Professional Documents
Culture Documents
(123doc) 300 Cau Trac Nghiem Mon Hoa Duoc 2 Nganh Duoc Theo Bai Co Dap An Full
(123doc) 300 Cau Trac Nghiem Mon Hoa Duoc 2 Nganh Duoc Theo Bai Co Dap An Full
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
3. Thuốc nào sau đây trong công thức cấu tạo có khung Cinchona:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
4. Phần genin của glycosid tim có cấu trúc nào sau đây:
b. Steroid
c. 1-4 dihydropyridin
b. Quinidin gluconat
c. Quinidin hydroclorid
6. Nhóm chức amin thơm bậc I có trong công thức hóa học của chất nào sau đây:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
7. Phản ứng diazo hóa là 1 trong các phản ứng định tính những thuốc nào sau đây:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amrinon
8. Phần genin của glycosid tim có đặc tính nào sau đây:
9. Thuốc nào sau đây vừa tăng co bóp tim, vừa làm giãn mạch:
a. Digitoxin
b. Digoxin
c. Lanatosid C
d. Amrinon
10. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đối kháng thụ thể Angiotensin II:
a. Enalapril
b. Quinapril
c. Losartan
d. Captopril
11. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế kênh natri có tác dụng chống loạn nhịp
tim:
A. Amiodaron
B.Amrinon
C. Quinidin
D. Digoxin
12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:
A. Amiodaron
B. Diltiazem
C. Quinidin
D. Isosorbid
13. Thuốc nào sau đây loại nguyên chất ở nhiệt độ thường là dạng lỏng:
A. Digoxin
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Captopril
A. Digoxin
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Enalapril
A. Digoxin
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Enalapril
16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ huyết áp trung ương:
A. Metyl dopa
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Enalapril
17. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc giãn mạch có tác dụng làm hạ huyết áp:
A. Hydralazin
B. Diltiazem
C. Quinidin
D. Isosorbid
A.Na. nitroprusiat
B.Fenofibrat
C. Quinidin
D. Isosorbid
19. Thuốc nào sau đây không dễ nổ khi va chạm hay ở nhiệt độ cao:
A.Nitroglycerin
B.Diltiazem
C. Trinitrin
D. Isosorbid
A.Digitoxin
B.Diltiazem
C. Trinitrin
D. Isosorbid
a. Fenofibrat
b. Gemfibrozil
c. Cholestyramin
d. Losartan
22. Thuốc nào sau đây không gây giãn mạch ngoại biên:
A.Nitroglycerin
B. Hydralazin
C. Natri nitroprussiat
D. Isosorbid
23. Ho khan là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:
A. Metyl dopa
B. Nifedipin
C. Nitroglycerin
D. Enalapril
24. Thuốc nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp đã dùng ACEI
không hiệu quả:
A.Enalapril
B. Losartan
C. Captopril
D. Isosorbid
25. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:
a. Quinidin
b. Procainamid
c. Nifedipin
d. Amiodaron
26. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:
a. Amiodaron
b. Procainamid
c. Nifedipin
27. Giải phóng NO là tác dụng của thuốc nào sau đây:
A. Metyl dopa
B. Nifedipin
C. Lenitral
D. Enalapril
28. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất nitro:
A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Celodipin
D. Lacidipin
29. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất không nitro:
A. Amlodipin
B. Nifedipin
C. Nicardipin
D. Nimodipin
A. Enalapril
B. Losartan
C. Captopril
D. Isosorbid
31. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:
A. Amiodaron
B. Diltiazem
C. Quinidin
D. Isosorbid
1. Do có nhóm chức vinyl trong công thức cấu tạo nên Quinidin dễ bị oxy hóa Đ
6. Nifedipin thuộc dẫn chất không nitro của các thuốc nhóm CEB S
8. Natri nitroprusiat vào cơ thể giải phóng NO, gây giãn mạch ngoại vi, giảm sức
cản, hạ huyết áp Đ
9. Giải độc khi quá liều Digitoxin bằng các thuốc Procainamid, Quinidin,
Lidocain, Edetat natri (EDTA) Đ
10. Vitamin PP, các fibrat, các statin, nhựa trao đổi anion đều làm hạ mức lipid máu
S
Hormon
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nữ:
a.Testosteron
b. Estradiol
c. Prednisolon
d. Oxytoxin
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nam:
a.Testosteron
b. Estradiol
c. Levothyroxin
d. Oxytoxin
a. Estradiol
b. Hydrocortison
c. Levothyroxin
d. Oxytoxin
a. Levothyroxin
b. Oxytoxin
c. Hydrocortison
d. Insulin
a. Nước
b. Muối
c. Đường
6. Tác dụng cơ bản ứng dụng trong điều trị của các glucocorticoid:
a. Chống viêm
b. Chống dị ứng
7. Tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch của Prednisolon so
với Hydrocortison:
a. Yếu hơn
b. Tương đương
a. Testosteron.
b. Androgen.
c. Progesteron.
d. Estriol.
a. Testosteron.
b. Androgen.
c. Progesteron.
d. Estriol.
a. Testosteron.
b. Oxytoxin
c. Progesteron.
d. Estriol.
