CTTT-TT C15 Ngoai te-CQ

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Khái niệm XĐ khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

ẢNH HƯỞNG  NGOẠI TỆ : là 1 đơn vị tiền tệ khác với đơn • Là các TÀI SẢN được thu hồi hoặc
CỦA VIỆC vị tiền tệ chức năng của DN khoản NỢ PHẢI TRẢ phải thanh toán
bằng NGOẠI TỆ
THAY ĐỔI TỶ  TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI: là tỷ giá trao đổi giữa 2
Kế toán tài chính 2 GIÁ HỐI ĐOÁI đơn vị tiền tệ
Tiền mặt, Khoản Đi ký quỹ,
 CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI: là chênh TGNH, Nợ phải Đi vay Hoàn trả
tương
thu , phải
lệch từ việc chuyển đổi từ một đơn vị tiền tệ đương cho vay ký quỹ
tiền trả
này sang một đồng tiền khác theo các tỷ giá
hối đoái khác nhau.

Lưu ý: Ví dụ 1: Công ty A có các TK sau Các loại tỷ giá trong kế toán


TK Số nguyên tệ Tỷ giá Nội dung
(1)Khoản trả trước cho người bán, chi phí trả trước.
(2) Khoản người mua trả trước và doanh thu nhận trước 131 A Dư Nợ: 4.000 22.500 Phải thu khách hàng->gốc ngoại tệ CÁC LOẠI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

131 B Dư Có: 3.000 22.450 KH ứng trước (sẽ giao


(1) Nếu người bán KHÔNG cung hàng vào tháng
(1) Nếu người bán chắc chắn cấp HH, Dvụ sẽ thanh toán 1/20x2)
cung cấp HH, Dvụ
tiền ngoại tệ TỶ GIÁ GIAO DỊCH
(2) Nếu DN KHÔNG cung cấp hàng Dư Nợ: 1.000 Ký quỹ (nhận lại bằng tiền khi
(2) Nếu DN chắc chắn cung 244 22.300 THỰC TẾ
hóa, Dvụsẽ thanh toán tiền
cấp hàng hóa. D.vụ ngoại tệ hết hạn)-> gốc ngoại tệ - (TG mua , TG bán, TỶ GIÁ GHI SỔ
Tỷ giá ký kết, Tỷ
331 M Dư có: 5.000 22.400 Phải trả người bán ->gốc ngoại tệ giá xấp xỉ ).
KHÔNG PHẢI GỐC NGOẠI TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ
Hãy xác định khoản mục nào trên đây là tiền tệ có
gốc ngoại tệ

1
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Các loại tỷ giá


Quy định về xác định tỷ giá: TT 200 Quy định về xác định tỷ giá: TT 200
TỶ GIÁ THỰC TẾ
là tỷ giá thực tế phát sinh tại thời điểm giao dịch
-TG MUA/ TG BÁN TỶ GIÁ XẤP Xỉ TỶ GIÁ ĐÁNH GIÁ (1) TG thực tế giao dịch bằng ngoại tệ phát sinh trong (2) Thời điểm lập BCTC:
của NHTM Là tỷ giá TRUNG LẠI
kỳ
BÌNH của TG mua, Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc
bán, chuyển khoản Là tỷ giá tại ngày TG XẤP ngoại tệ:
NHTM DN thường lập Báo cáo tình TG thực Xỉ
xuyên giao dịch. hình tài chính
tế giao
dịch ngtệ -Nợ phải thu  TG mua  Tài sản
(không được vượt -Đi góp vốn hoặc nhận vốn góp
+/- 1%)
F/S trong
kỳ -Mua tài sản hoặc trả chi phí  TG bán  Nợ phải trả
ngay bằng ngoại tệ
TG MUA  TG do Công ty mẹ quy định (các DN tập
TỶ GIÁ GHI SỔ TG BÁN -Nợ phải trả : vay , nợ người bán đoàn)
-Mua Tài sản hoặc trả khoản phí
Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh Tỷ giá ghi sổ bình quân gia chưa thanh toán (nợ)
quyền di động

