Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 46

CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM

CHỦ ĐỀ: CÁC DẠNG TOÁN CỦA


HÀM SỐ f x  VÀ f x 
GIẢI TÍCH LỚP 12
(218 câu trắc nghiệm trích từ đề thi thử THPTQG 2017-2018 - có giải chi tiết)

MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ I: BIẾT ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ ..............................................................2
DẠNG I.1: ĐƠN ĐIỆU ..............................................................................................................2
DẠNG I.2: CỰC TRỊ ...............................................................................................................10
DẠNG I.3: CỰC TRỊ VÀ ĐỒNG BIẾN ..................................................................................18
DẠNG I.4: GTLN – GTNN ......................................................................................................21
DẠNG I.5: ĐỒ THỊ ..................................................................................................................25
DẠNG I.6: THAM SỐ .............................................................................................................30
CHỦ ĐỀ II: BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT BẢNG
BIẾN THIÊN .................................................................................................................................32
DẠNG II.1: TIỆM CẬN ...........................................................................................................32
DẠNG II.2: CỰC TRỊ ..............................................................................................................33
DẠNG II.3: BẢNG BIẾN THIÊN ...........................................................................................36
DẠNG II.4: TƢƠNG GIAO (CHỨA THAM SỐ) .........................................................................38
DẠNG II.5: ĐỒ THỊ VÀ THAM SỐ M ...................................................................................39
DẠNG II.6: TÌM M ĐỂ CÓ N ĐIỂM CỰC TRỊ ......................................................................42
CHỦ ĐỀ III: BIẾT HÀM SỐ CỦA ĐẠO HÀM ........................................................................43
DẠNG III.1: ĐƠN ĐIỆU .........................................................................................................43
DẠNG III.2: CỰC TRỊ.............................................................................................................44
DẠNG III.3: THAM SỐ M .......................................................................................................45
HẾT .................................................................................................... Error! Bookmark not defined.

Trang 1
CHỦ ĐỀ I: BIẾT ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ
DẠNG I.1: ĐƠN ĐIỆU
Mức 1: đơn điệu
Câu 1. Cho hàm số f x  có đạo hàm f ' x  xác định, liên tục trên và f ' x  y

có đồ thị nhƣ hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1;   .
B. Hàm số đồng biến trên  ; 1 và  3;   . O 1
3
-1 x

C. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .


D. Hàm số đồng biến trên  ; 1   3;   . -4

Câu 2. Cho hàm số f x  có đạo hàm f  x  xác định, liên tục trên và f ' x  y
có đồ thị nhƣ hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f x  đồng biến trên  ;1 .
B. Hàm số f x  đồng biến trên  ;1 và 1;   .
x
O 1
C. Hàm số f x  đồng biến trên 1;   .
D. Hàm số f x  đồng biến trên .
Câu 3. Cho hàm số y  f x  liên tục và xác định trên . Biết f x  có đạo hàm
 
f ' x và hàm số y  f ' x có đồ thị nhƣ hình vẽ, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số f x  đồng biến trên .
B. Hàm số f x  nghịch biến trên .
C. Hàm số f x  chỉ nghịch biến trên khoảng  0;1 .
D. Hàm số f x  đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 4. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị hàm số f ' x  là đƣờng
cong trong hình bên. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?

A. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số f x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .
C. Hàm số f x  đồng biến trên khoảng  2;1 . D. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
Câu 5. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị của hàm số f  x  nhƣ hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?

Trang 2
A. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  ; 2  ;  0;   .
B. Hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng  2; 0  .
C. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  3;   .
D. Hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng  ; 0 
Câu 6. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị của hàm số f  x  nhƣ hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  4;2  .
B. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .
C. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  0;2  .
D. Hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng  ; 4  và 2;   .
Câu 7. Cho hàm số f x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e a  0  . Biết rằng hàm số f x  có đạo hàm là f ' x 
và hàm số y  f ' x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?
y

x
-2 -1 O 1

A. Trên  2;1 thì hàm số f x  luôn tăng. B. Hàm f x  giảm trên đoạn  1;1 .
C. Hàm f x  đồng biến trên khoảng 1;   . D. Hàm f x  nghịch biến trên khoảng  ; 2 
Câu 8. Cho hàm số y  f x  liên tục và xác định trên . Biết f x  có đạo hàm
 
f ' x và hàm số y  f ' x có đồ thị nhƣ hình vẽ, khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số f x  đồng biến trên .
B. Hàm số f x  nghịch biến trên .
C. Hàm số f x  chỉ nghịch biến trên khoảng  ; 0  .
D. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng  0;   .
Câu 9. Cho hàm số y  f x  liên tục và xác định trên . Biết f x 
có đạo hàm f ' x  và hàm số y  f ' x  có đồ thị nhƣ hình vẽ.
Xét trên  ;   , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x  đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng  ;   .
  
C. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng  ;  và
 2 
 
 ;  .
2 

Trang 3
D. Hàm số f x  đồng biến trên khoảng  0;   .
Câu 10. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số f x  đồng biến trên  2;1 .


B. Hàm số f x  đồng biến trên 1;   .
C. Hàm số f x  nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .
D. Hàm số f x  nghịch biến trên  ; 2  .
Mức 2: đơn điệu
Câu 11. Cho hàm số y  f x  . Hàm số y  f '(x ) có đồ thị nhƣ hình bên.
Hàm số y  g x   f (2  x ) đồng biến trên khoảng
A. 1; 3  B. 2;  
C.  2;1 D.  ; 2 
Câu 12. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới

Hàm số g x   f  3  2x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  0;2  . B. 1; 3  . C.  ; 1 . D.  1;   .
Câu 13. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới

Hàm số g x   f 1  2x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  1; 0  . B.  ; 0  . C.  0;1 . D. 1;   .
Câu 14. ĐỀ CHÍNH THỨC 2018 - 103 Cho hai hàm số y  f x  , y  g x  . Hai hàm số y  f  x  và
y  g x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên, trong đó đƣờng cong đậm hơn là đồ thị của hàm số
y  g  x  .

Trang 4
y y  f  x

10
8
5
4
O
3 8 1011 x

y  g  x 
 3
Hàm số h x   f x  4   g  2x   đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
 2
 31  9   31   25 
A.  5;  . B.  ; 3  . C.  ;    . D.  6;  .
 5  4   5   4 
Mức 3: đơn điệu
Câu 15.  
Cho hàm số y  f x  . Hàm số y  f  x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên. Hàm số y  f x 2 đồng biến trong
khoảng
y
y f '( x )
O
1 1 4 x

 1 1   1 
A.  ;  .
 2 2
 
B. 0;2 . C.  ; 0  .
 2 

D. 2;  1 . 
Câu 16. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên. Hỏi hàm số g x   f x 2 đồng  
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  ; 1 . B.  1;   . C.  1; 0  . D.  0;1 .


Câu 17. Cho hàm số y  f x  . Hàm số y  f  x  có đồ thị nhƣ hình vẽ.

