Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

第一课:飞机晚点了

一、生词:
1. 进 (动)[ jìn] Tiến, vào
进门 jìnmén : vào cửa
进来吧:vào đi
V+ 来: BNXH biểu thị động tác hướng đến gần người
nói
V+ 去: BNXH biểu thị động tác hướng ra xa người nói
VD:
1. A: Giám đốc, tôi có thể vào được không?
经理,我可以进去吗?
B: Giờ tôi bận chút việc , 30p sau cậu hãy vào.
现在我有点儿事,三十分钟后你再进来吧。
2. A: Anh đi ra đây cho tôi
你给我出来。
B: Cô đi đi ,tôi sẽ không ra đâu.
你走吧,我不会出去的。
进 ><出

进步 jin4bu4: tiến bộ
VD:Tôi hi vọng tiếng trung của tôi càng ngày càng tiến bộ
我希望我的汉语越来越进步。

2. 看见 (动)[ kànjiàn ] Nhìn thấy


BNKQ
=看到
看到+ O cụ thể, trừu tượng
看见+ O cụ thể
看见/看到
PĐ:看不见
看不到
#没看见/没看到
例:A: 你在哪里啊?我看不见你。
B: 我看到你了,你直走 500 米然后往左拐就看到
我。
1. Nhìn thấy chưa? Bọn họ sáng nay vẫn còn tốt đẹp, chiều
nay đã cãi nhau rồi.
看见了吗?今天早上他们还好的/好好的,下午就吵架
了。
吵架 chao3jia4: cãi nhau
打架 da3jia4: đánh nhau.
2. Cậu nhìn thấy bản chất của vấn đề chưa?
你看到问题的本质 ben3zhi4 了吗?
地质 di4zhi4:địa chất
质量 zhi4liang4: chất lượng
物质 wu4zhi4: vật chất

3. 接(动) [ jiē ] Đón


-接电话: nghe điện thoại
-Sao cậu không nghe điện thoại thế?
你为什么/怎么不接电话啊?
-挂电话: gua4 :cúp máy, tắt máy
挂了啊:cúp máy đây
- Đón: 我来接你回家。
Anh k cần đến đón em đâu, em tự về.
你不用来接我了,我自己回去。
4. 送 [ sòng ] Tiễn,đưa
-Tặng: 送(给)谁
Anh ta tặng tôi một bó hoa
他送给我一束花。
一朵花 yi4duo3hua1: 1 bong hoa
- Đưa: 给谁送
我的东西好了没?给我送过来吧。
A: Để anh đưa em về nhà nhé!
让我送你回家吧。
B: Không cần đâu, em cảm ơn, em có thể tự về nhà.
不用了,谢谢,我可以自己回家。

5. 飞机(名) [fēijī] Máy bay


例:我要上飞机了,再见!
下飞机:xuống máy bay
(张)机票:vé máy bay
机票买了没=你买机票了没?

6. 起飞 [ qǐfēi ] Cất cánh


飞机马上就要起飞了,你怎么还不来啊?

-Cậu đến muộn rồi, máy bay đã cất cánh rồi.


你来晚了,飞机已经起飞了。

女士们先生们我们的飞机很快就下降了。

下降 xia4jiang4: hạ cánh

7.航班 [ hángbān ] Chuyến bay


你的航班几点起飞?
飞往+N địa điểm: bay đến đâu
飞往越南的航班
旅客们,请注意!飞往越南的航班很快就要起飞了。
Chuyến bay số hiệu VN9394
VN 9394 此航班
此 Ci3 (c z s ch zh sh r + i)
Hãng hàng không: 航空公司
中国航空公司: China Airline
越南航空公司: Viet Nam Airline
VD:Xin hỏi chuyến bay số hiệu CJ 3637 của hãng hàng
không China airline mấy giờ cất cánh?
请问,中国航空公司的 CJ3637 此航班几点起飞?

8. 机场 [ jīchǎng ] Sân bay


- Mấy giờ mày xuống máy bay? 你几点下飞机?
- Máy bay mấy giờ hạ cánh? 飞机几点下降?
- Chuyến bay của mày mấy giờ đến?你的航班几点到?

机场工作人员: nhân viên sân bay

Ngày mai mình đưa cậu ra sân bay nhé !


