Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

PHẦN I: SOẠN THẢO VĂN BẢN MS WORD – 10 ĐIỂM

CÂU 1. Soạn thảo đúng nội dung văn bản ở trang 2 (5 điểm)
CÂU 2. Định dạng văn bản (5 điểm)
- Phần bố cục trang văn bản:
o Khổ giấy A4
o Kiểu trình bày: Trình bày theo chiều dài của trang giấy
o Định lề trang văn bản: Lề trái: 2,5 cm, Lề phải: 1,5cm, Lề trên: 2,5 cm, Lề
dưới: 2,5cm.
- Phần nội dung văn bản: Trình bày đúng hình thức văn bản
o Font chữ mặc định: Time New Roman; Cỡ chữ: 14
o Định dạng đoạn văn bản mặc định: Dãn dòng trên: 6pt; Dãn dòng dưới:
6pt, căn lề: Justify; Thụt lề trong đoạn văn Left: 0; Right: 0; Special: First
line, By: 1 cm; Dãn dòng chế độ Mutiple: 1,3.
o Phần từ “ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN” đến hết “Thái Nguyên, ngày ….. tháng
…. năm ………” cỡ chữ 11; Dãn dòng trên: 0pt; Dãn dòng dưới: 0pt;
Single
o Nội dung trong phần “Nơi nhận”: Cỡ chữ: 11; Dãn dòng trên: 0pt; Dãn
dòng dưới: 0pt; Special: None;
PHẦN II: BẢNG TÍNH MS EXCEL – 10 ĐIỂM
Mở tệp bảng tính mới, lập bảng tính Kết quả tuyển sinh với các thí sinh đã trúng
tuyển trên Sheet theo mẫu (1đ), đổi tên Sheet thành TuyenSinh. Lưu tệp bảng tính với
tên BaiTapExcel.

STT Mã số Họ đệm Tên GT Ngày sinh Khu vực Môn 1 Môn 2 Môn 3

B1022 Đỗ Văn An Nam 22/12/1996 1 7.5 9 9

B1021 Lò Thị Anh Nữ 13/06/1999 2 10 6 10

B1011 Nguyễn Tú Anh Nữ 07/07/1997 1 8 9 8.5

B2011 Nguyễn Cường Nam 23/01/1998 2 5 9.5 10


Tiến
B2042 Nguyễn Dũng Nam 11/05/1999 2 7 10 10
Văn
B2041 Lâm Văn Điệp Nam 07/07/1994 1 8 7.5 9

B1031 Trần Thị Hậu Nữ 20/06/1996 2 9 9 10

B3031 Mua A Khoa Nam 21/12/1998 2 6.5 10 9.5

B3072 Hoàng Thị Linh Nữ 11/09/1997 2 8 7 9

B3071 Lê Văn Lợi Nam 14/08/1995 1 8 9.5 9.5

B1052 Nguyễn Mai Nữ 25/07/1999 2 7.5 8.5 10


Thị
B8052 Đặng Văn Ngọc Nam 24/08/1994 1 9 10 8.5

B8061 Triệu Tuyết San Nữ 13/10/1994 2 9.5 10 7.5

B8061 Phan Ngọc Sơn Nam 05/06/1997 1 9 7 9


B8082 Đỗ Văn Tứ Nam 14/03/1999 1 5 9.5 10

BẢNG ĐIỂM CHUẨN HỌC BỔNG


Điểm Loại HB Mức HB
Mã ngành Ngành CLC
chuẩn
B1 QLHC 26 27 A 200000
B3 Điều tra 27 28
B 100000
B2 Hình sự 25 26
B8 Ma túy 25 26 C 0

Trong bảng TuyenSinh thực hiện các yêu cầu sau:

1. Đánh số thứ tự tự động cho cột STT. (1đ)


