Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Mã tài liệu:

BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG


PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Tên phương pháp: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
Nhóm vi sinh vật: Salmonella
Nền mẫu: Thực phẩm - Nước giải khát

Loại: Nước cam đóng chai (NC)

Bảng tổng hợp dữ liệu


Số lần lặp lại cho phản
Mật độ vi khuẩn trong 25g (CFU) Hệ số pha loãng Số lần lặp lại Tỉ lệ dương tính
ứng dương tính

30 1 1 1
15 10 10 1
8 2 10 10 1
4 10 8 0.8
2 10 2 0.2

log(LOD50)= L - d(SPi – 0.5)= m


LOD50=10m
Với độ tin cậy 95% LOD50 nằm trong khoảng
(10m-2SQRT(U ); 10m+2SQRT(U ))
m m

nhập số liệu F P1= 1 (Tỉ lệ phản ứng dương tính 100% tại mật độ tế bào thấp nhất)
nhập số liệu F P2= 0.8 (Tỉ lệ phản ứng dương tính trên 50%)
nhập số liệu F L= 8 ( Mật độ tế bào thấp nhất tại đó có 100% tỉ lệ phản ứng (+))
nhập số liệu F d= 2 (Hệ số pha loãng)

SP= 1.8

m= 0.51

LOD 50= 3.25

Um= 0.0016

m+1.96ÖUm= 0.59

m-1.96ÖUm= 0.43

CAN DUOI 2.71


CAN TREN 3.89

spiked (+)/ spiked (+)/ spiked (+)/


Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả
un-spiked (−) un-spiked (−) un-spiked (−)
NC 1 − − NC 10 + + NC 18 + +
NC 2 + + NC 11 − − NC 19 − −
NC 3 − − NC 12 + + NC 20 + +
NC 4 + + NC 13 − − NC 21 − −
NC 5 − − NC 14 + + NC 22 + +
NC 6 + + NC 15 − − NC 23 − −
NC 7 − − NC 16 + + NC 24 + +
NC 8 + + NC 17 − − NC 25 − −
NC 9 − −

1/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:

Kết quả positive (+) Negative (−)

Mẫu spiked (+) +/+ −/+


Positive
Positive (+) Positive agreement
deviation
(PA) = 12 (PD) = 0
Mẫu non-spiked
(+)
+/− −/−
Negative
Negative (−) Negative deviation
agreement
(ND) = 0 (NA) = 13

N = NA+PA+ND+PD = 25

N- = NA + PD = 13 + 0 = 13

N+ = PA + ND = 12 + 0 = 12

Relative accuracy (AC): > 90% " pass

Relative specificity (SP): > 90% " pass

Relative sensitivity (SE): > 90% "pass

Positive deviation (PD): < 10% " pass

Negative deviation (ND): < 10% " pass

Người kiểm tra

2/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Tên phương pháp: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
Nhóm vi sinh vật: Salmonella
Nền mẫu: Thực phẩm

Loại: Bột cà phê (BCP)

Bảng tổng hợp dữ liệu


Số lần lặp lại cho
Mật độ vi khuẩn trong 25g (CFU) Hệ số pha loãng Số lần lặp lại phản ứng dương Tỉ lệ dương tính
tính
26 1 1 1
13 10 10 1
6 2 10 9 0.9
3 10 6 0.6
1 10 1 0.1

log(LOD50)= L - d(SPi – 0.5)= m


LOD50=10m
Với độ tin cậy 95% LOD50 nằm trong khoảng
(10m-2SQRT(U ); 10m+2SQRT(U ))
m m

nhập số liệu F P1= 1 (Tỉ lệ phản ứng dương tính 100% tại mật độ tế bào thấp nhất)
nhập số liệu F P2= 0.6 (Tỉ lệ phản ứng dương tính trên 50%)
nhập số liệu F L= 13 ( Mật độ tế bào thấp nhất tại đó có 100% tỉ lệ phản ứng (+))
nhập số liệu F d= 2 (Hệ số pha loãng)

