Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 45

300 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN HÓA DƯỢC 2

Thuốc tim mạch

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

1. Thuốc nào sau đây thuộc dẫn chất 1-4 dihydropyridin:

a. Quinidin

b. Procainamid

c. Nifedipin

d. Amiodaron

2. Thuốc nào sau đây là alcaloid chính của cây Cinchona:

a. Quinidin

b. Procainamid

c. Nifedipin

d. Amiodaron

3. Thuốc nào sau đây trong công thức cấu tạo có khung Cinchona:

a. Quinidin

b. Procainamid

c. Nifedipin

d. Amiodaron

4. Phần genin của glycosid tim có cấu trúc nào sau đây:

a. Amin thơm bậc I

b. Steroid

c. 1-4 dihydropyridin

d. Tất cả đều sai

5. Quinidin được dùng dưới dạng:


a. Quinidin sulfat

b. Quinidin gluconat

c. Quinidin hydroclorid

d. Tất cả đều đúng

6. Nhóm chức amin thơm bậc I có trong công thức hóa học của chất nào sau đây:

a. Quinidin

b. Procainamid

c. Nifedipin

d. Amiodaron

7. Phản ứng diazo hóa là 1 trong các phản ứng định tính những thuốc nào sau đây:

a. Quinidin

b. Procainamid

c. Nifedipin

d. Amrinon

8. Phần genin của glycosid tim có đặc tính nào sau đây:

a. Tăng sự hòa tan

b. Tăng sự hấp thu

c. Tác dụng đặc hiệu trên tim

d. Tất cả đều đúng

9. Thuốc nào sau đây vừa tăng co bóp tim, vừa làm giãn mạch:

a. Digitoxin

b. Digoxin

c. Lanatosid C

d. Amrinon
10. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm đối kháng thụ thể Angiotensin II:

a. Enalapril

b. Quinapril

c. Losartan

d. Captopril

11. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế kênh natri có tác dụng chống loạn nhịp
tim:

A. Amiodaron

B.Amrinon

C. Quinidin

D. Digoxin

12. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:

A. Amiodaron

B. Diltiazem

C. Quinidin

D. Isosorbid

13. Thuốc nào sau đây loại nguyên chất ở nhiệt độ thường là dạng lỏng:

A. Digoxin

B. Nifedipin

C. Nitroglycerin

D. Captopril

14. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm CEB:

A. Digoxin

B. Nifedipin

C. Nitroglycerin
D. Enalapril

15. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ACEI:

A. Digoxin

B. Nifedipin

C. Nitroglycerin

D. Enalapril

16. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ huyết áp trung ương:

A. Metyl dopa

B. Nifedipin

C. Nitroglycerin

D. Enalapril

17. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc giãn mạch có tác dụng làm hạ huyết áp:

A. Hydralazin

B. Diltiazem

C. Quinidin

D. Isosorbid

18. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạ lipid máu:

A.Na. nitroprusiat

B.Fenofibrat

C. Quinidin

D. Isosorbid

19. Thuốc nào sau đây không dễ nổ khi va chạm hay ở nhiệt độ cao:

A.Nitroglycerin

B.Diltiazem
C. Trinitrin

D. Isosorbid

20. Thuốc nào sau đây có cấu trúc Heterosid:

A.Digitoxin

B.Diltiazem

C. Trinitrin

D. Isosorbid

21. Thuốc nào sau đây có nhóm polymer:

a. Fenofibrat

b. Gemfibrozil

c. Cholestyramin

d. Losartan

22. Thuốc nào sau đây không gây giãn mạch ngoại biên:

A.Nitroglycerin

B. Hydralazin

C. Natri nitroprussiat

D. Isosorbid

23. Ho khan là tác dụng phụ của thuốc nào sau đây:

A. Metyl dopa

B. Nifedipin

C. Nitroglycerin

D. Enalapril

24. Thuốc nào sau đây được chỉ định cho bệnh nhân cao huyết áp đã dùng ACEI
không hiệu quả:

A.Enalapril
B. Losartan

C. Captopril

D. Isosorbid

25. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:

a. Quinidin

b. Procainamid

c. Nifedipin

d. Amiodaron

26. Phản ứng Thaleoquinin dùng định tính chất nào sau đây:

a. Amiodaron

b. Procainamid

c. Nifedipin

d.Tất cả đều sai

27. Giải phóng NO là tác dụng của thuốc nào sau đây:

A. Metyl dopa

B. Nifedipin

C. Lenitral

D. Enalapril

28. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất nitro:

A. Amlodipin

B. Nifedipin

C. Celodipin

D. Lacidipin

29. Các thuốc CEB nào sau đây thuộc dẫn chất không nitro:
A. Amlodipin

B. Nifedipin

C. Nicardipin

D. Nimodipin

30 . Thuốc nào sau đây gây tăng kali máu:

A. Enalapril

B. Losartan

C. Captopril

D. Isosorbid

31. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nitrat hữu cơ có tác dụng chống đau thắt ngực:

A. Amiodaron

B. Diltiazem

C. Quinidin

D. Isosorbid

* Chọn đúng sai :

1. Do có nhóm chức vinyl trong công thức cấu tạo nên Quinidin dễ bị oxy hóa Đ

2.Digitoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanata Đ

3. Digoxin có trong lá cây Digitalis purpurea và cây Digitalis lanata S

4. Viên Digitoxin khi uống tác dụng kéo dài 6 ngày S

5. Viên Digoxin khi uống tác dụng kéo dài 14 ngày S

6. Nifedipin thuộc dẫn chất không nitro của các thuốc nhóm CEB S

7. Enalapril, Captopril, Losartan thuộc nhóm đối kháng Angiotensin II S

8. Natri nitroprusiat vào cơ thể giải phóng NO, gây giãn mạch ngoại vi, giảm sức
cản, hạ huyết áp Đ
9. Giải độc khi quá liều Digitoxin bằng các thuốc Procainamid, Quinidin,
Lidocain, Edetat natri (EDTA) Đ

10. Vitamin PP, các fibrat, các statin, nhựa trao đổi anion đều làm hạ mức lipid máu
S

Hormon

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nữ:

a.Testosteron

b. Estradiol

c. Prednisolon

d. Oxytoxin

2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon sinh dục nam:

a.Testosteron

b. Estradiol

c. Levothyroxin

d. Oxytoxin

3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hormon vỏ thượng thận:

a. Estradiol

b. Hydrocortison

c. Levothyroxin

d. Oxytoxin

4. Thuốc nào sau đây cấu trúc có nhân steroid:

a. Levothyroxin

b. Oxytoxin

c. Hydrocortison
d. Insulin

5. Glucocorticoid tham gia chuyển hóa :

a. Nước

b. Muối

c. Đường

d.Tất cả đều đúng

6. Tác dụng cơ bản ứng dụng trong điều trị của các glucocorticoid:

a. Chống viêm

b. Chống dị ứng

c. Ức chế miễn dịch

d. Tất cả đều đúng

7. Tác dụng chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch của Prednisolon so
với Hydrocortison:

a. Yếu hơn

b. Tương đương

c. Mạnh hơn 10 lần

d. Tất cả đều sai

8. Kích tố dưỡng thai là:

a. Testosteron.

b. Androgen.

c. Progesteron.

d. Estriol.

9. Hormon nào không làm tăng nguy cơ xơ vữa động mạch:

a. Testosteron.

b. Androgen.
c. Progesteron.

d. Estriol.

10. Kích tố thúc đẻ là:

a. Testosteron.

b. Oxytoxin

c. Progesteron.

d. Estriol.

11. Thuốc nào sau đây dùng phối hợp để điều trị ung thư tiền liệt tuyến di căn :

a. Flutamid

b. Hydrocortison

c. Levothyroxin

d. Durabolin

12. Thuốc nào sau đây dùng để ngừa thai khẩn cấp:

a. Flutamid

b. Hydrocortison

c. Levonorgestrel

d. Durabolin

13. Thuốc nào sau đây có cấu trúc nonapeptid vòng:

a. Flutamid

b Oxytoxin

c. Levonorgestrel

d. Durabolin

14. Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:

a. Propylthiouracil
b. Methylthiouracil

c. Methimazol

d. Tất cả đều đúng

15. Thuốc nào sau đây có cấu trúc amino acid:

a. Levothyroxin

b. Oxytoxin

c. Hydrocortison

d. Insulin

16. Thuốc nào sau đây có cấu trúc polypeptid:

a. Levothyroxin

b. Oxytoxin

c. Hydrocortison

d. Insulin

17. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ I nhóm Sulfonylure:

a. Glibenclamid

b. Gliclazid

c. Axetohexamid

d. . Tất cả đều đúng

18. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:

a. Chlorpropamid

b. Gliclazid

c. Axetohexamid

d.Tolbutamid

19. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc thế hệ II nhóm Sulfonylure:
a. Diamicron

b. Glyburid

c. Gliclazid

d. Tất cả đều đúng

20. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:

a. Metformin

b. Glucophage

c. Glycon

d. Tất cả đều đúng

21. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Biguanid:

a. Metformin

b. Glucophage

c. Phenformin

d. Tất cả đều đúng

22. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:

a. Metformin

b. Glucophage

c. Phenformin

d. Pioglitazon

23. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm thiazolidindion:

a. Diamicron

b. Glucophage

c. Glyburid

d. Rosiglitazon
24. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:

a. Diamicron

b Rosiglitazon

c. Glyburid

d. Acarbose

25. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm ức chế α glucosidase:

a. Diamicron

b. Pioglitazon

c. Glyburid

d. Glucobay

26. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm tăng tiết insulin:

