Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

KIỂM ĐỊNH

METHYL SALICYLAT
MỤC TIÊU BÀI HỌC
• SV thực hiện được các thử nghiệm định tính methyl salicylat và giải thích
được các hiện tượng xảy ra

• SV thực hiện đúng các thao tác thử tinh khiết bao gồm độ trong và màu sắc
của dung dịch, giới hạn acid, xác định tỉ trọng

• SV giải thích được các giới hạn trong phần thử tinh khiết

• SV thực hiện đúng thao tác định lượng một mẫu methyl salicylat và giải
thích được các nguyên tắc định lượng chất này.
METHYL SALICYLAT
Methyl salicylat là methyl 2-hydroxybenzoat, phải chứa từ 99,0 đến 100,5% (kl/kl) C8H8O3.

• Tính chất:

Chất lỏng không màu hay màu vàng nhạt.

Rất khó tan trong nước, trộn lẫn được với ethanol 96 %, dầu béo và tinh dầu.

• Công dụng:

Thuốc giảm đau, kháng viêm (dùng ngoài).

• Bảo quản:

Đựng trong lọ nút kín, tránh ánh sáng.


TIÊU CHUẨN
Các chỉ tiêu Tiêu chuẩn trong phần thực hành
Định tính Phản ứng đặc trưng của gốc salicylat
Các giới hạn tạp chất
Độ trong và màu sắc Dung dịch thử phải trong và không được đậm màu hơn dung
dịch màu mẫu V7

Giới hạn acid Lượng dung dịch natri hydroxyd 0,1 N để giữ màu xanh lam của
chỉ thị lục bromocresol không được quá 0,4 ml

Chỉ số khúc xạ 1,535 đến 1,538


Tỉ trọng tương đối 1,180 đến 1,186
Định lượng 99,0 – 100,5%
ĐỊNH TÍNH – PHẢN ỨNG A
ĐỊNH TÍNH – PHẢN ỨNG B
THỬ TINH
KHIẾT
Độ trong và
màu sắc của
dung dịch
THỬ TINH
KHIẾT
Giới hạn acid
• Tỉ trọng là gì? Phân biệt tỉ trọng và khối lượng
riêng?
THỬ TINH
KHIẾT • Các phương pháp xác định tỉ trọng?
Xác định tỉ
trọng • Các bước xác định tỉ trọng bằng picnomet và cách
hạn chế sai số?
ĐỊNH LƯỢNG
• Nguyên tắc
Phương pháp acid – base thừa trừ
• Phản ứng xảy ra
ĐỊNH LƯỢNG
1. Trung tính hoá
ĐỊNH LƯỢNG
2. Thuỷ phân

• Ráp dụng cụ

• Thời gian thuỷ phân?

• Phản ứng xảy ra?

• Mẫu trắng?

cách thuỷ

bếp điện
ĐỊNH LƯỢNG
3. Chuẩn độ và tính toán kết quả

1 ml dung dịch natri hydroxyd 0,1 N (CĐ) tương đương với 15,21 mg
C8H8O3.

You might also like