SP= 1.6

m= 0.78

LOD 50= 6.06

Um= 0.0024

m+1.96ÖUm= 0.88

m-1.96ÖUm= 0.69

CAN DUOI 4.86


CAN TREN 7.57

spiked (+)/ spiked (+)/ spiked (+)/


Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả
un-spiked (−) un-spiked (−) un-spiked (−)
BCP 1 − − BCP 10 + + BCP 18 + +
BCP 2 + + BCP 11 − − BCP 19 − −
BCP 3 − − BCP 12 + + BCP 20 + +
BCP 4 + + BCP 13 − − BCP 21 − −
BCP 5 − − BCP 14 + + BCP 22 + +
BCP 6 + + BCP 15 − − BCP 23 − −
BCP 7 − − BCP 16 + + BCP 24 + +
BCP 8 + + BCP 17 − − BCP 25 − −
BCP 9 − −

3/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:

Kết quả positive (+) Negative (−)

Mẫu spiked (+) +/+ −/+


Positive
Positive (+) Positive agreement
deviation
(PA) = 12 (PD) = 0
Mẫu non-spiked
(+)
+/− −/−
Negative
Negative (−) Negative deviation
agreement
(ND) = 0 (NA) = 13

N = NA+PA+ND+PD = 25

N- = NA + PD = 13 + 0 = 13

N+ = PA + ND = 12 + 0 = 12

Relative accuracy (AC): > 90% " pass

Relative specificity (SP): > 90% " pass

Relative sensitivity (SE): > 90% "pass

Positive deviation (PD): < 10% " pass

Negative deviation (ND): < 10% " pass

Người kiểm tra

4/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Tên phương pháp: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
Nhóm vi sinh vật: Salmonella
Nền mẫu: Thực phẩm

Loại: Tôm khô (TK)

Bảng tổng hợp dữ liệu


Số lần lặp lại cho
Mật độ vi khuẩn trong 25g (CFU) Hệ số pha loãng Số lần lặp lại phản ứng dương Tỉ lệ dương tính
tính
26 1 1 1
13 10 10 1
6 2 10 8 0.8
3 10 4 0.4
1 10 3 0.3

log(LOD50)= L - d(SPi – 0.5)= m


LOD50=10m
Với độ tin cậy 95% LOD50 nằm trong khoảng
(10m-2SQRT(U ); 10m+2SQRT(U ))
m m

nhập số liệu F P1= 1 (Tỉ lệ phản ứng dương tính 100% tại mật độ tế bào thấp nhất)
nhập số liệu F P2= 0.8 (Tỉ lệ phản ứng dương tính trên 50%)
nhập số liệu F L= 13 ( Mật độ tế bào thấp nhất tại đó có 100% tỉ lệ phản ứng (+))
nhập số liệu F d= 2 (Hệ số pha loãng)

SP= 1.8

m= 0.72

LOD 50= 5.28

Um= 0.0016

m+1.96ÖUm= 0.80

m-1.96ÖUm= 0.64

CAN DUOI 4.40


CAN TREN 6.33

spiked (+)/ spiked (+)/ spiked (+)/


Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả
un-spiked (−) un-spiked (−) un-spiked (−)
TK 1 − − TK 10 + + TK 18 + +
TK 2 + + TK 11 − − TK 19 − −
TK 3 − − TK 12 + + TK 20 + +
TK 4 + + TK 13 − − TK 21 − −
TK 5 − − TK 14 + + TK 22 + +
TK 6 + + TK 15 − − TK 23 − −
TK 7 − − TK 16 + + TK 24 + +
TK 8 + + TK 17 − − TK 25 − −
TK 9 − −

5/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:

Kết quả positive (+) Negative (−)

Mẫu spiked (+) +/+ −/+


Positive
Positive (+) Positive agreement
deviation
(PA) = 12 (PD) = 0
Mẫu non-spiked
(+)
+/− −/−
Negative
Negative (−) Negative deviation
agreement
(ND) = 0 (NA) = 13

N = NA+PA+ND+PD = 25

N- = NA + PD = 13 + 0 = 13

N+ = PA + ND = 12 + 0 = 12

Relative accuracy (AC): > 90% " pass

Relative specificity (SP): > 90% " pass

Relative sensitivity (SE): > 90% "pass

Positive deviation (PD): < 10% " pass

Negative deviation (ND): < 10% " pass

Người kiểm tra

6/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Tên phương pháp: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
Nhóm vi sinh vật: Salmonella
Nền mẫu: Thực phẩm

