Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

Bài 1:

● Yêu cầu:
- Phay mặt đầu T01 (ϕ80)
- Phay thô biên dạng (ϕ16)
- Phay tinh biên dạng (ϕ12)
- Phay hình vành khăn (ϕ10)
- Khoan thủng 8 lỗ (ϕ8)

● Phay mặt đầu T01 (ϕ80) → phôi có kích thước 200x200 nên phải đi 3 lần

• P0 (-150; -70; 5)
• P1 ( ; ; -1)
• P2 (150 ; ; )
• P3 ( ;0 ; )
• P4 (-150; ; )
• P5 ( ; 70 ; )
• P6 (150 ; ; )

O0001 (CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH)


N05 G54 G21 G17 (Gốc, hệ mét, mặt phẳng gia công xy)
N10 G91 G28 Z0 (Hệ tọa độ tương đối, đưa Z về gốc 0)
N15 X0 Y0 (Đưa X, Y về 0 – đảm bảo an toàn)
(PHAY MẶT ĐẦU)
N20 T01 M06 (Thay dao T01 – phi 80)
N25 G43 H01 S2000 M03 (Bù chiều dài dao, tốc độ quay trục chính, quay thuận kim đồng hồ)
N30 G90 G00 X-150 Y-70 Z5 (Tọa độ tuyệt đối, chạy với tốc độ máy đến P0)
N35 Z-1 (Đến P1)
N40 G01 X150 F300 (Chạy với tốc độ cài đến P2, F là lượng tiến dao)
N45 G00 Y0 (Đến P3)
N50 G01 X-150 (Đến P4)
N55 G00 Y70 (Đến P5)
N60 G01 X150 (Đến P6)
N65 G00 Z5 (Rút dao lên)
(PHAY THÔ BIÊN DẠNG)
N75 T02 M06 (Thay dao T02 – phi 16) O0002 (CT CON PHAY THÔ BIÊN DẠNG)
N80 G43 H02 S1500 M03 N05 G91 G01 Z-1
N85 G90 G00 X-115 Y0 Z3 N10 G90 G42 H12 G01 X-100 F150
N90 Z0 (Nếu không có Phay tinh thì là Z-1 ) N15 Y-70
N95 M98 P200002 (Gọi 20 lần ct con o0002) N20 G02 X-70 Y-100 R30
N100 G00 Z5 N25 G01 X70
(PHAY TINH BIÊN DẠNG) N30 G02 X100 Y-70 R30
N105 T03 M06 (Thay dao T03 – phi 12)
N35 G01 Y70
N110 G43 H03 S2000 M03
N40 G02 X70 Y100 R30
N115 G90 G00 X-115 Y0 Z3
N45 G01 X-70
N120 Z-20
N50 G02 X-100 Y70 R30
N125 G91 G01 Z-1
N55 G01 Y0
N125 G90 G42 H13 G01 X-100 F100
N60 G40 G00 X-115
N130 Y-70
M99
N135 G02 X-70 Y-100 R30
N140 G01 X70
N145 G02 X100 Y-70 R30
N150 G01 Y70
N155 G02 X70 Y100 R30
N160 G01 X-70
N165 G02 X-100 Y70 R30
N170 G01 Y0
N175 G40 G00 X-115
N180 Z5
(PHAY HÌNH VÀNH KHĂN - RÃNH TRÒN)
N185 T04 M06 (Thay dao T04 – phi 10) O0003 (CT CON PHAY RÃNH TRÒN)
N190 G43 H04 S1500 M03 N01 G91 G02 X0 Y0 Z-1 I0 J1
N195 G90 G00 X-42 Y0 Z3 N05 G90 G41 H14 G01 X-50 F100
N200 Z0 N10 G03 X-50 Y0 I50 J0
N205 G01 Z-1 F80 N15 G40 G01 X-42
N210 M98 P10003 N20 G42 H14 G01 X-34
N215 G00 Z5 N25 G03 X-34 Y0 I34 J0
N30 G40 G01 X-42
M99

(KHOAN THỦNG 8 LỖ PHI 6)