2. Định dạng một chữ số sau phần thập cho các cột Môn 1, Môn 2, Môn 3. (1đ)
3. Định dạng cột Ngày sinh theo kiểu DD/MM/YYYY. (1đ)
4. Định dạng các cột điểm với điều kiện các ô có điểm dưới 7 được tô màu đỏ. (1đ)
5. Bổ sung thêm cột Điểm Trung Bình sau cột Môn 3, tính điểm trung bình cho
từng thí sinh (0,25đ). Sau đó sử dụng định dạng có điều kiện đổi màu nền cho
những ô có điểm lớn hơn hoặc bằng 27 (0,25đ). Tính tổng điểm cho từng cột
điểm, bao gồm cột Môn 1, Môn 2, Môn 3 và cột Điểm Trung Bình (0,25đ).
Làm tròn cột Điểm trung bình với 2 số sau phần thập phân 0,25đ)
6. Tính tổng điểm Môn 1 của những thí sinh có mã bắt đầu bằng B1 và có năm
sinh là 1999 (0,5đ).
7. Tính điểm trung bình chung của từng môn theo từng chuyên ngành (B1,
B2, B3, B8) (0,5đ).
8. Thống kê thí sinh theo từng chuyên ngành (B1, B2, B3, B8). Thống kê số lượng
thí sinh có ít nhất một môn dưới 7 điểm (1đ).
9. Bổ sung thêm cột Điểm cộng sau cột Điểm Trung bình, sau đó điền cột Điểm
cộng theo nguyên tắc: Nếu Khu vực 1 cộng 0.5 điểm, Khu vực 2 thì cộng 1
điểm (1đ).
10. Bổ sung thêm cột Điểm xét tuyển sau cột Điểm cộng và tính điểm của các thí
sinh sau khi được cộng. Sau đó bổ sung cột Học bổng sau cột Điểm xét tuyển,
điền loại học bổng mà thí sinh được nhận. Loại HB được xét như sau: Loại HB
= A nếu Tổng điểm xét tuyển >= 29 và không có môn nào nhỏ hơn 8. Loại HB
= B nếu: Tổng điểm xét tuyển >= 28 và không có môn nào nhỏ hơn 6 hoặc
Tổng điểm xét tuyển >= 26 và không có môn nào nhỏ hơn 6 (1đ).
Chú ý:

+) Khi nộp bài phải cap lại ảnh của từng câu một và đóng thành một file ảnh riêng.
PHẦN III: TRÌNH CHIẾU POWERPOINT - 10 ĐIỂM
Lập một slide tối thiểu khoảng từ 12 – 15 trang, có thể dùng Theme sẵn có trong Powerpoint
hoặc dùng Theme tự chọn khác, chủ đề tự chọn, thực hiện các yêu cầu sau:

1. Slide có đầy đủ slide tiêu đề và slide kết thúc (1đ).

2. Chèn thêm Header & Footer vào trong các Slide với các tùy chọn (1đ) :
a. Thêm ngày tháng và thời gian vào Footer
b.Chèn số thứ tự Slide vào Footer
c. Thêm chỉ định vào trong Footer có chữ Tác giả (ở đây là tên nhóm)
d.Bỏ tùy chọn không cho hiển thị Header & Footer ở slide đầu tiên.
3. Có ít nhất một slide sử dụng hiệu ứng chữ mỹ thuật.

4. Có ít nhất một slide được chèn Smart Art hoặc Chart (1đ).

5. Có ít nhất một slide được chèn các hiệu ứng Audio hoặc Video (1đ).

6. Có ít nhất một slide được chèn hiệu ứng chuyển động Animation cho các đối tượng
bên trong (1đ).

7. Tạo hiệu ứng chuyển tiếp (Transition) tùy ý giữa các Slide cho tất cả các slide (1đ).

8. Có ít nhất một slide được chèn thêm links kết nối (Hyperlink) (1đ).

Chú ý:

1. Có thể thực hiện nhiều yêu cầu cùng lúc trong một slide.

2. Hai điểm còn lại của bài sẽ phụ thuộc vào việc các nhóm thiết kế nội dung có hợp
lý hay không.

You might also like