Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Khoa Điện-Điện tử - Đại học Bách khoa ĐHQG HCM

BK
Tp.HCM
BỘ MÔN CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐiỆN

K2019++ 05/10/2020
Chương I

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Ch 6. Biến đổi tương đương (BĐTĐ)

1 6.1 Khái niệm BĐTĐ


4 6.2 Ghép nối tiếp – chia áp
2 6.3 Ghép song song – chia dòng
5 6.2 Biến đổi “sao” - “tam giác” (Y-)
3
6.4 Tương đương nguồn dòngáp •Ref.
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Biến đổi tương đương mạch


 Mục tiêu : đơn giản hóa bài toán
+ Quan tâm tới yêu cầu bài toán đặt ra
 Biến đổi là … “Thay thế”
• Thay thế (biến đổi) một phần của mạch (hay sơ đồ mạch)

 “Tương đương” … giữ nguyên trạng thái u,i !


– … i
3
3 i 10 
+
+
10V
10V
u 12 
u 20  20 
-
-
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Biến đổi tương đương mạch


 Khái niệm “tương đương”
– Thay thế (biến đổi) một phần mạch (hay sơ đồ mạch)
– Trạng thái ở phần còn lại (dòng áp tại các đầu ra)
phải đảm bảo là không thay đổi

 Một số phép biến đổi cơ bản (thường gặp)


– Ghép nối tiếp : luôn có cùng một dòng điện
– Ghép song song : có chung một điện áp
– Biến đổi “sao” - “tam giác” (Y-)  mạch 3pha
– Biến đổi các nguồn dòng  áp
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Ghép nối tiếp – 01 dòng “nhánh”


Có cùng 01 dòng hoặc kết nối (coi như) cùng dòng!
Pt tổng quát : u = u1+u2+u3+… =  uk
 Điện trở tương đương : Rtđ =  Rk
(điện dẫn G = 1/R)
 Các tụ điện : i=Cdu/dt => 1/Ctđ =  1/Ck
 Các cuộn cảm : u = Ldi/dt => Ltđ=  Lk
 Ghép các nguồn áp : etđ =   ek
 Nguồn dòng - ??? - chỉ có thể có 1 nguồn và i = J(t)
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Biến đổi … nguồn nối tiếp

 e
e1 e2 e3 eeq

 k eeq

e1 - e2 + e3 = eeq

J J


•+ U - •+ U -
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Ghép song song - có chung 01 áp U


Có cùng 01 áp hoặc kết nối (coi như) cùng áp !
Pt Tổng quát : i = i1+i2+i3+… =  ik
 Điện dẫn tương đương : Gtđ =  Gk
(điện trở R = 1/G)
 Các tụ điện : i=Cdu/dt => Ctđ =  Ck
 Các cuộn cảm : u = Ldi/dt => 1/Ltđ=  1/Lk

 Ghép các nguồn dòng : Jtđ =   Jk


 Nguồn áp- ??? -chỉ có thể có 1 nguồn  u=e(t)
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Biến đổi … nguồn song song

j1 j2 j3 jeq

  j k  jeq
2V

3V
5V

J1 - J2 + J3 = Jeq
I I

E E
BK
Tp.HCM
Biến đổi tương đương: Bài tập 1.4
 1

Req ?
2
Req


 


4 6
 (2  2) 6   2, 4
46
2 
Req

 Req 2,4
 Req = 14,4
 

BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Ghép (kết nối) nối tiếp


 Bộ chia áp - Gọn, dễ sử dụng
R2 A
UBC = UAC ---------- R1
(R1+R2) uAC
i
i’=0
Định lý Pouillet : B
Mạch không phân nhánh (1 vòng)
R2
và chỉ gồm các phần tử R, E có
dòng điện: uBC
  Ek C
i=
 Rl
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Ghép (kết nối) song song


 Bộ chia dòng  Hiệu quả (tuy ít sử dụng hơn chia áp)
i
I1 = i .G1/(G1+G2)
i i2
= i.R2/(R1+R2) 1

R1 u R2
Maïch coù hai nuùt :
Hieäu đieän theá giöõa caùc nuùt đöôïc tính:
  Jk
u = V1-V2 = mang daáu + khi
 Gm đi vaøo nuùt 1
Biến đổi tương đương: Bài tập 1.4 BK
Tp.HCM

Cho  1
UV=72V Áp dụng
Tìm tất cả U ? I ? 2
các phép
Req

chia dòng
 
chia áp !!