N220 T05 M06 (Thay dao khoan T05 – phi 6) O0004 (CT CON KHOAN 8 LỖ PHI 6)
N225 G43 H05 S1500 M03 N05 G90 G98 G83 Z-22 P1000 Q10 F100
N230 G90 G00 X80 Y0 Z2 N10 G91 G68 X0 Y0 R45 (Tọa độ tâm quay)
N235 G68 X0 Y0 R22.5 M99
N240 M98 P080004
M30
Bài 2:
● Yêu cầu:
- Phay mặt đầu T01 (ϕ63)
- Phay thô biên dạng T02 (ϕ16)
- Phay hình vành khăn (ϕ10)
• Ăn dao xuống hình xoắn ốc
• Mỗi lần ăn dao xuống 1.5mm
- Khoan thủng 8 lỗ (ϕ6)
- Khoan thủng 21 lỗ (ϕ12)
- Phay rãnh 16x60 (ϕ10)

● Phay mặt đầu T01 (ϕ63) → phôi có kích thước 200x200 nên phải đi 4 lần

O0001 (CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH)


N05 G54 G21 G17
N10 G91 G28 Z0
N15 G28 X0 Y0
(PHAY MẶT ĐẦU – PHI 63)
N20 T01 M06 (PHI 63)
N25 G43 H01 S2000 M03
N30 G90 G00 X-140 Y-80 Z3
N35 Z-1
N40 G01 X140 F300
N45 G00 Y-20
N50 G01 X-140
N55 G00 Y40
N60 G01 X140
N65 G00 Y80
N70 G01 X-140
N75 G00 Z5
(PHAY THÔ BIÊN DẠNG)
N80 T02 M06 (Phi 16) O0002 (CT CON PHAY THÔ BIÊN DẠNG)

N85 G43 H02 S1500 M03 N05 G91 G01 Z-1

N90 G90 G00 X-120 Y0 Z3 N10 G90 G42 H12 G01 X-100 F200

N95 Z0 N15 Y-100

N100 M98 P200002 N20 X70

N105 G00 Z5 N25 G02 X100 Y-70 R30


(PHAY TINH BIÊN DẠNG) N30 G01 Y100

N106 T03 M06 (Phi 10) N35 X-70

N110 G43 H03 S2000 M03 N40 G02 X-100 Y70 R30

N115 G90 G00 X-120 Y0 Z3 N45 G01 Y0

N120 Z-20 N50 G40 G00 X-120

N125 G91 G01 Z-1 M99

N125 G90 G42 H13 G01 X-100 F100


N130 Y-100
N135 X70
N140 G02 X100 Y-70 R30
N145 G01 Y100
N150 X-70
N165 G02 X-100 Y70 R30
N170 G01 Y0
N175 G40 G00 X-120
N180 Z5
(PHAY HÌNH VÀNH KHĂN - RÃNH TRÒN)
N185 T04 M06 (Phi 10) O0003 (CT CON PHAY RÃNH TRÒN)
N190 G43 H04 S1500 M03 N01 G91 G02 X0 Y0 Z-1.5 I0 J1
N195 G90 G00 X27.5 Y0 Z3 N05 G90 G41 H14 G01 X20 F100
N200 Z0 N10 G03 X20 Y0 I30 J0
N205 G01 Z-1 F80 N15 G40 G01 X27.5
N210 G91 G02 X0 Y0 Z-0.5 I0 J1 N20 G42 H14 G01 X35
N215 G90 G41 H14 G01 X20 F100 N25 G03 X35 Y0 I15 J0
N220 G03 X20 Y0 I30 J0 N30 G40 G01 X27.5
N225 G40 G01 X27.5 M99
N230 G42 H14 G01 X35
N235 G03 X35 Y0 I15 J0
N240 G40 G01 X27.5
N245 M98 P070003
N255 G00 Z5

(KHOAN THỦNG 8 LỖ PHI 6)


N260 T05 M06 (Phi 6) O0004 (CT CON KHOAN 8 LỖ PHI 6)
N265 G43 H05 S1500 M03 N05 G90 G98 G83 Z-22 P1000 Q10 F100
N270 G90 G00 X0 Y-30 Z2 N10 G91 G68 X0 Y-50 R45 (Tọa độ tâm quay)
N275 M98 P080004 M99
(PHAY THÔ HỐC 16X60)
O0005 (CT CON PHAY HỐC 16x60)
N280 T06 M06 (Phi 10)
N05 G91 G02 X0 Y0 Z-1 I0 J1
N285 G43 H06 S1500 M03
N10 G90 G41 H16 G01 X-58 F100
N290 G90 G00 X-50 Y0 Z3
N15 Y-30
N295 Z0
N20 X-42
N300 M98 P110005
N25 Y30
N305 G00 Z5
N30 X-58
N35 Y0
(PHAY TINH HỐC 16X60)
N40 G40 G01 X-50