明天我送你去机场吧。

9. 晚点 [ wǎndiǎn ] Chậm giờ


飞机晚点了两个小时,我现在还在机场呢。
Vì nguyên nhân thời tiết, chuyến bay của chúng ta sẽ trễ
nửa tiếng.
由于天气的原因,我们的航班会晚点半个小时。

10.正点 [zhèngdiǎn] Đúng giờ


正点+V: tàu, thuyền, xe, máy bay đúng giờ vận hành
VD:Máy bay đúng giờ cất cánh, nhưng lại đến trễ giờ
飞机正点起飞,但是晚点到达。
到达 dao4da2: đến , đến nơi
VD:别担心,今天的火车会正点出发的。

准时+ V: đúng giờ


明天记得准时来。

11. 日记 [ rìjì ] Nhật ký


Tớ viết nhật ký bằng tiếng Trung mỗi ngày
我每天用汉语写日记。

12. 父亲 [ fùqīn ] bố
母亲 [ mǔqīn ] Mẹ
父母[fùmǔ] Bố mẹ
8 rưỡi tối nay bố mẹ tôi xuống máy bay, tôi phải đi ra sân
bay đón họ.
我父母今晚八点半下飞机,我要去机场接他们。

13. 都 ... 了 Dùng để nhấn mạnh, biểu thị thời gian,sự


việc đã quá .......rồi, biểu thị sự phê bình ,
- dịch: đã .... rồi, mà vẫn....
1,Mẹ ơi, đã mấy giờ rồi, sao vẫn chưa có cơm ăn vậy?
妈妈,都几点了,怎么还没饭吃呢?
2,Đã lúc nào rồi mà cậu còn cười được.
都什么时候了你还能笑呢。
3,Đã học được 2 năm rồi ,tiếng trung nói vẫn không tốt,
thật là lo lắng.
都学两年了,汉语还说得不好,真着急。
4,Cậu đã uống 3 chai bia rồi, đừng uống nữa。
你都喝了三瓶啤酒了,不要再喝了。
5,Con đã 3 tuổi rồi, mà vẫn không biết nói, người mẹ
muốn đưa con đi bệnh viện khám xem
孩子都三岁了,还不会说话,妈妈想带他去医院看看。
BTVN:
1. Đã chạy 1 tiếng rồi, mình nghỉ ngơi lúc đi.
2. Con gái đã lên đại học rồi, cậu vẫn trẻ như vậy!
3. Anh đã nói như thế rồi, sao em vẫn giận anh vậy?

14. 查 [ chá ] Tra, kiểm


查资料 zi1liao4:Tra tài liệu
查词典:Tra từ điển
检查 jian3cha2:kiểm tra
你好,我要检查一下你的行李。

A: Xin hỏi, máy bay cất cánh từ TQ đến chưa ?


请问,从中国起飞的飞机到达了吗?
B: Chị đợi tôi kiểm tra một chút
你等我查一下。
A:Tra ra rồi, Chuyến bay này vì nguyên nhân thời tiết có
thể bị chậm trễ 1 tiếng.
查到了,此航班因为天气的原因可能晚点一个小时。
15. 次 (量)[ cì ] Chuyến, lần
这一次/这次: Lần này
上次/这次/下次
Lần này tôi đã hạ quyết tâm rồi, tôi nhất định phải thi đỗ đại
học
这次我已经下了决心,我一定要考上大学。
做出决定/选择:đưa ra quyết định/lựa chọn

16. 晴(形)[ qíng ] Nắng


天晴了: trời nắng rồi
雨过天晴: sau cơn mưa trời lại sáng
晴天: ngày nắng
太阳太大了,不敢出去
太阳下山:mặt trời xuống núi
阳光 yang2guang1:ánh nắng

17.阴 [ yīn ] Râm, âm u


阴天: trời râm
阴历 yin1li4: lịch âm
农历 nong2li4 :lịch âm
阳历:lịch dương
公历: lịch dương

18. 转 [ zhuǎn ] Chuyển


- Xoay vị trí ,phương hướng, thay đổi, biến chuyển.
1. Cậu chỉ cần xoay người là có thể nhìn thấy tớ rồi.
你只要转身就能看到我了。
一 + Verb …+ 就:vừa…thì
2. Bệnh tình cô ấy có chuyển biến tốt chưa?
她的病情有好转了吗?
疾病 ji2bing4: benh tat