11. Thuốc nào sau đây dùng phối hợp để điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn :
a. Flutamid
b. Hydrocortison
c. Levothyroxin
d. Durabolin
12. Thuốc nào sau đây dùng để ngừa thai khẩn cấp:
a. Flutamid
b. Hydrocortison
c. Levonorgestrel
d. Durabolin
a. Flutamid
b Oxytoxin
c. Levonorgestrel
d. Durabolin
a. Propylthiouracil
b. Methylthiouracil
c. Methimazol
a. Levothyroxin
b. Oxytoxin
c. Hydrocortison
d. Insulin
a. Levothyroxin
b. Oxytoxin
c. Hydrocortison
d. Insulin
17. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ I nhóm Sulfonylure:
a. Glibenclamid
b. Gliclazid
c. Axetohexamid
18. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:
a. Chlorpropamid
b. Gliclazid
c. Axetohexamid
d.Tolbutamid
19. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:
a. Diamicron
b. Glyburid
c. Gliclazid
20. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:
a. Metformin
b. Glucophage
c. Glycon
21. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:
a. Metformin
b. Glucophage
c. Phenformin
22. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:
a. Metformin
b. Glucophage
c. Phenformin
d. Pioglitazon
23. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:
a. Diamicron
b. Glucophage
c. Glyburid
d. Rosiglitazon
24. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:
a. Diamicron
b Rosiglitazon
c. Glyburid
d. Acarbose
25. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:
a. Diamicron
b. Pioglitazon
c. Glyburid
d. Glucobay
26. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm tăng tiết insulin:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
27. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Sulfonylure:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
28. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm kháng
insulin:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
29. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
30. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase:
c. Biguanid
d. Thiazolidindion
31. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm
kháng insulin:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase:
c. Biguanid
d. Thiazolidindion
32. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase:
c. Biguanid
d. Thiazolidindion
33. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành và hấp thu glucose:
a. Sulfonylure
b. Ức chế α glucosidase
c. Biguanid
d. Thiazolidindion
34. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành và hấp thu glucose:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
35. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây ức chế cạnh tranh với yếu tố nội có thể gây
thiếu máu:
a. Metformin
b. Acarbose
c. Pioglitazon
d. Gliclazid
1. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm –
OH ở vị trí 17 Đ
2. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : luôn có nhóm –
OH ở vị trí 17 S
3. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH thì tác dụng chống
viêm tăng hơn 11-ceto Đ
4. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH thì tác dụng chống
viêm yếu hơn 11-ceto S
5. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
tăng tác dụng tại chỗ, giảm tác dụng toàn thân Đ
6. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
giảm tác dụng tại chỗ, tăng tác dụng toàn thân S
1.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm
17-OH , ví dụ như:CORTISON
2.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : không có
nhóm 17-OH ví dụ như:…(b)…
3.Các thuốc glucocorticoid có 11-β –OH thì tác dụng chống viêm tăng hơn 11-
CETO
4.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
tăng :TÁC DỤNG TẠI CHỖ , giảm :TÁC DỤNG TOÀN THÂN
5. Các thuốc glucocorticoid khi thêm nối đôi ở vị trí (∆,) thì tác dụng CHỐNG
VIÊM tăng, tác dụng GIỮ MUỐI , NƯỚC giảm
6. Các thuốc glucocorticoid khi thêm NỐI ĐÔI ở vị trí (∆,) thì tác dụng chống
viêm :TĂNG tác dụng giữ muối và nước :GIẢM
1.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Mannitol
b.Glycerin
c. Ure
3.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
a. Ống thận
b. Mắt
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
7.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
8. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu kháng aldosteron:
a. Triamteren
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
9. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle:
a. Triamteren
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
10.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:
a. Methazolamid
