,19 (𝑁)
53
✓ Hệ số e (theo bảng 11.4, trang 216, [1]
𝐹𝑎 1561,17
= = 0,034 => chọn e = 0,37
𝐶0 45.103
Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm gây ra
𝐹𝑆𝐴 = 𝑒. 𝐹𝑅𝐴 = 0,37.1517,98 = 561,65 𝑁
𝐹𝑆𝐵 = 𝑒. 𝐹𝑅𝐵 = 0,37.4547,19 = 1682,46 𝑁
Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ
𝐹𝑡𝑎1 = 𝐹𝑆𝐵 − 𝐹𝑎3 = 1682,46 − 1561,17 = 121,29 𝑁
𝐹𝑡𝑎2 = 𝐹𝑆𝐴 + 𝐹𝑎3 = 561,65 + 1561,17 = 2122,82𝑁
Ta có
𝐹𝑡𝑎1 121,29
= < 𝑒 (nên ta chọn X=1, Y=0)
𝑉.𝐹𝑅𝐴 1.1517,98
𝐹𝑡𝑎2 2122,29
= = 0,46 > 𝑒 (nên ta chọn X = 0,45, Y = 1,46)
𝑉.𝐹𝑅𝐵 1.4547,19
✓ Tải trọng động qui ước: công thức 11.3, trang 214, [1]
Q = (XVFR + YFa)ktkd
✓ Với
54
𝑚 3
𝐶𝑑 = 𝑄 √𝐿 = 6174,66. √27,57 = 18653,43𝑁 = 18,65 𝑘𝑁
Vì 𝐶𝑑 < 𝐶 = 57 (𝑘𝑁) nên ổ đảm bảo khả năng tải động
55
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC
5.1 Thiết kế vỏ hộp
✓ Vỏ HGT có nhiệm vụ bảo đảm vị trí tương đối giữa các chi tiết và các bộ
phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến,
chứa dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết tránh bụi.
✓ Chỉ tiêu cơ bản của HGT là khối lượng nhỏ, độ cứng cao
✓ Bề mặt ghép của vỏ hộp đi qua đường tâm trục để việc lắp ghép các chi
tiết thuận tiện.
✓ Bề mặt lắp nắp và than được cạo sạch hoặc mài, để lắp sít , khi lắp có
một lớp sơn lỏng hoặc sơn đặc biệt.
✓ Mặt đáy HGT nghiêng về phía lỗ tháo dầu với độ dốc khoảng 1o.
✓ Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thước cơ bảng như sau:
Chiều dày:
Thân hộp δ = 8 mm
Chiều dày e = 7 mm
Độ dốc Khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền d1 = 16 mm
Bulông cạnh ổ d2 = 12 mm
56
Vít ghép nắp cửa thăm d5 = 6 mm
S3 = 18 mm
S4 = 16 mm
K3 = 35mm
57
58
59
ghép nắp và thân:
Mặt đế hộp:
60
Khi có phần lồi Dd xác định theo đường
kính dao khoét
S1 = 26 mm
Bề rộng mặt đế hộp
S2 = 16 mm
K1 = 48 mm , q1 = 64 mm
Bảng 5.1 Kích thước của các phần tử cấu tạo nên HGT
Bảng 5.2 Kích thước gối trục : đường kính ngoài và tâm lỗ vít (Tra bảng 18.2
[2] )
Trục D D2 D3 𝐷4 H 𝑑4 Z
I 62 75 90 52 8 M6 4
II 80 100 125 75 10 M8 4
61
5.2.2 Chốt định vị:
✓ Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chứa đường tâm các
trục. Để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia
công cũng như khi lắp gép ta dùng 2 chốt định vị. Nhờ có chốt định vị,
khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ, do đó loại trừ
được một trong các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng.
d c l
8 mm 1,2 mm 50 mm - 82mm
62
Bảng 5.3 Kích thước nắp quan sát
Số
A B A1 B1 C C1 K R Vít
lượng
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
63
Hình 5.4 Nút tháo dầu
d b m f L c q D S D0
L= 30
64
Hình 5.6 Vòng phớt
65
✓ Lắp vòng trong trên trục theo hệ thống lỗ, lắp vòng ngoài vào vỏ theo
hệ thống trục.
