Professional Documents
Culture Documents
Danh Muc Phep Thu Benh Dong Vat
Danh Muc Phep Thu Benh Dong Vat
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ CHẨN ĐOÁN BỆNH ĐỘNG VẬT
Phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và PTNN, Mã số: LAS - NN 11
Phòng thử nghiệm Quản lý chất lượng theo ISO/IEC 17025:2005, Mã số: VLAT 0009
1/8
Kỹ thuật Mã số Đánh giá Thời
gian
Đối tượng xét nghiệm phép thử công nhận
TT Tên bệnh Loại mẫu xét
xét nghiệm nghiệm
(ngày)*
Bệnh Lở Mồm - Gia súc (không xác - ISO/IEC
Long Móng định 17025
(FMD) serotype)
- Niêm mạc lưỡi bị
tróc ra.
- Biểu mô bệnh của Phân lập
mụn nước tại kẻ virus và nuôi
- Bộ NN
móng, viềng móng. cấy tế bào
& PTNT
- Dịch hầu họng xác định V615-09 10
- ISO/IEC
(Probang). Serotype
17025
-Nước bọt của gia bằng ELISA-
súc được lấy khi Ag.
vết thương còn
mới.
- Niêm mạc lưỡi bị
tróc ra. - Bộ NN &
Bệnh Lở Mồm Giải trình tự PTNT
Long Móng - Biểu mô bệnh của V615-40 07
gen - ISO/IEC
(FMD) mụn nước tại kẻ 17025
móng, viềng móng.
- Bộ NN &
PTNT
ELISA V615-21 02
- ISO/IEC
Hạch amidan, lách, 17025
máu kháng đông. - Bộ NN &
Bệnh dịch tả lợn Lợn Realtime RT- V615-24 PTNT
1.7 02
PCR - ISO/IEC
17025
- Bộ NN &
Nuôi cấy tế PTNT
Hạch amidan, lách. V615-22 10
bào - ISO/IEC
17025
- Bộ NN &
Bệnh dịch tả lợn Lách, máu kháng Realtime PTNT
1.8 Lợn V615-31 02
Châu Phi đông, hạch PCR - ISO/IEC
17025
- Bộ NN &
Realtime RT- PTNT
V615-27 02
PCR - ISO/IEC
17025
Bệnh hội chứng - Bộ NN &
rối loạn sinh sản Nuôi cấy tế PTNT
1.9 Lợn Lách, hạch, phổi. V615-26 10
và hô hấp ở lợn bào - ISO/IEC
17025
(PRRS)
Giải trình tự - ISO/IEC
V615-55 07
gen 17025
2/8
Kỹ thuật Mã số Đánh giá Thời
gian
Đối tượng xét nghiệm phép thử công nhận
TT Tên bệnh Loại mẫu xét
xét nghiệm nghiệm
(ngày)*
- Bộ NN
RT-PCR V615-43 03
Bệnh dại & PTNT
1.10 Chó, Mèo Não
(Rabies) Realtime RT- - Bộ NN
V615-51 02
PCR & PTNT
Bệnh viêm dạ
Phân, dịch phân ở
1.14 dày ruột truyền Realtime RT- ISO/IEC
Lợn V615-63 02
nhiễm trên lợn ruột non PCR 17025
(TEG)
3/8
Kỹ thuật Mã số Đánh giá Thời
gian
Đối tượng xét nghiệm phép thử công nhận
TT Tên bệnh Loại mẫu xét
xét nghiệm nghiệm
(ngày)*
2. Bệnh do vi trùng
- Bộ NN
Bệnh bạch lỵ và Phủ tạng (gan, Nuôi cấy & PTNT
V613-50 05-07
thương hàn và lách, phổi, tử cung, phân lập - ISO/IEC
2.1 Gia cầm
Samonella manh tràng, ruột), 17025
gallinarum) dịch tiết, phân - ISO/IEC
PCR V613-96 03
17025
Bệnh bạch lỵ ở Phủ tạng (gan,
gia cầm lách, phổi, tử cung, - ISO/IEC
2.2 Gia cầm PCR V613-83 03
(Salmonella manh tràng, ruột), 17025
pullorum) dịch tiết, phân
Bệnh hô hấp
mãn tính do - ISO/IEC