a. Metformin

b. Acarbose

c. Pioglitazon

d. Gliclazid

27. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây thuộc nhóm Sulfonylure:

a. Metformin

b. Acarbose

c. Pioglitazon

d. Gliclazid

28. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm kháng
insulin:

a. Metformin

b. Acarbose

c. Pioglitazon
d. Gliclazid

29. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:

a. Metformin

b. Acarbose

c. Pioglitazon

d. Gliclazid

30. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:

a. Sulfonylure

b. Ức chế α glucosidase:

c. Biguanid

d. Thiazolidindion

31. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm
kháng insulin:

a. Sulfonylure

b. Ức chế α glucosidase:

c. Biguanid

d. Thiazolidindion

32. Nhóm thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc
tạo thành glucose và làm tăng độ nhạy cảm của insulin:

a. Sulfonylure

b. Ức chế α glucosidase:

c. Biguanid

d. Thiazolidindion
33. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành và hấp thu glucose:

a. Sulfonylure

b. Ức chế α glucosidase

c. Biguanid

d. Thiazolidindion

34. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây tác dụng theo cơ chế làm giảm việc tạo
thành và hấp thu glucose:

a. Metformin

b. Acarbose

c. Pioglitazon

d. Gliclazid

35. Thuốc trị đái tháo đường nào sau đây ức chế cạnh tranh với yếu tố nội có thể gây
thiếu máu:

a. Metformin

b. Acarbose

c. Pioglitazon

d. Gliclazid

* Chọn đúng sai

1. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm –
OH ở vị trí 17 Đ

2. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : luôn có nhóm –
OH ở vị trí 17 S

3. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH thì tác dụng chống
viêm tăng hơn 11-ceto Đ

4. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid có 11 β-OH thì tác dụng chống
viêm yếu hơn 11-ceto S
5. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
tăng tác dụng tại chỗ, giảm tác dụng toàn thân Đ

6. Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
giảm tác dụng tại chỗ, tăng tác dụng toàn thân S

* Điền vào chỗ trống:

1.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (A) : luôn có nhóm
17-OH , ví dụ như:CORTISON

2.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid thuộc nhóm (B) : không có
nhóm 17-OH ví dụ như:…(b)…

3.Các thuốc glucocorticoid có 11-β –OH thì tác dụng chống viêm tăng hơn 11-
CETO

4.Công thức cấu tạo của các thuốc glucocorticoid tạo vòng cetonid ở 16,17 : làm
tăng :TÁC DỤNG TẠI CHỖ , giảm :TÁC DỤNG TOÀN THÂN

5. Các thuốc glucocorticoid khi thêm nối đôi ở vị trí (∆,) thì tác dụng CHỐNG
VIÊM tăng, tác dụng GIỮ MUỐI , NƯỚC giảm

6. Các thuốc glucocorticoid khi thêm NỐI ĐÔI ở vị trí (∆,) thì tác dụng chống
viêm :TĂNG tác dụng giữ muối và nước :GIẢM

Thuốc lợi tiểu

* Chọn ý đúng nhất trong các câu sau

1.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton

d. Furosemid

2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thẩm thấu:

a. Mannitol
b.Glycerin

c. Ure

d.Tất cả đều đúng

3.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton

d. Furosemid

4. Men carbonic anhydrase có ở cơ quan nào trong cơ thể:

a. Ống thận

b. Mắt

c. Thần kinh trung ương

d.Tất cả đều đúng

5.Thuốc nào sau đây có cấu trúc polyalcool:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton

d. Furosemid

6. Thuốc nào sau đây cấu trúc có chức acetamid:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton

d. Furosemid

7.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali:
a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton

d. Furosemid

8. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu kháng aldosteron:

a. Triamteren

b. Amilorid

c. Spironolacton

d. Furosemid

9. Thuốc nào sau đây thuộc thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle:

a. Triamteren

b. Amilorid

c. Spironolacton

d. Furosemid

10.Thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase:

a. Methazolamid

b. Acetazolamid

c. Dichlofenamid

d. Tất cả đều đúng

11. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :

a. 1 %

b. 2 %

c. 3 %

d. 5%
12. Cho biết nồng độ của dịch truyền Mannitol :

a. 10 %

b. 20 %

c. 25 %

d. Tất cả đều đúng

13. Dùng Mannitol trong trường hợp nào sau đây :

a. phòng suy thận cấp

b. giải độc

c. tăng áp lực nội sọ

d. Tất cả đều đúng

14. Thuốc ức chế enzym anhydrase carbonic có tác dụng :

a. lợi tiểu

b. an dịu trong cơn động kinh

c. giảm áp lực mắt trong bệnh glaucom

d. Tất cả đều đúng

15. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu có những đặc điểm nào sau đây:

a. Được lọc hoàn toàn qua cầu thận

b. Rất ít tái hấp thu ở ống thận

c. Trơ về mặt dược lý

d. Tất cả đều đúng

16.Thuốc nào sau đây có nhân thiadiazol:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton
d. Furosemid