Ví dụ 2: Xác định tỷ giá thực tế ngày giao dịch Chênh lệch tỷ giá (CLTG)  Nguyên tắc kế toán chênh lệch tỷ giá (CLTG)
CLTG do ng.vụ p/sinh trong kỳ
Trong tháng 7/N có các nghiệp vụ sau MỌI
1/ ngày 1/7/N, Cty chuyển khoản VNĐ mua ngoại tệ gửi CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ DOANH CLTG do ĐGL Bù trừ
NGHIỆP DTTC
ngân hàng (để nhập khẩu hàng hóa) 10.000 USD, Tỷ ckỳ lập BCTC
(TK515)
giá (TG) NH giao dịch: TG mua 22.820, TG bán 22.950
TG bán CL Hoặc
Trừ: DNNN Trước
2/ Ngày 15/2 Ký hợp đồng bán hàng cho A trị giá 20.000 TRONG KỲ CUỐI KỲ TG 100% vốn điều lệ hoạt
Bắt đầu hoạt Phân
động: bù trừ
CPTC
USD, sẽ giao hàng 10/7/N. TK 515 TK 4131
có thực hiện dự
động:
Nợ án, công trình TK 4132 bổ (TK635)
Ngày 10/7 Cty đã giao hàng, A đã nhận hàng và chấp TK 635  KC 515; 635 trọng điểm quốc CLTG =>
nhận thanh toán (Cho biết TG NH ngày 10/7 /N : TG Có gia gắn với TK 4132
mua 22.950, TG bán 23.000). lời 515 nhiệm vụ ổn
định kinh tế vĩ mức LN trước
TG bán lôc 635 mô, an ninh, số ph.bổ lỗ TG tối
≥ thuế (trước khi
quốc phòng thiểu từng kỳ
ph.bổ lỗ TG)

2
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

 KT chuyển đổi/mua bán ngoại tệ SƠ ĐỒ ĐIỀU CHỈNH CLTG CUỐI KỲ Ví dụ 3: xác định TG ghi sổ, TG thực tế
1121 1122 1112 331,341... 413(4131) 331,341..
 Số dư đầu tháng 12/N
Nhập Quỹ TM Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh
Mua ngoại tệ giá tăng số dư gốc ngoại tệ giá giảm số dư gốc ngoại tệ -TK 1122: 225.000.000đ (10.000 USD, TG 22.500)
TK Nợ phải trả vào cuối năm TK Nợ phải trả vào cuối năm
TG bán TG bán tài chính tài chính -TK 331B: 89.600.000 (4000USD, TG 22.400)
(TGTT mua) TGGS của TK 1122 111(1112),112(1122),131... 111(1112),112 (1122),131... -TK 341: 226.000.000 (10.000USD, TG 22.600)
Chênh lệch lỗ tỷ giá do đánh Chênh lệch lãi tỷ giá do đánh
giá giảm số dư gốc ngoại tệ giá tăng số dư gốc ngoại tệ  Phát sinh trong tháng 12/N
TK tiền và TK các khoản phải
1112 1122 1121 TK tiền và TK các khoản phải
thu vào cuối năm thu vào cuối năm Ngày 10/12 Cty chuyển khoản trả nợ cho B 4.000 USD,
Bán ngoại tệ 515 635 TGTT ngày 10/8 TG mua 22.740, TB bán 22.800.
Gửi vào NH Cuối năm, kết Cuối năm, kết
TGGS TG mua chuyển khoản lãi tỷ chuyển khoản lỗ tỷ Ngày 31/12 đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
(TGTT bán) giá giá tệ. TGTT ngày 31/12 TG mua 22.810, TB bán 22.950
TGGS của TK 1112 CLTG: TK 515/635  TK 4131 không có số dư cuối kỳ

Ví dụ 4 Ví dụ 5 Thông tư 53 (bổ sung TT 200)