 
Hàm số y  f x 2 có bao nhiêu khoảng nghịch biến.
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 18. Cho hàm số y  f x   ax  bx  cx  dx  e , đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .
4 3 2

 
Xét hàm số g x   f x 2  2 . Mệnh đề nào dƣới đây sai?

Trang 5
A. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  . B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng 2;   .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1; 0  . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0;2  .
Câu 19. Cho hàm số 2. Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới

 
Hỏi hàm số g x   f x 2  5 có bao nhiêu khoảng nghịch biến?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên. Hỏi hàm số g x   f 1  x 2  
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;2  . B.  0;   . C.  2; 1 . D.  1;1 .


Câu 21. Cho hàm số y  f x  . Biết rằng hàm số y  f  x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới.

 
Hàm số y  f 3  x 2 đồng biến trên khoảng

 
A. 0;1 . 
B. 1; 0 .  
C. 2; 3 . 
D. 2;  1 . 
Câu 22. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm trên . Đƣờng cong trong hình vẽ dƣới là đồ thị của hàm số
y  f '(x ) . Xét hàm số g(x )  f (3  x ) .2

-1 O 3 x

Mệnh đề nào dƣới đây là đúng?


A. Hàm số g(x ) đồng biến trên (;1) . B. Hàm số g(x ) đồng biến trên (0; 3) .
C. Hàm số g(x ) nghịch biến trên (1; ) . D. Hàm số g(x ) nghịch biến trên (; 2) và (0;2) .
Câu 23. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới

Trang 6
 
Hàm số g x   f x 3 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  ; 1 . B.  1;1 . C. 1;   . D.  0;1 .
Câu 24. Cho hàm số y  f (x ). Hàm số y  f '(x ) có đồ thị nhƣ hình bên. Hàm số y  f (x  x 2 ) nghịch biến trên
khoảng?

 1   3   3 1 
A.   ;   . B.   ;   . C.  ;  . D.  ;   .
 2   2   2 2 
Câu 25. Cho hàm số y  f (x ). Hàm số y  f (x ) có đồ thị nhƣ hình bên. Hàm số y  f (1  2x  x 2 ) đồng
biến trên khoảng dƣới đây?

A.  ;1 . B. 1;   . C.  0;1 . D. 1;2  .


Câu 26. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm f (x ) trên và đồ thị của hàm số f (x ) nhƣ hình vẽ. Hàm số

g x  f (x  2x  1) đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?
2

A.  ;1 . B. 1;   . C.  0;2  . D.  1; 0  .


Mức 4: đơn điệu
Câu 27. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm là hàm số f  x  trên . Biết rằng hàm số y  f  x  2   2 có
đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng nào?
y

-2
2 x
O 1 3
-1

Trang 7
3 5
A.  ;2  . B.  1;1 . C.  ;  . D. 2;   .
2 2
Câu 28. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm là hàm số f  x  trên . Biết rằng hàm số y  f  x  2   2 có
đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.  3; 1 , 1; 3  . B.  1;1 ,  3;5  . C.  ; 2  ,  0;2  . D.  5; 3  ,  1;1 .


Câu 29. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên 
. Đồ thị hàm số y  f  x nhƣ hình bên dƣới

Đặt g x   f x   x, khẳng định nào sau đây là đúng?


A. g 2  g  1  g 1 . B. g  1  g 1  g 2  .
C. g  1  g 1  g 2  . D. g 1  g  1  g 2  .
Câu 30. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y  f (x ) đƣợc cho
 x
nhƣ hình vẽ dƣới đây. Hàm số y  f  1    x nghịch biến trên khoảng
 2

A. (2; 4). B. (0;2). C. (2; 0). D. (4; 2).


Câu 31. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên 
. Đồ thị hàm số y  f  x nhƣ hình bên dƣới

Hàm số g x   2f x   x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

Trang 8
A.  ; 2  . B.  2;2  . C. 2; 4  . D. 2;   .
Câu 32. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên 
. Đồ thị hàm số y  f  x nhƣ hình bên. Hỏi

hàm số g x   2f x   x  1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2

A.  3;1 . B. 1; 3  . C.  ; 3  . D.  3;   .


Câu 33. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và đồ thị hình bên dƣới là đồ thị của đạo hàm f ' x  .
Hàm số g x   2f 2  x   x 2 nghịch biến trên khoảng

A.  3; 2  . B.  2; 1 . C.  1; 0  . D.  0;2  .


Câu 34. Cho hàm số y  f x  có đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình vẽ

x2
Hàm số y  f 1  x    x nghịch biến trên khoảng
2
 3
A.  1;  . B.  2; 0  . C.  3;1 . D. 1; 3  .
 2
Câu 35. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên thoả f 2   f  2  0 và đồ thị của hàm số y  f ' x 

có dạng nhƣ hình bên. Hàm số y  f x   


2
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?

Trang 9
 3
A.  1;  . B.  1;1 . C.  2; 1 . D. 1;2  .
 2
Câu 36. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới và f  2   f 2   0.

Hàm số g x    f  3  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2

A.  2; 1 . B. 1;2  . C. 2; 5  . D.  5;   .


Câu 37. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới

Hàm số g  x   f  3  x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  ; 1 . B.  1;2  . C. 2; 3  . D.  4; 7  .
Câu 38. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới

Hàm số g x   f  
x 2  2x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?


A. ; 1  2 2 .  B.  ;1 . 
C. 1;2 2  1 .  
D. 2 2  1;  . 
Câu 39. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình bên dƣới

Hàm số g x   f  
x 2  2x  3  x 2  2x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 1 1 
A.  ; 1 . B.  ;  . C.  ;   . D.  1;   .
 2 2 
DẠNG I.2: CỰC TRỊ

Trang 10
Mức 1: Cực trị
Câu 40. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên và hàm số y  f  x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f x  đạt cực đại tại điểm x   1. B. Hàm số y  f x  đạt cực tiểu tại điểm x  1.
C. Hàm số y  f x  đạt cực tiểu tại điểm x   2. D. Hàm số y  f x  đạt cực đại tại điểm x   2 .
y
f' x
4

x
-2 -1 O -1

Câu 41. Cho hàm số y  f x  xác định trên và có đồ thị hàm số y  f ' x  là đƣờng cong trong hình
-2

bên. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?