3. Rẽ trái 500m là tới.


往左转 500m 就到了。
向/往 左 拐
4. Hôm nay trời nắng chuyển râm。
今天天气晴转阴。

- Chuyển : đưa 1 đồ vật đến 1 nơi khác


5. Cậu giúp tôi chuyển cuốn sách cho anh ta
你帮我把书转给他吧。
6. Dự báo thời tiết nói thời tiết hôm nay nắng chuyển râm
天气预报说今天天气晴转阴。
19. 机会 [ jīhuì ] Cơ hội, dịp
没事儿,下次还有机会。
VD1:Hi vọng em có thể cho anh một cơ hội nữa
我希望你能再给我一个机会。
Bạn phải nắm giữ tốt cơ hội này, đừng bỏ lỡ.
你要把握好这个机会,不要错过。
把握机会:nắm giữ , nắm bắt cơ hội
把握时机:nắm giữ , nắm bắt thời cơ
错过 Cuo4guo4: bỏ lỡ
路过不要错过

20.遇到 [ yùdào ] Gặp phải


我不是不想结婚,只是还没遇到对的人嘛。
遇到+困难/问题/事情
VD:Bất luận gặp phải khó khăn như thế nào, bạn đều phải
tiếp tục kiên trì
不论遇到怎样的困难,你都要坚持下去。
活下去:

21.奇怪(形)[ qíguài ] Kỳ lạ
例:好奇怪,明明是你对不起我,你还想让我向你道歉
dao4qian4。
向谁道歉:xin loi ai
Kì lạ, máy bay cất cánh đúng giờ, bây giờ lẽ ra phải đến rồi
chứ nhỉ?
奇怪,飞机正点起飞,现在应该到达了呢?

二、语法:
1.“一 ... 就 ...” :Vừa ... thì ....
Hễ /cứ....là
+Diễn tả hai động tác xảy ra liên tiếp nhau trong thời
gian rất ngắn.
+Diễn tả trạng thái theo qui luật

* Chung S :
S + 一 + V1 就 +V2

例 1, 我一看书就想睡觉。
例 2, 我一出门就看见了小王。

* V1, V2 không cùng S

S1 + 一 + V1,S2 就
+V2
例 1, 我一回到家,玛丽就来了。
例 2, 这个问题很简单,老师一讲学生就懂了。

练习:
1, Chúng tôi vừa mua được vé liền xuất phát
2, Tôi hễ uống rượu là đau đầu.
3, Cáy váy này rất đẹp, tôi vừa nhìn đã thích rồi
4, Tôi vừa ra cửa ,thì xe đến.
5,Tôi vừa vào cửa thì trời tạnh mưa
Dùng cấu trúc “一 ... 就 ...” để hoàn thành câu.
1, tan học/đi ăn trưa
2, tham gia kì thi/lo lắng
3, đến cuối tuấn/ đi xem phim với bạn
4, học/buồn ngủ
5, uống trà sữa/đau bụng
6, xuống máy bay/ nhìn thấy anh ta
7, ngày thứ 7/thư viện đóng cửa

2. “是…..的”
S + 是 + 时间 + V + O +的
1.
Nhấn mạnh thời gian của hành
例:我是去年来中国留学的。
S + 是 + 地点 + V + O +的
2.
Nhấn mạnh nơi chốn của hành
例:我是在北京看到他的
S + 是 + 方式 + V + O +的
3.
Nhấn mạnh phương thức của h
例:爸爸是坐飞机回上海的。
是 + S + V + O +的
4.
Nhấn mạnh đối tượng hành độn
A:这件事是谁告诉他的?
B:是我告诉他的,怎么了?
S + 是 + 来/去 + V + O +的
5.
Nhấn mạnh mục đích của hành
A:你怎么来了?
B:他是来看我的。

练习
国旗 guo2qi2: quoc ky, co`
他们是韩国人的。
他们是从韩国来的。

他们是来学习汉语的。

他们是留学生回国的。

她是在开车的。她是开车上班
的。

他们是坐飞机来中国的。
是谁在走路的?是玛丽的。

You might also like