b. Acetazolamid
c. Dichlofenamid
a. 1 %
b. 2 %
c. 3 %
d. 5%
12. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :
a. 10 %
b. 20 %
c. 25 %
b. giải độc
a. lợi tiểu
15. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu có những đặc điểm nào sau đây:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
17.Thuốc nào sau đây trị chứng say khi leo núi:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
18.Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu yếu, gây nhiễm acid chuyển hóa và mất
kali máu:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Spironolacton
d. Furosemid
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Furosemid
21. Phản ứng nào sau đây thể hiện hóa tính của Mannitol – một polyalcool:
a. Diazo hóa
b.Thủy phân
c. Hòa tan được hydroxyd đồng
a. Diamox
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
25. Chống chỉ định của các thuốc lợi tiểu thiazid:
b.Vô niệu
26.Thuốc nào sau đây có công thức hóa học tương tự aldosteron:
a. Triamteren
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
27.Thuốc nào sau đây dùng điều trị chứng tăng aldosteron nguyên phát:
a. Triamteren
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
28. Diamox là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:
a. Furosemid
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Spironolacton
29. Lasix là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:
a. Furosemid
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Spironolacton
30.Thuốc lợi tiểu nào sau đây dùng điều trị chứng tăng áp lực nội sọ:
a. Mannitol
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
d. Furosemid
31.Thuốc lợi tiểu nào sau đâykhi điều trị không bị mất kali máu:
a. Furosemid
b. Acetazolamid
c. Hypothiazid
32.Thuốc lợi tiểu nào sau đây có tác dụng phong bế kênh natri ở ống lượn xa và
ống góp:
a. Mannitol
b. Amilorid
c. Spironolacton
d. Furosemid
1. Hóa tính của Acetazolamid là hóa tính của nhóm : NHÓM ACETAMID , NHÓM
SUFONAMID VÀ DỊ VÒNG THIADIAZOL.
3. Do gây nhiễm …(A)…, nên Acetazolamid còn được dùng để làm KIỀM HÓA
NƯỚC TIỂU giúp cho việc đào thải một số thuốc có tính ACID yếu ra khỏi cơ thể
4. Furosemid là thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle của ống thận dùng để điều trị
CAO HUYẾT ÁP , ĐIỀU TRỊ PHÙ, CHỐNG TĂNG CALCI MÁU.
5. Hóa tính của Acetazolamid: tính acid, TÍNH BAZE, DỄ BỊ THỦY PHÂN ,HẤP
PHỤ BỨC XẠ TỬ NGOẠI
6. Ở mắt, enzym carbonic anhydrase làm tăng lượng thủy dịch do thẩm thấu, nên
các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE có tác dụng hạ nhãn áp,ví dụ như:
Acetazolamid
7. Ở hệ thần kinh trung ương, enzym carbonic anhydrase bị ức chế thì gây buồn
ngủ, chống co giật, nên các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE được dùng
điều trị BỆNH ĐỘNG KINH
8. Do KHÔNG TAN TRONG DẦU nên mannitol không được khuyết tán qua ruột
vào máu, phải dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH
Thuốc kháng histamin
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
2. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin :
a.Allegrin
b.Dimedron
c. Phenergan
3. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc dẫn chất alkylamin:
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
6.Thuốc kháng histamin nào sau đây dễ bị oxy hóa chuyển thành màu hồng :
a. Allegrin
b. Dimedron
c. Phenergan
7. Thuốc kháng histamin nào sau đây không gây buồn ngủ :
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin
8. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d & l hoạt tính tương đương
nhau :
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin
9. Thuốc kháng histamin nào sau đây điều trị chứng vỡ dưỡng bào :
a.Cromolyn natri
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin
10. Thuốc kháng histamin nào tạo thành khi thay thế các gốc phenyl của
Diphenhydramin bằng 2- pyridyl và p- clophenyl
a.Cromolyn natri
b. Carbinosamin
c. Astemizol
d. Promethazin
12. Trong công thức cấu tạo của Promethazin, tính base do nhóm nào sau đâyquyết
định:
a. Nhân phenothiazin
b. Amin bậc 3
c. Nhóm dimethyl
13. Thuốc kháng histamin nào sau đây không qua hàng rào máu não :
a. Promethazin
b. Histalong
c. Dimedrol
d. Chlorpheniramin
14. Thuốc kháng histamin nào sau đây qua hàng rào máu não :
a. Histalong
b. Promethazin
c. Astermizol
15.Thuốc kháng histamin nào không ảnh hưởng trên thần kinh trung ương :
a. Promethazin. HCl
b. Diphenhydramin
c. Chlorpheniramin
d. Astemizol
16. Thuốc kháng histamin nào chỉ uống 1 lần trong ngày :
a. Promethazin. HCl