A. Hàm số y  f x  đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số y  f x  đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số y  f x  có 3 cực trị. D. Hàm số y  f x  đạt cực đại tại x  2 .
Câu 42. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị của hàm số

f  x nhƣ hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. f x  đạt cực tiểu tại x  0.
B. f x  đạt cực tiểu tại x  2.
C. f x  đạt cực đại tại x  2.
D. Giá trị cực tiểu của f x  nhỏ hơn giá trị cực đại của f x  .
Câu 43. Hàm số y  f x  liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số y

yf' x   trên K nhƣ hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số
y  f x  trên K . 1 x
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 44. Hàm số f x  có đạo hàm f ' x  trên khoảng K . Hình vẽ bên là đồ
thị của hàm số f ' x  trên khoảng K . Hỏi hàm số f x  có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Trang 11
D. 4.
Câu 45. Cho hàm số y  f x  xác định trên và có đồ thị hàm số y  f ' x  là
đƣờng cong trong hình bên. Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Hàm số y  f x  đạt cực tiểu tại x  2 và x  0 .
B. Hàm số y  f x  có 4 cực trị.
C. Hàm số y  f x  đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số y  f x  đạt cực đại tại x  1 .
Câu 46. Cho hàm số y  f (x ) xác định và liên tục trên . Biết đồ thị của hàm số
f (x ) nhƣ hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  f (x ) trên đoạn [0;3] ?
A. x  0 và x  2. B. x  1 và x  3.
C. x  2. D. x  0.
Câu 47. Đƣờng cong trong hình vẽ bên dƣới là đồ thị hàm số y  f  x  . Số điểm
cực trị của hàm số y  f x  là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 48. Cho hàm số f x  có đồ thị f  x  của nó trên khoảng K nhƣ hình vẽ. Khi đó trên K , hàm số

y  f x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn A Đồ thị hàm số f  x  cắt trục hoành tại 1 điểm.
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K nhƣ hình vẽ bên.

Trong các khẳng định sau, có t t cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
 I  . Trên K , hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.  II  . Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x3 .
 III  . Hàm số
y  f  x  đạt cực tiểu tại x1 .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K nhƣ hình vẽ bên.

Trang 12
y y = f'(x)

O x
x1 x2 x3

Trong các khẳng định sau, có t t cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
 I  . Trên K , hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.  II  . Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x3 .
 III  . Hàm số
y  f  x  đạt cực tiểu tại x 2 .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 51. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K nhƣ hình vẽ bên.
y y = f'(x)

O x
x1 x2 x3 x4

Ch n khẳng định đúng ?


A. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số y  f  x  có 3 cực đại và 1 cực tiểu.
C. Hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 2 cực tiểu. D. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
Mức 2: Cực trị
Câu 52. Cho hàm số y  f x  . Biết f x  có đạo hàm f ' x  và hàm số y  f ' x  có đồ thị nhƣ hình vẽ.
Hàm số g x   f x  1 đạt cực đại tại điểm nào dƣới đây?

A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  1.
Câu 53. Hàm số y  f x  liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số y  f ' x  trên K nhƣ hình vẽ.
Tìm số cực trị của hàm số g x   f x  1 trên K ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 54. Cho hàm số f x  có đồ thị f  x  của nó trên khoảng K nhƣ hình vẽ. Khi y

đó trên K , hàm số y  f x  2018  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
O x

Trang 13
Câu 55. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị của hàm số f  x  nhƣ
y f  x
hình vẽ bên. Hàm số f x  2018  có m y điểm cực trị?
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 . O x
Mức 3: Cực trị
Câu 56. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị của hàm số f  x  nhƣ
hình vẽ. Hàm số y  g x   f x   4x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 57. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số
 
y  f  x nhƣ hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y  f x  2x là

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 58. Cho hàm số y  f x  xác định và liên tục trên , có đồ thị của hàm số y  f ' x  nhƣ hình vẽ
sau. Đặt g x   f x   x . Tìm số cực trị của hàm số g  x  ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 59. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và đồ thị hình bên dƣới là đồ thị của đạo hàm f ' x  .
Hàm số g x   f x   x đạt cực tiểu tại điểm:

A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. Không có đ.cực tiểu.


Câu 60. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và đồ thị hình bên dƣới là đồ thị của đạo hàm f ' x  .
Hỏi hàm số g x   f x   3x có bao nhiêu điểm cực trị ?

Trang 14
A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 61. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f  x  nhƣ hình vẽ bên dƣới. Hàm số
g x f x x đạt cực đại tại

.
A. x 1. B. x 0. C. x 1. D. x 2.
Câu 62. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị của hàm số f  x  nhƣ hình vẽ. Hàm số
 
y  g x  f x  3x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm liên tục trên .Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình vẽ sau:

Số điểm cực trị của hàm số: y  f (x )  5x là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 64. Cho hàm số y  f x  liên tục trên . Hàm số y  f ' x  có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hàm số
2017  2018x
   
y g x  f x 
2017
có bao nhiêu cực trị?
y

2
1
x
x1 x2 x3

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f ' x  nhƣ hình vẽ bên dƣới
Trang 15
Số điểm cực trị của hàm số g x   f x  2017   2018x  2019 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 66. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình vẽ bên dƣới. Hàm
số g x   2f x   x 2 đạt cực tiểu tại điểm

A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Câu 67. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x  nhƣ hình vẽ.

1
Số điểm cực tiểu của hàm số g x   f x   x 3 là
9
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 68. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình vẽ bên dƣới.

x3
Hàm số g x   f x    x 2  x  2 đạt cực đại tại
3
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
Mức 4: Cực trị
Câu 69. Cho hàm số y  f x   
và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f ' x . Tìm số điểm cực trị của


hàm số g x   f x 2  3 .

Trang 16
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 70. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và có bảng biến thiên của đạo hàm f ' x  nhƣ sau :

 
Hỏi hàm số g x   f x 2  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 71. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và có bảng biến thiên của đạo hàm f ' x  nhƣ đồ thị

 
hình bên dƣới. Hỏi hàm số g x   f x 2  3x có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 72. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm f '(x ) trên và đồ thị của hàm số f '(x ) nhƣ hình vẽ.

Xét hàm số g x   f (x 2  2x  1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số có sáu cực trị. B. Hàm số có năm cực trị. C. Hàm số có bốn cực trị. D. Hàm số có ba cực trị.
Câu 73. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên và f  0   0, đồng thời đồ thị hàm số y  f  x 
nhƣ hình vẽ bên dƣới

Số điểm cực trị của hàm số g x   f 2 x  là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 74. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và đồ thị hình bên dƣới là đồ thị của đạo hàm f ' x  .

 
Hàm số g x   f x  2018 có bao nhiêu điểm cực trị ?

Trang 17
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
Câu 75. Cho hàm số y  f x  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f ' x  . Hỏi đồ thị của hàm số

   
2
g x  2f x  x  1 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 9. B. 11. C. 8. D. 7.
Câu 76. Cho hàm số bậc bốn y  f x  . Đồ thị hình bên dƣới là đồ thị của đạo hàm f ' x  . Hàm số


g x f  
x 2  2x  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
DẠNG I.3: CỰC TRỊ VÀ ĐỒNG BIẾN
Mức 1: Cực trị và đồng biến
Câu 77. Cho hàm số f x  xác định trên và có đồ thị của hàm số f  x  nhƣ hình vẽ bên. Khẳng định
nào dƣới đây đúng?

A. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  ;2  .


B. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .
C. Hàm số y  f x  có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Câu 78. Cho hàm số y  f x  . Biết f x  có đạo hàm là f  x  và hàm số y  f  x  có đồ thị nhƣ hình vẽ
bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

Trang 18
y

4
O 1 2 3 5 x

A. Hàm số y  f x  chỉ có hai điểm cực trị.


B. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng 1; 3  .
C. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng  ;2  .
D. Hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng  4;   .
Câu 79. Cho hàm số y  f ' x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. Hàm số y  f x  có 2 cực trị.
1  1 
B. f    f  .
2  2 
C. Hàm số   
y  f x giảm trên khoảng 1;1 .
D. Hàm số y  f x  giảm trên khoảng  ; 1 .
Câu 80. Cho hàm số y  f x  xác định và có đạo hàm f  x  . Đồ thị của hàm số
f   x  nhƣ hình dƣới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng   ;2  .

B. Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng   ;  1 .


C. Hàm số y  f x  có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Câu 81. Cho hàm số y  f x  . Biết f x  có đạo hàm f ' x  và hàm số
y  f ' x  có đồ thị nhƣ hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x  có hai điểm cực trị.
B. Hàm số f x  đồng biến trên khoảng 1; 3  .
C. Hàm số f x  nghịch biến trên khoảng  ;2  .
D. Đồ thị hàm số f x  chỉ có hai điểm cực trị và chúng nằm về hai
phía của trục hoành.
Mức 2: Cực trị và đồng biến
Câu 82. Cho hàm số y  f x  . Biết f x  có đạo hàm f ' x  và hàm số y  f ' x  có đồ thị nhƣ hình vẽ.
Đặt g x   f x  1 . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số g  x  có hai điểm cực trị.
B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng 1; 3  .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng 2; 4  .

Trang 19
D. Hàm số g  x  có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
Câu 83. Cho đồ thị hàm số y  f x  nhƣ hình vẽ dƣới đây. Khi đó phát biểu nào là đúng đối với hàm số
  
g x  f x  1  2 trong các phát biểu sau:

A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  ;1 .


B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số g  x  đạt cực đại tại x  1 .
D. Đồ thị hàm số g  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 84. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ hình vẽ bên.

 
Xét hàm số g x   f x 2  3 và các mệnh đề sau:
(I) Hàm số g  x  có 3 điểm cực trị. (II) Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại x  0.
(III) Hàm số g  x  đạt cực đại tại x  2. (IV) Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2; 0  .
(V) Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề
trên?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 85. Cho hàm số y  f x  . Đồ thị của hàm số y  f ' x  nhƣ hình bên. Đặt g x   f x   x . Mệnh
đề nào dƣới đây đúng?

A. g  1  g 1  g 2  . B. g 2  g 1  g  1 .


C. g 2  g  1  g 1 . D. g 1  g  1  g 2 
Câu 86. Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y  f '(x ) nhƣ hình vẽ. Tìm các
khoảng đơn điệu của hàm số g(x )  2f (x )  x 2  2x  2017 .

Trang 20
y

-1
O 1 3 x

-2
Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
A. Hàm số g  x  nghịch biến trên 1; 3  . B. Hàm số g  x  có 2 điểm cực trị đại.
C. Hàm số g  x  đồng biến trên  1;1 . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên  3;   .
Mức 3: Cực trị và đồng biến
Câu 87. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên và có f  2   0 và đồ thị hàm số f  x  nhƣ hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

 
A. Hàm số y  f 1  x 2018 nghịch biến trên khoảng  ; 2  .

B. Hàm số y  f 1  x 2018
 có hai cực tiểu.
C. Hàm số y  f 1  x 2018
 có hai cực đại và một cực tiểu.
D. Hàm số y  f 1  x 2018
 đồng biến trên khoảng 2;   .
DẠNG I.4: GTLN – GTNN
Mức 1: GTLN – GTNN
Câu 88. Cho hàm số y  f x  xác định và liên tục trên  2;2 , có đồ thị của hàm số y  f  x  nhƣ hình
bên. Tìm giá trị x 0 để hàm số y  f x  đạt giá trị lớn nh t trên  2;2 .
y

x
2 1 O 1 2

A. x 0  2 . B. x 0  1 . C. x 0  2 . D. x 0  1 .
Câu 89. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ:

Trang 21
3 x 
G i M , m lần lƣợt là giá trị lớn nh t và giá trị nhỏ nh t của hàm số y  f   trên đoạn 0;2  . Khi đó
2 2
M  m là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Mức 2: GTLN – GTNN a(t)
Câu 90. Ngƣời ta khảo sát gia tốc a t  của một vật thể chuyển động ( t là 6

khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây
thứ nh t đến giây thứ 3 và ghi nhận đƣợc a t  là một hàm số liên tục
có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nh t đến 3
giây thứ 3 đƣợc khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có vận tốc lớn
nh t?
A. giây thứ 2. B. giây thứ nh t. O 2 3 t
1
C. giây thứ 1,5. D. giây thứ 3. 1,5
Câu 91. Ngƣời ta khảo sát gia tốc a t  của một vật thể chuyển động ( t là
khoảng thời gian tính bằng giây từ lúc vật thể chuyển động) từ giây
thứ nh t đến giây thứ 10 và ghi nhận đƣợc a t  là một hàm số liên
tục có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Hỏi trong thời gian từ giây thứ nh t
đến giây thứ 10 đƣợc khảo sát đó, thời điểm nào vật thể có vận tốc
lớn nh t? -6

A. giây thứ 7. B. giây thứ nh t. C. giây thứ 10. D. giây thứ 3.


Mức 3: GTLN – GTNN
Câu 92. Cho hàm số f x  có đạo hàm là f  x  . Đồ thị của hàm số y  f  x  đƣợc cho nhƣ hình vẽ bên. Biết
rằng f  0  f  3   f 2   f  5  . Tìm giá trị nhỏ nh t m và giá trị lớn nh t M của f x  trên đoạn
0;5  ?

A. m  f  0  , M  f  5  . B. m  f 2  , M  f  0  .

Trang 22
C. m  f 1 , M  f  5  . D. m  f 2  , M  f  5  .
Câu 93. Cho hàm số f x  có đạo hàm là f  x  . Đồ thị của hàm số y  f  x  đƣợc cho nhƣ hình vẽ bên. Biết rằng
    
f 0  f 1  2f 2  f 4  f 3 . Tìm giá trị nhỏ nh t m và giá trị lớn nh t M của f x trên đoạn 
0;4  ?

A. m  f  4  , M  f 2  . B. m  f  4  , M  f 1 .
C. m  f  0  , M  f 2  . D. m  f 1 , M  f 2  .
Câu 94. Cho hàm số f x  có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y  f ' x  nhƣ hình vẽ.

   
Biết rằng f  1  f 2   f 1  f  4  , các điểm A 1; 0 , B 1; 0 thuộc đồ thị. Giá trị nhỏ nh t và

giá trị lớn nh t của hàm số f x  trên đoạn  1; 4  lần lƣợt là
A. f 1 ; f  1 . B. f  0  ; f 2  . C. f  1 ; f  4  . D. f 1 ; f  4  .
Mức 4: GTLN – GTNN
Câu 95. Cho hàm số y  f x  liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y  f  x  nhƣ hình bên. Đặt

     
2
g x  2f x  x  1 . Mệnh đề nào dƣới đây đúng.
y
4

2
3
O 1 3 x
2

A. Min g(x )  g(1). B. Max g(x )  g(1).


3;3 3;3

C. Max g(x )  g(3). D. Không tồn tại giá trị nhỏ nh t của g(x ) trên  3; 3 .
3;3

Câu 96. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm và liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  nhƣ
dƣới đây.