Số dư đầu kỳ TK 1122: 1.000 USD-TGTT 22.500 Số dư đầu kỳ TK 1122: 250.000.000 (10.000USD)
Tình hình phát sinh trong kỳ: Tình hình phát sinh trong kỳ
1- Chuyển khoản VNĐ mua ngoại tệ gửi ngân hàng 1-Thu tiền TGNH Khách hàng A ứng trước 1.000 USD, TG Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
7.000 USD, TG mua 22.500, TG bán 22.650 mua 22.600 , TG bán 22.800
trong kỳ:
2- Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho 2-Xuất kho hàng hóa bán cho KH A: 15.000 USD, TGTT mua
người bán M: 10.000 USD, TG mua 22.700, TB bán NH 22.750 , TGTT bán NH 22.900. Đều sử dụng tỷ giá giao dịch thực tế
22.820 3- Nhận giấy báo có NH, khách hàng A thanh toán thêm 8000 (TG mua, TG bán, TG xấp xỉ)
USD,TGTT mua 22.840, TGTT bán 22.950.
3- Chuyển khoản trả nợ cho M 5000 USD. TGTT Không áp dụng tỷ giá ghi sổ.
Cuối kỳ TGTT mua NH 22.870, TGTT bán NH 22.990
mua 22.730, TB bán 22 810
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào TK 1122
4- Cuối kỳ TG mua NH: 22.620; TG bán 22.750
Định khoản và phản ánh vào TK 1122 , TK 331

3
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

 Xác định tỷ giá hối đoái  Lưu ý: Thông tư 53/2016/TT-BTC ngày 21/3/2016  Lưu ý: Thông tư 53/2016/TT-BTC ngày 21/3/2016

Quy đổi đồng ngoại tệ ra VND phải căn cứ vào: Ghi giảm TK thuộc KMTT có gốc ngoại tệ theo TGHĐ
TT 200 TT 53 Trường hợp DN sử dụng TGGDTT để HT giảm KM tiền tệ có gốc ngoại tệ (bên Có các tại thời điểm phát sinh giao dịch;
TK Tiền, bên Có các TK nợ phải thu, bên Nợ các TK phải trả bằng ngoại tệ), việc ghi
KM phi Tỷ giá giao dịch TGGDTT: CLTGHĐ phát sinh trong kỳ được thực hiện tại thời điểm phát sinh giao dịch hoặc Cuối kỳ lập BCTC => ĐGL SDCK theo TGHĐ cuối kỳ
tiền tệ thực tế(TGGDTT): * TG mua / TG định kỳ tùy theo đặc điểm hoạt động KD và yêu cầu quản lý của DN.
1122 156, 641
Đồng thời tại thời điểm cuối kỳ kế toán:
131
TG mua / TG bán bán của NHTM SDĐK SDĐK Chi mua HHDV
-Các KM tiền tệ có gốc ngoại tệ không còn số dư nguyên tệ thì DN phải kết chuyển Thu nợ
của NHTM toàn bộ CLTGHĐ phát sinh trong kỳ vào doanh thu tài chính hoặc chi phí tài chính (theo TG thời điểm)
* TG xấp xỉ mua- của kỳ báo cáo. (theo TG thời điểm)
KM tiền bán chuyển -Các KM tiền tệ có gốc ngoại tệ còn số dư nguyên tệ thì DN phải ĐGL các KM tiền tệ 331
có gốc ngoại tệ cuối kỳ. Chi trả nợ
tệ có gốc Tỷ giá ghi sổ kế khoản trung bình 515 4131 SDĐK
(theo TG thời điểm)
ngoại tệ của NHTM DN phải thuyết minh rõ về việc lựa chọn áp dụng TGHĐ trên TM BCTC và việc lựa chọn CLTG do ĐGL
toán (TGGS) : áp dụng TGHĐ phải đảm bảo nguyên tắc nhất quán theo quy định của CMKT.
thường xuyên có Kết chuyển 635
- TG đích danh CL bù trừ Kết chuyển CL bù trừ
-TGBQ liên hoàn giao dịch
25