17.Thuốc nào sau đây trị chứng say khi leo núi:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton

d. Furosemid

18.Thuốc nào sau đây là thuốc lợi tiểu yếu, gây nhiễm acid chuyển hóa và mất
kali máu:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Spironolacton

d. Furosemid

19. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:

a. thuốc lợi tiểu yếu

b. gây nhiễm acid chuyển hóa

c. mất kali máu

d. Tất cả đều đúng

20.Thuốc lợi tiểu nào không chứa nhóm sulfonamide:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Hypothiazid

d. Furosemid

21. Phản ứng nào sau đây thể hiện hóa tính của Mannitol – một polyalcool:

a. Diazo hóa

b.Thủy phân
c. Hòa tan được hydroxyd đồng

d. Tất cả đều đúng

22. Thuốc lợi tiểu nào không chứa nhân Furan:

a. Diamox

b. Acetazolamid

c. Hypothiazid

d. Tất cả đều đúng

23. Cho biết phương pháp điều chế Mannitol:

a. Khử hóa glucose

b.Thủy phân glucose

c. Thực hiện phản ứng ester hóa

d. Tất cả đều sai

24. Acetazolamid có những đặc điểm nào sau đây:

a. Tác dụng lợi tiểu yếu

b.Gây nhiễm acid chuyển hóa

c. Mất kali máu

d. Tất cả đều đúng

25. Chống chỉ định của các thuốc lợi tiểu thiazid:

a. Mẫn cảm với thuốc

b.Vô niệu

c. Phụ nữ mang thai

d. Tất cả đều đúng

26.Thuốc nào sau đây có công thức hóa học tương tự aldosteron:

a. Triamteren
b. Amilorid

c. Spironolacton

d. Furosemid

27.Thuốc nào sau đây dùng điều trị chứng tăng aldosteron nguyên phát:

a. Triamteren

b. Amilorid

c. Spironolacton

d. Furosemid

28. Diamox là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:

a. Furosemid

b. Acetazolamid

c. Hypothiazid

d. Spironolacton

29. Lasix là biệt dược của thuốc lợi tiểu nào sau đây:

a. Furosemid

b. Acetazolamid

c. Hypothiazid

d. Spironolacton

30.Thuốc lợi tiểu nào sau đây dùng điều trị chứng tăng áp lực nội sọ:

a. Mannitol

b. Acetazolamid

c. Hypothiazid

d. Furosemid

31.Thuốc lợi tiểu nào sau đâykhi điều trị không bị mất kali máu:
a. Furosemid

b. Acetazolamid

c. Hypothiazid

d. Tất cả đều sai

32.Thuốc lợi tiểu nào sau đây có tác dụng phong bế kênh natri ở ống lượn xa và
ống góp:

a. Mannitol

b. Amilorid

c. Spironolacton

d. Furosemid

* Điền vào chỗ trống:

1. Hóa tính của Acetazolamid là hóa tính của nhóm : NHÓM ACETAMID , NHÓM
SUFONAMID VÀ DỊ VÒNG THIADIAZOL.

2. Tác dụng của Acetazolamid ỨC CHẾ ENZYM CARBONIC ANHYCRASE

3. Do gây nhiễm …(A)…, nên Acetazolamid còn được dùng để làm KIỀM HÓA
NƯỚC TIỂU giúp cho việc đào thải một số thuốc có tính ACID yếu ra khỏi cơ thể

4. Furosemid là thuốc lợi tiểu tác động trên quai henle của ống thận dùng để điều trị
CAO HUYẾT ÁP , ĐIỀU TRỊ PHÙ, CHỐNG TĂNG CALCI MÁU.

5. Hóa tính của Acetazolamid: tính acid, TÍNH BAZE, DỄ BỊ THỦY PHÂN ,HẤP
PHỤ BỨC XẠ TỬ NGOẠI

6. Ở mắt, enzym carbonic anhydrase làm tăng lượng thủy dịch do thẩm thấu, nên
các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE có tác dụng hạ nhãn áp,ví dụ như:
Acetazolamid
7. Ở hệ thần kinh trung ương, enzym carbonic anhydrase bị ức chế thì gây buồn
ngủ, chống co giật, nên các thuốc ỨC CHẾ CARBONIC AHHYDRASE được dùng
điều trị BỆNH ĐỘNG KINH

8. Do KHÔNG TAN TRONG DẦU nên mannitol không được khuyết tán qua ruột
vào máu, phải dùng đường TIÊM TĨNH MẠCH
Thuốc kháng histamin

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

1.Thuốc nào sau đây thuộc ức chế giải phóng histamin:

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Promethazin

2. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin :

a.Allegrin

b.Dimedron

c. Phenergan

d. Tất cả đều đúng

3. Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc dẫn chất alkylamin:

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Promethazin

4.Thuốc kháng histamin nào sau thuộc dẫn chất ethanolamin:

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Promethazin

5. Thuốc kháng histamin nào sau thuộc dẫn chất phenothiazin:

a.Clorpheniramin
b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Promethazin

6.Thuốc kháng histamin nào sau đây dễ bị oxy hóa chuyển thành màu hồng :

a. Allegrin

b. Dimedron

c. Phenergan

d. Tất cả đều sai

7. Thuốc kháng histamin nào sau đây không gây buồn ngủ :

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Astemizol

d. Promethazin

8. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d & l hoạt tính tương đương
nhau :

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Astemizol

d. Promethazin

9. Thuốc kháng histamin nào sau đây điều trị chứng vỡ dưỡng bào :

a.Cromolyn natri

b. Diphenhydramin

c. Astemizol

d. Promethazin
10. Thuốc kháng histamin nào tạo thành khi thay thế các gốc phenyl của
Diphenhydramin bằng 2- pyridyl và p- clophenyl

a.Cromolyn natri

b. Carbinosamin

c. Astemizol

d. Promethazin

11. Tính chất nào sau đây của Promethazin :

a. Thoảng có mùi, vị rất đắng

b. Không mùi, không vị

c. Không mùi, vị cay đắng khó chịu

d. Không mùi, vị đắng tê lưỡi

12. Trong công thức cấu tạo của Promethazin, tính base do nhóm nào sau đâyquyết
định:

a. Nhân phenothiazin

b. Amin bậc 3

c. Nhóm dimethyl

d. Tất cả đều sai

13. Thuốc kháng histamin nào sau đây không qua hàng rào máu não :

a. Promethazin

b. Histalong

c. Dimedrol

d. Chlorpheniramin

14. Thuốc kháng histamin nào sau đây qua hàng rào máu não :

a. Histalong

b. Promethazin
c. Astermizol

d. Tất cả đều đúng

15.Thuốc kháng histamin nào không ảnh hưởng trên thần kinh trung ương :

a. Promethazin. HCl

b. Diphenhydramin

c. Chlorpheniramin

d. Astemizol

16. Thuốc kháng histamin nào chỉ uống 1 lần trong ngày :

a. Promethazin. HCl

b. Diphenhydramin

c. Chlorpheniramin

d. Astemizol

17. Thuốc kháng histamin nào không gây buồn ngủ :

a. Promethazin

b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Astemizol

18. Thuốc kháng histamin nào nếu dùng quá liều có thể gây rối loạn nhịp tim :

a. Histalong

b. Dimedrol

d. Promethazin

19.Thuốc nào sau đây khi định tính không cho phản ứng của ion clorid:

a. Promethazin

b. Diphenhydramin
c. Chlorpheniramin

d. Tất cả đều đúng

20.Tính chất dễ bị oxy hóa của Promethazin do nhóm nào sau đây quyết định:

a. Nhân phenothiazin

b. Amin bậc 3

c. Nhóm dimethyl

d. Tất cả đều sai

21. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân d có hoạt tính & đồng phân
l hầu như không có hoạt tính:

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Astemizol

d. Promethazin

22. Thuốc kháng histamin nào sau đây dạng dược dụng là racemic hoặc đồng
phân d:

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Astemizol

d. Promethazin

23. Thuốc kháng histamin nào sau đây có đồng phân l có hoạt tính mạnh hơn
đồng phân d:

a.Clorpheniramin

b. Diphenhydramin

c. Astemizol

d. Promethazin
24. Thuốc kháng histamin nào không có tác dụng kháng cholinergic :

a. Promethazin

b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Astemizol

25. Thuốc kháng histamin nào có tác dụng kháng cholinergic :

a. Promethazin

b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Tất cả đều đúng

26. Thuốc kháng histamin nào sau đây định tính có phản ứng xác định acid
maleic:

a. Promethazin

b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Astemizol

27. Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:

a. Promethazin

b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Tất cả đều đúng

28. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị glaucom góc hẹp:

a. Astemizol

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn
d. Tất cả đều đúng

29. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền
liệt:

a.Promethazin

b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Tất cả đều đúng

30. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị phì đại tuyến tiền
liệt:

a. Astemizol

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Tất cả đều đúng

31. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:

a. Promethazin

b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Tất cả đều đúng

32. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị tăng nhãn áp:

a. Astemizol

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Tất cả đều đúng

33. Thuốc kháng histamin nàosau đây không dùng cho người bị nhược cơ:

a. Promethazin
b. Diphenhydramin

c. Clorpheniramin

d. Tất cả đều đúng

34. Thuốc kháng histamin nào sau đây không dùng cho người bị nhược cơ:

a. Astemizol

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d.Tất cả đều đúng

35. Thuốc kháng histamin nào sau đây độc cho thính giác cần thận trọng khi đang
dùng các thuốc streptomycin, neomycin, kanamycin:

a. Astemizol

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Promethazin

36. Thuốc nào sau không mang cấu trúc chung của các thuốc kháng histamin:

a. Astemizol

b. Diphenhydramin

c. Cromolyn

d. Promethazin

* Điền vào chỗ trống

2. Promethazin dễ bị oxy hóa do cấu trúc hóa học CÓ NHÂN PHENOTHIAZIN

3. Promethazin có tính base do amin BẬC III

4. Trong cấu trúc hóa học của các thuốc kháng histamin, dẫn chất gắn HALOGEN
thường làm tăng hoạt tính, vị trí tối ưu là PARA CỦA NHÂN PHENYL
Ar1 R1