Trang 23
6
y
5

-1 x
O 1 2
-1

Lập hàm số g x   f x   x  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?


2

A. g  1  g 1 . B. g  1  g 1 . C. g 1  g 2  . D. g 1  g 2  .


Câu 97. Cho hàm số 
yf x có đồ thị y  f x  nhƣ hình vẽ. Xét hàm số
1 3 3
  3
 
g x  f x  x 3  x 2  x  2018 . Mệnh đề nào dƣới đây đúng?
4 2
y

1
1
3 O1 x

2

A. min g x   g  1 . B. min g x   g 1 .


 3; 1  3; 1
   

C. min g x   g  3  . D. min g x  
 
g 3  g 1  .
 3; 1
 
 3; 1
  2
Câu 98. Hàm số y  f x  có đồ thị y  f  x  nhƣ hình vẽ.

1 3 3
Xét hàm số g x   f x   x 3  x 2  x  2017 . Trong các mệnh đề dƣới đây:
3 4 2
(I) g  0   g 1 (II) min g x   g  1
x 3;1

(III) Hàm số g  x  nghịch biến trên  3; 1 (IV) max g x   max g  3  ; g 1
x 3;1
 
Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Trang 24
DẠNG I.5: ĐỒ THỊ
Mức 1: Đồ thị
Câu 99. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên , sao cho đồ thị hàm số y  f ' x  là parabol có
dạng nhƣ trong hình bên.

Hỏi đồ thị của hàm số y  f x  cò đồ thị nào trong bốn đáp án sau?

Câu 100. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f   x  nhƣ trong hình vẽ bên. Biết
f  a   0 , hỏi phƣơng trình f  x   0 có nhiều nh t bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Mức 2: Đồ thị
Câu 101. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong

nào?
A. C 3  ; C 2  ; C 1  . B. C 2  ; C 1  ; C 3  . C. C 2  ; C 3  ; C 1  . D. C1  ; C 3  ; C 2  .
Câu 102. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong
nào?

Trang 25
A. C 3  ; C 2  ; C 1  . B. C 2  ; C 1  ; C 3  . C. C 2  ; C 3  ; C 1  . D. C1  ; C 2  ; C 3  .
Câu 103. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y
(C1)


y  f  x đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ thị
các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo
thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong nào?
(C2)

A. C 3  ; C 2  ; C 1  . B. C 2  ; C 1  ; C 3  . x
1
C. C 2  ; C 3  ; C 1  . D. C1  ; C 2  ; C 3  .
(C3)

Mức 3: Đồ thị
Câu 104. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong
nào?

A. C 3  ; C 2  ; C 1  . B. C 2  ; C 1  ; C 3  . C. C 2  ; C 3  ; C 1  . D. C1  ; C 2  ; C 3  .
Câu 105. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong
nào?

A. C 3  ; C 2  ; C 1  . B. C 2  ; C 1  ; C 3  . C. C 2  ; C 3  ; C 1  . D. C1  ; C 2  ; C 3  .
Trang 26
Câu 106. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong
nào?

A. C1  ; C 2  ; C 3  . B. C 2  ; C 1  ; C 3  . C. C 3  ; C 2  ; C 1  . D. C 3  ; C 1  ; C 2  .
Câu 107. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong
nào?

A. C1  ; C 2  ; C 3  . B. C1  ; C 3  ; C 2  . C. C 3  ; C 2  ; C 1  . D. C 2  ; C 3  ; C 1  .
Câu 108. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x 
đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ thị các hàm số
y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng
ứng với đƣờng cong nào?
A. a, b, c. B. b, a, c.
C. a, c, b. D. b, c, a.
Câu 109. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x 
đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ
tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong nào?

A. a, b, c. B. b, a, c. C. a, c, b. D. b, c, a.
Câu 110. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  và y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong
nào?
Trang 27
A. a, b, c. B. b, a, c. C. a, c, b. D. b, c, a.
Câu 111. Cho đồ thị của bốn hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  , y  f ''' x  đƣợc vẽ mô tả ở hình
dƣới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  và y  f ''' x  theo thứ tự, lần
lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong nào?

A. c, d, b, a. B. d, c,b, a. C. d, c, a,b. D. d,b, c, a.


Câu 112. Cho đồ thị của bốn hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  , y  f ''' x  đƣợc vẽ mô tả ở hình
dƣới đây. Hỏi đồ thị các hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  , y  f ''' x  theo thứ tự, lần lƣợt
tƣơng ứng với đƣờng cong nào?

A. c, d, b, a. B. d, c, a,b. C. d, c,b, a. D. d,b, c, a.


Câu 113. Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đƣờng, hàm vận tốc và hàm gia tốc theo thời gian
t đƣợc mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ thị các hàm số trên theo thứ tự là các đƣờng cong nào?

A. b, c, a. B. c, a, b. C. a, c, b. D. c, b, a.
Câu 114. Cho đồ thị của ba hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  đƣợc vẽ mô tả ở hình dƣới đây. Hỏi đồ
thị các hàm số y  f x  , y  f  x  , y  f  x  theo thứ tự, lần lƣợt tƣơng ứng với đƣờng cong
nào?

Trang 28
A. C 3  ; C1  ; C 2  . B. C 2  ; C 1  ; C 3  . C. C 2  ; C 3  ; C 1  . D. C1  ; C 3  ; C 2  .
Mức 4: Đồ thị
Câu 115. Cho 3 hàm số y  f x  , y  g x   f  x  , y  h x   g  x  có đồ thị là 3 đƣờng cong trong hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y

x
2 1 0, 5 O 0, 5 1 1, 5 2

 3  2  1

A. g  1  h  1  f  1 . B. h  1  g  1  f  1 .


C. h  1  f  1  g  1 . D. f  1  g  1  h  1 .
Câu 116. Cho đồ thị của hàm số f và f  nhƣ hình bên dƣới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f   1  f  1 . B. f   1  f  1 . C. f   1  f  1 . D. f   0   f  1 .


Câu 117. Cho đồ thị của hàm số f và f  nhƣ hình bên dƣới. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f   1  f  1 . B. f   1  f  1 . C. f   1  f  1 . D. f   1  2 f  1 .


Câu 118. Cho 3 hàm số y  f x  , y  g x   f  x  , y  h x   g  x  có đồ thị là 3 đƣờng cong trong hình
vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 29
A. g 1  h 1  f 1 . B. h 1  g 1  f 1 .
C. h 1  f 1  g 1 . D. f 1  g 1  h 1 .
Câu 119. Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đƣờng, hàm vật tốc, hàm gia tốc lần lƣợt là
s t  , v t  , a t  theo thời gian t đƣợc mô tả ở hình dƣới đây. Khẳng định nào dƣới đây đúng?