N310 T07 M06 (Phi 10) M99

N315 G43 H07 S1500 M03


N320 G90 G00 X-50 Y0 Z3
N325 Z-10
N330 G01 Z-11 F100
N331 G91 G02 X0 Y0 Z-1 I0 J3
N335 G90 G41 H17 G01 X-58
N340 Y-30
N345 X-42
N350 Y30
N355 X-58
N360 Y0
N365 G40 G01 X-50
N370 G00 Z5
(KHOAN THỦNG 3X7 LỖ PHI 12)
N375 T08 M06 (Phi 12) O0006 (CT CON KHOAN PHI 12)
N380 G43 H08 S1500 M03 N05 G90 G98 G83 Z-22 P1000 Q10 F100
N385 G90 G00 X-50 Y-50 Z3 N10 G91 G00 X18
N390 M98 P030007 M99
M30 (Kết thúc chương trình)
O0007 (CT CON KHOAN PHI 12)
N05 M98 P070006
N10 G91 G00 Y18
N15 X-126
M99
Bài 3:

● Yêu cầu:
- Phay mặt đầu T01 (ϕ40)
- Phay thô biên dạng (ϕ16)
- Phay tinh biên dạng (ϕ6)
- Phay hình vành khăn (ϕ10)
- Phay hốc 16x26 (ϕ10)
- Khoan thủng 4 lỗ (ϕ4)

● Phay mặt đầu T01 (ϕ40) → phôi có kích thước 100x50 nên phải đi 2 lần

O0001 (CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH)


N05 G54 G21 G17
N10 G91 G28 Z0
N15 G28 X0 Y0
(PHAY MẶT ĐẦU – PHI 40)
N20 T01 M06 (PHI 40)
N25 G43 H01 S2000 M03
N30 G90 G00 X-25 Y10 Z3
N35 Z-1
N40 G01 X150 F300
N45 G00 Y40
N50 G01 X-25
N55 G00 Z5
(PHAY THÔ BIÊN DẠNG)
N60 T02 M06 (Phi 16) O0002 (CT CON PHAY THÔ BIÊN DẠNG)

N65 G43 H02 S1500 M03 N01 G91 G01 Z-1

N70 G90 G00 X-15 Y25 Z3 N05 G90 G42 H12 G01 X0 F150

N75 Z0 (Nếu không có tinh thì Z-1) N10 Y0

N80 M98 P120002 N15 X100 C5

N85 G00 Z5 N20 Y50


(PHAY TINH BIÊN DẠNG) N25 X0 C5

N90 T03 M06 (PHI 6) N30 Y25

N95 G43 H03 S2000 M03 N35 G40 G00 X-15

N100 G90 G00 X-10 Y25 Z3 M99

N105 Z-12
N110 G91 G01 Z-1
N115 G90 G42 H13 G01 X0 F150
N120 Y0
N125 X100 C5
N130 Y50
N135 X0 C5
N140 Y25
N145 G40 G00 X-15
N150 Z5
(PHAY HÌNH VÀNH KHĂN - RÃNH TRÒN)
O0003 (CT CON PHAY RÃNH TRÒN)
N155 T04 M06 (PHI 3)
N01 G91 G02 X0 Y0 Z-1 I0 J1
N160 G43 H04 S1500 M03
N05 G90 G41 H14 G01 X40 Y25 F100
N165 G90 G00 X42.5 Y25 Z3
N10 G03 X40 Y25 I10 J0
N170 Z0
N15 G40 G01 X42.5
N175 G01 Z-1 F80
N20 G42 H14 G01 X45 Y25
N180 M98 P070035
N25 G03 X45 Y25 I5 J0
N185 G00 Z5
N30 G40 G01 X42.5
M99

(KHOAN THỦNG 4 LỖ PHI 4)


N190 T05 M06 (PHI 4) O0004 (CT CON KHOAN 8 LỖ PHI 6)
N195 G43 H05 S1500 M03 N05 G90 G98 G83 Z-14 P1000 Q3 F80
N200 G90 G00 X10 Y25 Z2 N10 G91 G68 X20 Y25 R90 (Tọa độ tâm quay)
N205 M98 P040004 M99
N210 G00 Z5
(PHAY THÔ HỐC 26X16)
N215 T06 M06 (PHI 10) O0005 (CT CON PHAY HỐC 26x16)
N220 G43 H06 S1500 M03 N01 G91 G02 X0 Y0 Z-1 I3 J0
N225 G90 G00 X80 Y25 Z3 N05 G90 G41 H16 G01 Y33 F100
N230 Z0 N10 X67
N235 G01 Z-1 F100 N15 Y17
N240 M98 P070005 N20 X93
N245 G00 Z5 N25 Y33

