Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KỲ II

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton.
B. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young.
C. Thí nghiệm của Hertz.
D. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton.
Câu 2: Công thoát của êlectron khối một kim loại là 3,975.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó
lần lượt hai bức xạ: bức xạ (1) có bước sóng 0,4  m và bức xạ (2) có tần số 12. 1014 Hz thì
A. bức xạ (2) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (1) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (1) và (2) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (1) và (2) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (1) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (2) gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 3: Ban đầu có N 0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng
thời gian 12 ngày có 75% số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của
đồng vị phóng xạ này là
A. 24 ngày B. 9 ngày C. 6 ngày D. 3 ngày
Câu 4: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài, người ta sử dụng
A. tia gamma B. tia tử ngoại C. tia X D. tia hồng ngoại
13, 6
Câu 5: Mức năng lượng thứ n của nguyên tử hydro tuân theo biểu thức : En = − (eV) (trong
n2
đó n = 1 , 2 , 3 , …). Khi nguyên tử hydro chuyển từ trạng thái dừng ứng với n = 4 về trạng thái
ứng với n = 1 thì năng lượng photon phát ra có giá trị
A. 10,8(eV) . B. 12,24(eV) . C. 10,2(eV) . D. 12,75(eV) .
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử phát ra một hạt  khi :
-

A. một proton biến đổi thành một nơtron B. một nơtron biến đổi thành một proton
C. một proton biến đổi thành một electron D. một nơtron biến đổi thành một electron
Câu 7: Một ống phát tia Rơnghen khi hoạt động thì trong một phút có 6.1018 điện tử đập vào đối
catốt. Cường độ của dòng điện qua ống Rơnghen là
A. 2,20mA B. 16,0mA C. 30,0mA D. 35,0mA
Câu 8: Khi chiếu vào dung dịch Fluorescein một chùm tia tử ngoại thì dung dịch phát sáng lục .
Đó là hiện tượng
A. điện ‒ phát quang . B. giao thoa ánh sáng .
C. quang ‒ phát quang . D. khúc xạ ánh sáng .
Câu 9: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc
trong máy quang phổ là gì?
A. Buồng tối. B. Tấm kính ảnh. C. Lăng kính. D. Ống chuẩn trực.
Câu 10: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
B. chiếu vào tấm kim loại này một chùm tia ca tốt
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 11: Quang phổ do ánh sáng Mặt Trời phát ra thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục.
C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ đám.
Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m. Quỹ
đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
A. M. B. O. C. N. D. L.
Câu 13: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1= 0,75µm và λ2= 0,25 µm vào tấm kẽm có
giới hạn quang điện λ0= 0,35µm .Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện:
A. Bức xạ λ2 B. Bức xạ λ1
C. Cả hai bức xạ D. không có bức xạ nào
Câu 14: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay
đứng yên.
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
Câu 15: Quang phổ của nguyên tử hydro là quang phổ vạch vì
A. năng lượng của nguyên tử hydro luôn có giá trị dương .
B. năng lượng của nguyên tử hydro có giá trị gián đoạn .
C. các photon phát ra gián đoạn .
D. các photon phát ra liên tục .
Câu 16: Cho phản ứng nhiệt hạch 12 D + 31T → 24 He + 01n + 18 MeV . Nếu có một kmol He tạo thành
thì năng lượng tỏa gần bằng :
A. 2,35.1015J. B. 2,85.1015J. C. 2,55.1015J. D. 1,74.1015J.
Câu 17: Biết 84 Po phóng xạ α tạo nên 82 Pb với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có 100g
210 206

84 Po rắn, sau một khoảng thời gian t cân lại thấy khối lượng chất rắn là 90g. Gía trị gần nhất
210

của t là :
A. 61 ngày B. 21 ngày C. 46 ngày D. 69 ngày
Câu 18: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào một chất lỏng thì nó phát quang ánh sáng có
bước sóng 2 = 520(nm) , hiệu suất phát quang là H = 54% . Giả sử cứ 500 photon kích thích
đến chất lỏng thì có 312 photon phát quang trong cùng khoảng thời gian , bước sóng 1 của bức
xạ kích thích có giá trị bằng
A. 0,52(m) . B. 0,35(m) . C. 0,30(m) . D. 0,45(m) .
Câu 19: Chọn phát biểu đúng khi đề cập đến tia X. Tia X
A. có cùng bản chất với sóng siêu âm.
B. là dòng chuyển động có hướng của các êlectrôn từ catốt đến anốt.
C. có bước sóng dài hơn tia tử ngoại.
D. cùng bản chất với sóng truyền hình.
Câu 20: Trong nguyên tử H, mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định: En = -
E0
(trong đó n là số nguyên dương, E0 là độ lớn năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi
n2
êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử H phát ra bức xạ có bước sóng 0.
Bước sóng của vạch lam Hβ trong dãy Ban-me bằng:
A. 5,40. B. 3,20. C.40. D. 1,50.
Câu 21: Hiện tượng tán sắc ánh sáng đa sắc xảy ra
A. chỉ với lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng
B. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với không khí
C. chỉ với các lăng kính
D. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau khi góc tới của chùm sáng
khác 0.
Câu 22: Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của nhà
máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 200MW thì khối lượng U235 cần dùng trong 10 ngày
là:
A. 7,02kg. B. 0,142kg. C. 15,8kg. D. 1,58kg