2.3 Gia cầm -- PCR V613-85 03
Mycoplasma 17025
galisepticum
Bệnh xoắn
Lợn, trâu, - ISO/IEC
2.4 khuẩn -- Realtime PCR V613-95 03
bò, dê, cừu 17025
(Leptospira)
Bệnh sảy thai --
truyền nhiễm Lợn, trâu, - ISO/IEC
2.5 Realtime PCR V613-98 03
(Brucella bò, dê, cừu 17025
abortus)
Bệnh sảy thai --
Lợn, trâu, - ISO/IEC
2.6 truyền nhiễm Realtime PCR V613-100 03
bò, dê, cừu 17025
(Brucella sp)
- Bộ NN
Bệnh tụ huyết Nuôi cấy & PTNT
Máu tim, dịch V613-51 05-07
trùng phân lập - ISO/IEC
2.7 Gia súc xoang bao tim,
(Pasteurella 17025
phổi, xương ống
multocida) - ISO/IEC
PCR V613-77 03
17025
- Bộ NN &
Bệnh phù đầu Ruột, não, máu, Nuôi cấy PTNT
2.8 Lợn V613-52 05-07
(E. coli) ở lợn hạch, lách phân lập - ISO/IEC
17025
Dịch khớp, mủ ở - Bộ NN &
Bệnh do
đệm chân phủ tạng Nuôi cấy PTNT
2.9 Staphylococcus Gia cầm V613-53 05-07
(gan, lách, hạch, phân lập - ISO/IEC
aureus 17025
thận, phổi)
Bệnh do vi - Bộ NN &
Dịch khớp, phủ Nuôi cấy PTNT
2.10 khuẩn Gia súc V613-54 - ISO/IEC
05-07
tạng phân lập
Salmonella spp. 17025
Bệnh do vi - Bộ NN &
Gia súc Mô, dịch tiết (điều Nuôi cấy PTNT
2.11 khuẩn V613-61 05-07
Gia cầm kiện kỵ khí) phân lập - ISO/IEC
Clostridium spp. 17025
4/8
Kỹ thuật Mã số Đánh giá Thời
gian
Đối tượng xét nghiệm phép thử công nhận
TT Tên bệnh Loại mẫu xét
xét nghiệm nghiệm
(ngày)*
Bệnh phẩm - Bộ NN
Tổng số vi Bệnh phẩm động Nuôi cấy & PTNT
2.15 động vật và V613-68 04-05
khuẩn hiếu khí vật và thủy sản phân lập - ISO/IEC
thủy sản 17025
Định danh vi
khuẩn gram âm
hoặc gram
Bệnh phẩm Định danh và
dương và kháng Bệnh phẩm động
động vật và KSĐ tự - ISO/IEC
2.16 sinh đồ bằng vật và thủy sản, V613-76 03-05
thủy sản, động/ truyền 17025
máy định danh ong
ong thống
vi khuẩn tự động
hoặc kỹ thuật
truyền thống
3. Bệnh do ký sinh trùng
- Bộ NN
Ký sinh trùng Gia súc, Nhuộm & PTNT
3.1 Máu V616-14 03
đường máu Gia cầm Giemsa - ISO/IEC
17025
- Bộ NN
Bệnh giun xoắn Gia súc và
& PTNT
3.2 (Trichinella động vật Mô cơ Tiêu Cơ V616-01 03
- ISO/IEC
spiralis) hoang dã
17025
- Bộ NN
Ve Varroa gây
Bánh tổ, & PTNT
3.3 bệnh ký sinh Ong mật Soi kính V616-02 03
con ong - ISO/IEC
trên ong
17025
Ve Tropilealaps
V616-24 - ISO/IEC
3.4 gây bệnh ký Ong mật Ong cáu cặn Soi kính 03
17025
sinh trên ong
5/8
Kỹ thuật Mã số Đánh giá Thời
gian
Đối tượng xét nghiệm phép thử công nhận
TT Tên bệnh Loại mẫu xét
xét nghiệm nghiệm
(ngày)*
Bào tử Nosema - Bộ NN
ký sinh gây Bánh tổ, & PTNT
3.5 Ong mật Soi kính V616-03 03
bệnh ỉa chảy con ong - ISO/IEC
trên ong 17025
Bào tử Nosema Bánh tổ,
3.6 Ong mật PCR V616-28 03
cerenae trên ong con ong
Bệnh do vi rút
- Bộ NN &
Định
