Professional Documents
Culture Documents
ToanCC1 Chuong2 NguyenThuHa
ToanCC1 Chuong2 NguyenThuHa
ToanCC1 Chuong2 NguyenThuHa
Nguyen Thu Ha
Nội dung
1. Chương 1: Số phức
2. Chương 2: Ma trận - Định thức - Hệ phương trình
3. Chương 3: Không gian vec tơ
4. Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
5. Chương 5: Dạng song tuyến tính - Dạng toàn phương
B. Định thức
• Định thức
• Hạng ma trận
• Ma trận nghịch đảo
C. Hệ phương trình
• Hệ Cramer
• Phương pháp Gausse
• Giải và biện luận hpt
Ha Noi 12th October 2021 3 /
Nguyen Thu Ha () 34
Chương 2: Ma trận-Định thức-Hệ phương trình
A. MA TRẬN
1. Định nghĩa
• Một bảng số chữ nhật gồm m hàng và n cột có dạng
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
A= . .. được gọi là ma trận cỡ m × n.
.. ..
.. . . .
am1 am2 ... amn
• aij là phần tử ở hàng i, cột j của ma trận.
• Ta còn ký hiệu A = (aij )m×n .
2 −5 3
Ví dụ: Cho A = , ta có a12 = 2, ..., a23 = −1.
0 4 −1
• Ma trận tam giác trên, ma trận tam giác dưới, ma trận đơn vị là các
ma trận vuông có dạng tương ứng như sau
a11 a12 ... a1n a11 0 ... 0 1 0 ... 0
0 a22 ... a2n a21 a22 ... 0 0 1 ... 0
.. ; .. ; .. .. . . ..
.. .. . . .. . . ..
. . . . . . . . . . . .
0 0 ... ann an1 an2 ... ann 0 0 ... 1
a1
a2
• Ma trận cột , +) Ma trận hàng a1 a2 ... an
..
.
an
• Ma trận chuyển vị: Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của
ma trận A là một ma trận, ký hiệu là ma trận At sao cho
b1j
b2j
= . ..
cij ai1 ai2 ... aip
.
bpj
+) Định thức của ma trận A: detA = a11 .A11 + a12 .A12 + a13 .A13 .(∗)
• Ngoài cách tính theo công thức (*) (khai triển theo hàng 1), ta có
thể khai triển theo hàng hay cột bất kỳ.
detA = a12 .A12 + a22 .A22 + a32 .A32 (khai triển theo cột 2).
• Định thức của ma trận cấp cao hơn được tính tương tự.
−3 −1 1
• Ví dụ: Cho A = 1 −4 −2
−1 3 0
−1 1
− 3. −3 1 + 0 −3 −1
detA = (−1). = −21.
−4 −2 1 −2 1 −4
• Khi đổi chỗ hai hàng hay hai cột thì định thức đổi dấu.
a11 a12 a13 a31 a32 a33
a21 a22 a23 = − a21 a22 a23
a31 a32 a33 a11 a12 a13
• Khi nhân một hàng (cột) với k thì định thức tăng lên k lần
a11 ka12 a13 a11 a12 a13
a21 ka22 a23 = k a21 a22 a23 .
a31 ka32 a33 a31 a32 a33
Ha Noi 12th October 2021 12 /
Nguyen Thu Ha () 34
Chương 2: Ma trận-Định thức-Hệ phương trình
• Định thức của ma trận tam giác (trên, dưới) hoặc ma trận đường
chéo, ma trận đơn vị bằng tích các phần tử trên đường chéo chính.
a11 a12 a13 a11 0 0
0 a22 a23 = a21 a22 0 = a11 .a22 .a33
0 0 a33 a31 a32 a33
1 0 0
0 1 0 = 1. .
0 0 1
• Ví dụ 1:
1 −4 −2 1 −4 −2
−3 −1 1 h2 +3h 0 −13 −5 = −13 −5 = −10.
= 1 11
2
h3 −2h1
5
3 1 0 11 5
• Ví dụ 2:
−2 −1 −3 −1 −1 2
h2 ∼h1
−1 −1 2 = (−1).3.
−2 −1 −3
3 6 9 1 2 3
−1 −1 2
h2 −2h1 1 −7
= −3 0 1 −7 = −3(−1)
= 36.
h3 +h1 1 5
0 1 5
Ha Noi 12th October 2021 14 /
Nguyen Thu Ha () 34
Chương 2: Ma trận-Định thức-Hệ phương trình
Vậy r (A) = 3.
Ha Noi 12th October 2021 16 /
Nguyen Thu Ha () 34
Chương 2: Ma trận-Định thức-Hệ phương trình
Phương pháp tìm hạng của ma trận dựa vào biến đổi sơ cấp:
Vì biến đổi sơ cấp không làm thay đổi tính bằng không hay khác 0 của
ma trận nên :
• Sử dụng các biến đổi sơ cấp trên hàng của ma trận để đưa m trận
ban đầu về ma trận bậc thang.
• Khi đó
1 −3 4 5
Ví dụ: Tìm hạng của ma trận A = 2 −1 1 2 .
−1 −3 2 4
Ta có:
1 −3 4 5 1 −3 4 5 1 −3 4 5
A = 2 −1 1 2 ∼ 0 5 −7 −8 ∼ 0 −6 6 9
−1 −3 2 4 0 −6 6 9 0 5 −7 −8
1 −3 4 5 1 −3 4 5
∼ 0 −1 1
3/2 ∼
0 −1 1 3/2
0 5 −7 −8 0 0 −2 −1/2
. Vậy r (A) = 3.
a11 a12 ... a1n x1 b1
a21 a22 ... a2n x2 b2
Đặt A = , X = và b = .
.. .. .. .. .. ..
. . . . . .
am1 am2 ... amn xn bm
Chú ý:
Hệ Cramer dạng tổng quát được định nghĩa cho n phương trình với n
ẩn. Nghiệm của hệ trong trường hợp tổng quát được xác định tương tự
1. Cách giải:
• Phương pháp Gauss có thể sử dụng để giải hệ phương trình tuyến
• Dùng biến đổi sơ cấp trên hàng của ma trận bổ sung, đưa về dạng
2 1 1 3
1 1 3 6 1 1 3 6
A = 3 −1 2
8 ∼ 3
−1 2 8 ∼ 0 −4 −7 −10
1 1 3 6 2 1 1 3 0 −1 −5 −9
1 1 3 6 1 1 3 6
∼ 0 1 5 9 ∼ 0 1 5 13
0 4 7 10 0 0 −13 −26
x1 + x2 + 3x3
=6 x1 = 1
Ta có hệ x2 + 5x3 =9 ⇔ x2 = −1 .
−13x3 = −26 x3 = 2
x1 + mx2 + x3 = m + 1
Ví dụ: Cho hệ phương trình x1 + x2 + mx3 = 2
mx1 + x2 + x3 = 2m
Giải
1 m 1 1 m 1
detA = 1 1 m = 0 1 − m m − 1 = (m − 1)2 (m + 2)
m 1 1 0 1 − m2 1 − m
m+1 m 1
detA1 = 2 1 m = (m−1)(2m2 +m+3) = 2(m−1)2 (m+3/2)
2m 1 1
1 m m+1
detA3 = 1 1 2 = −(m − 1)2
m 1 2m
1 m+1 1
detA2 = 1 2 m = (m − 1)2 (m + 1)
m 2m 1
x1 + x2 + x3 = 2 ⇒ x3 = 1 − x1 − x2 , ∀x1 , x2 ∈ R.