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 23: Công thoát của e khỏi kim loại A= 3,3.10-19J . Giới hạn quang điện của kim loại này là
bao nhiêu? Cho h= 6,6.10-34J.s ; c= 3.108m/s
A. 0,4 µm B. 0,7 µm C. 0,5µm D. 0,6 µm
Câu 24: Giới hạn quang điện của natri là 0,5(μm) . Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của
natri là 1,4 lần . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7(μm) . B. 0,9(μm) . C. 0,36(μm) . D. 0,45(μm) .
Câu 25: Chọn phát biểu SAI khi nói về thang sóng điện từ :
A. Càng đi về phía tần số cao , năng lượng photon của các bức xạ càng lớn .
B. Các bức xạ đều có chung bản chất điện từ .
C. Giữa các miền trong thang sóng điện từ có ranh giới rõ rệt, không có phần chồng lấn nhau.
D. Càng đi về phía bước sóng ngắn , càng khó quan sát hiện tượng giao thoa của các bức xạ .
Câu 26: Một ống tia X hoạt động dưới điện áp không đổi U = 1,2(kV) , cường độ dòng điện
chạy trong ống tia X trên là I = 0,8(mA) . Giả sử chỉ có 1% năng lượng của chùm tia catốt
chuyển thành năng lượng của chùm tia X . Đối catốt có dạng phẳng diện tích S = 2(cm2) , bề dày
d = 2(mm) , bằng platin có khối lượng riêng ρ = 21.103(kg/m3) , nhiệt dung riêng c =
0,12(kJ/kg.K) . Sau bao lâu thì nhiệt độ của đối catốt tăng thêm Δt = 50°C ?
A. 60(s) . B. 75(s) . C. 53(s) . D. 47(s) .
Câu 27: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị
nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 28: Một đèn laze có công suất phát sáng 1(W) phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7(μm)
. Số photon của nó phát ra trong 1 giây là
A. 3,52.1020 . B. 3,52.1016 . C. 3,52.1019 . D. 3,52.1018 .
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng.
B. Là một hệ thống gồm các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu liên tục nằm trên nền tối.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi (áp suất thấp) khi phát sáng cho một
quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 30: Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
Câu 31: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. quang năng thành điện năng . B. hóa năng thành điện năng .
C. nhiệt năng thành điện năng . D. cơ năng thành điện năng .
Câu 32: Sóng vô tuyến có bước sóng 31 m trong không khí là sóng gì?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 33: Một chùm laze có đường kính d = 0,2(mm) , cường độ chùm sáng I = 0,16(W/cm 2) .
Công suất phát sáng của nguồn xấp xỉ bằng
A. P = 0,5(W) . B. P = 0,05(mW) . C. P = 0,5(mW) . D. P = 0,05(W) .
Câu 34: Cho một chùm sáng đơn sắc hẹp chiếu xiên góc từ không khí vào nước với góc tới
không đổi. Khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường, ánh sáng đơn sắc có tần số nào sau
đây bị lệch nhiều nhất?
A. 4,75.1014 Hz. B. 6,25.1014 Hz. C. 5,00.1014 Hz. D. 6,00.1014 Hz.

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 35: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45  m với công suất PA. Laze B phát ra
chùm bức xạ có bước sóng 0,60  m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số
phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là .Công suất PA là:
A. 0,6W B. 1,2W C. 1,6W D. 0.8W
Câu 36: Trong hiện tượng huỳnh quang , nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh
sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào sau đây ?
A. vàng . B. lục . C. đỏ . D. tím .
Câu 37: Người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại dựa vào tính chất
nào của tia tử ngoại?
A. Kích thích phát quang mộtsố chất. B. Tác dụng nhiệt.
C. Khả năng ion hóa. D. Gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 38: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là:
A. Dựa vào hiện tượng quang điện trong B. Dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Dựa vào hiện tượng nhiệt điện D. Dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
Câu 39: Giả sử các nguyên tử trong đám khí Hydro loãng được kích thích lên đến mức năng
lượng nào đó , sau đó tự phát chuyển sang các mức năng lượng thấp hơn và bức xạ năng lượng.
Kết quả , tổng số vạch quang phổ khi nguyên tử Hydro từ các mức cao chuyển xuống các mức
K , L , M là 45 vạch . Tổng số các vạch còn lại của toàn bộ quang phổ Hydro là
A. 73 . B. 62 . C. 91 . D. 85 .
Câu 40: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 4,14eV. Bức xạ này thuộc miền:
A. Tử ngoại B. Hồng ngoại C. Sóng vô tuyến D. Ánh sáng nhìn thấy

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like