✓ Để các vòng ổ không trơn trượt theo bề mặt trục hoặc lỗ hộp khi làm
việc, chọn kiểu lắp trung gian có độ dôi cho các vòng quay.
✓ Đối với các vòng không quay ta sử dụng kiểu lắp có độ hở.
✓ Vì vậy khi lắp ổ lăn lên trục ta chọn mối ghép h6, còn khi lắp ổ lăn vào
vỏ ta chọn H7.
✓ Theo chiều cao sai lệch giới hạn kích thước then là h14 đối với trục
✓ Theo chiều cao sai lệch giới hạn kích thước then là h11 đối với bánh
răng, bánh đai và đầu ra
66
Bảng Dung sai lắp ghép
Bánh
30 H7/k6 +30 0 +21 +2 21 28
răng 1
Bánh
răng 40 H7/k6 +30 0 +21 +2 21 28
2
Bánh
răng 42 H7/k6 +30 0 +21 +2 21 28
3
Bánh
răng 60 H7/k6 +30 0 +25 +3 25 27
4
Ổ bi đỡ chặn
d Ổ vòng ngoài
Trục I 62 H7 +35 0 0 0 0 35
Trục II 80 H7 +40 0 0 0 0 40
d Ổ vòng trong
Trục I 25 k6 +25 0 0 0 0 25
Trục II 35 k6 +30 0 0 0 0 30
67
bxh Then (của trục)
Bánh
răng 8x7 Js9 +21 -21 0 0 21 21
1
Bánh
răng 12x8 Js9 +26 -26 0 0 26 26
2
Bánh
răng 12x8 Js9/h8 +26 -26 0 -46 26 70
3
Bánh
răng 18x11 Js9 +26 -26 0 0 43,5 43,5
4
68
Chốt
10 P7/h6 -9 -24 0 -9 24 0
định vị
Nắp cửa
150 H8/h7 +63 0 0 -40 0 103
thăm
69
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển – Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1 –
Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
[2] Trịnh Chất – Lê Văn Uyển – Tính tốn thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 2 –
Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
[4] Lê Hồng Tuấn –Sức bền vật liệu – Nhà xuất bản đại học quốc gia TP. HCM
– năm 2004
[5] Võ Tuyển – Lý Thanh Hùng – Giáo trình Dung sai lắp ghép vẽ kỹ thuật đo
lường – năm suất bản 2010
[6] Nguyễn Hữu Lộc - Cơ sở thiết kế máy - Nhà xuất bản đại học quốc gia TP.
HCM – năm 2004
70
Mục lục
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN ....................................................................................... 3
1. CHỌN ĐỘNG CƠ. ............................................................................................................................................................. 3
1.1 Xác định công suất động cơ. .............................................................................................................................. 3
1.2 Xác định số vòng quay sơ bộ. ............................................................................................................................. 3
1.3 Chọn động cơ theo điều kiện. ............................................................................................................................. 4
2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN. ................................................................................................................................................. 4
3. LẬP BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT. ......................................................................................................................................... 5
• Tính số vòng quay trên các trục..................................................................................................................... 5
• Phân phối công suất trên các trục: ................................................................................................................ 5
• Tính momen xoắn trên các trục: .................................................................................................................... 5
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI ..................................................................................................... 6
1. CHỌN LOẠI ĐAI VÀ TIẾT DIỆN ĐAI : ...................................................................................................................................... 6
2. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN. ........................................................................................................................... 7
2.1 Đường kính bánh đai nhỏ. .................................................................................................................................. 7
2.2 Vận tốc đai nhỏ. ................................................................................................................................................. 7
2.3 Đường kính bánh đai lớn. ................................................................................................................................... 7
2.4 Khoảng cách trục sơ bộ. ..................................................................................................................................... 7
2.5 Chiều dài tính toán của đai. ................................................................................................................................ 7
2.6 Tính chính xác khoảng cách trục......................................................................................................................... 8
2.7 Góc ôm bánh đai nhỏ. ........................................................................................................................................ 8
2.8 Xác định số dây đai. ............................................................................................................................................ 8
2.9 Chiều rộng bánh đai B. ....................................................................................................................................... 9
2.10 Đường kính ngoài của bánh đai. ...................................................................................................................... 9
3. LỰC CĂNG ĐAI BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC. ............................................................................................................ 9
3.1 Lực căng đai ban đầu. ........................................................................................................................................ 9
3.2 Lực tác dụng lên trục. ....................................................................................................................................... 10
4. THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN ĐAI. ....................................................................................................................................... 10
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG .................................................................................................... 11
1. CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP CHẬM. ................................................................................................................ 11
1.1 Chọn vật liệu ..................................................................................................................................................... 11
1.2 Xác định ứng suất cho phép ............................................................................................................................. 11