A. s    v     a    . B. a    v     s    .
C. s    a     v    . D. v    a     s    .
Câu 120. Một vật chuyển động có đồ thị của hàm quãng đƣờng, hàm vật tốc, hàm gia tốc lần lƣợt là
s t  , v t  , a t  theo thời gian t đƣợc mô tả ở hình dƣới đây. Khẳng định nào dƣới đây đúng?

A. s  4   v  4   a  4  . B. a  4   v  4   s  4  .
C. s  4   a  4   v  4  . D. v  4   a  4   s  4  .
DẠNG I.6: THAM SỐ M
Câu 121. Cho hàm số y  f x  xác định trên và hàm số y  f  x  có đồ thị
nhƣ hình bên dƣới:
Xét các khẳng định sau:
(I) Hàm số y  f x  có ba cực trị.
(II) Phƣơng trình f x   m  2018 có nhiều nh t ba nghiệm.
(III) Hàm số y  f x  nghịch biến trên khoảng  0,1 .
Số khẳng định đúng là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Trang 30
Câu 122. Cho hàm số y  f x  xác định trên , hàm số y  f  x   có đồ thị nhƣ hình bên dƣới và
f  x   0 với m i x   ; 3, 4    9;   . Đặt g x   f x   mx  5. Có bao nhiêu giá trị dƣơng
của tham số m để hàm số g  x  có đúng hai điểm cực trị?

A. 4. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 123. Cho hàm số y  f x  có đồ thị y  f  x  nhƣ hình vẽ:

Xét hàm số g x   2f x   2x 3  4x  3m  6 5 m   . Để g x   0, x   5; 5  thì điều



kiện của m là
2
A. m  f 5 .
3
  2
B. m  f 5 .
3
  2 2
C. m  f  0   2 5. D. m  f  5  4 5.
3 3
 
Câu 124. Cho hàm số y  f x  xác định trên , hàm số y  f  x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Đặt

  
g x  f x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x có 5 điểm cực 
trị?

A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Câu 125. Cho hàm số y  f x  xác định trên , hàm số y  f  x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Đặt

   
g x  f x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x có đúng 5 điểm cực
trị?

A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.

Trang 31
CHỦ ĐỀ II: BIẾT ĐỒ THỊ HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT HÀM SỐ f(x) HOẶC BIẾT BẢNG BIẾN
THIÊN
DẠNG II.1: TIỆM CẬN
Câu 126. Cho hàm số f x   ax  bx 2  c có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
4

2018x
 
g x  có bao nhiêu đƣờng tiệm cận?
   f x   1
f x
y

x
O

A. 2. B. 9. C. 4. D. 3.
Câu 127. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số y  f x  nhƣ hình vẽ. Hỏi đồ
x2  1
thị hàm số g x   có bao nhiêu đƣờng tiệm cận đứng?
 
f 2 x  4f x  

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 128. Cho hàm số bậc ba f x   ax  bx  cx  d có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
3 2

x 2
 3x  2  x 1

g x  có bao nhiêu đƣờng tiệm cận đứng?

x f 2 x  f x 
  

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 129. Cho hàm số bậc ba f x   ax  bx  cx  d có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
3 2

x 2
 2x  1x

g x  có bao nhiêu đƣờng tiệm cận đứng?
x  3  f x   3f x 
2

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 130. Cho hàm số bậc ba f x   ax  bx  cx  d có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
3 2

Trang 32

g x 
x  2 x  2x
có bao nhiêu đƣờng tiệm cận đứng?
   
x  4  f 2 x  2f x 

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 131. Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f x  nhƣ hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y 
x 2
 4x  3  x2  x

 
x  f 2 x  2f x 
   
bao nhiêu đƣờng tiệm cận đứng?

A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
DẠNG II.2: CỰC TRỊ
Câu 132. Cho hàm số y  f x  liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số
(I) Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  4; 2  . (II) Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .
(III) Hàm số g  x  đạt cực tiểu tại điểm -2. (IV) Hàm số g  x  có giá trị cực đại bằng -3.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
 
Câu 133. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Hàm số g x   f x  3x có bao nhiêu điểm cực
2

đại ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 134. Cho hàm số y  f x  có đúng ba điểm cực trị là 2; 1; 0. Hỏi hàm số y  f x 2  2x có bao  
nhiêu điểm cực trị.
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 135. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Hàm số g x    f x  có bao nhiêu điểm
2

cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu ?

Trang 33
A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
Câu 136. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số y  f x  nhƣ hình vẽ. Đồ thị của

hàm số y   f x  có bao nhiêu điểm cực trị?


3

A. 1. B. 2. C. 3. D. 8.

Câu 137. Cho hàm số y  f x  luôn dƣơng và có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y  f x nhƣ hình vẽ. Đồ

thị hàm số y  f x  có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1 điểm cực tiểu, 2 điểm cực đại. B. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại. D. 1 điểm cực tiểu, 0 điểm cực đại.
Câu 138. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Đồ thị hàm số g x   f x   4 có tổng tung
độ của các điểm cực trị bằng ?

Trang 34
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 139. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Đồ thị hàm số g x   2f x   3 có bao nhiêu điểm
cực trị ?

A. 4. B. 5. C. 7. D. 9.
 
Câu 140. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Đồ thị hàm số h x   f x  2018 có bao
nhiêu điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
 
Câu 141. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Đồ thị hàm số g x   f x  2 có bao nhiêu điểm
cực trị ?

A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
 
Câu 142. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Đồ thị hàm số g x   f x  2  1 có bao
nhiêu điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
 
Câu 143. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình bên dƣới. Hàm số g x   f f x  có bao nhiêu điểm cực
trị ?

Trang 35
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
DẠNG II.3: BẢNG BIẾN THIÊN
Mức 1: Bảng biến thiên
Câu 144. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau ?

Hàm số g x   3f x   1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?


A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  0.
Câu 145. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau ?

Hàm số g x   f  3  x  có bao nhiêu điểm cực trị ?


A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Mức 2: Bảng biến thiên
Câu 146. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau ?

 
Hàm số g x   f x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 147. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ dƣới đây:

 
Hàm số y  f x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào dƣới đây?
A.  2; 0  . B. 2;   . C.  0;2  . D.  ; 2  .

Trang 36
Câu 148. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và có bảng xét d u y  f  x  nhƣ sau.

 
Hỏi hàm số y  f x 2  2x có bao nhiêu điểm cực tiểu.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 149. Cho hàm số y  f x  có bảng biên thiên nhƣ hình vẽ

 5 3
Hàm số g x   f  2x 2  x   nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
 2 2
 1 1   5 9 
A.  1;  . B.  ;1  . C.  1;  . D.  ;   .
 4 4   4 4 
Mức 3: Bảng biến thiên
Câu 150. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  nhƣ
hình vẽ

 x
Hàm số g x   f  1    x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
 2
A.  4; 2  . B.  2; 0  . C.  0;2  . D. 2; 4  .
Mức 4: Bảng biến thiên
Câu 151. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau ?

Hỏi đồ thị hàm số g x   f x  2017   2018 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 152. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ

Trang 37
Số nghiệm phƣơng trình f 1  3x   1  3 bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 153. Cho hàm số y  f x  xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ. Số nghiệm của
phƣơng trình 3 f 2x  1  10  0 là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 154. Cho hàm số y  f x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên nhƣ sau ?

 
Hỏi đồ thị hàm số g x   f x có nhiều nh t bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 5. B. 7. C. 11. D. 13.
DẠNG II.4: TƢƠNG GIAO (chứa tham số m)
Câu 155. Cho hàm số y  f x   ax 3  bx 2  cx  d a  0 có đồ thị nhƣ hình vẽ. Phƣơng trình

    0 có bao nhiêu nghiệm thực?


f f x

A. 3. B. 7. C. 9. D. 5.
Câu 156. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đƣờng tròn lƣợng giác


biểu diễn nghiệm của phƣơng trình f f  cos 2x   0 ? 

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Trang 38
 
Câu 157. Cho hàm số f x   x 3  3x 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số g x   f x  m
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 158. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên nhƣ sau

 
Với các giả trị thực của tham số m phƣơng trình f x  m  0 có nhiều nh t bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 159. Cho hàm số f x  x 1
x 2
  
. Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g x  f x  m cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 160. Cho hàm số f x  x 1
x 2
  
. Số giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số g x  f x  m cắt trục

 3 3
hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn   ;  ?
 2 2
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
DẠNG II.5: ĐỒ THỊ VÀ THAM SỐ M
Mức 1: Đồ thị và tham số m
Câu 161. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm trên và có đồ thị nhƣ hình vẽ. Đặt hàm số

   
g x  f 2x 3  x  1  m. Giá trị m để max g x  10 bằng
0;1

A. 13. B. 3. C. 12. D. 1.


Câu 162. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới. T t cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g x   f x   m có 3 điểm cực trị là
y

1
O x

3

m  1 m  3 m  1
A.  . B.  . C.  . D. 1  m  3.
 m  3  m  1  m  3
Câu 163. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới. T t cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g x   f x   m có 5 điểm cực trị là
Trang 39
m  1 m  1
A.  . B. 1  m  3. C.  . D. 1  m  3.
 m  3  m  3
m
Câu 164. Tổng các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  9x  5  có 5 điểm cực trị bằng
2
A. 2016. B. 496. C. 1952. D. 2016.
Câu 165. Tìm t t cả các giá trị của m để hàm số f x   x 3  3x 2  3  m có ba điểm cực trị.
m  1 m  3 m  1
A.  . B.  . C. 1  m  3. D.  .
 m  3  m  1  m  3
Câu 166. Cho hàm số y  x 3  3x 2  9. Tìm m để đồ thị hàm số y  f x   m có ba điểm cực tiểu.
A. m  5. B. 5  m  9. C. 5  m  9. D. 5  m  9.
Câu 167. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới.

Đồ thị hàm số g x   f x   m có 5 điểm cực trị khi


m  2
A. 2  m  2. B. m  2. C. m  2. D.  .
 m  2
Câu 168. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ bên dƣới.

Đồ thị hàm số g x   f x   2m có 5 điểm cực trị khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m  2;  . C. m   2;  . D. m  3.
 2  2
Mức 2: Đồ thị và tham số m
Câu 169. Hình vẽ là đồ thị hàm số y  f x  . G i S là tập hợp các
giá trị nguyên dƣơng của tham số m để hàm số
y  f x  1  m có 5 điểm cực trị. Tổng giá trị t t cả
các phần tử của S bằng
A. 9. B. 12.
C. 18. D. 15.

Trang 40
Câu 170. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới.

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  4; 4  để hàm số g x   f x  1  m có 5 điểm
cực trị ?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 171. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới.

Số giá trị nguyên dƣơng của tham số m để đồ thị hàm số g x   f x  2018   m có 7 điểm
cực trị
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Mức 3: Đồ thị và tham số m
Câu 172. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới.

Đồ thị hàm số g x   f x  2018   m 2 có 5 điểm cực trị khi


A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Mức 4: Đồ thị và tham số m
Câu 173. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới.

 
Với m  1 thì hàm số g x   f x  m có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 174. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới.

Trang 41
 
Tìm t t cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g x   f x  m có 5 điểm cực trị.
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 175. Cho hàm số y  f x  có đồ thị nhƣ hình vẽ bên dƣới

Tìm t t cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x   f 2 x   f x   m có đúng 3 điểm
cực trị.
1 1
A. m  . B. m 
. C. m  1. D. m  1.
4 4
DẠNG II.6: TÌM m ĐỂ CÓ n ĐIỂM CỰC TRỊ
Mức 3
  
Câu 176. Cho hàm số f x  mx  3mx  3m  2 x  2  m với m là tham số thực. Số giá trị nguyên
3 2

của tham số m  10;10 để hàm số g x   f x  có đúng 5 điểm cực trị


A. 7. B. 9. C. 10. D. 11.
Câu 177. Cho hàm số bậc ba f x   x  ax  bx  c với a,b, c  , biết 8  4a  2b  c  0 và
3 2


8  4a  2b  c  0. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x  f x  bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 178. Cho hàm số bậc ba f x   ax  bx  cx  d a  0 biết a  0, d  2018 và a  b  c  d  2018.
3 2

Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x   f x   2018 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 179. Cho hàm số f x   ax  bx  c biết a  0, c  2018 và a  b  c  2018. Số cực trị của đồ thị
4 2

hàm số g x   f x   2018 là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
4 2 2
 
Câu 180. Cho hàm số f x   ax  bx  c thoả điều kiện ab  0 và ac b  4ac  0. Số nghiệm nhiều

nh t có thể có của phƣơng trình f x   m, m  là


A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 181. G i S là tập t t cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nh t của hàm số
1 19
y  x 4  x 2  30x  m  20 trên đoạn 0;2  không vƣợt quá 20. Tổng các phần tử của S
4 2
bằng
A. 210. B. 195. C. 105. D. 300.
4
 4

Câu 182. Cho hàm số f x   m  1 x  2 .m 
m 1 24

x  4  16 với m là tham số thực. Số cực trị của
2 m

Trang 42
đồ thị hàm số g x   f x   1 bằng
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
2018
 4 2018 2018

2 2

Câu 183. Cho hàm số f x   m  1 x  2m  2 m  3 x  m  2018 với m là tham số.
2018
  
Số cực trị của hàm số g x   f x   2017 là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Mức 4
Câu 184. Cho hàm số f x   x  2m  1 x  2  m  x  2 với m là tham số thực. Tìm t t cả các giá trị
3 2

của m để hàm số g x   f x   có 5 điểm cực trị.


5 5 5 5
A. 2  m  . B.   m  2. C.  m  2. D.   m  2.
4 4 4 4
  
Câu 185. Cho hàm số bậc ba f x  ax  bx  cx  d a  0 có đồ thị nhận hai điểm A 0; 3 và B 2; 1
3 2
   
làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x   f x   là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 186. Tập hợp t t cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  2m  1 x 2  3m x  5 có ba điểm cực
3

trị là
 1  1
A.  ;  . B. 0;   1;   . C.  ; 0 . D. 1;   .
 4   4 
Câu 187. Cho hàm số bậc ba f x   x 3  mx 2  nx  1 m, n   , biết m  m  0;7  2 2m  n   0. Khi

đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số g x   f x   là


A. 2. B. 5. C. 9. D. 11.
 a  b  c  1

Câu 188. Cho các số thực a, b, c thoả mãn 4a  2b  c  8 . Đặt f x   x 3  ax 2  bx  c. Số điểm cực trị
 bc  0

của hàm số g x   f x   nhiều nh t có thể có là
A. 2. B. 9. C. 11. D. 5.
Câu 189. Cho hàm số f x   x  ax  bx  2 thỏa mãn a  b  1; 3  2a  b  0. Số điểm cực trị của hàm số
3 2


g x  f x   bằng
A. 11. B. 9. C. 2. D. 5.
Câu 190. Cho hàm số bậc ba f x   ax  bx  cx  d a  0 đạt cực trị tại các điểm x 1, x 2 thỏa mãn
3 2

 
0  x1  1  x 2  2. Biết hàm số đồng biến trên khoảng x1; x 2 . Đồ thị hàm số cắt trục tung tại
điểm có tung độ âm. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0. B. a  0,b  0, c  0, d  0.
C. a  0,b  0, c  0, d  0. D. a  0,b  0, c  0, d  0.
CHỦ ĐỀ III: BIẾT HÀM SỐ CỦA ĐẠO HÀM
DẠNG III.1: ĐƠN ĐIỆU
Mức 1: Đơn điệu
 
Câu 191. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2  1 x  1 5  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f 1  f  4   f 2  . B. f 1  f 2   f  4  .
C. f 2  f 1  f  4  . D. f  4   f 2   f 1 .

Trang 43
Mức 2: Đơn điệu
Câu 192. Cho hàm số yf x có đạo hàm f  x   1  x x  2  .t x   2018, x  và
   
t x  0, x  . Hàm số g x  f 1  x  2018x  2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau đây?
A.  ; 3  . B.  0; 3  . C. 1;   . D.  3;   .
 x
Câu 193. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2  2x, x  . Hàm số g x   f  1    4x đồng
 2
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  ; 6  . B.  6; 6  . 
C. 6 2;6 2 .  
D. 6 2;  . 
Mức 3: Đơn điệu
Câu 194. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2 x  9 x  4  . Khi đó hàm số g x   f x 2 đồng  
2

biến trên khoảng nào?


A.  2;2  . B.  3;   . C.  ; 3  . D.  ; 3    0; 3  .
Câu 195. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2 x  1x  4  .t x  , x  và t x   0, x  .

 
Hàm số g x   f x 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  ; 2  . B.  2; 1 . C.  1;1 . D. 1;2  .

 
Câu 196. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x 2  2x . Số thực nào dƣới đây thuộc khoảng
2


đồng biến của hàm số g x   f x 2  2x  2 ? 
3
A. 2. B. 1. .
C. D. 3.
2
Mức 4: Đơn điệu
 5x 
Câu 197. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x x  1 x  2  . Hàm số g x   f  2
2
 đồng
x  4
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  ; 2  . B.  2;1 . C.  0;2  . D. 2; 4  .
DẠNG III.2: CỰC TRỊ
Mức 1: Cực trị
Câu 198. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 3  x  . Hàm số y  f x  đạt cực đại tại
A. x  0. B. x  1. C. x  2. D. x  3.
 
Câu 199. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x  4  . Hàm số g x   f  3  x  có bao nhiêu
2

cực đại?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Mức 2: Cực trị
Câu 200. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2 x  1x  4  . Hàm số g x   f x 2 có bao nhiêu  
2

điểm cực trị ?


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 201. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2  2x . Hàm số g x   f x 2  8x có bao nhiêu điểm
cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 202. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1x  1 x  2   1. Số điểm cực trị của hàm số
2

Trang 44
 
g x  f x  x là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 203. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm c p 3 liên tục trên và thỏa mãn

    x  4     
2 3 2
f x .f  x  x x  1 . Hàm số g x   f  x   2f x .f  x có bao nhiêu điểm cực
 
trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 204. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm cp 3 liên tục trên và thỏa mãn

     
2
 f  x   f x .f  x  15x 4  12x . Hàm số g x  f x .f  x có bao nhiêu điểm cực trị ?
 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mức 3: Cực trị
   
Câu 205. Cho hàm số y  f x có đạo hàm f  x  x 3  2x 2 x 3  2x . Hàm số g x  f 1  2018x     có
nhiều nh t bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 9. B. 2018. C. 2022. D. 11.
Mức 4: Cực trị
Câu 206. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x  2  x  3  . Số điểm cực trị của hàm số
4 5 3

yf x   là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 207. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1x  2  x 2  4 . Số điểm cực trị của hàm số  
4

yf x   là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 208. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x x  2  x 2  4 . Số điểm cực trị của hàm số  
4

yf x   là
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
DẠNG III.3: THAM SỐ m
Mức 2: Tính đơn điệu

Câu 209. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x x  1 x 2  mx  9 . Số giá trị nguyên dƣơng m để 
2

hàm số g x   f  3  x  đồng biến trên khoảng  3;   bằng


A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 210. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x x  1 x  mx  5 . Số giá trị nguyên âm m để
2 2

 
hàm số g x   f x 2 đồng biến trên 1;   bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 7.
 
Câu 211. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f ' x   x x  12 3x 4  mx 3  1 . Số giá trị nguyên âm m để 
 
hàm số g x   f x 2 đồng biến trên khoảng  0;   bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 212. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x  2x . Số giá trị nguyên m và nhỏ hơn 
2
2

  
100 để hàm số g x  f x 2  8x  m đồng biến trên khoảng 4;  bằng  
A. 18. B. 82. C. 83. D. 84.

Trang 45
Mức 3 Cực trị
 
Câu 213. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2 x  1 x 2  2mx  5 . Số giá trị nguyên m để hàm
số f  x  có đúng một điểm cực trị?
A. 7. B. 0. C. 6. D. 5.
 
Câu 214. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x  2x . Số giá trị nguyên dƣơng m để hàm
2
2

 
số g x   f x 2  8x  m có 5 điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Mức 4: Trị tuyệt đối
 
Câu 215. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x 2 x  1 x 2  2mx  5 . Số giá trị nguyên m và lớn

 
hơn 10 để hàm số y  f x có 5 điểm cực trị?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
 
Câu 216. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x x  1 x  2mx  5 . Số giá trị nguyên âm m để
2 2

 
hàm số y  f x có đúng 1 điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 217. ho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x 2  m 2  3m  4  x  3 . Số giá trị nguyên
2 3 5

m để hàm số y  f x   có 3 điểm cực trị?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 218. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x  m  x  3  . Số giá trị nguyên
4 5 3

m   5;5 để hàm số y  f x   có 3 điểm cực trị?


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Trang 46

You might also like