KẾ TOÁN NHẬP KHẨU Sơ đồ hạch toán nhập khẩu trực tiếp Ví dụ 6: nhập khẩu trực tiếp
111,112,… 1. Nhận hàng hóa nhập khẩu, giá mua 10.000 USD/CIF.HCM,
Nhập khẩu trực tiếp
244
331 152,1561,211,…
chưa thanh toán tiền, thuế Nhập khẩu 10%, thuế GTGT
• Thủ tục : Ký quỹ Trả tiền Nhập kho hàng NK
hàng nhập khẩu 10%. DN đã nộp thuế bằng TGNH VNĐ.
+ Ký kết hợp đồng ngoại thương CLTG CLTG
Chi phí vận chuyển hàng về kho đã trả bằng tiền mặt
+ Mở L/C 515;635 3333,3332
1.100.000 (bao gồm VAT 10%). Tỷ giá TT ngân hàng tại
+ Thanh toán tiền hàng Thuế Nhập khẩu,
thuế TTĐB ngày giao dịch mua 22.700; bán 22.850 VND/USD. TG tính
+ Hàng về cửa khẩu
33312 133 thuế 22.700.Hàng nhập kho đủ.
+ Giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
VAT hàng NK 2. Cuối tháng, DN chuyển khoản thanh toán cho nhà cung
+ Đóng thuế.
• Bộ hồ sơ bao gồm: HĐNT, hoá đơn, Phiếu đóng gói, cấp. Tỷ giá BQGQ TK tiền 22.710. Tỷ giá NH ngày thanh
152,1562,211
Vận đơn đường biển, Hoá đơn bảo hiểm… toán lần lượt là mua 22.780; bán 22.900VND/USD.
Chi phí nhập hàng
Yêu cầu: Định khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

4
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Nhập khẩu ủy thác Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác nhập khẩu Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác nhập khẩu

331 tiền hàng (138/338 khác) 152,156, 211.. Nhận tiền bên giao UT ứng mở L/C; Nhận bên giao UT thanh toán số còn lại
BÊN GIAO BÊN NHẬN 111,112
111,112 244 388/1388, 131 giao ủy thác
• Ứng trước tiền hàng cho bên  Nhận tiền ứng trước từ bên Nnnn Trả trước Nhận hàng BNUT giao
nhận NKUT giao NKUT 133
 Ký hợp đồng ngoại thương Mở L/C Thanh toán cho bên nước ngoài
• Nhận hàng theo thông báo Thanh toán số Phí ủy thác, khoản bên nhận
của của bên nhận NKUT và ký quỹ L/C nhập hàng còn lại cho BNUT ủy thác chi hộ phải trả Thực nộp thuế hộ cho bên giao ủy thác
 Nhận hàng – trả hàng
• Ghi nhận hoa hồng  Thanh toán tiền hàng cho 511, 3333
• Thanh lý hợp đồng và thanh bên XK 138/338 3333,3332
toán tiền hàng Đvị giao ủy thác thuế nhập khẩu Hoa hồng ủy thác được hưởng
 Thanh lý hợp đồng thu tiền
33312
• Thanh toán tiền hoa hồng và hàng từ bên giao NKUT. phải nộp
các khoản chi hộ.  Thu phí ủy thác trực tiếp nộp thuế Khoản chi hộ bên ủy thác

KẾ TOÁN XUẤT KHẨU Ví dụ 8: xuất khẩu trực tiếp


Hạch toán xuất khẩu trực tiếp
XUẤT KHẨU TRỰC TIẾP Công ty ABC có nghiệp vụ xuất khẩu trực tiếp như sau:
- Thủ tục : 1) Giá vốn : Nợ 157 / Có 155,156 1. Xuất kho hàng hóa chuyển ra cảng làm thủ tục xuất sang Nhật,
có giá xuất kho là 380 trđ, giá bán theo hợp đồng ngoại
+ Ký kết hợp đồng ngoại thương: Nợ 632 / Có 157 thương là 25.000 USD.FOB.HCM, thuế xuất khẩu 2%, thuế
+ Nhận thông báo của NH bên mua đã mở L/C, kiểm tra lại bộ 2) Doanh thu GTGT 0%.
chứng từ. 2. Ba ngày sau, lô hàng trên đã làm thủ tục xong, hàng đã giao
CÁCH 1 CÁCH 2 lên tàu, thuyền trưởng đã ký vào vận đơn, tàu đã rời cảng. Tỷ
+ Thủ tục XK: Xin giấy phép XK, Thuê PTVT, Đóng bảo hiểm 111 3333 511 131 111 511 131 giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 23.000/ 23.150đ/USD. Tỷ giá
(giá CIF), Lập bảng kê chi tiết đóng gói, Giấy chứng nhận xuất tính thuế 22.900 .Chuyển khoản VND nộp thuế XK.
xứ, phẩm chất và trọng lượng, Giấy chứg nhận kiểm dịch, 3. Bộ phận kinh doanh xuất nhập khẩu thanh toán tạm ứng: Chi
3333 phí làm thủ tục hải quan 4 trđ, chi phí vận chuyển chưa thuế
Khai báo hải quan, Nộp thuế, Giao nhận hàng với đơn vị VT và
12 trđ + thuế GTGT 10%, chi phí khác 5 trđ.
nhận vận đơn. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
+ Gửi bộ hồ sơ trên cho NH để thanh toán tiền hàng.