3.1.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục .................................................................................................................. 13
3.1.4 Xác định các thông số ăn khớp ...................................................................................................................... 14
3.1.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc............................................................................................................ 14
3.1.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: ................................................................................................................. 17
3.1.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải ......................................................................................................................... 18
2. CẶP BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG CẤP NHANH ............................................................................................................... 19
3.2.1 Chọn vật liệu .................................................................................................................................................. 19
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép .......................................................................................................................... 20
2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục .................................................................................................................. 21
3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp ...................................................................................................................... 21
3.2.5 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc............................................................................................................ 22
3.2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: ................................................................................................................. 24
3.2.7 Kiểm nghiệm răng về quá tải ......................................................................................................................... 26
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CÁC CHI TIẾT MÁY ............................................................................................................... 28
4.1 TÍNH TOÁN TRỤC, THEN ................................................................................................................................................ 28
71
4.1.1 Chọn vật liệu và xác định sơ bộ đường kính trục: ......................................................................................... 28
4.1.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực: .............................................................................. 29
4.1.3 Lực bánh răng tác dụng lên trục .................................................................................................................... 31
4.1.4 Lực tác dụng .................................................................................................................................................. 32
4.1.5 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục ........................................................................... 32
4.1.6 Tính kiểm nghiệm độ bền mỏi của then ........................................................................................................ 44
4.1.7 Tính kiểm nghiệm độ bền trục ....................................................................................................................... 46
4.2 TÍNH TOÁN Ổ LĂN ................................................................................................................................................... 49
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC ........................................................................................................................ 56
5.1 THIẾT KẾ VỎ HỘP ......................................................................................................................................................... 56
5.2 CÁC PHỤ KIỆN KHÁC ..................................................................................................................................................... 61
5.2.1 Vòng móc ....................................................................................................................................................... 61
5.2.2 Chốt định vị:................................................................................................................................................... 62
5.2.3 Cửa thăm ....................................................................................................................................................... 62
5.2.4 Nút thông hơi ................................................................................................................................................ 63
5.2.5 Nút tháo dầu ................................................................................................................................................. 63
5.2.6 Que thăm dầu ................................................................................................................................................ 64
5.2.7 Vòng phớt ...................................................................................................................................................... 64
5.2.8 Vòng chắn dầu ............................................................................................................................................... 65
5.3 DUNG SAI VÀ YÊU CẦU KĨ THUẬT ..................................................................................................................................... 65
5.3.1 Dung sai và lắp ghép bánh răng trên trục: .................................................................................................... 65
5.3.2 Dung sai lắp ghép ổ lăn: ................................................................................................................................ 65
5.3.3 Dung sai lắp vòng chắn dầu trên trục:........................................................................................................... 66
5.3.4 Dung sai lắp ghép nắp ổ và thân hộp ............................................................................................................ 66
5.3.5 Dung sai lắp ghép chốt định vị ...................................................................................................................... 66
5.3.6 Dung sai lắp ghép then lên trục: .................................................................................................................... 66
72
73