(PHAY TINH HỐC 26X16) N30 X80


N250 T07 M06 (PHI 6) N35 G40 G01 Y25
N255 G43 H07 S2000 M03 M99
N260 G90 G00 X80 Y25 Z3
N265 Z-6
N270 G01 Z-8 F100
N275 G90 G41 H17 G01 Y33
N280 X67
N285 Y17
N290 X93
N295 Y33
N300 X80
N305 G40 G01 Y25
N310 G00 Z5
Bài 4:

● Yêu cầu:
- Phay mặt đầu T01 (ϕ63)
- Phay hình vành khăn (ϕ10)
- Khoan thủng 5x5 lỗ (ϕ6)

● Phay mặt đầu T01 (ϕ83) → phôi có kích thước 250x150 nên phải đi 3 lần

• P0 (-40; 30; 5)
• P1 ( ; ; -1)
• P2 (290 ; ; )
• P3 ( ; 80 ; )
• P4 (-40; ; )
• P5 ( ; 130 ; )
• P6 (290 ; ; )

O0001 (CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH)


N05 G54 G21 G17
N10 G91 G28 Z0
N15 X0 Y0
(PHAY MAT DAU)
N20 T01 M06 (phi 63)
N25 G43 H01 S2000 M03
N30 G90 G00 X-40 Y30 Z5
N35 Z-1
N40 G01 X290 F300
N45 G00 Y80
N50 G01 X-40
N55 G00 Y130
N60 G01 X290
N65 G00 Z5
(PHAY HÌNH VÀNH KHĂN - RÃNH TRÒN)
O0002 (CT CON PHAY RÃNH TRÒN)
N70 T02 M06 (PHI 10)
N01 G91 G02 X0 Y0 Z-1 I0 J1
N75 G43 H02 S1500 M03
N05 G90 G41 H12 G01 X137.5 F100
N80 G90 G00 X145 Y70 Z3
N10 G03 X137.5 Y70 I50 J0
N85 Z0
N15 G40 G01 X145
N90 G01 Z-1 F80
N20 G42 H12 G01 X152.5
N95 M98 P070002
N25 G03 X152.5 Y70 I35 J0
N100 G00 Z5
N30 G40 G01 X145
M99

(KHOAN THỦNG 5X5 LỖ PHI 6)


N105 T08 M06 (Phi 6) O0003 (CT CON KHOAN PHI 12)
N110 G43 H08 S1500 M03 N05 G90 G98 G83 Z-12 P1000 Q3 F80
N115 G90 G00 X50 Y50 Z5 N10 G91 G00 X10
N120 M98 P050004 M99
M30 (Kết thúc chương trình)
O0004 (CT CON KHOAN PHI 12)
N05 M98 P050003
N10 G91 G00 Y10
N15 X-50
M99
Bài 1:
● Yêu cầu: (LxD = 110x70mm)
- Khỏa mặt đầu T01
- Tiện thô biên dạng T01
- Tiện tinh biên dạng T02
- Khoan lỗ T03(ϕ6)
- Tiện rãnh T04, bề rỗng lưỡi
cắt 3.5mm, lưỡi cắt trái
- Cắt đứt với T04
(KHỎA MẶT ĐẦU – T01)
N05 G28 U0 W0 (Dao trở về gốc R)
N10 G54 (Gọi gốc phôi W)
N15 T0101 M06 (Dao tiện thô T01)
N20 G92 S2000 M04
N25 G00 X72 Z5
N30 Z0
N35 G96 S200 (Khai báo chế độ cắt, Tốc độ
trục chính không đổi)
N40 G01 X-1 F0.02
N45 G00 Z3
(TIỆN THÔ BIÊN DẠNG NGOÀI – T01)
N50 G97 S1500
N55 G00 X72 Z5
N60 G73 U1 R1
N65 G73 P70 Q105 U0.5 W0 F0.02
N70 G01 X12 Z0
N75 Z-25
N80 X32 Z-35
N85 Z-50
N90 G02 X42 Z-55 R5
N95 G03 X52 Z-60 R5
N100 G01 Z-83
N105 X70
(TIỆN TINH – T02)
N110 G28 U0 W0
N115 T0202 M06 (Dao tiện tinh T02)
N120 S2000 M04
N125 G00 X72 Z3
N130 G72 P70 Q105 F0.01