X – CH2 – CH2 - N

Ar2 R2
Thuốc ảnh hưởng trên chức năng dạ dày, ruột

*Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

1. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :

a. Prostaglandin

b. Ức chế bơm proton

c. Sucralfat

d. Bismuth

2. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :

a. Prostaglandin

b. Kháng Gastrin

c. Sucralfat

d. Bismuth

3. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị :

a. Kháng H 2

b. Kháng Gastrin

c. Kháng acid

d. Tất cả đều đúng

4. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ
dày tá tràng:

a. Prostaglandin

b. Sucralfat

c. Bismuth

d. Tất cả đều đúng

5. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm tăng cường yếu tố bảo vệ trong điều trị loét dạ
dày tá tràng:
a. Antacid

b. Kháng Histamin H 2

c. Ức chế bơm proton

d. Bismuth

6. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:

a. Omeprazol
b. Lansoprazol
c. Pantoprazol
d. Tất cả đều đúng

7. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng:

a. Famotidin
b. Ranitidin
c. Pantoprazol
d. Cimetidin
8. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:

a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Pantoprazol
d. Lansoprazol
9. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng:

a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Tất cả đều đúng

10. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụ kháng androgen :

a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin

11. Thuốc nào sau đâycó tác dụng phụ gây táo bón và gây thiếu phosphat máu:

a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Nhôm hydroxyd
d. Cimetidin

12. Thuốc nào sau đâycó nhân imidazol trong công thức cấu tạo:

a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin

13. Thuốc nào sau đây có nhân Furan trong công thức cấu tạo:

a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin

14. Thuốc nào sau đâycó nhân thiazol trong công thức cấu tạo:

a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin

15. Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:

a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Pantoprazol
d. Tất cả đều đúng
16. Thuốc nào sau đâycó nhân pyridin trong công thức cấu tạo:

a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Cimetidin
d. Ranitidin
17. Tác dụng nào sau đây của Bismuthsubsalicylat:

a. giảm nhu động ruột

b. kháng acid dịch vị

c. kháng vi khuẩn H.pylori

d. Tất cả đều đúng

18. Tác dụng nào sau đây của Bismuthsubsalicylat:

a. bảo vệ niêm mạc dạ dày.

b. kháng acid dịch vị

c. kháng vi khuẩn H.pylori

d. Tất cả đều đúng

19. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:

a. Dầu thầu dầu

b. Bisacodyl

c. Picosulfat natri
d. Tất cả đều đúng

20. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng kích thích:

a. Magnesulfat

b. Bisacodyl

c. Lactulose
d. Glycerin
21. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:

a. Magnesulfat

b. Glycerin

c. Lactulose
d. Tất cả đều đúng

22. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng thẩm thấu:

a. Sorbitol

b. Glycerin

c. Lactulose
d. Tất cả đều đúng

23. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm nhuận tràng do làm mềm phân:

a. Sorbitol

b. Docusat

c. Lactulose
d. Glycerin

24. Thuốc nào sau đây là chất diện hoạt:

a. Sorbitol

b. Docusat

c. Lactulose
d. Glycerin

25. Tính chất hóa học của Loperamid do nhóm công thức nào sau đây quyết định:

a. Chức amid

b. Nhân piperidin

c. Nhân thơm

d. Tất cả đều đúng


26. Thuốc nào sau đâycó nhân piperidin trong công thức cấu tạo:

a. Omeprazol
b. Loperamid
c. Cimetidin
d. Ranitidin
27. Thuốc nào sau đâycó tác dụng giúp tiêu hóa:
a. Acid chenoxycholic

b. Acid glutamic hydroclorid

c. Enzym tuyến tụy

d. Tất cả đều đúng

27. Thuốc nào sau đây có tác dụng giúp tiêu hóa:
a. Cimetidin

b. Omeprazol

c. Pancreatin

d. Ranitidin
28. Phương pháp đo complexon là phương pháp định lượng của chất nào sau đây:

a. Omeprazol
b. Famotidin
c. Nhôm hydroxyd
d. Cimetidin

29. Chất nào sau đây cấu tạo hóa học đều có một dị vòng 5 cạnh, một mạch nhánh –
CH2 – S – CH2 – CH2 – R :

a. Cimetidin

b Famotidin

c. Ranitidin

d.Tất cả đều đúng


30.Chất nào sau đây vừa có tính acid, vừa có tính base, hấp thu mạnh bức xạ tử
ngoại- các tính chất này được ứng dụng trong định tính, định lượng, pha chế:
a. Omeprazol
b. Pancreatin
c. Nhôm hydroxyd
d. Cimetidin

31.Chất nào sau đây có tính base, hấp thu mạnh bức xạ tử ngoại- các tính chất này
được ứng dụng trong định tính, định lượng, pha chế
a. Omeprazol
b. Pancreatin
c. Nhôm hydroxyd
d. Cimetidin

* Điền vào chỗ trống


1. Pancreatin gồm có các enzym PROTEASE , AMYLASE , LIPASE

2.Định tính Magnesi sulfat: xác định ion sulfat bằng thuốc thử BARI CLORID ion
magnesi bằng thuốc thử DIAMONI HYDROPHOSPHAT

3. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá tràng
KHÁNG ACID , KHÁNG H2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON , KHÁNG
CHOLINERGIC , KHÁNG GASTIN

4. Kể tên các thuốc nhóm hạn chế bài tiết acid dịch vị điều trị loét dạ dày tá tràng
KHÁNG ACID , KHÁNG H2 , ỨC CHẾ BƠM PROTON

5. Loperamid có tác dụng làm giảm SỰ VẬN ĐỘNG của ruột, làm giảm LƯỢNG
DỊCH TIẾT trong các thủ thuật cắt bỏ ruột

6. Loperamid có tác dụng ức chế thần kinh khu trú kiểu OPIOID vì vậy thận trọng
cho TRẺ EM VÀ NGƯỜI GIÀ

7. Kể tên các thuốc kháng histamin H2 điều trị loét dạ dày tá tràng CIMETIDIN ,
RANITIDIN, FAMOTIDIN ,NIZATIDIN

8. Kể tên các thuốc ức chế bơm proton điều trị loét dạ dày tá tràng OMEPRAZOL,
PANTOPRAZOL , LAZOPRAZOL
9. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột non DẦU THẤU DẦU

10. Kể tên các thuốc nhuận tràng do kích thích tác dụng ở ruột già BISACODYL ,
GLYCERIN

11. Kể tên các thuốc nhuận tràng thẩm thấu : LACTULOSE , SORBITOL ,
GLYCERIN ,MAGNESULFAT, NATRI SULFAT

12. Kể tên các thuốc nhuận tràng tạo khối: POLYSACCARID , CELLULOSE

13. Kể tên các thuốc nhuận tràng do làm trơn: KHOÁNG DẦU

14. Kể tên các thuốc nhuận tràng do làm mềm phân : DOCUSAT

Hóa dược (tiếp theo)

1. Cấu trúc nào là của nhóm thuốc tác dụng cường giao cảm ?
a. Amin-Phenyl-etyl
b. Amin-Pheno-metyl
c. Phenyl-etyl-amin
d. Phenol-etyl-metyl
2. Đặc điểm cấu trúc của 2 nhóm thuốc cường giao cảm ?
a. Nhóm 1 có OH phenol, nhóm 2 không có
b. Nhóm 2 có OH phenol, nhóm 1 không có
c. Nhóm 1 có tính acid, nhóm 2 không có
d. Nhóm 2 có tính kiềm, nhóm 1 không có
3. Phản ứng định tính nổi bậc của Adrenalin là phản ứng nào ?
a. Phản ứng khử.
b. Phản ứng với thuốc thử chung của Alkaloid
c. Phản ứng thủy phân
d. Phản ứng diazo hóa
4. Chất chuyển hóa nào của Adrenalin có tác dụng cầm máu do gây co mạch?
a. adrenocrom.
b. Nor-adrenalin
c. Ephedrin
d. Ergometin
5. Nhóm thuốc hủy cường giao cảm có nguồn gốc?
a. Thiên nhiên và tổng hợp hóa học.
b. Tổng hợp hóa học
c. Là alkaloid có trong thực vật
d. Là alkaloid trong cựa lõa mạch hay tổng hợp.
6. Adrenalin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?
a. Cường giao cảm.
b. Cường phó giao cảm
c. Hủy giao cảm
d. Hủy phó giao cảm
7. Acetylcholin là chất dẫn truyền hệ thần kinh nào?
a. Cường giao cảm.
b. Cường phó giao cảm
c. Hủy giao cảm
d. Hủy phó giao cảm
8. Acetylcholin khi bị thủy phân sẽ tạo thành hợp chất gì?
a. Aceton.
b. Cholin
c. Acid acetic
d. Cholin và acid acetic
9. Cấu trúc trên có tính kiềm ở vị trí nào?

a. Amin.
b. Ethanol
c. OH phenol
d. Nhân thơm
10. Tính chất của dược chất có cấu trúc:

a. Dễ tan trong dung môi hữu cơ.


b. Cho phản ứng với Bạc nitrat
c. Không tan trong nước
d. Dễ bị thủy phân
11. Catecholamin là gì?
a. Hỗn hợp gồm 3 chất : dopamin, adrenalin, norephedrin.
b. Hỗn hợp gồm 2 chất: adrenalin, noradrenalin.
c. Hỗn hợp gồm 2 chất : adrenalin, norepinephrine.
d. Trong cấu tạo có nhóm catechol.
12. Trong cấu trúc của Acetylcholin:
a. Có chứa nhóm amin bậc 3.
b. Có chứa nhóm amin thơm bậc 1.
c. Có chứa nhóm amin bậc 4.
d. Có chứa nhóm amin thơm bậc 2.
13. Atropin là ester của .......... và acid tropic .
a. Tropanol
b. Tropandiol
c. Tropatol
d. Atropol
14. Phản ứng đặc trưng để định tính Atropin sulfate là phản ứng nào?
a. Vitali
b. Dragendof
c. Murexit.
d. Mayer.

15. Niclosamid là thuốc trị sán dải có công thức :


a. Dẫn chất của benzimidazol
b. Dẫn chất của piperazin
c. Dẫn chất của salicynamid
d. Dẫn chất của tetrahydropyrimidin
16. Thuốc nào diệt giun theo cơ chế ức chế sự tổng hợp glucose?
a. Piperazin citrate
b. Levamisol
c. Pyrantel palmoat
d. Mebendazol
17. Chú ý gì khi dùng các thuốc trị giun sán nên?
a. Uống càng nhiều nước càng tốt
b. Dùng chung với rượu nhẹ
c. Uống càng ít nước càng tốt
d. Nhai kỹ
18. Thuốc nào ưu tiên điều trị tất cả các loại sán trong cơ thể?
a. Tiabendazol
b. Praziquantel
c. Flubendazol
d. Pyrvinium embonat

Cho cấu trúc sau: (Từ câu 30- 32)


30. Metronidazol có cấu trúc nào?
a. R1=CH3, R2=CH2CH2OH
b. R1=CH2CH2OH, R2=CH3
c. R1=H, R2=CH2CH2OH
d. R1=CH3, R2=H
31. Secnidazol có cấu trúc nào?
a. R1=H, R2=CH3
b. R1=CH3, R2=CH2CH2CH3
c. R1=CH2CHOHCH3, R2=CH3
d. R1=CH3, R2=CH2CHOHCH3
32. Nhóm thế nào cần thiết ở cấu trúc trên?
a. Nhóm thế ở vị trí 1 là không cần thiết
b. Nhóm thế ở vị trí 2 là không cần thiết
c. Nhóm thế NO2 bắt buộc phải có
d. Nhóm thế ở vị trí 1, 2 là không cần thiết
33. Thuốc nên chọn ưu tiên để điều trị tất cả các loại giun trong cơ thể?
a.Thiabendazol
b.Mebendazol
c. Ceftriazol
d.Flubendazol
33. Phương pháp định lượng các dẫn xuất 5-nitroimidazol là :
a. HPLC
b. Đo iod
c. Môi trường khan
d. Phương pháp vi sinh
34. Phương pháp định lượng cho các thuốc trị giun sán :
a. Bithionol – môi trường khan với acid percloric
b. Pyrantel palmoat – acid base với chỉ thị xanh thymol
c. Praziquantel – phổ UV
d. Niclosamid – HPLC
35. Các benzimidazol có tác động trên sán dãi :
a. Tiabendazol; Mebendazol
b. Albendazol; Mebendazol
c. Albendazol; Oxfebendazol
d. Tiabendazol; Albendazol
36. Thuốc trị giun tác động theo cơ chế phong bế khử cực thần kinh cơ giun :
a. Pyrvinium embonat
b. Avermectin
c. Piperzin
d. Pyrantel palmoat
37. Niclosamid là thuốc trị sán dãi có công thức?
a. Dẫn xuất của Benzimidazol
b. Dẫn xuất của Salicylanilid
c. Dẫn xuất của Piperazin
d. Dẫn xuất của Tetra hydropyrimidin
38. Artemisinin là thuốc trị sốt rét có cấu trúc gì?
a. Alkaloid có cầu peroxyd
b. Triterpen có vòng 7 cạnh
c. Tritrepen có cầu nối proxyd
d. Sesquitrepen có cầu endoperoxyd
39. Quinin có thể tạo thành nhiều loại muối (trung tính, kiềm, acid) là do phân tử có
nhóm nào?
a. methoxy
b. Alcol bậc II
c. Hai nhóm N
d. Hai nhóm N và alcol bậc II
40. Dẫn chất nào không tan của artemisinin dùng tiêm ?
a. Artesunat
b. Dihydroartemisinin
c. Artemether
d. Artenilic acid

You might also like