Professional Documents
Culture Documents
第一课-21 3 22
第一课-21 3 22
一、生词:
1. 进 (动)[ jìn] Tiến, vào
进门 jìnmén : vào cửa
进来吧:vào đi
V+ 来: BNXH biểu thị động tác hướng đến gần người
nói
V+ 去: BNXH biểu thị động tác hướng ra xa người nói
VD:
1. A: Giám đốc, tôi có thể vào được không?
经理,我可以进去吗?
B: Giờ tôi bận chút việc , 30p sau cậu hãy vào.
现在我有点儿事,三十分钟后你再进来吧。
2. A: Anh đi ra đây cho tôi
你给我出来。
B: Cô đi đi ,tôi sẽ không ra đâu.
你走吧,我不会出去的。
进 ><出
进步 jin4bu4: tiến bộ
VD:Tôi hi vọng tiếng trung của tôi càng ngày càng tiến bộ
我希望我的汉语越来越进步。
女士们先生们我们的飞机很快就下降了。
下降 xia4jiang4: hạ cánh
12. 父亲 [ fùqīn ] bố
母亲 [ mǔqīn ] Mẹ
父母[fùmǔ] Bố mẹ
8 rưỡi tối nay bố mẹ tôi xuống máy bay, tôi phải đi ra sân
bay đón họ.
我父母今晚八点半下飞机,我要去机场接他们。
21.奇怪(形)[ qíguài ] Kỳ lạ
例:好奇怪,明明是你对不起我,你还想让我向你道歉
dao4qian4。
向谁道歉:xin loi ai
Kì lạ, máy bay cất cánh đúng giờ, bây giờ lẽ ra phải đến rồi
chứ nhỉ?
奇怪,飞机正点起飞,现在应该到达了呢?
二、语法:
1.“一 ... 就 ...” :Vừa ... thì ....
Hễ /cứ....là
+Diễn tả hai động tác xảy ra liên tiếp nhau trong thời
gian rất ngắn.
+Diễn tả trạng thái theo qui luật
* Chung S :
S + 一 + V1 就 +V2
例 1, 我一看书就想睡觉。
例 2, 我一出门就看见了小王。
S1 + 一 + V1,S2 就
+V2
例 1, 我一回到家,玛丽就来了。
例 2, 这个问题很简单,老师一讲学生就懂了。
练习:
1, Chúng tôi vừa mua được vé liền xuất phát
2, Tôi hễ uống rượu là đau đầu.
3, Cáy váy này rất đẹp, tôi vừa nhìn đã thích rồi
4, Tôi vừa ra cửa ,thì xe đến.
5,Tôi vừa vào cửa thì trời tạnh mưa
Dùng cấu trúc “一 ... 就 ...” để hoàn thành câu.
1, tan học/đi ăn trưa
2, tham gia kì thi/lo lắng
3, đến cuối tuấn/ đi xem phim với bạn
4, học/buồn ngủ
5, uống trà sữa/đau bụng
6, xuống máy bay/ nhìn thấy anh ta
7, ngày thứ 7/thư viện đóng cửa
2. “是…..的”
S + 是 + 时间 + V + O +的
1.
Nhấn mạnh thời gian của hành
例:我是去年来中国留学的。
S + 是 + 地点 + V + O +的
2.
Nhấn mạnh nơi chốn của hành
例:我是在北京看到他的
S + 是 + 方式 + V + O +的
3.
Nhấn mạnh phương thức của h
例:爸爸是坐飞机回上海的。
是 + S + V + O +的
4.
Nhấn mạnh đối tượng hành độn
A:这件事是谁告诉他的?
B:是我告诉他的,怎么了?
S + 是 + 来/去 + V + O +的
5.
Nhấn mạnh mục đích của hành
A:你怎么来了?
B:他是来看我的。
练习
国旗 guo2qi2: quoc ky, co`
他们是韩国人的。
他们是从韩国来的。
他们是来学习汉语的。
他们是留学生回国的。
她是在开车的。她是开车上班
的。
他们是坐飞机来中国的。
是谁在走路的?是玛丽的。