(KHOAN TAM PHI 6 – T03)


N135 G28 U0 W0
N140 T0303 M06 (Mũi khoan phi 6)
N145 S1500 M04
N150 G00 X0 Z3
N155 G83 Z-18 P1000 Q1000 F200

(TIỆN RÃNH – T04 - 3.5MM)

N160 G28 U0 W0
N165 T0404 M06 (Dao tiện rãnh-lưỡi cắt trái
– 3.5mm)
N170 S1000 M04
N175 G00 X55 Z-78 (Điểm P0)
N180 G77 R1
N185 G77 X40 Z-75.5 P1000 Q500 (Điểm P1)
(P lượng ăn dao xuống 1 lần cắt tính theo um
Q lượng ăn dao ngang theo um)

(CẮT ĐỨT – T04 - 3.5MM)


N190 G00 X74 (Di chuyển x trước – an toàn)
N195 Z-86.5 (Điểm P0 - chiều dày dao)
N200 G92 S1500 (Giới hạn tốc độ trục chính)
N215 G96 S200
N220 G01 X-1
N225 G00 X74
N230 G28 U0 W0
M30
Bài 2:

● Yêu cầu: (LxD = 80x35mm)


- Khỏa mặt đầu T01
- Tiện thô biên dạng T01
- Tiện rãnh T02, bề rỗng lưỡi
cắt 3mm, lưỡi cắt trái
- Cắt đứt với T02

(KHỎA MẶT ĐẦU – T01)


N05 G28 U0 W0 (Dao trở về gốc R)
N10 G54 (Gọi gốc phôi W)
N15 T0101 M06 (Dao tiện thô T01)
N20 G92 S2000 M04
N25 G00 X37 Z65
N30 Z60
N35 G96 S200 (Khai báo chế độ cắt, Tốc độ
trục chính không đổi)
N40 G01 X-1 F0.02
N45 G00 Z63

(TIỆN THÔ BIÊN DẠNG NGOÀI – T01)


N50 G97 S1500
N55 G00 X35 Z64
N60 G73 U1 R1
N65 G73 P70 Q110 U0.5 W0 F0.02
N70 G01 X0 Z60
N75 X14 Z53
N80 Z43
N85 X20
N90 Z33
N95 X26 Z10
N100 X30
N105 Z0
N110 X35
(TIỆN RÃNH – T02 - 3MM)

N115 G28 U0 W0
N120 T0202 M06 (Dao tiện rãnh-lưỡi cắt trái
– 3mm)
N125 S1000 M04
N130 G00 X32 Z33 (Điểm P0)
N135 G77 R1
N140 G77 X14 Z35 P1000 Q1000 (Điểm P1)
(P lượng ăn dao xuống 1 lần cắt tính theo um
Q lượng ăn dao ngang theo um)

(CẮT ĐỨT – T02 - 3MM)


N190 G00 X37 (Di chuyển x trước – an toàn)
N195 Z-3 (Điểm P0 - chiều dày dao)
N200 G92 S1500 (Giới hạn tốc độ trục chính)
N215 G96 S200
N220 G01 X-1
N225 G00 X37
N230 G28 U0 W0
M30

Bài 3:
● Yêu cầu: (LxD = 110x70mm)
- Khỏa mặt đầu T01
- Tiện thô biên dạng T01
- Tiện tinh T02
- Tiện Ren T03
- Cắt đứt với T04
(KHỎA MẶT ĐẦU – T01)
N05 G28 U0 W0 (Dao trở về gốc R)
N10 G54 (Gọi gốc phôi W)
N15 T0101 M06 (Dao tiện thô T01)
N20 G92 S2000 M04
N25 G00 X72 Z5
N30 Z0
N35 G96 S200 (Khai báo chế độ cắt, Tốc độ
trục chính không đổi)
N40 G01 X-1 F0.02
N45 G00 Z3
(TIỆN THÔ BIÊN DẠNG NGOÀI – T01)
N50 G97 S1500
N55 G00 X72 Z3
N60 G73 U1 R1
N65 G73 P70 Q125 U0.5 W0 F0.02
N70 G01 X12 Z0
N75 Z-25
N80 X34.61 Z-49.23
N85 G02 X52.74 Z-55 R10
N90 G01 X62
N95 G03 X68 Z-58 R3
N100 G01 Z-69
N105 X58 Z-74
N110 Z-80
N115 X68 Z-85
N120 Z-89
N125 X70