Loại: Bánh quy (BQ)

Bảng tổng hợp dữ liệu


Số lần lặp lại cho
Mật độ vi khuẩn trong 25g (CFU) Hệ số pha loãng Số lần lặp lại phản ứng dương Tỉ lệ dương tính
tính
26 1 1 1
13 10 10 1
6 2 10 8 0.8
3 10 6 0.6
1 10 3 0.3

log(LOD50)= L - d(SPi – 0.5)= m


LOD50=10m
Với độ tin cậy 95% LOD50 nằm trong khoảng
(10m-2SQRT(U ); 10m+2SQRT(U ))
m m

nhập số liệu F P1= 1 (Tỉ lệ phản ứng dương tính 100% tại mật độ tế bào thấp nhất)
nhập số liệu F P2= 0.6 (Tỉ lệ phản ứng dương tính trên 50%)
nhập số liệu F L= 13 ( Mật độ tế bào thấp nhất tại đó có 100% tỉ lệ phản ứng (+))
nhập số liệu F d= 2 (Hệ số pha loãng)

SP= 1.6

m= 0.78

LOD 50= 6.06

Um= 0.0024

m+1.96ÖUm= 0.88

m-1.96ÖUm= 0.69

CAN DUOI 4.86


CAN TREN 7.57

spiked (+)/ spiked (+)/ spiked (+)/


Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả
un-spiked (−) un-spiked (−) un-spiked (−)
BQ 1 − − BQ 10 + + BQ 18 + +
BQ 2 + + BQ 11 − − BQ 19 − −
BQ 3 − − BQ 12 + + BQ 20 + +
BQ 4 + + BQ 13 − − BQ 21 − −
BQ 5 − − BQ 14 + + BQ 22 + +
BQ 6 + + BQ 15 − − BQ 23 − −
BQ 7 − − BQ 16 + + BQ 24 + +
BQ 8 + + BQ 17 − − BQ 25 − −
BQ 9 − −

7/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:

Kết quả positive (+) Negative (−)

Mẫu spiked (+) +/+ −/+


Positive
Positive (+) Positive agreement
deviation
(PA) = 12 (PD) = 0
Mẫu non-spiked
(+)
+/− −/−
Negative
Negative (−) Negative deviation
agreement
(ND) = 0 (NA) = 13

N = NA+PA+ND+PD = 25

N- = NA + PD = 13 + 0 = 13

N+ = PA + ND = 12 + 0 = 12

Relative accuracy (AC): > 90% " pass

Relative specificity (SP): > 90% " pass

Relative sensitivity (SE): > 90% "pass

Positive deviation (PD): < 10% " pass

Negative deviation (ND): < 10% " pass

Người kiểm tra

8/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Tên phương pháp: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
Nhóm vi sinh vật: Salmonella
Nền mẫu: Thực phẩm

Loại: Trà sữa (TS)

Bảng tổng hợp dữ liệu


Số lần lặp lại cho
Mật độ vi khuẩn trong 25g (CFU) Hệ số pha loãng Số lần lặp lại phản ứng dương Tỉ lệ dương tính
tính
30 1 1 1
15 10 10 1
8 2 10 10 1
4 10 9 0.9
2 10 2 0.2

log(LOD50)= L - d(SPi – 0.5)= m


LOD50=10m
Với độ tin cậy 95% LOD50 nằm trong khoảng
(10m-2SQRT(U ); 10m+2SQRT(U ))
m m

nhập số liệu F P1= 1 (Tỉ lệ phản ứng dương tính 100% tại mật độ tế bào thấp nhất)
nhập số liệu F P2= 0.9 (Tỉ lệ phản ứng dương tính trên 50%)
nhập số liệu F L= 8 ( Mật độ tế bào thấp nhất tại đó có 100% tỉ lệ phản ứng (+))
nhập số liệu F d= 2 (Hệ số pha loãng)