5
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

Sơ đồ hạch toán_Giao ủy thác xuất khẩu Sơ đồ hạch toán_Nhận ủy thác xuất khẩu
Xuất khẩu ủy thác
155,156 157 632
Xuất hàng giao cho BNUT Khi đã xuất khẩu 111,112,… 1388-giao UTXK 3388-giao UTXK 111,112,…
BÊN GIAO BÊN NHẬN

331,338-BN 3333 511 131-BNUT 111,112 Nộp hộ thuế XK, Bù trừ


chi hộ phí XK Thu hộ tiền hàng
• Ứng trước tiền hàng cho  Nhận hàng và chuyển đi TXK xuất hàng ủy thác
BNUT nộp DT khi XK
Nhận tiền
bên nhận NKUT làm thủ tục xuất khẩu. phải nộp (nếu
hộ TXK hàng còn lại
• Nhận hàng theo thông báo  Ghi nhận nghiệp vụ phải không tách riêng)
641
5113
131-giao UTXK
của của bên nhận NKUT thu bên NK và phải trả bên HHUT, khoản BNUT chi hộ phải trả
• Ghi nhận hoa hồng giao XK 133 Bù trừ
• Thanh lý hợp đồng và  Thu tiền hàng từ bên NK Phí ủy
thanh toán tiền hàng  Thanh lý hợp đồng và trả 33311 thác xuất
• Thanh toán tiền hoa hồng lại tiền hàng khẩu
và các khoản chi hộ.  Thu tiền hoa hồng và các Bù trừ khoản phải trả BNUT với khoản phải thu tiền hàng
Thanh toán tiền hàng
sau khi bù trừ công nợ
khoản chi hộ

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Chênh lệch TGHĐ trình bày ở phần Nguồn


vốn- D-Vốn chủ sở hữu,
TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN - Lãi: SD có TK 4132 ghi số dương
BÁO CÁO TÀI CHÍNH - Lỗ: SD Nợ TK 4132 ghi số âm

Lưu ý:
-DN 100% vốn Nhà nước:__________
-DN khác: ____________

6
Chương 15- Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (PP trực tiếp) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MINH HỌA Thuyết minh BCTC
(1) Lãi lỗ từ chênh lệch tỷ giá là 1 phần của chỉ tiêu Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
doanh thu tài chính / Chi phí tài chính Chênh lệch
CLTGHĐ trong kỳ:____________ tỷ giá
CLTGHĐ điều chỉnh cuối kỳ TK:___________
(2) Bán hàng xuất khẩu
CLTG phát sinh do
CLTG phát sinh từ các
Doanh thu bán hàng xuất khẩu : thuộc chỉ tiêu Doanh khoản thu chi tiền
điều chỉnh cuối kỳ của
TK tiền và tương
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (MS 01); nhưng (thanh toán) trong kỳ
đương tiền
không bao gồm thuế xuất khẩu.
 Thuế xuất khẩu là loại thuế gián thu không ảnh
Lưu chuyển tiền
hưởng BCKQHĐ thuộc hoạt động Chỉ ảnh hưởng
kinh doanh tiền tồn cuối kỳ

Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC Thuyết minh BCTC (tt)
MINH HỌA Thuyết minh BCTC MINH HỌA Thuyết minh BCTC
Vinamilk 1/1 – 31/03/2015 Vinamilk 1/1 – 31/03/2015
DN công bố thông tin về việc lựa chọn tỷ
giá áp dụng và đảm bảo tính nhất quán
theo quy định.
Chi tiết thông tin về chênh lệch tỷ giá trong
chỉ tiêu DTTC / CPTC

You might also like