2 
Req

 Req 2,4
Req = 14,4
 

Bài tập MĐ1-01.24: Sử dụng các phép biến đổi tương đương mạch để giải tìm
các dòng điện I, I1 ? (Trình bày gọn gàng rõ ý với 1-2 sơ đồ trung gian phù hợp).

12 mA 3K I Từ góc dưới bên trái qua 03 bước biến đổi


4K 6K I1 + Song song 6K//3K  2K
6K  Nối tiếp 2K + 4K = 6K
3K 4K
3K  Song song 6K//3K  2K
3K I
6K I1
Ta có sơ đồ trung gian như hình bên , trong đó 12 mA
Song song 6K//3K  2K + 2K = 4K (1 nhánh) 2K
4K
Nhánh này song song với 4K

Giải : Chia dòng 2 nhánh song song 4K có


I4K =12/2 = 6 mA
3 Trình bày
Vì 6K//3K : chia dòng I1 = 6 = 2 mA
3+6 gọn - rõ
BK
Tp.HCM
 I = I1 + I4K = 2 + 6 = 8 mA
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

Biến đổi “sao” - “tam giác” (Y-)


 “Tương đương” của 02 “bô” 1 R1 R2 2

trạng thái “ngoài” (đầu vào)


(i1, i2, i3) và (u12, u23, u31) R3

 Caùc heäâ thöùc töông đöông bieán đoåi Kenelly 3

R12.R31 R1R2
R1 = R12=R1+R2+ 1 R12 2
R12+R23+R31 R3
R23.R12 R2R3
R2 = R23=R2+R3+ R31
R12+R23+R31 R1 R23
R31.R23 R3R1
R3 = R +R +R R31=R3+R1+ R2 3
12 23 31
Chứng minh … Biến đổi Y-

i1 i1
1 1
R1
R31
R3
 R12

2 R2 2
i3 i3
I3 = 0 3 R23
3
i2 i2

R12 ( R23  R31 ) R31 R12 R1 R2


R1  R2  R1  R12  R1  R2 
R12  R23  R31 R12  R23  R31 R3
R23 ( R31  R12 ) R12 R23 R2 R3
R2  R3 
R12  R23  R31
 R2 
R12  R23  R31
 R23  R2  R3 
R1
R31 ( R12  R23 ) R23 R31 R3 R1
R3  R1  R3  R31  R3  R1 
R12  R23  R31 R12  R23  R31 R2
Ví dụ biến đổi
a a 2.2
i? i Rah   0,8
2 2 0,8 2  2 1
6V 6V
0,4  0,4  2.1
f b c f b c Rbh   0, 4
1
1
1
h 2  2 1
2 1 2 1 2.1
d d
Rch   0, 4
2  2 1

i a i
a
0,8
0,8
h 2, 4.1, 4
f f h Rhd   0,884
1 2,4 1,4 1 0,884 2, 4  1, 4
d
d

6
i  2, 235 A
0,8  0,884  1
BK
Ts. Nguyễn Thanh Nam, “Giải tích Mạch” 05/10/2020
Tp.HCM

02 mô hình tương đương


nguồn dòng-áp
I I
r + J +
U U
E

- E = r.J
r -
1
U  E  r.I IJ U
r

Nguồn thực với điện trở nội & sụt áp


BK
Ví dụ biến đổi nguồn đơn giản Tp.HCM

12  2 12 
a a
I ? I
2
5A 24V 10V
24V
b b

24  10
I  1A
2  12
Áp dụng biến đổi nguồn – nguồn phụ thuộc: Bài tập MĐ1-01.25

You might also like