SP= 1.9

m= 0.48

LOD 50= 3.03

Um= 0.0009

m+1.96ÖUm= 0.54

m-1.96ÖUm= 0.42

CAN DUOI 2.65


CAN TREN 3.47

spiked (+)/ spiked (+)/ spiked (+)/


Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả
un-spiked (−) un-spiked (−) un-spiked (−)
TS 1 − − TS 10 + + TS 18 + +
TS 2 + + TS 11 − − TS 19 − −
TS 3 − − TS 12 + + TS 20 + +
TS 4 + + TS 13 − − TS 21 − −
TS 5 − − TS 14 + + TS 22 + +
TS 6 + + TS 15 − − TS 23 − −
TS 7 − − TS 16 + + TS 24 + +
TS 8 + + TS 17 − − TS 25 − −
TS 9 − −

9/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:

Kết quả positive (+) Negative (−)

Mẫu spiked (+) +/+ −/+


Positive
Positive (+) Positive agreement
deviation
(PA) = 12 (PD) = 0
Mẫu non-spiked
(+)
+/− −/−
Negative
Negative (−) Negative deviation
agreement
(ND) = 0 (NA) = 13

N = NA+PA+ND+PD = 25

N- = NA + PD = 13 + 0 = 13

N+ = PA + ND = 12 + 0 = 12

Relative accuracy (AC): > 90% " pass

Relative specificity (SP): > 90% " pass

Relative sensitivity (SE): > 90% "pass

Positive deviation (PD): < 10% " pass

Negative deviation (ND): < 10% " pass

Người kiểm tra

10/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:
Tên phương pháp: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
Nhóm vi sinh vật: Salmonella
Nền mẫu: Thực phẩm

Loại: Tôm khô (CK)

Bảng tổng hợp dữ liệu


Số lần lặp lại cho phản
Mật độ vi khuẩn trong 25g (CFU) Hệ số pha loãng Số lần lặp lại Tỉ lệ dương tính
ứng dương tính

30 1 1 1
15 10 10 1
8 2 10 10 1
4 10 7 0.7
2 10 3 0.3

log(LOD50)= L - d(SPi – 0.5)= m


LOD50=10m
Với độ tin cậy 95% LOD50 nằm trong khoảng
(10m-2SQRT(U ); 10m+2SQRT(U ))
m m

nhập số liệu F P1= 1 (Tỉ lệ phản ứng dương tính 100% tại mật độ tế bào thấp nhất)
nhập số liệu F P2= 0.7 (Tỉ lệ phản ứng dương tính trên 50%)
nhập số liệu F L= 8 ( Mật độ tế bào thấp nhất tại đó có 100% tỉ lệ phản ứng (+))
nhập số liệu F d= 2 (Hệ số pha loãng)

SP= 1.7

m= 0.54

LOD 50= 3.48

Um= 0.0021

m+1.96ÖUm= 0.63

m-1.96ÖUm= 0.45

CAN DUOI 2.83


CAN TREN 4.29

spiked (+)/ spiked (+)/ spiked (+)/


Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả Mẫu Kết quả
un-spiked (−) un-spiked (−) un-spiked (−)
CK 1 − − CK 10 + + CK 18 + +
CK 2 + + CK 11 − − CK 19 − −
CK 3 − − CK 12 + + CK 20 + +
CK 4 + + CK 13 − − CK 21 − −
CK 5 − − CK 14 + + CK 22 + +
CK 6 + + CK 15 − − CK 23 − −
CK 7 − − CK 16 + + CK 24 + +
CK 8 + + CK 17 − − CK 25 − −
CK 9 − −

11/12
Mã tài liệu:
BÁO CÁO SỐ LIỆU THỰC HIỆN PHÊ DUYỆT PHƯƠNG
PHÁP ĐỊNH TÍNH Lần ban hành:
Ngày hiệu lực:

Kết quả positive (+) Negative (−)

Mẫu spiked (+) +/+ −/+


Positive
Positive (+) Positive agreement
deviation
(PA) = 12 (PD) = 0
Mẫu non-spiked
(+)
+/− −/−
Negative
Negative (−) Negative deviation
agreement
(ND) = 0 (NA) = 13

N = NA+PA+ND+PD = 25

N- = NA + PD = 13 + 0 = 13

N+ = PA + ND = 12 + 0 = 12

Relative accuracy (AC): > 90% " pass

Relative specificity (SP): > 90% " pass

Relative sensitivity (SE): > 90% "pass

Positive deviation (PD): < 10% " pass

Negative deviation (ND): < 10% " pass

Người kiểm tra

12/12

You might also like