Professional Documents
Culture Documents
Cong Nghe CNC 1
Cong Nghe CNC 1
● Yêu cầu:
- Phay mặt đầu T01 (ϕ80)
- Phay thô biên dạng (ϕ16)
- Phay tinh biên dạng (ϕ12)
- Phay hình vành khăn (ϕ10)
- Khoan thủng 8 lỗ (ϕ8)
● Phay mặt đầu T01 (ϕ80) → phôi có kích thước 200x200 nên phải đi 3 lần
• P0 (-150; -70; 5)
• P1 ( ; ; -1)
• P2 (150 ; ; )
• P3 ( ;0 ; )
• P4 (-150; ; )
• P5 ( ; 70 ; )
• P6 (150 ; ; )
● Phay mặt đầu T01 (ϕ63) → phôi có kích thước 200x200 nên phải đi 4 lần
N90 G90 G00 X-120 Y0 Z3 N10 G90 G42 H12 G01 X-100 F200
N110 G43 H03 S2000 M03 N40 G02 X-100 Y70 R30
● Yêu cầu:
- Phay mặt đầu T01 (ϕ40)
- Phay thô biên dạng (ϕ16)
- Phay tinh biên dạng (ϕ6)
- Phay hình vành khăn (ϕ10)
- Phay hốc 16x26 (ϕ10)
- Khoan thủng 4 lỗ (ϕ4)
● Phay mặt đầu T01 (ϕ40) → phôi có kích thước 100x50 nên phải đi 2 lần
N70 G90 G00 X-15 Y25 Z3 N05 G90 G42 H12 G01 X0 F150
N105 Z-12
N110 G91 G01 Z-1
N115 G90 G42 H13 G01 X0 F150
N120 Y0
N125 X100 C5
N130 Y50
N135 X0 C5
N140 Y25
N145 G40 G00 X-15
N150 Z5
(PHAY HÌNH VÀNH KHĂN - RÃNH TRÒN)
O0003 (CT CON PHAY RÃNH TRÒN)
N155 T04 M06 (PHI 3)
N01 G91 G02 X0 Y0 Z-1 I0 J1
N160 G43 H04 S1500 M03
N05 G90 G41 H14 G01 X40 Y25 F100
N165 G90 G00 X42.5 Y25 Z3
N10 G03 X40 Y25 I10 J0
N170 Z0
N15 G40 G01 X42.5
N175 G01 Z-1 F80
N20 G42 H14 G01 X45 Y25
N180 M98 P070035
N25 G03 X45 Y25 I5 J0
N185 G00 Z5
N30 G40 G01 X42.5
M99
● Yêu cầu:
- Phay mặt đầu T01 (ϕ63)
- Phay hình vành khăn (ϕ10)
- Khoan thủng 5x5 lỗ (ϕ6)
● Phay mặt đầu T01 (ϕ83) → phôi có kích thước 250x150 nên phải đi 3 lần
• P0 (-40; 30; 5)
• P1 ( ; ; -1)
• P2 (290 ; ; )
• P3 ( ; 80 ; )
• P4 (-40; ; )
• P5 ( ; 130 ; )
• P6 (290 ; ; )
N160 G28 U0 W0
N165 T0404 M06 (Dao tiện rãnh-lưỡi cắt trái
– 3.5mm)
N170 S1000 M04
N175 G00 X55 Z-78 (Điểm P0)
N180 G77 R1
N185 G77 X40 Z-75.5 P1000 Q500 (Điểm P1)
(P lượng ăn dao xuống 1 lần cắt tính theo um
Q lượng ăn dao ngang theo um)
N115 G28 U0 W0
N120 T0202 M06 (Dao tiện rãnh-lưỡi cắt trái
– 3mm)
N125 S1000 M04
N130 G00 X32 Z33 (Điểm P0)
N135 G77 R1
N140 G77 X14 Z35 P1000 Q1000 (Điểm P1)
(P lượng ăn dao xuống 1 lần cắt tính theo um
Q lượng ăn dao ngang theo um)
Bài 3:
● Yêu cầu: (LxD = 110x70mm)
- Khỏa mặt đầu T01
- Tiện thô biên dạng T01
- Tiện tinh T02
- Tiện Ren T03
- Cắt đứt với T04
(KHỎA MẶT ĐẦU – T01)
N05 G28 U0 W0 (Dao trở về gốc R)
N10 G54 (Gọi gốc phôi W)
N15 T0101 M06 (Dao tiện thô T01)
N20 G92 S2000 M04
N25 G00 X72 Z5
N30 Z0
N35 G96 S200 (Khai báo chế độ cắt, Tốc độ
trục chính không đổi)
N40 G01 X-1 F0.02
N45 G00 Z3
(TIỆN THÔ BIÊN DẠNG NGOÀI – T01)
N50 G97 S1500
N55 G00 X72 Z3
N60 G73 U1 R1
N65 G73 P70 Q125 U0.5 W0 F0.02
N70 G01 X12 Z0
N75 Z-25
N80 X34.61 Z-49.23
N85 G02 X52.74 Z-55 R10
N90 G01 X62
N95 G03 X68 Z-58 R3
N100 G01 Z-69
N105 X58 Z-74
N110 Z-80
N115 X68 Z-85
N120 Z-89
N125 X70
N185 G28 U0 W0
N190 T0404 M06
N195 G92 S1500 M04
N200 G00 X74 Z-92
N205 G96 S200
N210 G01 X-1
N215 G00 X74
N220 G28 U0 W0
M30
Bài 4:
N115 T0202 M06 (DAO TIEN TINH T02) N145 G92 S1500 M04