(TIỆN TINH – T02)


N130 G28 U0 W0
N135 T0202 M06 (DAO TIEN TINH T02)
N140 S2000 M04
N145 G00 X72 Z3
N150 G72 P70 Q105 F0.01
(TIỆN REN – T03)
N155 G28 U0 W0
N160 T0303 M06
N165 G92 S1000 M04
N170 G00 X15 Z2
N175 G96 S200
N180 G21 X12 Z-25 F1.5

(CẮT ĐỨT – T04)

N185 G28 U0 W0
N190 T0404 M06
N195 G92 S1500 M04
N200 G00 X74 Z-92
N205 G96 S200
N210 G01 X-1
N215 G00 X74
N220 G28 U0 W0
M30

Bài 4:

● Yêu cầu: (LxD = 60x28mm)


- Khỏa mặt đầu T01
- Tiện thô biên dạng T01
- Tiện tinh T02
- Cắt đứt với T03
(KHỎA MẶT ĐẦU – T01)
N05 G28 U0 W0 (Dao trở về gốc R)
N10 G54 (Gọi gốc phôi W)
N15 T0101 M06 (Dao tiện thô T01)
N20 G92 S2000 M04
N25 G00 X30 Z5
N30 Z0
N35 G96 S200 (Khai báo chế độ cắt, Tốc độ
trục chính không đổi)
N40 G01 X-1 F0.02
N45 G00 Z3

(TIỆN THÔ BIÊN DẠNG NGOÀI – T01)


N50 G97 S1500
N55 G00 X30 Z5
N60 G73 U1 R1
N65 G73 P70 Q105 U0.5 W0 F0.02
N70 G01 X10 Z0
N75 X14 Z-2
N80 Z-12
N85 G02 X20 Z-15 R3
N90 G01 Z-27
N95 G03 X26 Z-30 R3
N100 G01 Z-35
N105 X28
(CẮT ĐỨT – T03)
(TIỆN TINH – T02) N135 G28 U0 W0

N110 G28 U0 W0 N140 T0303 M06

N115 T0202 M06 (DAO TIEN TINH T02) N145 G92 S1500 M04

N120 S2000 M04 N150 G00 X32 Z-38

N125 G00 X30 Z3 N1555 G96 S200

N130 G72 P70 Q105 F0.01 N160 G01 X-1


N165 G28 U0 W0
M30
Bài 4:

● Yêu cầu: (LxD = 60x52mm)


- Khỏa mặt đầu T01
- Tiện thô biên dạng T01
- Tiện tinh T02
- Khoan tâm mũi T03
- Cắt đứt với T04 - lưỡi trái 3mm

(KHOA MAT DAU – T01)


N05 G28 U0 W0
N10 G54
N15 T0101 M06
N20 G92 S2000 M04
N25 G00 X54 Z5
N30 Z0
N35 G96 S200
N40 G01 X-1 F0.02
N45 G00 Z3
(TIỆN THÔ BIÊN DẠNG NGOÀI – T01)
N50 G97 S1500
N55 G00 X54 Z5
N60 G73 U1 R1
N65 G73 P70 Q110 U0.5 W0 F0.02
N70 G01 X17 Z0
N75 X20 Z-1.5
N80 Z-12
N85 G02 X34 Z-19 R7
N90 G01 X37 Z-21.5
N95 Z-36
N100 X50 Z-39
N105 Z-46
N110 X52
(TIỆN TINH – T02)
N115 G28 U0 W0
N120 T0202 M06
N125 S2000 M04
N130 G00 X52 Z3
N135 G72 P70 Q110 F0.01

(KHOAN TAM PHI 6 – T03)


N140 G28 U0 W0
N145 T0303 M06 (Mũi khoan phi 6)
N150 S1500 M04
N155 G00 X0 Z3
N160 G83 Z-15 P1000 Q1000 F200

(CẮT ĐỨT – T04 - 3MM)


N165 G28 U0 W0
N170 T0404 M06
N175 G92 S1500 M04
N180 G00 X54 Z-49
N185 G96 S200
N190 G01 X-1
N195 G00 X54
N200 G28 U0 W0
M30

You might also like