Bệnh cúm gia Huyết PTNT
1.1 Gia cầm lượng HA-HI V615-08 02
cầm thanh kháng thể
- ISO/IEC
17025
- Bộ NN &
Định
Huyết PTNT
1.2 Bệnh Newcastle Gia cầm lượng HA-HI V615-28 02
thanh kháng thể - ISO/IEC
17025
- Bộ NN &
Huyết Phát hiện PTNT
1.3 Bệnh Gumboro Gia cầm ELISA V615-58 02
thanh kháng thể - ISO/IEC
17025
V615-01
ELISA-LP V615-03 02
V615-04
Định ELISA V615-06
lượng
- Bò, trâu kháng thể
Trung hòa vi rút - Bộ NN &
Bệnh Lở Mồm - Heo trên tế bào V615-10 07
Huyết PTNT
1.4 Long Mong - Dê, cừu (VNT)
- Các loài thanh - ISO/IEC
(FMD)
móng chẵn 17025
Phát hiện
ELISA-LP V615-09 02
kháng thể
6/8
Mục đích Mã số Đánh giá Thời
Đối tượng Loại Kỹ thuật gian xét
TT Tên bệnh xét phép thử công nhận
xét nghiệm mẫu xét nghiệm nghiệm
nghiệm (ngày)*
Phát hiện
ELISA V615-05 02
kháng thể - Bộ NN &
Huyết PTNT
1.5 Bệnh dịch tả lợn Lợn Định Trung hòa
thanh - ISO/IEC
lượng trên tế bào V615-23 17025 10
kháng thể (NPLA)
Phát hiện
ELISA V615-02 02
Hội chứng rối kháng thể - Bộ NN &
1.6 loạn hô hấp và Huyết PTNT
Lợn Định Nhuộm hóa
sinh sản ở lợn thanh - ISO/IEC
(PRRS) lượng mô miễn V615-25 17025 10
kháng thể dịch (IPMA)
- Bộ NN &
Bệnh giả dại Huyết Phát hiện PTNT
1.7 Lợn ELISA V615-29 02
(Aujeszky) thanh kháng thể - ISO/IEC
17025
Phát hiện
kháng thể
Bệnh lưỡi xanh Huyết kháng - ISO/IEC
1.8 Gia súc ELISA V615-57 02
(Blue tongue) thanh kháng 17025
nguyên
VP7
Bệnh do vi trùng
Bệnh suyễn lợn - Bộ NN &
Huyết Phát hiện PTNT
2.1 (Mycoplasma Lợn ELISA V613-56 02
thanh kháng thể - ISO/IEC
hyopneumoniae) 17025
- Bộ NN &
Lợn, trâu, Huyết Phát hiện Rose Bengal PTNT
V613-57 02
Bệnh sảy thai bò, dê, cừu thanh kháng thể Test - ISO/IEC
17025
2.2 truyền nhiễm
Phát hiện
(Brucella) Lợn, trâu, Huyết kháng thể - ISO/IEC
ELISA V613-70 02
bò, dê, cừu thanh Brucella 17025
abortus
Bệnh xoắn - Bộ NN &
Lợn, trâu, Huyết Phát hiện PTNT
2.3 khuẩn MAT V613-58 02
bò, dê, cừu thanh kháng thể - ISO/IEC
(Leptospira) 17025
Bệnh hô hấp - Bộ NN &
Rapid Serum
mãn tính do Huyết Phát hiện PTNT
2.4 Gia cầm Agglutinatio V613-59 02
Mycoplasma thanh kháng thể - ISO/IEC
n test- RSA 17025
galisepticum
Bệnh bạch lỵ do Rapid Serum - Bộ NN &
Huyết Phát hiện PTNT
2.5 Salmonella Gia cầm Agglutinatio V613-69 02
thanh kháng thể - ISO/IEC
pullorum n test- RSA 17025
7/8
*: - Tính theo ngày làm việc.
- Trong trường hợp xét nghiệm phục vụ chống dịch thực hiện theo quy định của Cục Thú y.
- Phí xét nghiệm thực hiện theo Quyết định số 1790/QĐ-TYV6 ngày 30/12/2016 Ban hành danh
mục chi tiết về biểu giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật và chẩn đoán thú y tại
Cơ quan Thú y vùng VI.
8/8