b. Diphenhydramin
c. Chlorpheniramin
d. Astemizol
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
d. Astemizol
18. Thuốc kháng histamin nào nếu dùng quá liều có thể gây rối loạn nhịp tim :
a. Histalong
b. Dimedrol
d. Promethazin
19.Thuốc nào sau đây khi định tính không cho phản ứng của ion clorid:
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Chlorpheniramin
20.Tính chất dễ bị oxy hóa của Promethazin do nhóm nào sau đây quyết định:
a. Nhân phenothiazin
b. Amin bậc 3
c. Nhóm dimethyl
21. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d có hoạt tính & đồng phân
l hầu như không có hoạt tính:
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin
22. Thuốc kháng histamin nào sau đây dạng dược dụng là racemic hoặc đồng
phân d:
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin
23. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân l có hoạt tính mạnh hơn
đồng phân d:
a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin
c. Astemizol
d. Promethazin
24. Thuốc kháng histamin nào không có tác dụng kháng cholinergic :
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
d. Astemizol
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
26. Thuốc kháng histamin nào sau đây định tính có phản ứng xác định acid
maleic:
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
d. Astemizol
27. Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
28. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:
a. Astemizol
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Tất cả đều đúng
29. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền
liệt:
a.Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
30. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền
liệt:
a. Astemizol
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
31. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
32. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:
a. Astemizol
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
33. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị nhược cơ:
a. Promethazin
b. Diphenhydramin
c. Clorpheniramin
34. Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng cho người bị nhược cơ:
a. Astemizol
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
35. Thuốc kháng histamin nào sau đây độc cho thính giác cần thận trọng khi đang
dùng các thuốc streptomycin, neomycin, kanamycin:
a. Astemizol
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
36. Thuốc nào sau không mang cấu trúc chung của các thuốc kháng histamin:
a. Astemizol
b. Diphenhydramin
c. Cromolyn
d. Promethazin
4. Trong cấu trúc hóa học của các thuốc kháng histamin, dẫn chất gắn HALOGEN
thường làm tăng hoạt tính, vị trí tối ưu là PARA CỦA NHÂN PHENYL
Ar1 R1
X – CH2 – CH2 - N
Ar2 R2
Thuốc ảnh hưởng trên chức năng dạ dày, ruột
1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :
a. Prostaglandin
c. Sucralfat
d. Bismuth
2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :
a. Prostaglandin
b. Kháng Gastrin
c. Sucralfat
d. Bismuth
3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :
a. Kháng H 2
b. Kháng Gastrin
c. Kháng acid
4. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ
dày tá tràng:
a. Prostaglandin
b. Sucralfat
c. Bismuth
5. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ
dày tá tràng:
a. Antacid
b. Kháng Histamin H 2
d. Bismuth
6. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:
a. Omeprazol
b. Lansoprazol
c. Pantoprazol
d. Tất cả đều đúng
7. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:
a. Famotidin
b. Ranitidin
c. Pantoprazol
d. Cimetidin
8. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:
a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Pantoprazol
d. Lansoprazol
9. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Tất cả đều đúng
10. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụ kháng androgen :
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin
11. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụ gây táo bón và gây thiếu phosphat máu:
a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Nhôm hydroxyd
d. Cimetidin
12. Thuốc nào sau đâycó nhân imidazol trong công thức cấu tạo:
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin
13. Thuốc nào sau đây có nhân Furan trong công thức cấu tạo:
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin
14. Thuốc nào sau đâycó nhân thiazol trong công thức cấu tạo:
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin
15. Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:
a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Pantoprazol
d. Tất cả đều đúng
16. Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:
a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Cimetidin
d. Ranitidin
17. Tác dụng nào sau đây của Bismuthsubsalicylat:
19. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:
b. Bisacodyl
c. Picosulfat natri
d. Tất cả đều đúng
20. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:
a. Magnesulfat
b. Bisacodyl
c. Lactulose
d. Glycerin
21. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:
a. Magnesulfat
b. Glycerin
c. Lactulose
d. Tất cả đều đúng
22. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:
a. Sorbitol
b. Glycerin
c. Lactulose
d. Tất cả đều đúng
23. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng do làm mềm phân:
a. Sorbitol
b. Docusat
c. Lactulose
d. Glycerin
a. Sorbitol
b. Docusat
c. Lactulose
d. Glycerin
25. Tính chất hóa học của Loperamid do nhóm công thức nào sau đây quyết định:
a. Chức amid
b. Nhân piperidin
c. Nhân thơm
a. Omeprazol
b. Loperamid
c. Cimetidin
d. Ranitidin
27. Thuốc nào sau đâycó tác dụng giúp tiêu hóa:
a. Acid chenoxycholic
27. Thuốc nào sau đây có tác dụng giúp tiêu hóa:
a. Cimetidin
b. Omeprazol
c. Pancreatin
d. Ranitidin
28. Phương pháp đo complexon là phương pháp định lượng của chất nào sau đây:
a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Nhôm hydroxyd
d. Cimetidin
29. Chất nào sau đây cấu tạo hóa học đều có một dị vòng 5 cạnh, một mạch nhánh –
CH2 – S – CH2 – CH2 – R :
a. Cimetidin
b Famotidin
c. Ranitidin
31.Chất nào sau đây có tính base, hấp thu mạnh bức xạ tử ngoại- các tính chất này
được ứng dụng trong định tính, định lượng, pha chế
a. Omeprazol
b. Pancreatin
c. Nhôm hydroxyd
d. Cimetidin
2.Định tính Magnesi sulfat: xác định ion sulfat bằng thuốc thử BARI CLORID ion
magnesi bằng thuốc thử DIAMONI HYDROPHOSPHAT
3. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá tràng
KHÁNG ACID , KHÁNG H2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON , KHÁNG
CHOLINERGIC , KHÁNG GASTIN
4. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá tràng
KHÁNG ACID , KHÁNG H2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON
5. Loperamid có tác dụng làm giảm SỰ VẬN ĐỘNG của ruột, làm giảm LƯỢNG
DỊCH TIẾT trong các thủ thuật cắt bỏ ruột
6. Loperamid có tác dụng ức chế thần kinh khu trú kiểu OPIOID vì vậy thận trọng
cho TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÀ
7. Kể tên các thuốc kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng CIMETIDIN ,
RANITIDIN, FAMOTIDIN ,NIZATIDIN
8. Kể tên các thuốc ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng OMEPRAZOL,
PANTOPRAZOL , LAZOPRAZOL
9. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột non DẦU THẤU DẦU
10. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột già BISACODYL ,
GLYCERIN
11. Kể tên các thuốc nhuận tràng thẩm thấu : LACTULOSE , SORBITOL ,
GLYCERIN ,MAGNESULFAT, NATRI SULFAT
12. Kể tên các thuốc nhuận tràng tạo khối: POLYSACCARID , CELLULOSE
13. Kể tên các thuốc nhuận tràng do làm trơn: KHOÁNG DẦU
14. Kể tên các thuốc nhuận tràng do làm mềm phân : DOCUSAT
1. Cấu trúc nào là của nhóm thuốc tác dụng cường giao cảm ?
a. Amin-Phenyl-etyl
b. Amin-Pheno-metyl
c. Phenyl-etyl-amin
d. Phenol-etyl-metyl
2. Đặc điểm cấu trúc của 2 nhóm thuốc cường giao cảm ?
a. Nhóm 1 có OH phenol, nhóm 2 không có
b. Nhóm 2 có OH phenol, nhóm 1 không có
c. Nhóm 1 có tính acid, nhóm 2 không có
d. Nhóm 2 có tính kiềm, nhóm 1 không có
3. Phản ứng định tính nổi bậc của Adrenalin là phản ứng nào ?
a. Phản ứng khử.
b. Phản ứng với thuốc thử chung của Alkaloid
c. Phản ứng thủy phân
d. Phản ứng diazo hóa
4. Chất chuyển hóa nào của Adrenalin có tác dụng cầm máu do gây co mạch?
a. adrenocrom.
b. Nor-adrenalin
c. Ephedrin
d. Ergometin
5. Nhóm thuốc hủy cường giao cảm có nguồn gốc?
a. Thiên nhiên và tổng hợp hóa học.
b. Tổng hợp hóa học
c. Là alkaloid có trong thực vật
d. Là alkaloid trong cựa lõa mạch hay tổng hợp.
6. Adrenalin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?
a. Cường giao cảm.
b. Cường phó giao cảm
c. Hủy giao cảm
d. Hủy phó giao cảm
7. Acetylcholin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?
a. Cường giao cảm.
b. Cường phó giao cảm
c. Hủy giao cảm
d. Hủy phó giao cảm
8. Acetylcholin khi bị thủy phân sẽ tạo thành hợp chất gì?
a. Aceton.
b. Cholin
c. Acid acetic
d. Cholin và acid acetic
9. Cấu trúc trên có tính kiềm ở vị trí nào?
a. Amin.
b. Ethanol
c. OH phenol
d. Nhân thơm
10. Tính chất của dược chất có cấu trúc: