(Biophavn) Trắc nghiệm ký sinh trùng

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 42

Trắc nghiệm ký sinh trùng  

       @D. Giun đũa


        E. Amip.
(tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo)
8. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:
        A. Thiếu máu.
ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC         B. Đau bụng
1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:         @C. Mất sinh chất
A.Vật chủ bị bệnh mạn tính.         D. Biến chứng nội khoa
B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ.         E. Tất cả các câu đều đúng.
C. Vật chủ tình cờ. 9. Anh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ trong quá trình ký
D. Vật chủ phụ. sinh dẫn đến các kết quả sau trừ:

@E. Vật chủ mang KST lạnh.         A. KST bị tiêu diệt.

2. Ăn rau sống không sạch, người có thể nhiễm các loại KST         B. Vật chủ chết.
sau trừ:         @C. Bệnh KST có tính chất cơ hội.
        A.Giun đũa.         D. Cùng tồn tại với vật chủ.
        B.Lỵ amip         E. Câu A và B đúng.
        @C.Trùng roi đường sinh dục 10. Bệnh KST có các đặc diểm sau ngoại trừ:
        D.Trùng lông         A. Bệnh KST phổ biến theo vùng
        E.Giun tóc         B. Có thời hạn
3. Bạch cầu ái toan thường không tăng khi người nhiễm loại         @C. Bệnh khởi phát rầm rộ.
KST:
        D. Lâu dài
        A. Giardia intestinalis.
        E. Vận chuyển mầm bệnh.
        @B. Ascaris lumbricoides. (giun đũa)
11. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý
        C. Ancylostoma duodenale. được gọi là:
        D. Toxocara canis.         A. Ký chủ vĩnh viễn.
        E. Plasmodium falciparum.         B. Ký chủ chính
4. Loại KST có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:         C. Ký chủ trung gian
        A. Giun tóc         D. Ký chủ chờ thời
        B. Giun móc         @E. Người lành mang mầm bệnh
        @C. Giun kim. 12. Ký sinh trùng là:
        D. Giun chỉ.         A. Một sinh vật sống.
        E. Sán lá gan         B. Trong qúa trình sống nhờ vào các sinh vật khác đang
5. Trong chu kỳ của sán dây lợn, người có thể là: sống.

        A. Vật chủ chính.         C. Quá trình sống sử dụng các chất dinh dưỡng của
sinh vật khác để phát triển và duy trì sự sống.
        B. Vật chủ tình cờ
        D. Câu A và B đúng.
        C. Vật chủ phụ
        @E. Câu A, B, và C đúng.
        @D. Câu A và C đều đúng.
13. Vật chủ chính là:
        E. Câu A và B đúng.
        A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
6. Sinh vật nào sau đây không phải là KST:
        B. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức
        A. Muỗi cái. hữu tính.
        @B. Ruồi nhà         C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức
vô tính (vật chủ trung gian)
        C. Ve
        @D. Câu A và B đúng.
        D. Con ghẻ
        E. Câu A và C đúng.
        E. Bọ chét.
14. Người là vật chủ chính của các loại KST sau ngoại trừ
7. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:
        A. Giun đũa.
        A. Giun kim.
        B. Giun móc
        B. Sốt rét
        @C. KST sốt rét.
        C. Giun móc
        D. Giun kim @C. Vị trí gây bệnh của ký sinh trùng
        E. Giun chỉ. D. Aính hưởng qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
15. Những KST sau được gọi là KST đơn ký ngoại trừ: E. Kết quả tương tác qua lại giữa ký sinh trùng và vật chủ
(tồn tại hoặc thoái triển)
        A. Giun đũa (đơn kí là 1 kí chủ?)
23. Ký sinh trùng là một sinh vật .............., trong quá trình
        @B. Sán lá gan
sống nhờ vào những sinh vật khác đang sống, sử dụng các
        C. Giun móc chất dinh dưỡng của những sinh vật đó, sống phát triển và
duy trì sự sống.
        D. Giun tóc
A. Dị dưỡng.
        E. Giun kim
@B. Sống
16. Về mặt kích thước KST là những sinh vật có:
C. Tự dưỡng
        @A. Kích thước to nhỏ tuỳ loại KST.
D. Tất cả các câu trên
        B. Khoãng vài chục ? m
E. Tất cả sai
        C. Khoãng vài mét.
24. Người là vật chủ chính của các loại ký sinh trùng sau
        D. Khoãng vài cm. ngoại trừ:
        E. Khoãng vài mm. A. Sán lá gan nhỏ
17. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển, duy trì nòi giống nhất B. Sán dây bò
thiết phải có những điều kiện cần và đủ như:
@C. Ký sinh trùng sốt rét
        A. Môi trường thích hợp
D. Giun chỉ
        B. Nhiệt độ cần thiết.
E. Giun tóc
C. Vật chủ tương ứng
25. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
        @D. Câu A,B Và C đúng.
A. Phương thức sinh sản hữu tính
        E. Câu A và C đúng.
B. Sinh sản đơn tính
18.Trong quá trình phát triển KST luôn thay đổi về cấu tạo,
hình dạng để thích nghi với điều kiện ký sinh. C. Sinh sản vô tính
A. Đúng               @D. Tất cả đúng
@B.Sai E. Tất cả sai
19. Để thực hiện chức năng sống ký sinh, KST có thể mất đi 26. Phương thức sinh sản của ký sinh trùng có thể là:
những bộ phận không cần thiết và phát triển những bộ phận
A. Sinh sản đa phôi
cần thiết.
B. Sinh sản tái sinh
@A. Đúng                    
C. Sinh sản nẩy chồi
B.Sai
@D. Tất cả đúng
20. Vật chủ phụ là:
E. Tất cả sai
        A. Vật chủ chứa KST ở dạng trưởng thành.
27. Ký sinh trùng muốn sống, phát triển và duy trì nòi giống
        B. Vật chủ chứa KST ở dạng bào nang
nhất thiết phải có các điều kiện cần và đủ ngoại trừ
        C. Vật chủ chúa KST thực hiện sinh sản bằng hình thức
A. Môi trường thích hợp
vô tính
B. Nhiệt độ cần thiết
        @D. Câu B và C đúng.
C. Vật chủ tương ứng và khối cảm thụ
        E. Câu A và C đúng.
@D. Độ ẩm cần thiết
21.Nếu người ăn phải trứng sán dây lợn, người sẽ là vật
chủì: E. Tính phong phú của động vật, thực vật và môi trường
sống đã tạo một quần thể thích hợp cho ký sinh trùng phát
A. Chính
triển.
@B. Phụ
28. Điền vào chỗ trống từ thích hợp:
C. Trung gian
Trứng     phát triển      Trưởng thành Môi trường thích hợp
D. Câu B và C đúng.
A.namg trung
E. Tất cả các câu trên đều sai.
@B. au trung
22. Qúa trình nghiên cứu ký sinh trùng cần chú ý một số đặc
C. Ky sinh trung
điểm sau đây ngoại trừ:
D giun dua
A. Đặc điểm sinh học cuả ký sinh trùng.
E. san la ruot
B. Phương thức phát triển và đặc điểm của bệnh
29. Chu kỳ đơn giản nhất của ký sinh trùng là chu kỳ:
A. Kiểu chu kỳ 1: mầm bệnh từ người ra ngoại cảnh vào 1 vật B. KST truyền bệnh
chủ trung gian rồi vật chủ trung gian đưa mầm bệnh vào
C. Vật chủ trung gian
người.
D. Tất cả đúng
@B. Kiểu chu kỳ 1: Mầm bệnh từ người thải ra ngoại
cảnh 1 thời gian ngắn rồi lại xâm nhập vào người E. Tất cả sai
C. Kiểu chu kỳ 2: Mầm bệnh từ người hoặc động vật vào vật 36. KST truyền bệnh là:
chủ trùng gian rồi VCTG đưa mầm bệnh vào người
A. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh
D. Mầm bệnh ở người hoặc động vật được thải ra ngoại
@B. Những KST trung gian môi giới truyền bệnh và đôi
cảnh, sau đó xâm nhập vào vật chủ trung gian truyền bệnh
khi có thể gây bệnh
(các loại giáp xác hoặc thuỷ sinh) nếu người hoặc động vật
ăn phải các loại giáp xác hoặc thực vật thuỷ sinh sẽ mang C. Những KST gây bệnh
bệnh
D. Tất cả đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai.
E. Tất cả sai
30. Yếu tố nào sau đây là đặc điểm của bệnh ký sinh trùng:
37. Vật chủ chính là:
A. Bệnh ký sinh trùng phổ biến theo mùa
A. Những sinh vật có KST sống nhờ
B. Bệnh thường kéo dài suốt đời sống của sinh vật (ko nha
tại nó có thời hạn) B. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản

@C. Bệnh phổ biến theo vùng C. Những sinh vật mang KST ở giai đoạn sinh sản hữu giới

D. Bệnh thường xuyên có tái nhiễm D. Những sinh vật mang KST ở thể trưởng thành

E. Thường khởi phát rầm rộ. ( @E. Những sinh vật mang KST hoặc ở thể trưởng thành
hoặc ở giai đoạn sinh sản hữu giới
31. Bệnh ký sinh trùng có đặc điểm sau ngoại trừ:
 
A. Bệnh phổ biến theo vùng
B. Có thời hạn
GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides)
1. Giun hình ống (NEMATODA) là tên gọi để chỉ:
C. Lâu dài
A. Các loại giun tròn ký sinh đường ruột
D. Âm thầm, lặng lẽ
B. Các loại giun ký sinh ở người.
@E. Thường xuyên gây các biến chứng nghiêm trọng
C. Các loại giun ký sinh ở người và thú.
32. Sự tương tác qua lại giữ ký sinh trùng và vật chủ trogn
quá trình ký sinh sẽ dẫn đến các kết quả sau ngoại trừ: @D. Các loại giun có thân tròn và dài, ký sinh hoặc
không ký sinh.
A. Ký sinh trùng bị chết do thời hạn
E. Các loại giun ký sinh hoặc không ký sinh ở người.
B. Ký sinh trùng bị chết do tác nhân ngoại lai
2. Hệ cơ quan nào không có trong cơ thể giun hình ống.
C. Vật chủ chết
A. Tiêu hoá                   
@D. Cùng tồn tại với vật chủ (hoại sinh)
@B. Tuần Hoàn .                   
E. Cùng tồn tại với vật chủ (hợp sinh)
C. Thần kinh
33. Sinh vật bị KST sống nhờ và phát triển trong nó được gọi
là: D. Bài tiết           
A. Vật chủ E. Sinh dục.
B. Vật chủ chính 3.Giun hình ống là loài:
C. Vật chủ trung gian A. Lưỡng tính vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt
trên mỗi cá thể.
D. Vật chủ phụ
B. Đơn tình vì có cơ quan sinh dục đực và cái riêng biệt trên
@E. Tất cả các câu trên đều đúng
mỗi cá thể.
34. Đặc điểm để phân biệt KST với sinh vật ăn thịt khác là:
C. Lưỡng tính vì không có con đực và cái riêng biệt .
A. KST chiếm các chất của vật chủ và gây hại cho vật chủ
@D. Không phân biệt được lưỡng tính hay đơn tính.
B. KST chiếm các chất của vật chủ và phá huỷ tức khắc đời
E. Có loài lưỡng tính, có loài đơn tính.
sống của vật chủ
4. Ý nghĩa của hiện tượng giun lạc chỗ trong ký chủ là:
@C. KST chiếm các chất của cơ thể vật chủ một cách
tiệm tiến A. Giúp chứng minh một chu trình mới của giun trong ký chủ.
D. Tất cả đúng B. Giúp cho chẩn đoán lâm sàng tốt hơn.
E. Tất cả sai @C. Giải thích được các định vị bất thường của giun
trong chẩn đoán.
35. Những KST bằng tác hại của chúng thực thụ gây các
triệu chứng bệnh cho chủ là: D. Giúp tìm ra một biện pháp tốt trong dự phòng.
@A. KST gây bệnh E. Giúp cho xét nghiệm chọn được kỷ thuật phù hợp.
5. Hiện tượng lạc chủ của giun nói lên mối quan hệ giữa. @C. Hội chứng Loeffler.                  
@A. Người và thú. D. Hội chứng suy dinh dưỡng.
B. Người bệnh và người không bệnh. E. Hội chứng thiếu máu.
C. Người lành mang mầm bệnh với người không bệnh. 12. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm bệnh Ascaris
lumbricoides bằng:
D. Sự định vị bình thường của giun và cơ quan ký sinh bất
thường.         A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá.
E. Sự chu du của giun trong cơ thể người bệnh.         B. Biểu hiện sự tắc ruột.
6. Biểu hiện rối loạn tiêu hoá của các loại giun ký sinh đường         C. Biểu hiện của hội chứng Loeffler.
ruột là yếu tố điển hình để chẩn đoán bệnh giun đường ruột.
        @D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong
@A. Đúng vì giun ký sinh đường ruột sẽ gây nên các phân.
kích thích làm rối loạn nhu động ruột.
        E. Xét nghiệm máu tìm thấy bạch cầu toan tính tăng
B. Sai vì không phải tất cả các loại giun đường ruột đều gây cao.
rối loạn tiêu hoá.
13. Chẩn đoán xác định trên lâm sàng người bị nhiễm bệnh
C. Đúng vì giun đường ruột hấp thu các chất dinh đưỡng Ascaris lumbricoides khi:
trong ruột sẽ làm rối loạn hấp thu của ruột.
        A. Có biểu hiện rối loạn tiêu hoá.
D. Sai vì không chỉ có giun ký sinh đường ruột mới biểu hiện
        B. Có biểu hiện của tắc ruột.
lâm sàng bằng rối loạn tiêu hoá.
        @C. Người bệnh ói ra giun.
E. Đúng nếu kết hợp với yếu tố dịch tể.
        D. Có suy dinh dưỡng ở trẻ em.
7. Ascaris lumbricoides là loại giun:
        E. Ở trẻ em có bụng to, xanh xao.
A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường.
14. Trong phòng chống bệnh Ascaris lumbricoides , biện
@B. có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm.
pháp không thực hiện là:
C. Hình dáng giống cây roi của người luyện võ.
        A. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh.
D. Kích thước nhỏ như cây kim may.
        B. Điều trị hàng loạt, đồng thời cho những người nhiễm
E. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối. giun
8. Người bị nhiễm Ascaris lumbricoides khi:         C. Ăn uống đúng vệ sinh.
@A. Nuốt phải trứng giun đũa có ấu trùng giun có trong         @D. Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ
thức ăn, thức uống. thể.
B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh.         E. Không dùng phân tươi trong canh tác
C. Ăn phải thịt heo có chứa ấu trùng còn sống. 15. Người bị nhiễm giun đũa có thể do:
D. Muỗi hút máu truyền ấu trùng qua da. A. Ăn cá gỏi
E. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống. B. Ăn tôm cua sống
9. Một trứng Ascaris lumbricoides có mang tính chất gây C. Ăn thịt lợn tái
nhiễm khi:
D. Ăn thịt bò tái
A. Trứng giun đã thụ tinh.
@E. Ăn rau quả tươi không sạch
B. Trứng giun phải còn lớp vỏ albumin bên ngoài.
16. Đường xâm nhập của bệnh giun đũa vào cơ thể là:
@C. Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn
A. Đường sinh dục
chỉnh bên trong trứng.
B. Đường hô hấp
D. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất trên 30 ngày.
C. Đường da, niêm mạc
E. Trứng giun phải ở ngoại cảnh ít nhất 20 ngày.
D. Đường máu
10. Định vị lạc chổ của Ascaris lumbricoides trưởng thành có
thể gặp ở các cơ quan sau đây, ngoại trừ: @E. Đường tiêu hoá
A. Ruột thừa                            17.Giun đũa có chu kỳ thuộc kiểu:
B. Ống mật chủ              @A. Đơn giản
C. Gan. B. Phức tạp
D. Ống tuỵ                               C. Phải qua nhiều vật chủ trung gian
@E. Lách. D. Phải có môi trường nước
11. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng Ascaris E. Phải có điều kiện yếm khí
lumbricoides đến phổi, biểu hiện lâm sàng là:
18.Giun đũa trưởng thành ký sinh ở:
A. Rối loạn tiêu hoá.               
A. Ruột già
B. Rối loạn tuần hoàn.
B. Đường dẫn mật D. Tim, Gan, Phổi, Hầu.
C. Hạch bạch huyết         E. Ruột, Tim, Phổi.
@D. Ruột non 26. Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa đến phổi
biểu hiện lâm sàng là:
E. Tá tràng
A.Rối loạn tiêu hoá.
19.Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là:
B.Rối loạn tuần hoàn.
@A. Sinh chất ở ruột (nhũ chấp)
@C.Hội chứng Loeffler
B. Dịch mật
D.Hội chứng suy dinh dưỡng.
C. Máu
E.Hội chứng thiếu máu.
D. Dịch bạch huyết
27. Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa bằng:
E. Sinh chất ở ruột và máu.
A. Dựa vào dấu hiệu rối loạn tiêu hoá.
20.Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải:
B. Biểu hiện của sự tắt ruột.
A. Xét nghiệm máu
C. Biểu hiện của Hội chứng Loeffler
B. Xét nghiệm đờm
@D. Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong
@C. Xét nghiệm phân
phân.
D. Xét nghiệm dịch tá tràng
E. Xét nghiệm máu thấy biến chứng toan tính tăng cao.
E. Xét nghiệm nước tiểu
28. Những thuốc sau đây có thể tẩy giun đũa, trừ:
21.Trong chẩn đoán xét nghiệm giun đũa ta phải dùng kỷ
A.Mebendazole
thuật:
B. Albendazole
A. Xét nghiệm dịch tá tràng
C. Pyrantel pamoate
B. Giấy bóng kính
D.Piperazine
@C. Xét nghiệm phong phú KaTo.
@E. Metronidazole
D. Cấy phân
29.Những điều kiện sau đây thuận lợi cho sự phát triển của
E. Chẩn đoán miễn dịch.
giun đũa, trừ:
22.Bệnh giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở:
A.Nhiệt độ nóng và ẩm
A. Các nước có khí hậu lạnh
B. Dùng phân tươi để tưới rau, bón ruộng
B. Các nước có nền kinh tế đang phát triển
C. Trẻ em đùa với đất, cát
C. Các nước có khí hậu khô nóng
D.Không rữa tay trước khi ăn
@D. Các nước có khí hậu nóng ẩm
@E. Ăn thịt bò chưa nấu chín.
E. Câu  địa phương chuyên về nghề  hầm mỏ.  
30.Đoạn thắt ở 1/3 trước thân giun đũa cái có ý nghĩa về:
23.Các cơ quan nội tạng của cơ thể mà ấu trùng giun đũa
A.Tiêu hoá
chu du ngoại trừ:
@B. Sinh dục
        A. Gan                  
C. Bài tiết
B. Phổi.              
D.Thần kinh
@C. Thận.
E. Dinh dưỡng
        D. Tim.                 
31.Thời hạn tẩy giun đũa định kỳ cần thiết ở những bệnh
E. Ruột non.
nhân đã bị giun chui ống mật là:
24. Biểu hiện bệnh lý của giun đũa cần can thiệp ngoại khoa:
@A.2 tháng
        A. Suy dinh dưỡng.          
B. 4 tháng
B. Bán tắt ruột.
C. 5 tháng
        @C. Viêm ruột thưà.                
D.6 tháng
D. Rối loạn tiêu hoá.     
E. 1 năm
E. Đau bụng giun.
32. Loại thuốc tẩy giun đũa hiện nay không sử dụng vì gây
25.Thứ tự các cơ quan nội tạng ở người mà ấu trùng giun đọc thần kinh :
đũa đi qua.
A.Piperazine
        @A. Ruột, Gan, Tim, Phổi.
B. Albendazole
                  B. Ruột, Tim, Gan, Phổi.
@C. Santonine
        C. Tim, Gan, Ruột, Phổi.            
D.Mebendazole
E. Pirantel pamoate         A. Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị.
33. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở người lớn cao hơn ở trẻ em         @B. Tiêu chảy giống lỵ.
        A. Đúng                                   C. Sa trực tràng.
@B. Sai         D. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa.
34. Tỷ lệ nhiễm giun đũa ở thôn quê cao hơn ở thành phố         E. Ói ra giun.
        @A. Đúng                        4. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ
nhờ vào:
B. Sai
        A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng.
35. Một trong những nguyên nhân gây nên giun đũa lạc chỗ
là thiếu thức ăn.         B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao.
        @A. Đúng                                @C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ
thấy trứng trong phân.
B. Sai
        D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu.
36. Giun đũa lợn nhiễm vào người thường ký sinh ở gan
        E. Người bệnh có biểu hiện sa trực tràng.
        A. Đúng                          
5. Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa
@B. Sai
vào:
37. Bạch cầu ái toan trong bệnh giun đũa có tỷ lệ cao nhất
        A. Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan
khi giun đũa đã trưởng thành
tính tăng.
        A. Đúng
        @B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và
@ B. Sai (ấu trùng) phong phú.
38. Trứng giun đũa phát triển nhanh ở môi trường hiếm khí         C. Xét nghiệm phân  bằng kỹ thuật Graham.
        A. Đúng         D. Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy thấm.
@B. Sai         E. Đau bụng và tiêu chảy giống lỵ.
39. Trứng giun đũa có thể bị hỏng trong dung dịch thuốc tím 6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:
với nồng độ khử trùng
        A. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống.
        A. Đúng
        B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống.
@ B. Sai
        C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy.
40. Thuốc tẩy giun đũa tốt nhất là thuốc có nồng độ cao trong
        @D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong
máu.
trứng.
        A. Đúng                          
        E. Nuốt phải trứng giun đã thụ tinh.
@ B. Sai
7. Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là:
        @A. Đường tiêu hoá.              
GIUN TÓC (TRICHURIS TRICHIURA) B. Da.
        C. Máu                                      
1. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm.
D. Hô hấp
A. Hình bầu dục, có vỏ mỏng, bên trong phôi bào phân chia
nhiều thuỳ.                             E. Sinh dục
B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumin. 8. Giun tóc trửơng thành ký sinh ở:
C. Hình cầu, vỏ dày, có tia. @A. Ruột già              
D. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng. B. Ruột non                            
@E. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút. C. Đường mật
2. Trichuris trichiura trưởng thành có dạng: D. Đường bạch huyết
        A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh.                   E. Tá tràng.
        B. Giống như sợi chỉ rối. 9. Người bị nhiễm giun tóc có thể do:
        @C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần A. Ăn thịt bò tái.                    
đuôi to, phần đầu nhỏ. B. Ăn tôm cua sống
        D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ. C. Ăn thịt lợn tái.          
        E. Giống như cái kim may với phần đuôi nhọn như mũi D. Ăn cá gỏi.                
kim.
@E. Ăn rau sống, trái cây.
3. Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng
thường thấy: 10. Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:
@A. Đơn giản 18. Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát triển giống
giun móc nhưng giun tóc không sống ở tá tràng mà chỉ sống
                  B. Phức tạp           
ở đại tràng.
C. Phải có điều kiện yếm khí
                  A. Đúng
D. Cần môi trường nước.       
@ B. sai
E. Cần có 2 vật chủ.
19. Giun đũa và giun tóc có cách phòng bệnh giống nhau.
11.Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:
                  @A. Đúng                                          
A. Quinin.          
B. sai
B. Diethyl Carbamazine.                  
20. Giun tóc có thể gây chết người .
@C. Albendazole.       
                  A. Đúng
D. Yomesan                 
@ B. sai
E. Fansidar
21. Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc  phát triển đến
12. Thức ăn của giun tóc là: giai đoạn có ấu trùng là:
A. Dưỡng chất trong ruột.     B. Máu.      C. Bạch huyết. A. Nhiệt độ từ 100C -150C
D. Mật.      E. Tinh bột.         B. Nhiệt độ từ 150C -200C
13. Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:   @C.Nhiệt độ từ 200C -250C
        @A. Không ăn thịt bò tái.                 D.Nhiệt độ từ 250C -300C
B. Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu. E.Nhiệt độ từ 300C -350C
        C. Không ăn rau sống.               22. Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của
trứng giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có
D. Không phóng uế bừa bải. ấu trùng
E.Tiêu diệt ruồi. A. Đúng             
14. Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày: @B. Sai
        A. 0,02ml/con/ngày.                  23. Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền
B. 0,12ml/con/ngày.                núi
C. 0,2ml/con/ngày @A. Đúng                   
        D. 0,05ml/con/ngày                   B. Sai
@E. 0,005ml/con/ngày. 24. Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trừng giun tóc phát
triễn tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:
15. Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:
A. 5 - 10 ngày
A. Dạ dày
B. 11-16 ngày
B. Tá tràng
@C. 17 - 30 ngày
C. Hổng tràng
D. 40-50 ngày
D. Hồi tràng
E. > 50 ngày
@E. Manh tràng
25. ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau,
16. Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát ngoại trừ:
triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:
A. Giun đũa
A. 60-75 ngày
B. Amip lỵ
B. 55-60 ngày
C. Giardia lamblia
@C. 30-45 ngày
@D. Trichomonas Vaginalis
D. 20-25 ngày
E. Giun tóc
E. Khoảng 2 tuần
26. Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người lớn
17. Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng
nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng : A. Đúng   
- Thiếu máu nhược sắt @B. Sai
- Tiêu chảy giống lỵ 27. Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký
sinh ở trực tràng
- Sa trực tràng
@A. Đúng         
@A. Đúng     
B. Sai
B Sai
28. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:
A. Trên 20 năm         D. Bóng râm mát.
B. Từ 10 - 15 năm         E. Vùng nhiều mưa.
C. Từ 4 - 5 năm 5. Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc:
@D. Từ 5 - 6 năm         A. Không có công trình vệ sinh hiện đại
E. 1 năm         @B. Thói quen đi chân đất của người dân.
29. Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là         C. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao.
đặc trưng của:
        D. Vùng đất  sét cứng
A. Giun kim
        E. Thói quen ăn uống
B. Giun đũa
6. Ở Việt Nam, vùng có tỷ lệ nhiễm giun móc cao thường là:
@C. Giun tóc
        A. Nơi có thói quen sử dụng cầu tiêu, ao cá.
D. Giun móc
        @B. Nông trường mía, cao su.
E. Trichomonas
        C. Các thành phố, đô thị.
30.  Yếu tố quan trọng nhất ảnh huởng đến tỷ lệ nhiễm giun
        D. Cư dân sống vùng sông nước.
tóc ở nước ta
        E. Tỷ lệ nhiễm cao ở ở tất cả các tỉnh thành.
@A. Dùng phân bắc chưa ủ kỷ bón hoa màu
7. Trình tự biểu hiện lâm sàng tương ứng với giai đoạn phát
B. Cường độ nắng
triển của giun móc:
C. Số giờ nắng
        @A. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa
D. Độ ẩm của đất da tại nơi xâm nhập.
E. Vệ sinh cá nhân.          Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.
         Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.

GIUN MÓC- GIUN MỎ         B. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng
vì quá nhỏ.
(ANCYLOSTOMA DUODENALE -          Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.
NECATOR AMERICANUS)          Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
1. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:         C. Ấu trùng xâm nhập qua da không biểu hiện lâm sàng
@A. Phân.           vì quá nhỏ.
B. Máu                         Ấu trùng lên phổi không có triệu chứng lâm sàng vì quá
ít.
C. X quang phổi. 
         Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
D. Nước tiểu.
        D. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại
E. Đàm. nơi xâm nhập.
2. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một          Ấu trùng lên phổi gây nên hội chứng Loeffler.
ngày:
         Giun ở ruột gây tắc ruột.
@A. Giun móc nhiều hơn giun mỏ.
        E. Ấu trùng xâm nhập qua da gây nên viêm ngứa da tại
B. Giun móc ít hơn giun mỏ. nơi xâm nhập.
C. Giun móc bằng như giun mỏ.         .          Ấu trùng lên tim gây suy tim.
D. Giun móc: 0,02ml/con/ngày.          Giun ở tá tràng gây viêm tá tràng và thiếu máu.
E. Giun mỏ 0,2ml/con/ngày. 8. Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành.
3.Người là ký chủ vĩnh viễn của: A. Ở ruột non từ trứng do giun cái đẻ trong ruột.
        @A. Ancylostoma duodenale và Necator americanus B. Do giun cái đẻ ra ấu trùng ở ruột non.
        B. Ancylostoma braziliense và Necator americanus. @C. Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh.
        C. Ancylostoma caninum và Necator americanus D. Ở ruột non, từ trứng do người nuốt vào.
        D. Ancylostoma braziliense và A. duodenale E. Từ ấu trừng thực quản hình ống ở ngoại cảnh.
E. Ancylostoma braziliense và  Ancylostoma caninum . 9. Kết quả xét nghiệm soi phân tươi trả lời: "Tìm thấy ấu
4. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát trùng I của giun móc", kết quả này :
triển ở ngoại cảnh:         A. Không chấp nhận vì không bao giờ thấy ấu trừng
        A. Môi trường nước như ao hồ. giun móc trong bệnh phẩm soi tươi.

        @B. Đất xốp, cát, nhiệt độ cao, ẩm.         @B. Có thể chấp nhận nếu phân đã để trên 24 giờ
mới xét nghiệm và xét nghiệm viên rất có kinh nghiệm.
        C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C.
        C. Đúng vì ấu trùng I giun móc bình thường được hình @C. Mebendazole
thành ở ruột non.
D. Metronidazole          
        D. Sai vì ấu trùng I giun móc chỉ lưu thông trong máu ký
E. Piperazine
chủ.
17. Mỗi con giun móc mỗi ngày hút một lượng máu là:
        E. Đúng vì trong khi thực tập có quan sát thấy ấu trùng I
trong tiêu bản phân.         @A. 0,2ml.            
10. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo B. 0,02ml.           
dài:
C. 2ml.
        @A. Thiếu máu nhược sắc
        D. 0,002ml.           
        B. Thiếu máu ưu sắc.
E. 0,12ml.
        C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng.
18. Chu kỳ của giun móc thuộc kiểu chu kỳ:
        D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng.
        @A. Đơn giản.                
        E. Suy tim không thể bồi hoàn.
B. Phức tạp.                  
11. Suy tim trong bệnh giun móc nặng có tính chất.
C. Cần có vật chủ trung gian.
        A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn.
D. Không cần giai đoạn ngoại cảnh
        B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi
E.Giai đoạn ngoại cảnh giống chu kỳ giun đũa.
hoàn.
19. Nêu thứ tự cơ quan nội tạng của người mà ấu trùng giun
        @C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn.
móc đi qua:
        D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi
        A. Gan, Tim, Phổi.           
hoàn.
B. Tim, Gan, Phổi, Hầu.
        E. Bệnh tim bẩm sinh phát triển khi nhiễm giun.
C. Ruột, Tim, Phổi.                 
12. Diệt được giun móc trong ruột là giải quyết được.
D. Gan, Tim, Phổi, Hầu.
        -Tình trạng thiếu máu.
@E. Tim, Phổi, Ruột.
        -Tình trạng suy tim.
20. Thiếu máu ở bệnh nhân nhiễm giun móc chủ yếu là do:
        -Tình trạng rối loạn tiêu hoá,
        @A. Giun móc hút máu.
        @A. Đúng         
        B. Giun móc làm chảy máu do chất chống đông.
B. Sai.
        C. Do độc tố giun móc
13. Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở:
        D. Do giun lấy dưỡng chất.
A. Ở manh tràng                      
        .E. Do ức chế tuỷ xương
@B. Ở tá tràng   
21. Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong
C. Đường bạch huyết
ngày:
                  D. Đường mật        
@A. Giun móc: 0,2ml máu/con/ngày nhiều hơn giun mỏ:
E. Hệ tuần hoàn. 0,02ml máu/con/ngày
14. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do: B. Giun móc ít hơn giun mỏ
        A. Muổi đốt            C. Giun móc bằng như giun mỏ
B.Ăn phải trứng giun. D. Chỉ có giun móc gây tiêu hao máu
        C. Mút tay.                       E. Chỉ có giun mỏ gây tiêu hao máu
@D. Đi chân đất. 22. Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn:
E. Ăn cá gỏi. @A. Công nhân hầm mỏ và nông dân trồng lúa ruộng
khô.
15. Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:
B. Ngư dân đánh cá.
        @A. Máu
C. Nông dân trồng lúa nước.
                  B. Dịch mật           
D. Người làm nghề trông hoa cây cảnh.
C. Dịch bạch huyết
E. Bác sĩ thú y.
        D. Sinh chất ở ruột           
23. Tuổi thọ của giun móc cao hơn tuổi thọ giun đũa
E. Protein
                  @A. Đúng                       
16.Trong điều trị bệnh giun móc/mỏ có thể dùng:
B Sai.
A. DEC                         
24. Giun móc ở người có thể gây xuất huyết cấp tính nặng ,
B. Quinin            
gây tử vong.
                  A. Đúng                           E.Phương pháp Kato.
@B Sai. 1. Chu kỳ ngược dòng của giun kim:
25. Trứng giun móc có thể nở ra ấu trùngở tá tràng rồi phát
triển thành con trưởng thành. A. Giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.                 

                  A. Đúng                           B. Ấu trùng giun kim từ ruột già lên sống ở ruột non.

@B Sai. C. Trứng giun kim theo gió bụi vào miệng.

26. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh thường có khuynh @D. Ấu trùng giun kim nở ra ở hậu mônđi lên manh
hướng đi lên cao tràng.

                  @A. Đúng                        E. Giun kim ở ngoại cảnh vào hậu môn lên ruột già.

B Sai. 1. Phòng bệnh giun kim không cần làm điều này:

27. Ấu trùng giun móc ở ngoại cảnh có thể bị tiêu diệt bằng A. Ăn chín, uống sôi.
nước muối
B. Không mặc quần không đáy cho trẻ em.
                  @A. Đúng                       
C. Cắt móng tay.          
B Sai.
@D. Không ăn thịt bò tái.
28. Giun móc có thể gây hội chứng Loeffler
E. Tẩy giun kim cho tập thể.
                  @A. Đúng                       
1. Giun kim sống ở:
B Sai.
29. Ấu trùng giun móc có thể sống và phát triển qua nhiều thế A. Ruột già.                  
hệ ở ngoại cảnh khi chưa gặp ký chủ thích hợp.
B. Ruột non.                 
                  A. Đúng
C. Tá tràng.
@                        B Sai.
@D. Vùng hồi manh tràng.            
30. Ấu trùng giun móc và giun mỏ đều có thể xâm nhập vào
người qua đường tiêu hoá. E. Trực tràng.

                  A. Đúng                           1. Giun kim không gây tác hại nầy:

@B Sai.         @A. Tắt ruột.                


  B. Rối loạn tiêu hoá.
GIUN KIM (ENTEROBIUS VERMICU C. Ngứa hậu môn.
LARIS)         D.Giun kim lạc chỗ vào cơ quan sinh dục.
1. Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của :         E. Dị ứng.
1. Thuốc điều trị giun kim:
A. Ancylostoma duodenale
                            B. Necator americanus @A. Mebendazole.               
C. Trichuris trichiura                         B. Niclosamide.
D. Ascaris lumbricoides                   C. Praziquantel.
@E. Enterobius vermicularis D. Fansidar
1. Đường lây nhiễm giun kim phổ biến nhất ở trẻ em :                             E. Quinacrine
1. Tuổi thọ của giun kim:
A. Ấu trùng chui qua da.                  
B. Uống nước lả. A. 1 năm.           
@C. Nhiễm trứng giun qua áo quần chăn chiếu đồ B. 6 tháng.         
chơi.              
C. 3-4 tháng.
D. Ăn rau quả sống                
@D. 1-2 tháng
E. Ăn thịt lợn sống.
                  E. 2 năm.
1. Chẩn đoán xét nghiệm trứng giun kim phải dùng kỹ
1. Giun kim cái thường đẻ trứng ở:
thuật:

        A. Tá tràng.          
A. Cấy phân.
B. Trực tràng.               
                                      B. Xét nghiệm dịch tá tràng
C. Ruột non.
C. Xét nghiệm phong phú                
        D. Ruột già.          
@D. Giấy bóng kính dính
@E. Hậu môn. D.Trứng đẻ ra đã có sẵn ấu trùng bên trong trứng
1. Để chẩn đoán bệnh giun kim, người ta dùng kỹ thật E. Trứng giun kim đề kháng với ngoại cảnh yếu.
giấy bóng kính dính vào
1. Nhiễm giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ:
A. Bất kỳ thời điểm nào
A.Phát tán ra ngoài qua động tác gãi hậu môn, giũ quần áo,
@B. Buổi sáng sau khi trẻ thức đậy chăn chiếu
C. Buổi sáng sau khi trẻ đã làm vệ sinh thân thể B.Trẻ tuổi nhà trẻ mẫu giáo tỷ lệ nhiễm cao
D. Buổi trưa C.Dễ dàng gây tái nhiễm
E. Buổi chiều D.Có thể dự phòng không cần điều trị
1. Vị trí ký sinh bình thường của giun kim là: @E. Tẩy giun định kỳ
1. Giun kim cái sau khi đẻ hết trứng, tử cung lộn ra
A.Dạ dày ngoài và chết
B.Tá tràng
@A. Đúng                                                 
C.Hỗng tràng
B. Sai
D.Hồi tràng
1. Thời gian người nuốt phải trứng giun kim vào ruột
@E. Manh tràng
đến khi phát triễn thành giun trưởng thành cần
1. Giun kim chủ yếu đẻ trứng : khoảng thời gian 3-4 tuần.

@A.Vào ban đêm, ở rìa hậu môn nên thường gây ngứa A. Đúng                                                     
hậu môn
@B. Sai
B. Đẻ ban ngày, sau khi đẻ, giun cái chết
1. Ở các bé gái, viêm âm hộ, âm đạo thường do
C.Tuỳ theo lúc mà có thể đẻ ban đêm hoặc ban ngày
D.Vào ban đêm ngay trong lòng ruột A. Giun đũa

E. Vào ban ngày ngay trong lòng ruột B. Giun móc

1. Bệnh giun kim lây lan do @C. Giun kim


D. Giun tóc
A.Khí hậu nóng ẩm
E. Giun mỏ
B.Không ăn chín, uống sôi
1. Giải quyết tốt khâu “xử lý phân hợp vệ sinh” là có thể
C.Không có hố xí hợp vệ sinh phòng ngừa các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:
D.Do ý thức vệ sinh kém
A. Giun đũa
@. Do ý thức vệ sinh cá nhân  kém
B. Giun móc
1. Độ tuổi nhiễm giun kim nhiều nhất là
C. Giun tóc
A.Trẻ tuổi cấp một @D. Giun kim
@B. Tre ítuổi nhà trẻ, mẫu giáo E. Amip lỵ
C.Học sinh cấp 2 1. Hiện tượng tự nhiễm của giun kim thường gặp ở
D.Người độ tuổi lao động
A. Trẻ em suy dinh dưỡng
E. Người già
@B. Trẻ em vệ sinh kém
1. Phương pháp xét nghiệm để chẩn đoán giun kim là:
C. Trẻ ở mọi lứa tuổi
A.Xét nghiệm phân trực tiếp D. Trẻ em tuổi mẫu giáo
B.Kỹ thuật KaTo E. Trẻ em suy dinh dưỡng dạng phù
C.Kỹ thuật Willis 1. Trứng giun kim ở ngoại cảnh nở thành ấu trùng sau:
@D.Kỹ thuật giấy bóng kính dính
A. 3 đến 5 giờ
E. Cấy phân
@B. 6 đến 8 giờ
1. Trứng giun kim có đặc điểm sau ngoại trừ
C. 9 đến 12 giờ
A.Có kích thước 50-30(m D. sau 24 giờ
B.Vỏ dày, trong suốt, hình bầu dục hơi lép một bên 1. Giun kim lây truyền theo những cơ chế sau ngoại trừ:
@C.Trứng đẻ ra có phôi bào phân chia 2-8 thuỳ
A. Tự nhiễm
B. Nhiễm ngược dòng A. Aedes, Mansoni, Anopheles
C. Nhiễm trực tiếp qua thức ăn, bụi bặm @B. Anopheles, Aedes, Culex
D. Nhiễm qua đồ chơi  trẻ em C. Mansoni, muỗi cát, Culex
@. Ăn gỏi cá D. Anopheles, muỗi cát, Aedes
1. Điều trị bệnh giun kim E. Mansoni, Culex, Aedes
4. Giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết và đẻ ra ấu trùng:
A. Chỉ cần điều trị người nhiễm
A. Đúng
B. Điều trị hàng loạt cho tập thể
@B. Sai
@C. Chỉ đơn thuần dựa vào các biện pháp vệ sinh cá
nhân 5. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào
sau đây trong ngày:
D. Chỉ cần ăn chín uống sôi.
A. 1 - 5 giờ
1. Phòng bệnh giun kim cần tiến hành với tính cách tập
thể và giáo dục vệ sinh cá nhân B. 6 - 12 giờ
C. 13 - 17 giờ
@A. Đúng                                                   
D. 18 - 20 giờ
B. Sai
@E. 21 - 24 giờ
1. Sự lan tràn của bệnh giun kim không phụ thuộc vào
tình hình vệ sinh cá nhân 6. Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu
lần:
A. Đúng                                                       A. 1 lần
@B. Sai @B. 2 lần
1. Trẻ em không cho mút tay, không cho mặc quần C. 3 lần
thủng đáy sẽ làm giảm tỷ lệ nhiễm giun kim
D. 4 lần

@A. Đúng                                                    E. 5 lần

B. Sai 7. Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước
khi lên vòi muỗi:
1. Trứng giun kim hỏng trong vài phút ở nhiệt độ 600 C
A. Dạ dày
@A. Đúng                                                    B. Tuyến nước bọt
B. Sai @C. Cơ ngực
  D. Cơ chân
  E. Gan
   
GIUN CHỈ 8. Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi:
  A. 1 - 3 ngày
1. Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi B. 4 - 7 ngày
truyền là:
C. 8 - 35 ngày
@A. Wuchereria bancrofti, Brugia malayi, Brugia timori
D. 36 - 60 ngày
B. Wuchereria bancrofti, Loa loa, Orchocerca volvalus
@E. 8 - 35 ngày phụ thuộc nhiệt độ, độ ẩm môi trường.
C. Brugia malayi, Brugia timori, Loa loa
9. Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng
D. Brugia malayi, Dracunculus medinensis, Loa loa thành trong cơ thể người:
E. Wuchereria bancrofti, Brugia timori, Dracunculus A. 1 - 2 tháng
medinensis.
B. 2 - 3 tháng
2. Kích thước của ấu trùng giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
@C. 3 - 18 tháng
A. (10-20)µm x 40µm
D. 18 - 24 tháng
B. (25-30)µm x 40µm
E. Trên 24 tháng
@C. (127-320)µm x (4-10)µm
10. Vật chủ chính của giun chỉ là:
D. (12-30)µm x (4-10)µm
@A. Người
E. (127-320)µm x (15-20)µm
B. Muỗi
3. Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ
Wuchereria bancrofti: C. Khỉ
D. Chó B. Tay, vú
E. Lợn @C. Chân, bộ phận sinh dục
11. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti phổ biến ở: D. Mặt, bộ phận sinh dục
A. Châu Á, châu Âu, châu Phi E. Chỉ bộ phận sinh dục.
@B. Châu Á, châu Phi, châu Mỹ 18. Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào:
C. Châu Á, châu Âu, châu Mỹ A. Triệu chứng lâm sàng: phù chân voi
D. Chỉ ở châu Á @B. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con ấu trùng giun chỉ
E. Chỉ ở châu Phi. C. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun chỉ trưởng
thành
12. Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
D. Xét nghiệm phân trực tiếp tìm trứng giun
A. Người lành mang ấu trùng
E. Xét nghiệm phân phong phú tìm trứng giun.
@B. Người bệnh mang ấu trùng
19. Để chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết tại cộng đồng
C. Muỗi mang ấu trùng
người ta dùng:
D. Khỉ mang ấu trùng
@A. Test Diethylcarbamazine (DEC) liều 4mg/kg duy nhất
E. Muỗi hoặc người mang ấu trùng
B. Test DEC liều 15mg/kg duy nhất
13. Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti
C. Test DEC liều 4mg/kg x 3 ngày liên tiếp
là:
D. Phản ứng nội bì với kháng nguyên giun chỉ
A. 1 tháng
E. Xét nghiệm phân hàng loạt tìm trứng.
B. 2 tháng
20. Thuốc điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết:
@C. 3 tháng
A. Mebendazole
D. 24 tháng
B. Albendazole
E. 36 tháng
@C. Diethycarbamazine
14. Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria
bancrofti biểu hiện là D. Metrnidazole
A. Sốt phát ban, phù toàn thân, viêm hạch E. Praziquantel
@B. Sốt phát ban, phù cục bộ, viêm hạch 21. Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào sau đây có
thể lựa chọn để điều trị bệnh giun chỉ bạch huyết:
C. Sốt cao co giật, phù chân voi, viêm hạch
A. Mebendazole
D. Không sốt, phù toàn thân, viêm phổi
B. Albendazole
E. Không sốt, phù chân voi, phù sinh dục
C. Diethycarbamazine
15. Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti
sau 3 - 7 năm bị nhiễm bệnh là: D. Praziquantel
A. Sốt kéo dài, viêm hạch bạch huyết @E. Levamisole
B. Phát ban ở chi dưới, viêm hạch bạch huyết 22. Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết:
C. Đái máu hoặc bạch huyết @A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và
ban đêm, làm giọt máu đàn.
@D. Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây đái bạch
huyết hoặc đái máu, chướng bụng bạch huyết,  bạch huyết ở B. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và
da và dưới da dãn và sần sùi. ban đêm, làm giọt máu dày
E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi C. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu đàn
dưới.
D. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu dày
16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10
E. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt máu đàn và
năm nhiễm bệnh là:
giọt máu dày.
@A. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan
23. Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:
sinh dục
A. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh
B. Đau bụng, rối loạn tiêu hoá kéo dài
B. Điều trị người bệnh
C. Gan, lách to
C. Điều trị hàng loạt tại cộng đồng
D. Viêm loét nhiều hạch bạch huyết
@D. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh  và điều trị
E. Phù cơ quan sinh dục.
người bện
17. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể
E. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị
thường bị phù to là:
hàng loạt tại cộng đồng
A. Ngực, vú
24. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia malayi:
A. 122 µm. 34. Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần dựa vào
triệu chứng phù chân voi.
@B. 222 µm
A. Đúng.
C. 322 µm
@B. Sai.
D. 422 µm
E. 522 µm
25. Chiều dài của ấu trùng giun chỉ Brugia timori: AMIP KÝ SINH Ở NGƯỜI
A. 110 µm 1. Chu trình không sinh bệnh của E.histolytica có thể chuyển
thành chu trùnh sinh bệnh gây bệnh lỵ amip khi bệnh nhân bị
B. 210 µm giảm sức đềkháng cơ thể.
@C. 310 µm         A. Đúng             
D. 410 µm @B. Sai.
E. 510 µm 2. Entamoeba coli là một đơn bào.
26. Bệnh do Brugia malayi lưu hành ở:         @A. Không gây bệnh sống hoại sinh trong ruột già.
A. Trung Quốc, Việt Nam, Lào         B. Gây bệnh kiết lỵ.
B. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc         C. Gây tiêu chảy xen kẻ với bón.
C. Trung Quốc, Campuchia, Lào         D. Gây vàng da, tắc mật.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản         E. Viêm đại tràng mạn.
@E. Trung Quốc, Ấn Độ, các nước Đông Nam Á. 3. Bào nang Entamoeba coli là .
27. Vecteur của giun chỉ Brugia malayi là:         @A. Thể lây lan.
A. Aedes, Mansoni, Anopheles         B. Gây bệnh tiêu chảy.
B. Mansoni, Anopheles, Culex         C. Gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi.
C. Mansoni, Aedes, Culex         D. Gây bệnh kiết lỵ.
@D. Mansoni, Anopheles, Aedes         E. Gây bệnh ở trẻ nhỏ suy dinh dưỡng.
E. Muỗi cát, Anopheles, Aedes 4. Thực phẩm của E. coli là:
28. Vecteur của giun chỉ Brugia timori là:         A. Hồng cầu.
@A. Anopheles         @B. Vi khuẩn cặn bã trong ruột.
B. Aedes         C. Không cần thực phẩm.
C. Culex         D. Chất tiết của tế bào.
D. Mansoni         E. Dưỡng chất trong ruột non.
E. Muỗi cát 5. Sự hiện diện của bào nang E.coli trong môi trường :
29. Biểu hiện chủ yếu của bệnh giun chỉ Brugia malayi là:         A. Không đáng quan tâm vì không gây bệnh
A. Sốt         B. Báo hiệu dịch không xãy ra.
@B. Phù chi dưới         C. Cho biết môi sinh không đáng lo ngại .
C. Phù sinh dục         @D. Nói lên tình trạng ô nhiễm môi sinh.
D.  Phù chi trên         E. Là chỉ số đánh giá dịch bệnh.
E.  Phù mặt 6. E.histolytica thường gây abces ở :
30. Giun chỉ Brugia timori thường gây bệnh giun chỉ nặng         A. Ruột non. @B. Gan. C. Não.
như apxe da, để lại sẹo, sau khi điều trị ấu trùng chết gây
phản ứng nặng cho ký chủ:         D. Phổi                             E. Lách.
@A. Đúng 7. Ở Việt Nam, loại đơn bào nguy hiểm nhất trong số các loại
sau là:
B. Sai
        A. Entamoeba harmani
31. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào buổi
sáng sớm khi bệnh nhân chưa ăn uống gì.         B. Balantidium coli.
A. Đúng.         C. Trichomonas vaginalis
@B. Sai.         @D. Entamoeba histolytica.
32. Người là vật chủ ...................... của giun chỉ bạch huyết.         E. Entamoeba coli.
33. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh giun chỉ bạch 8. Trong bệnh lỵ amip, nếu phân có máu, nhầy phải chú ý tìm
huyết là............ .........
9. Người bị bệnh amip chủ yếu là do nuốt phải ..............         D. Biến chứng không có.
10. Xét nghiệm phân tìm thể hoạt động của đơn bào thì dùng         E. Gây bệnh thường gặp nhất là trẻ em.
phương pháp ....................
19. Đối với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm
11. Trong chẩn đoán bệnh lỵ amip cần chẩn đoán phân biệt cần phải:
với ..................
        @A. Không để lâu quá 2 giờ.
12. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica :
        B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường cấy.
        A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời.
        C. Dùng nước muối bão hoà để tập trung KST.
        @B. Dễ bị huỷ hoại bởi nhiệt độ bên ngoài cơ thể.
        D. Làm kỹ thuật Bauermann.
        C. Có nhân thể ở giữa nhân, không có chân giả.
        E. Bảo quản lạnh nếu chưa làm kịp.
        D. Là thể gây nhiễm.
20. Trong các phương pháp chẩn đoán abces gan do amip
        E. Có thể lây từ người này sang người khác. sau đây. Phương pháp nào cho kết quả chính xác nhất:
13. Người bị nhiễm Entamoeba histolytica :         A. Chụp X-Quang.
        A. Luôn luôn có biểu hiện lâm sàng rõ rệt.         B. Công thức bạch cầu.
        B. Không bị bệnh gì cả.         C. Chụp hình gan lấp lánh.
        @C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có         @D. Chọc hút mủ dưới siêu âm.
điều kiện thuận lợi .
        E. Xét nghiệm phân tìm kén amip.
        D. Chỉ là người mang mầm bệnh.
21. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của amip.
        E. luôn gây ap xe gan amip.
A. Động vật đơn bào
14. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:
B. Di chuyển bằng chân giả
        A. Không gây bệnh.
@C. Di chuyển bằng roi
        @B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mạn tính khi
D. Dinh dưỡng bằng cách nuốt thức ăn
có biến chứng.
E. Di chuyển bằng lông.
        C. Luôn luôn có biến chứng.
22. Loài nào sau đây không phải là amip sống ở ruột
        D. Gây bệnh hàng loạt.
A. E. histolytica
        E. thường gây dịch chủ yếu ở trẻ em.
B. E. coli
15. Thể hoạt động của Entamoeba histolytica:
@C. E. gingivalis
        A. Chỉ sống vô hại trong lòng ruột.
D. E. harmani
        @B. Gây vết loét ở ruột già.
E. Endolimax nana
        C. Gây vết loét ở tá tràng.
23. Loại đơn bào nào sau đây không phải là amip.
        D. Sống ở ruột non.
A. E. histolytica
        E. Sống ở dạ dày.
B. E. harmani
16. Bào nang của Entamoeba histolytica nhiễm vào người :
C. Endolimax nana
        @A. Qua đường tiêu hoá.
@D. Trichomonas hominis
        B. Qua đường hô hấp.
E. Dientamoeba
        C. Qua đường da.
24. Thể nào sau đây của E. histolytica gây lỵ amip.
        D. Do ruồi là vecteur truyền bệnh cho người
A. Thể hoạt động bé
        E. Do ruồi là vật chủ trung gian truyền bệnh.
B. Thể hoạt động lớn
17. Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba
histolytica : C. Thể bào nang
        A. Phải cấy bệnh phẩm. D. Thể hoạt động chưa ăn hồng câù.
        @B. Quan sát trực tiếp là đủ. @E. Thể hoạt động ăn hồng câù
        C. Phải tiêm truyền qua thú. 25. E. histolytica phát triển theo
        D. Làm phương pháp tập trung. @A. Chu trình trực tiếp
        E. Phải làm phương pháp Kato - Katz. B. Chu trình gián tiếp
18. Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng: C. Chu trình tự nhiên
        A. Gây bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc. D. Chu trình tự do trong đất
        B. Bệnh bao giờ cũng có sốt. E. Tuỳ theo điều kiện môi trường mà có chu trình thích hợp.
        @C. bệnh phát lẻ tẻ không thành dịch. 26. Trong miệng có thể tìm thấy:
A. E. coli C. Emetin
B. E. histolytica D. Yomesan
@C. E. gingivalis E. Humatin
D. Trichomonas intertinalis 35. Để chẩn đoán bệnh nhân bị lỵ amip, khi xét nghiệm phân
tìm thấy
E. E.harmani
@A. Thể hoạt động ăn hồng cầu
27. Biến chứng thường gặp nhất của abces gan amip là:
B. Thể hoạt động bé chưa ăn hồng cầu
A. Lỵ amip
C. Thể bào nang
B. Viêm đại tràng mạng do amip
D. Thể bào nang nhưng có rối loạn tiêu hoá.
C. Abces não do amip
E. Thể bào nang với số lượng lớn.
@D. Apxe màng phổi
36. Triệu chứng nào sau đây là đặc trưng của 1 bệnh lỵ amip
E. Xơ gan
A. Đau toàn ổ bụng
28.Tính chất phân của lỵ amip là:
B. Đau quặn dọc khung đại tràng, kèm theo đi cầumót rặn
A. Phân lỏng, màu nước rữa thịt
nhiều lần, trên 30 lần trong ngày
@B. Phân nhầy máu, mủ
@C. Phân nhầy máu
C. Số lần đi cầu 20-40 lần trong ngày
D. Bệnh nhân sốt cao, mất nước
D. Số lần đi cầu 5-15 lần trong ngày
E. Bệnh khởi phát thành dịch
E. Tuỳ theo cơ địa của bệnh nhân
TRÙNG ROI TRÙNG LÔNG
29. Triệu chứng nào sau đây không phải của lỵ amip
A. Bệnh khởi phát lẻ tẻ 1. Ba biểu hiện chính của bệnh gây ra do Giardia lamblia:
@B. Tiến triển cấp tính @A. Đi chảy, thiếu máu, suy dinh dưỡng
C. Thường không gây sốt B. Đi chảy, đau bụng, sình bụng
D. Biến chứng dễ xãy ra C. Thiếu máu, suy dinh dưỡng, suy nhược cơ thể
E. Soi phân thấy thể amip hoạt động ăn hồng cầu D. Suy dinh dưỡng, trí tuệ phát triển chậm, đau bụng đi chảy
30. Triệu chứng nào sau đây là của lỵ amip E. Đau bụng, sình bụng, suy dinh dưỡng
A. Thường mắc phải hàng loạt 2. Giardia lamblia sống ở
B. Diễn tiến cấp tính A. Manh tràng, hồi tràng
C. Có hội chứng nhiễm trùng nặng B. Tá tràng, manh tràng
@D. Phân nhầy, máu mủ @C. Tá tràng, hổng tràng
E. Cấy phân để chẩn đoán D. Hổng tràng và hồi tràng
31. Bệnh amip nếu có sốt thì nên nghĩ đến E. Ruột non và ruột già
A. Hội chứng lỵ amip 3. Trichomonas vaginalis thường gặp ở
B. Thể bệnh bán cấp A. Trẻ em nhỏ
C. Thể ác tính @B. Phụ nữ lứa tổi sinh đẻ
@D. Abces gan amip C. Phụ nữ mãn kinh
E. U amip D. Nam giới
32. Vị trí apxe gan thường gặp là E. Đường tiết niệu nam
A. Thuỳ trái gan 4. Đơn bào thường gây suy dinh dưỡng và thiếu máu ở trẻ
em
@B. Thuỳ phải mặt trước
A. Entamoeba coli
C. Thuỳ phải mặt sau
B. Entamoeba histolytica
D. Thuỳ phải sát cơ hoành
C. Trichomonas intestinalis
E. Thuỳ trái mặt sau.
@D. Giardia lamblia
33. Bệnh nhân abces gan amip thường ...................tiền sử
hội chứng lỵ amip điển hình E. Balantidium coli
34. Đối với bệnh lỵ amip thuốc thường dùng hiện nay để diêtj 5. Đơn bào di chuyển bằng roi
thể hoạt động là A. Entamoeba coli
A. Mebendazole B. Entamoeba histolytica
@B. Metronidazole
C. Balantidium coli A. Đại tràng
@D. Giardia lamblia B. Ruột non
E. Plasmodium @C. Cuối ruột non và manh tràng
6. Đơn bào di chuyển bằng lông D. Đường sinh dục
A. Entamoeba coli E. Đường tiết niệu
B. Entamoeba histolytica 14. Để tìm kén các loại đơn bào đường tiêu hoá nên
@C. Balantidium coli A. Nhuộm bằng Giemsa
D. Giardia lamblia B. P xét nghiệm phân phong phú
E. Plasmodium @C. Nhuộm bằng Lugol kép
7. Chẩn đoán Giardia lamblia D. Phương pháp KaTo
@A. Xét nghiệm phân trực tiếp E. Phương pháp miễn dịch
B. Phương pháp miễn dịch 15. Phụ nữ có khí hư có thể do các tác nhân sau trừ :
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss @A. Trichomonas intestinalis
D. Phương pháp lắng cặn B. Trichomonas vaginalis
E. Nuôi cấy C. Candia albicans
8. Chẩn đoán Trichomonas vaginalis D. Vi khuẩn
A. Xét nghiệm phân trực tiếp E.  Khí hư sinh lý.
B. Phương pháp miễn dịch 16. Trùng roi thìa Giardia lamblia gây ra các tác hại sau đây
trừ:
C. Phương pháp xét nghiệm phân phong phú Williss
A. Viêm ruột xuất tiết
@D. Xét nghiệm khí hư
@B. Trong phân có máu, nhầy
E. Xét nghiệm dịch tá tràng
C. Không hấp thu được sinh tố B12 và acid folic
9. Chẩn đoán Balantidium coli
D. Trẻ em chán ăn, sình bụng
@A. Xét nghiệm phân trực tiếp
E. Không hấp thu được đường, mỡ thịt
B. Phương pháp phong phú
17. Trùng roi âm đạo có mặt ở các nơi này trừ
C. Xét nghiệm dịch tá tràng
A. Bể thận
D. Phương pháp miễn dịch
B. Niệu đạo
E. Xét nghiệm khí hư
C. Tiền liệt tuyến
10. Lây nhiễm của Trichomonas vaginalis
@D. Túi mật
@A. Qua đường sinh dục
E. Bàng quang
B. Qua đường tiêu hoá
18.Nhiễm trùng roi thìa là do
C. Qua đường tiêm chích
A. ăn phải thể hoạt động của trùng roi thìa
D. Qua muỗi đốt
@B. ăn phải bào nang của trùng roi thìa
E. Qua da
C. do chuột cắn
11. Lây nhiễm của Giardia lamblia
D. do muỗi đốt
A. Qua đường sinh dục
E  ăn thịt bò sống
@B. Qua đường tiêu hoá
19. Nhiễm trùng lông đại tràng Balantidium coli là do
C. Qua đường tiêm chích
A. ăn phải thể hoạt động của B.coli
D. Qua muỗi đốt
@B. ăn phải bào nang của B.coli
E. Qua da
C. do lợn bị nhiễm B.coli cắn
12. Lây nhiễm của Balantidium coli
D. ăn thịt lợn nhiễm B.coli
A. Qua đường sinh dục
E. Balantidium coli vào người qua da  
@B. Qua đường tiêu hoá
20. Ruồi có thể là vật chủ trung gian truyền bệnh trong các
C. Qua đường tiêm chích
bệnh sau đây trừ:
D. Qua muỗi đốt
A. Bệnh giun đũa
E. Qua da
B. Bệnh giun tóc
13. Trùng lông ký sinh ở
C. Bệnh do Giardia lamblia
@D. Bệnh do Trichomonas vaginalis E. Trùng roi, trùng lông,   ký sinh trùng sốt rét và  bào tử
trùng 
E. Bệnh do Entamoeba histolytica
28. Gặp điều kiện không thuận lợi các loại đơn bào sau có
21. Những tác hại sau đâydo độc tố của Giardia lamblia gây
thể trở thành bào nang trừ
ra trừ
A. Balantidium coli
A. Ngăn cản sự hấp thu sinh tố B12
@B. Trichomonas vaginalis
B. Ngăn cản sự hấp thu đường
C. Giardia lamblia
C. Ngăn cản sự hấp thu mỡ
D. Entamoeba coli
D. Ngăn cản sự hấp thu thịt
E. Entamoeba histolytica
@E. Ngăn cản sự hấp thu muối khoáng
29. Trùng roi âm đạo được lây truyền trực tiếp bằng thể bào
22. Metronidazole có tác dụng trên các loại ký sinh trùng sau
nang.
đây trừ
A. Đúng
A. Trichomonas vaginalis
B. Sai
B. E. histolytica
30. Trùng roi thìa có thể gây nên hội chứng lỵ
C. T.intestinalis
A. Đúng
D. Giardia lamblia
B. Sai
@E. Candida albicans
31. Trùng roi âm đạo không bao giờ gây bệnh ở đường tiêu
23. Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng các thuốc sau
hoá
đây trừ
A. Đúng
A. Quinacrine
B. Sai
B. Diiodohydroxyquinoleine
32. Trùng lông đại tràng (Balantidium coli) có thể gây nên hội
C. Metronidazole
chứng lỵ ở người.
@D. Mebendazole
A. Đúng
E. Cao lá nhội (Bischofa javanica)
B. Sai
24. Giardia lamblia có thể điều trị bằng các thuốc sau đây trừ
 
A. Metronidazole
 
B. Quinacrine
33. Trùng roi có thể gây thiếu máu ở trẻ em.
C. Tinidazole
A. Đúng
D. Nimorazole
B. Sai
@E. Clotrimazole
34. Trẻ em ít bị nhiễm trùng roi thìa hơn người lớn.
25. Phòng bệnh trùng roi thìa không cần cách  này
A. Đúng
A. ăn chín, uống sôi
B. Sai
B. rữa tay trước khi đi cầu
C. chữa lành người bệnh
KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
D. Điều trị cho người mang mầm bệnh
1. Loại Plasmodium gây bệnh sốt rét thường gặp ở Việt Nam
@E. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa là:
26. Phòng bệnh trùng roi âm đạo không cần điều này         A. P. falciparum
A. chữa lành người bệnh         B. P. virax
B. Điều trị cho người mang mầm bệnh         @C. P. falciparum và P. virax
C. Không dùng chung vật dụng vệ sinh tắm rữa         D. P. falciparum và P. malaria.
@D. ăn chín, uống sôi         E. P. malaria.
E. Tuyên truyền vệ sinh phòng bệnh 2. Trong chu kỳ sinh thái của KST sốt rét thì người là:
27. Bốn lớp của ngành đơn bào là: A. Vật chủ chính.
A. Trùng roi, trùng lông, chân giả và bào tử trùng @B. Vật chủ phụ.
B. Trùng roi, trùng lông, chân giả và ký sinh trùng sốt rét C. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
C. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và ký sinh trùng sốt rét D. Môi giới truyền bệnh.
@D. Trùng roi, trùng lông, amip lỵ và amip đại tràng E. Vecteur truyền bệnh.
3. Thể gây nhiễm của ký sinh trùng sốt rét là:
A. Thể tư dưỡng. 10. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của
P. falciparum.
B. Thể phân bào.
A. 24 giờ            
C. Thể giao bào.
B. 24 giờ - 36 giờ          
@D. Thể thoa trùng.
@C.  24 giờ - 48 giờ
E. Thể mảnh trùng
D. 48 giờ            
4. Trong chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét thì muỗi
Anopheles cái là: E.  72 giờ
A. Vật chủ chính. 11. Thời gian hoàn thành chu kỳ vô tính trong hồng cầu của
P.virax là:
B. Vật chủ phụ.
A. 36         giờ
C. Vật chủ trung gian truyền bệnh.
@B.  48 giờ                  
D. Môi giới truyền bệnh.
C. 24 giờ
@E.Vật chủ chính và là vật chủ trung gian truyền bệnh.
D. 72         giờ    
5. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.falciparum vỡ ra
sẽ cho khoảng.... mãnh trùng: E.  24-48 giờ
        A. 10.000                         12. P.vivax ký sinh vào loại hồng cầu nào sau đây.
B. 20.000.                      A. Non.               
C. 30.000. @B. Trẻ                       
        @D. 40.000.                               C. Già
E. 50.000. D.Trưởng thành.            
6. Một thể phân chia trong tế bào gan của P.virax vỡ ra sẽ E. Lưới.
cho khoảng ......mảnh trùng:
13. P.falciparum ký sinh vào loại hồng cầu nào dưới đây:
        @A10.000.            
A. Non.               
B. 20.000.           
B. Trẻ                           
C. 100.000.
C. Già
D. 200.000.                   
@D. Có thể ký sinh cả 3 loại hồng cầu trên.           
E. 40.000.
E. hồng cầu lưới.
7. Trong chu kỳ sinh thái của P. falciparum không có giai
14. Khi muỗi Anopheles cái hút máu người có chứa ký sinh
đoạn nào sau đây:
trùng sốt rét, thể nào dưới đây của ký sinh trùng sốt rét có
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi. thể phá triển được trong cơ thể muỗi:
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát. A. Tự dưỡng.                          
@C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát. B. Phân Chia.      
D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu. @C. Giao Bào
E. Chu kỳ vô tính ở người. D.Giao tử.                     
  E.Thoa trùng.
8. Trong chu kỳ sinh thái của P.vivax không có giai đoạn nào 15. Hình thể của P.virax trong máu ngoại vi có các đặc điểm
sau đây: sau ngoại trừ:
A. Chu kỳ hữu tính ở muỗi. A. Có thể gặp cả 3 thể: Tư dưỡng, phân chia, giao bào ở
máu ngoại vi.
B. Chu kì ngoại hồng cầu tiên phát.
B. Hồng cầu bị ký sinh trùng trương to, méo mó.
C. Chu kỳ ngoại hồng cầu thứ phát.
C. Có thể có thể tư dưỡng dạng Amip.
D. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu.
@D. Giao bào hình liềm.
@E. Chu kì hồng cầu tiên phát.
E. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Schuffner.
9. Nhiệt độ môi trường tốt nhất cho ký sinh trùng sốt rét hoàn
thành chu kỳ hữu tính ở muỗi là: 16. Hình thể của P. falciparum trong máu ngoại vi có các đặc
điểm sau ngoại trừ:
A. 14,5oC                      
A. Thể tư dưỡng có thể có 2 nhân.
B. 14,5oC - 16,50C                   
B. Có thể gặp trong mọi loại hồng cầu.
C. 16,5oC
C. Hiếm thấy thể phân chia trong máu ngoại vi.
@D. 28oC - 300 C                    
D. Hồng cầu bị ký sinh có hạt Maurer.
E. 14,5oC - 300 C.
@E. Giao bào hình cầu. @C. Nhiệt độ của môi trường bên ngoài
17. Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào, giới động vật, D. Độ ẩm của không khí
lớp bào tử trùng, họ Plasmodideae, giống Plasmodium.
E. Mật độ muỗi trong môi trường
@A. Đúng                    
26.Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm
B. Sai.
@A. Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt
18. Muỗi Anopheles cái hút máu bệnh nhân sốt rét, hút tất cả
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm sốt rét
các thể vô tính lẫn hữu tính của KST sốt rét, thể vô tính bị
tiêu hủy trong dạ dày muỗi, thể hữu tính gọi là giao tử sẽ C. Là nguyên nhân chính của sốt rét do truyền máu
thực hiện chu kỳ hữu tính ở muỗi.
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin
A. Đúng                        
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong phết máu.
@B. Sai.
27. Tái phát trong sốt rét do
19. Định nghĩa sốt rét kháng thuốc: kháng thuốc là khả năng
A. Loài P.vivax và P.ovale và P.malariae
của KST sốt rét vẫn (A) ........và (B)........ mặc dù bệnh nhân
đã hấp thu một lượng thuốc bằng hoặc nhiều hơn liều B. Tất cả các loài KSTSRgây bệnh cho người.
thường dùng có tác dụng.
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn
20. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc độ I (RI) sạch thể vô sốt
tính của ký sinh trùng sốt rét trong vòng bảy ngày
nhưng............. trong vòng 28 ngày. @D. Do KSTSR tồn tại trong gan

KSTSR xuất hiện trở lại E. Chỉ xãy ra ở vùng nhiệt đới ẩm thấp.

21. Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới 28. Thể tư dưỡng của KSTSR của người có đặc điểm ngoại
có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy. trừ.

@A. Thể tư dưỡng non @A. Gây nhiễm cho muỗi

B. Thể phân chia B. Phát triễn thành thể phân chia

C. Thể giao bào C. Thường có không bào

D. Thể tư dưỡng và thể giao bào D. Luôn luôn phá huỷ hồng cầu của ký chủ

E. Thể phân chia và thể giao bào. E. Có thể chứa sắc tố sốt rét

22. Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, 29. Làm phết máu để tìm KSTSR
người nhận máu sẽ bị. A. Tốt nhất là lấy máu vào ban đêm
A. Sốt rét cơn @B. Nhuộm bằng thuốc nhuộm Giemsa
B. Sốt rét có biến chứng. C. Giọt dày có ít khả năng tìm thấy KSTSR hơn giọt mỏng
C. Sốt rét tái phát D. Nhuộm màu Giemsa với pH=7,3 là tốt nhất
@D. Không bị sốt rét E. Có thể tìm thấy tất cả các thể vô tính của KSTSR.
E. Sốt rét thể tiềm ẩn 30. Bệnh sốt rét do P.vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra
23. Giao bào có đặc điểm sau: ngoại trừ

A. Sống ngoài hồng cầu @A. Sốt rét thể não

@B. Tác nhân gây nhiễm cho muỗi B. Lách to

C. Xuất hiện trong máu ngoại vi cùng lúc với có cơn sốt C. Sẩy thai

D. Gây dịch trong thiên nhiên D. Sự suy yếu kéo dài

E. xuất hiện trong máu ngoạivi cùng với thể tư dưỡng. E. Thiếu máu huyết tán nặng

24. Cơn sốt đầu tiên xuất hiện sau khi 31. Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu
bệnh nhân có thể mắc:
A. Muỗi đốt truyền thoa trùng vào người
A.Sốt rét cơn
B. Giai đoạn phát triển ở gan chấm dứt
B.Sốt rét ác tính
C. Giai đoạn sinh sản trong hồng cầu bắt đầu.
C.Sốt rét cơn có tái phát xa
D. Sau nhiều chu kỳ vô tính trong hồng cầu
D.Không bị bệnh.
@E. Khi mật độ ký sinh trùng trong máu đạt tới ngưỡng
gây sốt. @E. Sốt rét cơn có giaia đoạn ủ bệnh ngắn.

25. Chu trình phát triển của ký sinh trùng sốt rét ở muỗi tuỳ  
thuộc chủ yếu vào vào: 32. Thể tư dưỡng của P.falciparum có đặc điểm sau ngoại
A. Số lượng giao bào muỗi hút vào dạ dày trừ:

B. Loài muỗi Anopheles A.Thường có hình nhẫn gồm có nhân, nguyên sinh chất và
khoảng không bào.
@B.Có hạt Schuffner         @B.Gây nhiễm cho muỗi
C.Có thể gặp 2 hay nhiều thể cùng ký sinh trong một hồng         C.Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng
cầu
        D.Không thể diệt được bằng thuốc
D.Là thể gây sốt
        E. Sống ngoài hồng cầu.
E. Hồng cầu bị ký sinh không thay đổi hình dạng và kích
40. Giao bào của KSTSR
thước
        A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
33. Bệnh sốt rét do P.falciparum có các đặc điểm sau:
        B. Gây nhiễm cho người.
A.Thường gây sốt rét nặng và ác tính
        C. Không thể diệt được bằng thuốc
B.Có từ 0,2-2% hồng cầu bị ký sinh
        @D. Xuất hiện trong máu muộn hơn thể tư dưỡng
C.Không gây bệnh sốt rét tái phát
        E. Sống trong gan.
D.Sốt rét nhẹ.
41. Hình thể KSTSR trong cơ thể người là những thể sau
@E. Sốt rét nặng hoặc ác tính và kháng thuốc.
ngoại trừ:
34. Thể tư dưởng của ký sinh trùng sốt rét của người có các
A. Thể tư dưỡng
đặc điểm sau :
B. Thể phân chia
A.Gây nhiễm cho người qua trung gian muỗi Anopheles.
@C. Thể giao tử
B.Hiếm khi phát triển thành thể phân chia
D. Thể thoa trùng
C.Thường có dạng amip.
E. Thể giao bào
D.Chỉ có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
42.Để phát triển KSTSR cần hấp thu thành phần nào sau
@E. Thường có một thể tư dưỡng trong 1 hồng cầu.
đây:
35. Thể phân chia trong hồng cầu của KSTSR có các đặc
        A. Hem
điểm sau
B. Globin
        A.Tất cả phát triển thành thể giao bào
@C. Hemoglobin
        @B.Phá vỡ hồng cầu giải phóng mãnh trùng
D. Heamatin
        C.Là thể gây nhiễm cho muỗi
E. Oxyhaemoglobin
        D.Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa
43. Bệnh sốt rét có thể xãy ra trong trường hợp nào sau đây:
        E. Vỡ hồng cầu phát triển chu kỳ vô tính mới
        A. Dùng chung kim tiêm với người khác
36. Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau
        @B. Được truyền máu của người mang KSTSR cho
        @A.Thường gây sốt rét nhẹ và thường
máu trong vòng 10 ngày
        B.Thường gây sốt rét nặng
        C. Được truyền máu của người mang KSTSR cho máu
        C.Đề kháng với Chloroquin trong vòng 30 ngày
        D.Bệnh thường gây sốt rét ác tính         D. Bị muỗi Anopheles cái nhiễm KSTSR từ người bệnh
trong vòng 3 ngày đốt
        E. Phổ biến nhất ở Việt Nam
        E. Dùng chung kim tiêm với người nghiện ma tuý.
37. Bệnh sốt rét do P. falciparum thường có các đặc điểm
sau ngoại trừ 44. Chu kỳ sinh thái của ký sinh trùng sốt rét là chu kỳ phức
tạp nên bệnh sốt rét ở Việt Nam không phổ biến ở vùng đô
        A.Thường gây sốt rét nặng và ác tính
thị.
        B.Bệnh kéo dài 6tháng đến 1 năm
1. Đúng.     
        @C.Thường gây sốt rét tái phát xa
        D.Đề kháng với Chloroquin @B. Sai.

        E. chu kỳ cơn sốt có thể 24- 48 giờ. 45. Thời gian hoàn thành chu kỳ hữu tính của muỗi phụ thuộc
chủ yếu vào:
38. Chu kỳ vô tính của KSTSR:
A. Loài muỗi Anopheles
        A.Chỉ xãy ra trong máu
B. Độ ẩm môi trường
        B.Là nguyên nhân chính gây vỡ tế bào gan gây sốt.
@C. Nhiệt độ môi trường
        @C.Là nguyên nhân gây sốt có tính chất chu kỳ của
bệnh sốt rét D. Tuổi thọ muỗi Anopheles

        D.Chỉ xảy ra trong gan. E. Lượng mưa

        E. Chỉ xảy ra trong hồng cầu. 46. Về mặt dịch tễ học nguồn bệnh sốt rét là:

39. Giao bào của KSTSR @A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu

        A.Gây bệnh sốt rét do truyền máu B. Người bệnh ở thời kỳ ủ bệnh
C. Người mới nhiễm KSTSR từ muỗi E. Có thể ngủ ở gan
D. Bệnh nhân SR sau khi được điều trị SR đúng cách và đủ 53. KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau:
liều
A. Hồng cầu bị ký sinh kích thước bình thường
E. Bệnh nhân SR du lịch từ vùng SR trở về vùng không có
B. Có 1, 2, 3, KST trong 1 hồng cầu
dịch SR.
C. Không có thể ngủ trong gan
47. Sắc tố SR được hình thành do:
@D. Thường gặp tất cả các dạng ở máu ngoại vi
A. Sự tạo thành Hematin
E. Thường gây SR nặng, ác tính.
@B. Sự kết hợp giữa heamatin với 1 protein tạo thành
hemozoin 54. P. vivax không có đặc điểm sau:
C. Do quá trình oxy hoá cung cấp năng lượng cho KSTSR @A. Một hồng cầu thường bị nhiễm nhiều KSTSR.
tạo nên.
B. Hồng cầu bị ký sinh to hơn hồng cầu bình thường
D. Do sự tạo thành vệt Maurer
C. Có thể ngủ ở gan
E. THF do KSTSR sản xuất ra qua tác động của men
D. Gặp tất cả các thể ở máu ngoại vi
dihydrofolate reductase (DHFR)
E. Thể tư dưỡng có dạng amip.
48. Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:
55. Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được có đặc điểm sau:
@A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong
máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ. A. Toàn diện
B. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm B. Bền vững
thụ.
@C. Không ổn định
C. Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles
và cơ thể cảm thụ. D. Ngăn ngừa tái nhiễm

D. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và  người miễn E. Có khả năng tiêu diệt KSTSR mới nhiễm
dịch tự nhiên đối với SR. 56. Đánh giá mức độ lưu hành bệnh SR dựa vào
E. Nguồn bệnh, muỗi anopheles và  người có tiền miến dịch A. Chỉ số giao bào
49. Người bệnh SR có thể lây truyền bệnh SR cho người @B. Chỉ số lách
khác ngoại trừ:
C. Chỉ số thoa trùng
A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu.
D. Chỉ số KST
B. Người bệnh
E. Chỉ số muỗi
C. Người lành mang mầm bệnh
57. Cơn SR điển hình xuất hiện theo thứ tự sau:
@D. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh
A. Sốt, rét, đỗ mồ hôi.
E. Bệnh nhân SR được điều trị không đúng cách, không đủ
liều. B. Sốt, đỗ mồ hôi, rét.

50. Bệnh sốt rét là: @C. Rét, sốt, đỗ mồ hôi.

A. Bệnh động vật truyền sang người D. Rét, đỗ mồ hôi, sốt.

B. Bệnh ký sinh trùng cơ hội E. Đỗ mồ hôi, rét, sốt.

@C. Bệnh do KSTSR được truyền từ muỗi anopheles 58. Bệnh sốt rét do P.vivax có đặc điểm
sang người @A. Có thể tự giới hạn
D. Bệnh thường gặp ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch B. Không điều trị sẽ tử vong
E. Chỉ lây trực tiếp từ người này sang người khác C. Chỉ có tái phát gần
51. Bệnh sốt rét do P.falciparum có đặc điểm sau: D. Chí có tái phát xa
A. Sốt cách ngày E. Thường gây sốt rét nặng, ác tính
B. Gây tái phát muộn 59. KSTSR P.falciparum không có đặc điểm sau:
@C. Sốt hàng ngày hoặc cách ngày A. Thường gây SR nặng, ác tính
D. Gây sốt rét nhẹ B. Có tái phát gần
E. Gây sốt rét thường. @C. Có tái phát xa
52. KSTSR P.falciparum có đặc điểm sau: D. Thường gây bệnh SR kháng thuốc
A. Sinh sản ở máu ngoại vi E. Không điều trị kịp thời dễ dẫn đến tử vong
B. Ít phổ biến ở Việt Nam 60. Kỹ thuật chẩn đoán bệnh SR được sử dụng rộng rãi là:
@C. Sinh sản ở máu nội tạng A. Miễn dịch huỳnh quang
D. Giao bào hình cầu B. PCR (kỹ thuật khuyếch đại chuỗi gen)
C. QBC test D. Chỉ to ra ở giai đoạn bệnh nhân lên cơn sốt sau đó nhỏ lại
D. Parasight test. E. Không thấy trở về kích thước bình thường
@E. Kéo máu, nhuộm Giemsa 68. Vi tuần hoàn bị tắt nghẽn trong sốt rét:
61. Thoa trùng trong bệnh SR có đặc điểm A. Có thể xãy ra với tất cả loài KSTSR
@A. Được tiêm vào người khi bị muỗi đốt B. Do chu kỳ vô tính gây ra
B. Có thể truyền trực tiếp từ máu người bị nhiễm SR C. Là nguyên nhân gây ra sốt rét tái phát
C. Là nguyên nhân chính của SR do truyền máu @D. Là đặc điểm của P. falciparum
D. Bị tiêu diệt bởi thuốc Chloroquin E. Là đặc điểm của P. vivax
E. Thỉnh thoảng tìm thấy trong tiêu bản máu 69. Miễn dịch trong SR bao gồm các loại sau ngoạiû trừ:
62. Tất cả các loài KSTSR gây bệnh cho người đều có thể A. Yếu tố đề kháng tự nhiên
gây các triệu chứng sau ngoại trừ:
@B. Miễn dịch tự nhiên
A. Thiếu máu
C. Miễn dịch tế bào
B. Lách to
D. Miễn dịch dịch thể
@C. Hôn mê
E. Tiền miễn dịch
D. Sạm da
70. Miễn dịch trong SR không có các đặc điểm:
E. Tái phát gần
A. Có tính đặc hiệu đối với ký chủ
63. Tái phát  trong SR do:
B. Có tính đặc hiệu đối với giai đoạn phát triển của KSTSR
A. Loài P. vivax và P. ovale
@C. Là miễn dịch tự nhiên
@B. Tất cả các loài Plasmodium gây bệnh cho người
D. Không bền vững
C. Do sự tồn tại lâu dài của KSTSR trong máu giữa các cơn
E. Có tính đặc hiệu cao đối với loài Plasmodium
sốt.
71. Miễn dịch trong SR có thể:
D. Do KSTSR tồn tại trong gan
A. Do các yếu tố di truyền
E. Do P.malariae
B. Do thu nhận được
64. Tính chu kỳ của bệnh SR do:
C. Được truyền qua nhau thai
A. Chu kỳ vô tính trong hồng cầu gây ra
D. Miễn dịch thu được nhưng không bền vững.
B. Bệnh nhân nhiễm P. falciparum
@E. Không đặc hiệu với loài KSTSR.
@C. Sau vài chu kỳ vô tính trong hồng cầu mới ổn định
72. Trong cơn cấp tính của bệnh SR được chẩn đoán bằng:
D. Không xãy ra trong SR do truyền máu
A. Tìm kháng thể trong huyết tương
E. Chu kỳ sinh sản vô tính trong cơ thể người điều khiển
B. Tìm kháng nguyên trong huyết thanh
65. Chu kỳ vô tính của KSTSR :
C. Tìm KSTSR trong máu
A. Chỉ xãy ra trong máu
D. Tìm đơn bào có chứa sắc tố SR
B. Là nguyên nhân chính gây ly giải hồng cầu
@E. Sự kết hợp các triệu chứng: sốt thành cơn, giảm ba
C. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu
dòng tế bào máu và lách to, kết quả kéo máu.
D. Chỉ xãy ra trong mạch máu nội tạng sâu đối với P.vivax
73. Yếu tố nào sau đây tạo ra tiền miễn dịch đối với nhiếm
@E. Là nguyên nhân gây  ra sốt có tính chất chu kỳ của sốt rét.
bệnh sốt rét.
A. Thiếu máu
66. Các dấu hiệu lâm sàng nào sau đây có thể được thấy
@B. Sự tái nhiễm liên tục
trong tất cả các thể SR ngoại trừ:
C. Đáp ứng miễn dịch tế bào
A. Rét run
D. Đáp ứng miễn dịch dịch thể
B. Sốt
E. Các yếu tố miễn dịch tự nhiên
C. Sạm da
74. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở
@D. Dấu hiệu thần kinh khu trú
nhiễm P.falciparum
E. Thiếu máu
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
67. Lách to trong sốt rét
@B. Hiện tượng ẩn cư của hồng cầu trong mao mạch nội
A. Chỉ to ở giai đoạn muộn của bệnh tạng
@B. Có thể giữ nguyên kích thước to trong trường hợp C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo
nặng
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ các phức hợp
C. Không bao giờ to ra trong trường hợp nhiễm P. falciparum miễn dịch
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều B. Chloroquin
75. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR gặp ở mọi @C. Primaquin
loài KSTSR:
D. Proguanin
A. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch mạch
E. Halofantrin
máu
82. Thuốc dùng điều trị bệnh sốt rét do P.vivax và
B. Hiện tượng tạo hoa hồng do kết dính hồng cầu bị nhiễm
P.falciparum chưa kháng thuốc là:
với hồng cầu bình thường.
A. Quinin
@C. Độ mềm dẻo của hồng cầu bị giảm sút
@B. Chloroquin
D. Sự ẩn cư của hồng cầu trong mao quản nội tạng
C. Artesunate
E. Gây ảnh hưởng mọi chức năng của mọi loại hồng cầu từ
non đến già D. Pirymethamin
76. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở E. Proguanin
nhiễm P.falciparum:
83. Biện pháp nào sau đây nhằm giải quyết nguồn lây trong
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin phòng chống bệnh sốt rét ngoại trừ:
@B. Hiện tượng kết dính hồng cầu với liên bào nội mạch A. Chẩn đoán sớm bệnh sốt rét
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo B. Điều trị bệnh sốt rét đúng phác đồ
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp C. Điều trị dự phòng
miễn dịch
D. Điều trị nhằm nâng cao thể trạng bệnh nhân sốt rét
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều.
@E. Tránh muỗi đốt
77. Biến đổi bệnh lý nào sau đây trong bệnh SR chỉ gặp ở
84. Khi có dịch sốt rét xẫy ra biện pháp dự phòng nào sau
nhiễm P.falciparum:
đây được sử dụng chủ yếu:
A. Hiện tượng nhiễm độc liên quan đến các cytokin
A. Cải tạo môi trường, phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao
@B. Hiện tượng tạo thể hoa hồng tù nước đọng, khai thông cống rảnh, hun khói.
C. Hồng cầu mất độ mềm dẻo B. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng (bọ gậy, lăng
quăng).
D. Hiện tượng miễn dịch bệnh lý với sự tích tụ phức hợp
miễn dịch @C. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành tồn lưu.
E. Sự vỡ hồng cầu khi thể phân chia phát triển nhiều. D. Điều trị dự phòng cho những đối tượng có nguy cơ nhiễm
sốt rét.
78. Chẩn đoán cận lâm sàng đối với bệnh sốt rét được sử
dụng rộng rãi hiện nay là: E. Giáo dục người dân để họ hiểu bằng cách nào họ bị mắc
bệnh sốt rét và để tự người dân tìm biện pháp tốt nhất để
@A. Kéo máu nhuộm Giemsa
phòng bệnh.
B. QBC test
85. Biện pháp nào sau đây là biện pháp tốt nhất để bảo vệ
C. Xét nghiệm tìm kháng thể KSTSR trong bệnh nhân sốt rét người lành trong phòng bệnh sốt rét :
D. Phát hiện kháng nguyên của KSTSR A. Điều trị dự phòng cho đối tượng có nguy cơ nhiẽm sốt rét.
E. Kỹ thuật PCR B. Cải tạo môi trường: phát quang bụi rậm quanh nhà, lấp ao
tù nước đọng, khai thông cống rảnh
79. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật
C. Thả cá, thả các vi sinh vật để diệt ấu trùng
A. Chloroquin
@D. Tránh bị muỗi đốt: ngủ màn tẩm hoá chất diệt muỗi,
@B. Quinin
dùng hương muỗi, mặc quần áo dài tay.
C. Mefloquin
E. Phun hoá chất diệt muỗi trưởng thành
D. Amodiaquin
86. KSTSR gọi là kháng thuốc độ I (RI) khi:
E. Primaquin
        A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong
80. Thuốc điều trị sốt rét nào sau đây có nguồn gốc thực vật vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại
A. Chloroquin         @B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những
KSTSR xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày.
@B. Artemisinin
        C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn trong
C. Mefloquin vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn 25% so với mật độ
D. Amodiaquin KSTSR ngày đầu.
E. Primaquin         D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR
xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày.
81. Thuốc nào sau đây có tác dụng diệt giao bào và chu kỳ
trong gan của KSTSR E.  Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng
28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
A. Pirymethamin
87. KSTSR gọi là kháng thuốc độ III (RIII) khi:
        A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong 94.Tiền miễn dịch là miễn dịch thu được ở người sống
vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại thường xuyên trong vùng dich tễ sốt rét nên thường xuyên bị
tái nhiễm và là một dạng miễn dịch bền vưnîg.
        B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR
xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày. A. Đúng                        
        @C. KSTSR giảm ít, không giảm hay tăng sau 48 @B. Sai.
giờ, KSTSR giảm ít hơn 25% so với ngày đầu
95. Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc ...độ III (RIII).... là : Ký
        D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR sinh trùng giảm ít, không giảm hay tăng. Sau 48 giờ, ký sinh
xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày. trùng giảm ít hơn 25% so với ngày đầu.
E.  Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng 96.Ký sinh trùng sốt rét kháng thuốc... độ II (RII) . . . là : Ký
28 ngày không thấy xuất hiện trở lại. sinh trùng sốt rét.... Vô tính bị tiêu diệt . .  nhưng không biến
mất trong vòng bảy ngày. Ký sinh trùng phải giảm hơn....25%
88. KSTSR gọi là kháng thuốc độ II (RII) khi:
. . . . so với mật độ ký sinh trùng ngày đầu.
        A. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong
 
vòng 21 ngày không thấy xuất hiện trở lại
        B. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày những KSTSR SÁN LÁ GAN LỚN - SÁN LÁ GAN BÉ
xuất hiện trở lại trong vòng 28 ngày. 1. Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo
        @C. KSTSR giảm nhưng không biến mất hoàn toàn lưỡng tính, ngoại trừ:
trong vòng 7 ngày. KSTSR phải giảm hơn 25% so với @A. Sán máng (Schistosoma)
mật độ KSTSR ngày đầu.
B. Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)
        D. Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày nhưng KSTSR
xuất hiện trở lại trong vòng 21 ngày. C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
E.  Sạch thể vô tính trong vòng 7 ngày và theo dõi trong vòng D. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)
28 ngày không thấy xuất hiện trở lại.
E. Sán lá phổi (Paragonimus westermani)
89. Nên điều trị tiệt căn cho những người mắc sốt rét ngoại
2. Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu
lai về vùng sốt rét không lưu hành nhẹ vì:
hoá
        @A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái
@A. Đúng.
phát xa.
B. Sai.
        B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc.
3. Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:
        C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan.
A. Nang sán (kén)
        D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng
thuốc. @B. Sán trưởng thành
        E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để C. Ấu trùng giai đoạn 1
tránmh tái phát gần.
D. Ấu trùng giai đoạn 2
90. Nên điều trị tiệt căn cho những người ở vùng sốt rét lưu
E. Ấu trùng giai đoạn 3
hành nặng đổi vùng sinh sống về vùng không có sốt rét lưu
hành hoặc lưu hành nhẹ vì: 4. Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật
chủ:
        A. Họ không có tiền miễn dịch nên dễ bị sốt rét tái phát
xa. @A. Đúng
        @B. Tránh lây lan chủng KSTSR kháng thuốc. B. Sai
        C. Nhằm diệt giao bào chống lây lan. 5. Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau:
        D. Tránh tình trạng KSTSR phát sinh chủng kháng         Người           Ngoại cảnh Vật chủ trung gian II       
thuốc. Vật chủ trung gian I
        E. Để diệt thể vô tính còn sót lại trong hồng cầu để A. Giun đũa
tránmh tái phát gần.
B. Giun móc
91.Người chỉ nhiễm bệnh sốt rét khi bị muôĩ Anophele cái có
C. Giun tóc
chứa thoa trùng của ký sinh trùng sốt rét đốt.
@D. Sán lá
A. Đúng                        
E. Sán dây
@B. Sai.
6. Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:
92.Miễn dịch trong sốt rét. . . . . khả năng tiêu diệt tác nhân
gây bệnh, ngăn ngừa tái nhiễm, mà chỉ là một loại miễn dịch @A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía
giúp cho bệnh nhân giữ được......... với ký sinh trùng sốt rét ở sau
mức độ thấp,  ...........biểu hiện lâm sàng hoặc chỉ măc bệnh
nhẹ. B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía
sau
93.Ký sinh trùng sốt rét thuộc ngành đơn bào giới.động vật.,
là một loại đơn bào đường. ......... ký sinh nội bào. C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau
D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau
E. Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có gai nhỏ phía @B. 2 tháng
sau.
C. 3 tháng
7. Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:
D. 4 tháng
A. (10x20) µm
E. 5 tháng
@B. (20x27) µm
14. Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:
C. (30x40) µm
A. 1-10 năm
D. (40x60) µm
B. 11-20 năm
E. (70x80) µm
C. 21-29 năm
8. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:
@D. 30-40 năm
A. Ốc
E. Ký sinh vĩnh viễn
B. Cá rô
15. Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:
C. Cá chép
A. Thịt bò tái
D. Cá giếc
B. Nem thịt lợn
@E. Người
@C. Gỏi cá giếc
9. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:
D. Cua đá nướng
@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
E. Rau sống
B. Cá rô
16. Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:
C. Cá trê
@A. 1-2 %
D. Cá trắm cỏ
B. 3-5%
E. Cá giếc
C. 6-8%
10. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:
D. 9-11%
A. Tôm
E. 12-14%
B. Cua
17. Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá
C. Ốc gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số
lượng ký sinh trùng:
@D. Cá nước ngọt
A. Đúng
E. Thực vật thuỷ sinh
@B. Sai
11. Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào
sau đây: 18. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:
@A. Gan hoặc ống mật A. Dày thành ống mật, tắc ống mật
B. Túi mật B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ
C. Ống mật chủ C. Loạn sản tế bào, ung thư gan.
D. Thuỳ gan trái @D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá
lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.
E. Thuỳ gan phải
E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư
12. Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều
gan  
đúng, ngoại trừ:
19. Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan
A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo
nhỏ có triệu chứng sau:
ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài
A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng
B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu
gan
trùng lông
B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu
trùng lông sẽ bị bệnh C. Bạch cầu toan tính 70-80%
D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát @D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ
triển thành viî ấu trùng vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn
E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng
nước ngọt tạo thành nang trứng. gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-
80%
13. Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan
nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành 20. Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm
là: công thức bạch cầu toan tính chiếm:
A. 1 tháng A. 10-19%
@B. 20-40% @C. 9-15 ngày
C. 41-50% D. 16-20 ngày
D. 51-60% E. 25-30 ngày
E. 61-80% 28. Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:
21. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào: A. Cá giếc
A. Các triệu chứng lâm sàng B. Tôm
B. Thói quen ăn cá gỏi C. Cua
@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng) D. Người
D. Hình ảnh siêu âm gan @E. Ốc
E.  Bạch cầu toan tính tăng cao. 29. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan
lớn:
22. Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:
A. Bythinia
A. Chloroquin
@B. Limnea
B. Metronidazol
C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)
C. Albendazlo
D. Planorbis
D. Levamizol
E. Melania
@E. Praziquantel
30. Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây
23. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:
trong cơ thể người:
@A. Không ăn cá gỏi
A. Tế bào gan
B. Không ăn tôm sống
B. Túi mật
C. Không ăn cua nướng
C. Rảnh liên thuỳ gan
D. Không ăn ốc
@D. Ống dẫn mật
E. Uống nước đun sôi
E. Bao gan
24. Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc
31. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây
điểm:
chưa nấu chín:
A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn
A. Rau cải
@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó
B. Rau khoai
phân nhiều nhánh nhỏ
@C. Rau muống
C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn
D. Rau dền
D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó
phân nhiều nhánh nhỏ E. Rau ngót
E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó 32. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:
chập lại một.
@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa
25. Kích thước của trứng sán lá gan lớn: nấu chín
A. (40-60) µm x (10-12) µm B. Tôm cua nướng
B. (70-90) µm x (30-40) µm C. Cá gỏi
C. (100-120) µm x (30-40) µm D. Rau sống
@D. (130-150) µm x (60-90) µm E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào
chưa nấu chín.
E. (160-180) µm x (60-90) µm.
33. Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có
26. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:
thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán
A. Gà, vịt non lọt vào tĩnh mạch:
B. Lợn @A. Đúng
@C. Trâu, bò B. Sai
D. Chuột 34. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du,
bệnh nhân có triệu chứng:
E. Chó, mèo
A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy.
27. Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu
trùng lông trong môi trường nước: @B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn
A. 1-5 ngày C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu
B. 6-8 ngày D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy
E. Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy. A. Đúng.
35. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, @B. Sai.
bạch cầu toan tính có thể tăng đến:
 
A. 40%
SÁN LÁ RUỘT
B. 50%
1. Kích thước của trứng sán lá ruột:
C. 60%
@A. (130x75) µm
D. 70%
B. (27x20) µm
@E. 80%
C. (35x55) µm
36. Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml
máu mỗi ngày: D. (40x60) µm
A. 0,1 ml E. (60x90) µm
@B. 0,2ml 2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:
C. 0,3ml A. Gà, vịt
D. 0,4ml @B. Lợn
E. 0,5ml C. Trâu, bò
37. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân D. Chuột
có triệu chứng:
E. Chó, mèo
A. Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải
3. Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong
B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải cơ thể người:
@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải A. Dạ dày
D. Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn phải B. Tá tràng
E. Vàng da, sốt, tiêu chảy, đau hạ sườn trái. C. Hổng tràng
38. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành D.  Manh tràng 
dựa vào:
@E.  Trực tràng 
@A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
4. Vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:
B. Siêu âm gan
A. Cá giếc
C. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
B. Tôm
D. Triệu chứng lâm sàng
C. Cua
E. Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chính.
@D. Ốc
39. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan:
E. Lươn
mắt, tim, phổi, da dựa vào:
5. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:
A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng
A. Bythinia
B. Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi, da
B. Limnea
C. Hình ảnh siêu âm
C. Bulimus
D. Hình ảnh XQ
@D. Planorbis
@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu
E. Melania
40. Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:
6. Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người
A. Metronidazol
phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp
B. Levamizole nào sau đây:
@C. Triclabendazol A. Đất xốp, nhiều khí O2
D. Emetin B. Đất cát, nhiều khí O2
E. Bithiond @C. Nước ngọt (sông, ao, hồ...)
41. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét D. Nước biển
nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.
E. Nước lợ (đầm, phá)
A. Đúng.
7. Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập
@B. Sai. vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ thể ốc là:
42. Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm A. 1 tháng
sàng và hình ảnh siêu âm gan.
@B. 2 tháng
C. 3 tháng @C. Xét nghiệm phân tìm trứng
D. 4 tháng D. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ
sinh chưa nấu chín
E. 5 tháng
E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu.
8. Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau
đây chưa nấu chín: 15. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh sán lá
ruột:
@A. Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu...
A. Mebendazol
B. Gỏi cá giếc
B. Albendazol
C. Tôm sống
C. Metrnidazol
D. Cua nướng
@D. Niclosamide
E. Nem thịt lợn
E. Emetin
9. Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá ruột đến khi
phát triển con trưởng thành: 16. Về mặt kích thước và hình thể, trứng sán lá ruột gần
giống với trứng.........
A. 1 tháng
17. Người ăn các loại rau thuỷ sinh như ngó sen, rau
B. 2 tháng
muống... chưa nấu chín có thể bị bệnh sán lá ruột và sán lá
@C. 3 tháng gan lớn.
D. 4 tháng @A. Đúng.
E. 5 tháng B. Sai.
10. Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột có thể lạc 18. Để phòng bệnh sán lá ruột không nên ăn rau sống.
chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, tim, mắt, não... tạo nên
@A. Đúng.
các nang sán:
B. Sai.
A. Đúng
@B. Sai
11. Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu SÁN LÁ PHỔI
chứng: 1. Kích thước sán lá phổi
@A. Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy @A. (85 x 55) µm
B. Mệt mõi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội B. (130 x 75) µm
C. Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu C. (60 x 40) µm
D. Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt D. (55 x 35) µm
E. Sụt cân, phù, thiếu máu, đau hạ sườn phải, sốt. E. (27x 20) µm
12. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có 2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:
triệu chứng:
A. Trâu, bò
@A. Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
B. Cừu, dê
B. Đau bụng vùng thượngû vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân,
phù @C. Chó, mèo
C. Đau bụng vùng hạ sường phải, tiêu chảy, mệt mõi, sụt D. Gà, vịt
cân, phù
E. Tôm, cua
D. Đau bụng vùng hạ vị, đi cầu phân nhầy máu, sốt
3. Vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:
E. Đau bụng vùng hạ sường phải, đi cầu phân nhầy máu, sốt,
A. Cá giếc
mệt mõi.
B. Tôm
13. Trong bệnh sán lá ruột, bạch cầu toan tính có thể tăng
đến: C. Cua
@A. 20-25% @D. Ốc
B. 26-30% E. Lươn
C. 31-35% 4. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:
D. 36-40% A. Bythinia
E. 41-45% B. Limnea
14. Chẩn đoán bệnh sán lá ruột dựa vào: C. Bulimus
A. Siêu âm bụng D. Planorbis
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng @E. Melania
5. Vật chủ phụ thứ II của sán lá phổi là: @A. Ho ra máu
A. Cá giếc B. Ho ra đàm có màu rỉ sắt
B. Tôm C. Ho khan
C. Cua D. Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều
D.  Cá và tôm nước mặn  E. Ho ra máu tươi, sụt cân nhanh chóng
@E.  Tôm và cua nước ngọt  14. Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán
ký sinh lạc chổ:
6. Trong cơ thể của vật chủ chính, sán lá phổi sống ở ............
A. Tăng áp lực sọ nảo
7. Trứng sán lá phổi chỉ được bài xuất ra ngoài khi bệnh
nhân khạc đàm: B. Rối loạn thị giác
A. Đúng C. Rối loạn cảm giác
@B. Sai D. Rối loạn cảm giác, liệt
8. Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển @E. Áp xe gan
thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp
15. Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:
nào sau đây:
A. Hình ảnh XQ
@A. Nước ngọt (sông, ao, hồ)
B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
B. Nước mặn (biển)
@C. Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân (bệnh nhân
C. Nước lợ (đầm, phá)
nuốt đàm)
D.  Đất cát xốp có độ pH cao 
D. Triệu chứng lâm sàng
E. Đất cát xốp có độ pH  thấp    
E. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn tôm cua nướng
9. Thời gian để trứng sán lá phổi phát triển thành ấu trùng
16. Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với
lông trong môi trường nước khoảng:
bệnh nào sau đây:
A. 1 tuần
A. Viêm phế quản
@B. 2 - 3 tuần
B. Giãn phế quản
C. 4 - 5 tuần
C. Tràn dịch màng phổi
D. 6 - 8 tuần
@D. Lao hạch ở phổi
E. 9 - 12 tuần
E. Ung thư phổi
10. Ấu trùng đuôi của sán lá phổi sau khi rời khỏi ốc Melania
17. Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:
đến ký sinh ở vị trí cơ thể nào sau đây của tôm cua nước
ngọt: A. Metronidazol
A. Vỏ B. Albendazol
B. Nảo @C. Praziquantel
@C. Cơ ngực D. Niclosamide
D. Chân E. Emetin
E. Mắt 18. Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn:
11. Người bị bệnh sán lá phổi do ăn: @A. Gỏi tôm sống
A. Rau sống B. Gỏi cá giếc
B. Cá gỏi C. Lươn nướng
C. Nem thịt lợn D. Ếch nướng
@D. Tôm, cua nướng E. Nem thịt lợn
E. Thịt bò tái. 19. Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm thấy trứng
sán trong đàm.
12. Thời gian từ khi sán lá phổi xâm nhập vào vật chủ chính
đến khi trưởng thành đẻ trứng khoảng: A. Đúng.
A. 1 tháng @B. Sai.
B. 2 tháng 20. Sán lá phổi trưởng thành có hình bầu dục, dày, bề mặt có
gai, màu đỏ sẩm trông giống hạt... ... ...
@C. 3 tháng
D. 4 tháng
E. 5 tháng BÃÛNH NÁÚM DA
13. Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là: 1. Bãûnh náúm da gáy ra båíi caïc vi náúm thuäüc giäúng:
@A. Trichophyton, Microsporum, Epidermophyton B. Läng, toïc
B. Trichosporon, Microsporum, Epidermophyton C. Moïng
C. Trichophyton, Histoplasma, Epidermophyton @D. A vaì B âuïng
D. Trichophyton, Penicillium, Epidermophyton E. A vaì C âuïng
E. Trichophiton, Microsporum, Aspergillus 9. Giäúng Epidermophyton coï thãø kyï sinh vaì gáy bãûnh
åí:
2. Vãö màût hçnh thãø, náúm da laì:
A. Da
A. Náúm men
B. Läng, toïc
@B. Náúm såüi, phán nhaïnh, coï vaïch ngàn
C. Moïng
C. Náúm såüi, khäng phán nhaïnh, coï vaïch ngàn
D. A vaì B âuïng
D. Náúm såüi, phán nhaïnh, khäng coï vaïch ngàn
@E. A vaì C âuïng
E. Væìa náúm såüi, væìa náúm men (náúm læåîng hçnh)
10. Vãö aïi tênh âäúi våïi kyï chuí, Trichophyton rubrum laì
3. Náúm da thuäüc låïp náúm:
loaìi vi náúm coï aïi tênh chuí yãúu våïi:
A. Náúm taío
@A. Ngæåìi
B. Náúm tuïi
B. Choï, meìo
C. Náúm âaím
C. Tráu boì
@D. Náúm báút toaìn
D. Ngæûa
E. Náúm såüi
E. Khè
4. Phán giäúng cuía náúm da theo W. Emmons dæûa trãn:
11. Microsporum canis laì loaìi vi náúm hay gàûp åí:
A. Âàûc âiãøm såüi náúm
A. Ngæåìi
B. Baìo tæí âênh låïn vaì baìo tæí âênh nhoí
@B. Choï, meìo
@C. Baìo tæí âênh låïn
C. Tráu boì
D. Baìo tæí âênh nhoí
D. Ngæûa
E. Sæû sinh baìo tæí tæì baìo âaìi
E. Khè
5. Säú læåüng baìo tæí âênh låïn cuía Trichophyton:
12. Bãûnh náúm da láy truyãön tæì:
A. Ráút nhiãöu
A. Nguäön bãûnh tæì khäng khê láy sang ngæåìi
B. Nhiãöu
@B. Nguäön bãûnh tæì ngæåìi bãûnh, tæì âäüng váût tæì
C. Ráút êt âáút láy sang ngæåìi
@D. Ráút êt, âäi khi khäng coï C. Nguäön bãûnh tæì næåïc láy sang ngæåìi
E. Luän luän khäng coï D. Nguäön bãûnh tæì ngæåìi bãûnh láy sang ngæåìi khaïc
6. Vaïch tãú baìocuía baìo tæí âênh låïn thuäüc giäúng E. Bãûnh náúm da laì bãûnh khäng láy sang ngæåìi khaïc
Microsporum coï âàûc âiãøm:
13. Vi náúm naìo sau âáy thæåìng gáy bãûnh náúm da åí
@A. Daìy, xuì xç coï gai nhæîng ngæåìi laìm væåìn:
B. Moíng, xuì xç coï gai A. Trichophyton rubrum
C. Daìy, trån laïng khäng coï gai B. Microsporum canis
D. Moíng, trån laïng khäng coï gai @C. Microsporum gypseum
E. Daìy hoàûc moíng tuyì theo loaìi Microsporum nhæng luän D. Trichophyton concentricum
coï gai.
E. Epidermophyton floccosum
 
14. Täøn thæång do vi náúm æa thuï truyãön sang ngæåìi
7. Trãn cå thãø ngæåìi, vë trê kyï sinh cuía caïc loaûi náúm coï âàûc âiãøm:
da coï thãø laì:
@A. Thæåìng sæng táúy, chaíy næåïc vaìng, chaíy muí,
A. Da nhæng laûi mau laình dãù chæîa
B. Niãm maûc B. Khäng sæng táúy, chaíy næåïc vaìng, chaíy muí, mau
laình dãù chæîa
C. Läng, toïc
C. Sæng táúy, chaíy nhiãöu muí ráút khoï chæîa
D. Moïng
D. Khäng sæng táúy, khäng coï muí, chè bong êt vaíy da,
@E. A, C, D âuïng khäng cáön âiãöu trë gç bãûnh váùn laình
8. Giäúng Microsporum  coï thãø kyï sinh vaì gáy bãûnh åí: E. Khäng sæng táúy, nhæng chaíy nhiãöu muí, bãûnh tæû
A. Da laình sau vaìi ngaìy
15. Trong bãûnh chäúc âáöu do náúm da: D. Mu baìn chán
A. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, toïc âæït ngang hoàûc @E. Thæåìng gàûp åí keí chán, ngoaìi ra coìn coï thãø gàûp
ruûng nhæîng maíng låïn åí mu vaì loìng baìn chán.
B. Vi náúm xám nháûp vaìo da, toïc ruûng nhæîng maíng låïn 21. Bãûnh náúm beûn do Epidermophyton floccosum thæång
täøn coï tênh cháút:
@C. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, ngoaìi ra coï thãø xám
nháûp caí vaìo da tuyì loaûi vi náúm, bãûnh nhán coï nhæîng @A. Âäúi xæïng hai bãn beûn, lan ra hai bãn âuìi
maíng truûi toïc coï kêch thæåïc to nhoí khaïc nhau tuyì
B. Âäúi xæïng hai bãn beûn, khäng lan ra hai bãn âuìi
tæìng thãø bãûnh
C. Khäng âäúi xæïng hai bãn beûn, lan ra mäng
D. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, bãûnh nhán coï nhæîng
maíng truûi toïc coï kêch thæåïc to nhoí khaïc nhau tuyì D. Khäng âäúi xæïng hai bãn beûn, lan ra thán mçnh
tæìng thãø bãûnh
E. Khäng âäúi xæïng hai bãn beûn, khäng lan
E. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, laìm cho toïc tråí nãn khä,
22. Bãûnh náúm maï:
coï nhæîng haût xuì xç khäng gáy ruûng toïc.
A. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo, vi náúm gáy bãûnh
16. Thãø bãûnh chäúc âáöu naìo sau âáy gáy ruûng toïc
Trichophyton rubrum
vénh viãùn:
@B. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo coï vi náúm åí läng,
A. Chäúc âáöu maíng xaïm
vi náúm gáy bãûnh Microsporum canis
B. Chäúc âáöu nung muí
C. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo coï vi náúm åí läng,
C. Chäúc âáöu cháúm âen vi náúm gáy bãûnh Trichophyton verucosum
@D. Chäúc âáöu loîm cheïn D. Nhiãùm bãûnh do hêt baìo tæí trong khäng khê, vi náúm
gáy bãûnh Microsporum canis
E. Chäúc âáöu maûn tênh
E. Nhiãùm bãûnh do hêt baìo tæí trong khäng khê, vi náúm
17. Bãûnh chäúc âáöu loîm cheïn do vi náúm naìo sau âáy
gáy bãûnh Trichophyton verucosum
gáy ra:
23. Thæång täøn moïng do náúm da coï tênh cháút:
A. Trichophyton rubrum
A. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng tæì gäúc moïng
B. Trichophyton concentricum
@B. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng tæì båì tæû do cuía
C. Trichophyton mentagrophyte
moïng
D. Trichophyton tonsuran
C. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng
@E. Trichophyton schoenleinii
D. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng
18. Bãûnh váøy räöng: åí gäúc moïng vaì moïng
A. Keïo daìi láu nàm nãn thæåìng thæång täøn lan räüng, coï E. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng
khi caí thán mçnh åí båì tæû do cuía moïng vaì moïng
B. Da khäng viãm nhæng ngæïa, troïc vaíy. Taïc nhán gáy 24. Khäng thãø láúy bãûnh pháøm âãø laìm xeït nghiãûm
bãûnh laì Microsporum canis náúm da âæåüc nãúu trong voìng 7 - 10 ngaìy træåïc khi
laìm xeït nghiãûm bãûnh nhán coï duìng:
C. Da khäng viãm nhæng ngæïa, troïc vaíy, caïc vaíy xãúp
thaình hçnh âäöng tám. Taïc nhán gáy bãûnh laì @A. Thuäúc khaïng náúm
Trichophyton concentricum
B. Thuäúc khaïng sinh
D. A vaì B âuïng
C. Thuäúc khaïng histamin
@E. A vaì C âuïng.
D. A vaì B âuïng
19. Bãûnh náúm chán váûn âäüng viãn gàûp åí:
E. A vaì C âuïng.
A. Nhæîng váûn âäüng viãn thæåìng xuyãn tiãúp xuïc træûc
25. Bãûnh pháøm âãø laìm xeït nghiãûm náúm da coï thãø
tiãúp våïi næåïc
laì:
B. Nhæîng váûn âäüng viãn thãø duûc thãø thao
A. Da, niãm maûc, maïu
@C. Nhæîng váûn âäüng viãn thãø duûc thãø thao, nhæîng
B. Da, läng toïc, maïu
ngæåìi lênh âi giaìy
@C. Da, läng toïc, moïng
D. Nhæîng váûn âäüng viãn âi giaìy coï ràõc bäüt tale åí
trong giaìy D. Niãm maûc, maïu, moïng
E. Chè gàûp åí nhæîng váûn âäüng viãn khi táûp luyãûn E. Niãm maûc, läng toïc, moïng.
khäng mang giaìy
26. Âãø xeït nghiãûm træûc tiãúp tçm náúm da, ngæåìi ta
20. Thæång täøn cuía bãûnh náúm chán váûn âäüng viãn duìng dung dëch:
nàòm åí vë trê cå thãø naìo sau âáy:   
A. KOH 2%
A. Càóng chán
B. KOH 5%
B. Loìng baìn chán
@C. KOH 20%
C. Keí chán
D. KOH 50%
E. KOH 80% B. Khi choï meìo ruûng läng báút thæåìng cho âi khaïm thuï y
ngay
27. Xeït nghiãûm træûc tiãúp bãûnh pháøm da, moïng våïi
KOH 20% quan saït dæåïi kênh hiãøn vi tháúy: C. Thæåìng xuyãn bäi Griseofulvin cho choï meìo ngæìa
bãûnh træåïc
A. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn
@D. Cáu A vaì B âuïng
@B. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn âäi khi såüi
tå náúm âæït thaình chuäøi baìo tæí âäút E. Cáu A vaì C âuïng.
C. Såüi tå náúm, khäng phán nhaïnh coï vaïch ngàn, baìo tæí 34. Thuäúc duìng âãø âiãöu trë náúm da khi thæång täøn coï
âäút diãûn têch heûp:
D. Såüi tå náúm, phán nhaïnh khäng coï vaïch ngàn vaì A. Dung dëch cäön ASA
nhiãöu baìo tæí âênh låïn
B. Dung dëch cäön BSI
E. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn vaì nhiãöu baìo
C. Dung dëch cäön formol
tæí âênh nhoí.
@D. A vaì B âuïng
28. Mäi træåìng nuäi cáúy náúm da laì:
E. A vaì C âuïng
A. Sabouraud agar
35. Thuäúc naìo sau âáy khäng âæåüc læûa choün âãø
B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
âiãöu trë bãûnh náúm da:
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)
A. Griseofulvin
@D. Sabouraud agar + Chloramphenicol + Cycloheximide
B. Ketoconazole
(Actidion)
@C. Nystatin
E. Sabouraud loíng
D. Miconazole
29. Nhiãût âäü nuäi cáúy náúm da laì:
E. Clotrimazole.
A. 20 - 240C
36. Ngæåìi bë bãûnh náúm da do hêt phaíi caïc baìo tæí
@B. 25 - 280C
náúm coï trong khäng khê.
C. 30 - 360C
A. Âuïng
D. 37 - 400C
@B. Sai
E. 41 - 450C
37. Trãn cå thãø ngæåìi náúm da chè kyï sinh gáy bãûnh åí
30. Khi nuäi cáúy náúm da thåìi gian moüc nhanh coï thãø: da
A. 1 - 3 ngaìy A. Âuïng
B. 3 - 5 ngaìy @B. Sai
C. 5 - 7 ngaìy 38. Bãûnh chäúc âáöu do náúm da coï thãø gáy ruûng toïc
vénh viãùn hoàûc khäng
@D. 7 - 10 ngaìy
@A. Âuïng
E. A. 10 - 15 ngaìy
B. Sai
31. Thuäúc duìng âiãöu trë náúm da khi thæång täøn coï
diãûn têch räüng laì: 39. Bãûnh náúm beûn do náúm da gáy nãn täøn thæång lám
saìng luän khäng âäúi xæïng hai bãn.
@A. Griseofulvin
A. Âuïng
B. Nystatin
@B. Sai
C. Amphotericin B
  
D. Cycloheximide
E. Ketoconazole BỆNH VI NẤM CANDIDA
32. Âäúi våïi váûn âäüng viãn, âãø âãö phoìng bãûnh náúm  1. Bệnh vi ấm Candida hầu hết là do:
da: @A. Candida albicans
A. Khäng nãn âi giaìy vi mäi træåìng áøm thæåìng xuyãn åí B. Candida tropicalis
chán seî dãù bë bãûnh
C. Candida krusei
B. Ràõc vaì giaìy mäüt êt cäön ASA
D. Candida stellatoidea
@C. Ràõc vaìo giaìy bäüt tale coï axêt undecylenic
E. Candida zeylanoides
D. Ràõc vaìo giaìy mäüt êt cäön BSI
2. Người khoẻ mạnh khi xét nghiệm trực tiếp ta có thể tìm
E. Ràõc vaìo giaìy êt thuäúc khaïng náúm Nystatin. thấy vi nấm Candida ở:
33. Âãø phoìng bãûnh náúm da láy tæì choï meìo sang A. Miệng
ngæåìi:
B. Ruột
A. Traïnh hän hêt, vuäút ve choï meìo
C. Âm đạo
D. Phế quản E. Làm bếp trong các cửa hàng ăn uống
@E. Miệng, ruột, âm đạo, các nếp xếp da quanh hậu môn và 10. Thuốc nào sau đây khi dùng điều trị sẽ làm thuận lợi cho
phế quản của một số người được thử. vi nấm Candida phát triển và gây bệnh:
3. Vi nấm Candida albicans sống: A. Kháng sinh phổ hẹp liệu trình ngắn ngày
A. Ngoại hoại sinh trong ruột người B. Kháng histamin
B. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài động vật C. Kháng sinh phổ rộng, liệu trình ngắn ngày
C. Nội hoại sinh trong ruột nhiều loài chim D. Kháng sinh phổ hẹp, liệu pháp corticoides, thuốc ức chế
miễn dịch
@D. Nội hoại trong ruột người và nhiều loài động vật
@E. Kháng sinh phổ rộng, liệu pháp corticoides, thuốc ức
E. Ngoại hoại sinh trong ruột người và nhiều loài động vật
chế miễn dịch
4. Ở trạng thái nội hoại sinh, soi tươi các dịch sinh học từ
11. Trong  bệnh đẹn (tưa) do vi nấm Candida có các triệu
niêm mạc có thể thấy vi nấm Candida ở dạng:
chứng sau:
A. Nhiều tế bào hạt men và sợi giả
A. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó
B. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, dễ bóc,
luôn kèm theo chảy máu răng lợi.
@C. Ít tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi
B. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó
D. Nhiều tế bào hạt men nảy chồi, bào tử bao dày hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc,
E. Nhiều tế bào hạt men, hiếm khi thấy dạng nảy chồi luôn kèm theo chảy máu răng lợi
5. Đặc trưng của vi nấm Candida ở trạng thái ký sinh là: C. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau đó
hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng mềm, khó bóc
A. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều
@D. Niêm mạc miệng đỏ, khô xuất hiện các điểm trắng, sau
@B. Có sợi tơ nấm giả đó hợp thành các mảng trắng, các mảng trắng cứng, khó bóc
C. Số lượng vi nấm không thay đổi so với trạng thái sống E. Niêm mạc lưởi có màu trắng, đen hoặc đà rất khó bóc, gây
hoại sinh chảy máu khi bóc.
D. Số lượng vi nấm tăng lên rất nhiều và có sợi tơ nấm giả 12. Viêm thực quản do Candida gặp ở đối tượng nào sau
E. Có nhiều bào tử đốt. đây:
6. Người bị bệnh vi nấm Candida albicans do lây nhiễm qua: @A. Trẻ bị đẹn nặng hoặc người già suy kiệt
A. Da B. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối
B. Tiêu hoá C. Bệnh nhân bị bệnh béo phì
C. Hô hấp D. Phụ nữ có dùng thuốc tránh thai
D. Sinh dục E. Bệnh nhân đái tháo đường
@E. Phát sinh từ vi nấm Candida nội sinh 13. Viêm âm đạo - âm hộ do Candida gặp ở:
7. Yếu tố sinh lý thuận lợi để vi nấm Candida gây bệnh là: A. Phụ nữ có thai
@A. Có thai B. Phụ nữ tiền mãn kinh
B. Trẻ nhỏ bú mẹ C. Phụ nữ bị bệnh do dùng nước không sạch
C. Phụ nữ tiền mãn kinh D. Phụ nữ dùng thuốc ngừa thai
D. Nữ giới tuổi dậy thì @E. Phụ nữ có thai hoặc đang dùng kháng sinh, thuốc thai.
E. Béo phì 14. Viêm da do Candida:
8. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bệnh lý thuận lợi A. Gặp ở người da khô, sang thường vùng da mặt, vi nấm
cho vi nấm Candida gây bệnh: gây bệnh chủ yếu Candida albicans
A. Đái tháo đường @B. Gặp ở người da ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp,
vi nấm gây bệnh chủ yếu Candida albicans
B. Béo phì
C. Gặp ở người da khô, sang thương vùng kẻ tay chân, vi
@C. Bệnh nấm da nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei
D. Suy dinh dưỡng D. Gặp ở người ẩm ướt, sang thương vùng da xếp nếp, vi
E. Các bệnh ung thư đang điều trị thuốc ức chế miễn dịch nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei.
9. Những nghề nghiệp sau đây dễ bị bệnh viêm quanh móng E. Gặp ở người da khô, sang thương vùng da xếp nếp, vi
- móng do Candida trừ: nấm gây bệnh chủ yếu Candida krusei.
A. Bán nước đá 15. Chẩn đoán bệnh vi nấm Candida dựa vào:
@B. Nhân viên kế toán trong các cửa hàng ăn uống A. Lâm sàng
C. Bán cá B. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề
nghiệp, thuốc men
D. Bán nước giải khát
C. Xét nghiệm vi nấm học B. Người bình thường luôn luôn có nhiều vi nấm Candida
hoại sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh
D. Chỉ cần  xét nghiệm nấm trực tiếp 
hay nấm hoại sinh
@E. Lâm sàng, các yếu tố thuận lợi: sinh lý bệnh lý, nghề
C. Nuôi cấy nấm không mọc
nghiệp, thuốc men và xét nghiệm vi nấm học
D. Nuôi cấy nấm mọcü rất chậm (sau 1 tháng)
16. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là
niêm mạc (âm đạo, miệng,...) người ta làm xét nghiệm với E. Môi trường nuôi cấy rất phức tạp, cần nhiều nguồn dinh
dung dịch: dưỡng nên ít được sử dụng trong chẩn đoán vi nấm học.
A. KOH 20% 22. Đối với bệnh phẩm là mủ của một apxe chưa vỡ, kết quả
xét nghiệm trực tiếp vi nấm Candida dương tính khi:
B. KOH 80%
A. Có nhiều tế bào hạt men
@C. NaCl 9%0
B. Có nhiều tế bào nảy chồi
D. NaCl bão hoà (37%)
C. Nhiều tế bào hạt men và sợi tơ nấm giả
E. NaCl 100%
D. Nhiều tế bào hạt men, nảy chồi và sợi tơ nấm giả
17. Để xét nghiệm tìm vi nấm Candida, đối với bệnh phẩm là
bột móng, vảy da, người ta làm xét nghiệm với dung dịch: @E. Chỉ cần sự có mặt của vi nấm Candida thì đã có ý nghĩa
chẩn đoán dương tính.
@A. KOH 20%
23. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là máu
B. KOH 80%
cần:
C. NaCl 9%0
A. Xét nghiệm trực tiếp
D. NaCl bão hoà (37%)
B. Nuôi cấy
E. NaCl 100%
@C. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường
18. Môi trường nuôi cấy vi nấm Candida là: Sabouraud agar + Chloramphenicol
A. Sabouraud agar D. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường
Sabouraud agar + Cycloheximide
@B. Sabouraud agar + Chloramphenicol
E. Xét nghiệm trực tiếp và nuôi cấy trên môi trường
C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion) Sabouraud agar + Chloramphenicol + Cycloheximide
D. Sabouraud agar +Chloramphenicol + Cycloheximide 24. Khi nuôi cấy, vi nấm Candida mọc sau:
(Actidion)
@A. 1-3 ngày
E. Sabouraud lỏng.
B. 4-6 ngày
19. Đối với bệnh phẩm là chất lấy từ niêm mạc (miệng, âm
đao, phế quản...) xét nghiệm trực tiếp nấm Candida là dương C. 7-10 ngày
tính khi thấy:
D. 11-15 ngày
A. Một vài tế bào nấm men dạng tròn, bầu dục
E. Sau 15 ngày
B. Một vài tế bào nấm men dạng nảy chồi
25. Vi nấm Candida có thể gây bệnh:
C. Một vài sợi nấm
@A. Viêm nội mạc cơ tim, nhiễm trùng đường tiểu
@D. Nhiều sợi tơ nấm già và tế bào hạt men
B.  Trứng tóc trắng
E. Nhiều tế bào hạt men.
C. Viêm nảo - màng nảo
20. Để chẩn đoán vi nấm Candida đối với bệnh phẩm là niêm
D. Lang ben
mạc:
E.  Trứng tóc đen
A. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar
26. Thương tổn móng do vi nấm Candida có các đặc điểm
B. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có
sau:
kháng sinh
A. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, vi nấm gây bệnh thường là
C. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có
Candida tropicalis
kháng nấm
@B. Bắt đầu từ gốc móng kèm thương tổn phần da ở gốc
D. Cần thiết phải cấy vào môi trường Sabouraud agar có
móng. Vi nấm gây bệnh thường là Candida albicans
kháng sinh và kháng nấm
C. Bắt đầu từ bờ tự do của móng, kèm thương tổn phần da
@E. Không cần cấy nấm, quan sát trực tiếp bệnh phẩm quan
quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans
trọng hơn cấy
D. Bắt đầu từ bờ bên của móng không kèm thương tổn của
21. Để chẩn đoán vi nấm Candida với bệnh phẩm là niêm
da bao quanh móng, vi nấm gây bệnh là Candida albicans
mạc, không cần phải cấy nấm vì:
E. Bắt đầu từ bờ bên của móng, kèm thương tổn của d
@A. Người bình thường có thể có ít vi nấm Candida hoại
quanh móng, vi nấm gây bệnh thường là Candida tropicalis
sinh nên cấy không cho phép phân biệt đó là nấm bệnh hay
nấm hoại sinh 27. Viêm âm đạo - âm hộ do vi nấm Candida có triệu chứng:
A. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư màu xanh có @B. Sai
nhiều bọt
36. Để điều trị viêm âm đạo âm hộ do nấm Candida cần thiết
B. Hoàn toàn không ngứa âm hộ chỉ ra khí hư màu xanh có phải dùng Nystatin theo đường uống.
nhiều bọt
A. Đúng.
@C. Ngứa hoặc rát bỏng ở âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
@B. Sai
D. Không ngứa âm hộ, ra khí hư giống sữa đông
 
E. Ngứa rát âm hộ, ra khí hư luôn kèm theo nhiều máu
28. Thuốc thường dùng để rà miệng cho trẻ sơ sinh bị đẹn BỆNH ĐỘNG VẬT KÝ SINH
(tưa) là:
 1. Bệnh động vật ký sinh là:
A. Ketoconazole
@A. Những bệnh và những hiện tượng nhiễm ký sinh trùng
B. Amphotericin B qua lại tự nhiên giữa động vật có xương sống và người.
C. Griseofulvin B. Những bệnh ký sinh trùng lây từ động vật có xương sống
@D. Nystatin sang người và ngược lại.

E. Dung dịch cồn ASA C. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự
nhiên giữa động vật có vú và người.
29. Để đề phòng bệnh đẹn (tưa) cho trẻ sơ sinh:
D. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự
A. Mẹ uống Nystatin trong 3 tháng cuối của thai kỳ nhiên giữa động vật nuôi gần người và người.
B. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Clotrimazole trong vòng 7 E. Những bệnh và hiện tượng nhiễm ký sinh trùng qua lại tự
ngày nhiên giữa động vật hoang dã và người.
C. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Griseofulvin trong vòng 7 2. Bệnh động vật ký sinh chủ yếu gồm bệnh giun sán và đơn
ngày bào.
@D. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Nystatin 100.000 đơn vị @A. Đúng.
vào ngày thứ 2 và 3
B. Sai.
E. Sau khi trẻ ra đời, cho trẻ uống Amphotericin B vào ngày
thứ 2 và 3 3. Quá trình ký sinh trùng di chuyển từ ký chủ này sang ký
chủ khác tuỳ thuộc:
30. Để phòng bệnh viêm quanh móng - móng ở những đối
tượng làm nghề thường xuyên tiếp xúc với nước: A. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh

A. Uống thuốc kháng nấm định kỳ hàng tháng B. Yếu tố cộng đồng trong một sinh cảnh

B. Bôi thuốc kháng nấm tại chổ hàng ngày C. Khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của từng cơ thể cảm thụ

C. Đeo bao tay cao su, đi giày cao su D. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng trong
một sinh cảnh
D. Lau khô tay chân sau khi tiếp xúc với nước
@E. Tính đặc hiệu ký sinh, vị trí ký sinh, yếu tố cộng đồng
@E. Bảo hộ lao động khi làm việc tiếp xúc với nước, vệ sinh trong một sinh cảnh, khả năng tiếp nhận ký sinh trùng của
sạch sẽ tay chân và lau khô tay chân khi làm việc. từng cơ thể cảm thụ
31. Ở một số người bình thường xét nghiệm dịch âm đạo có 4. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng
thể thấy một ít tế bào vi nấm Candida trưởng thành thì đó là ký chủ chính
@A. Đúng. @A. Đúng.
B. Sai B. Sai.
32 Bệnh vi nấm Candida lây nhiễm chủ yếu qua đường quan 5. Khi ký sinh trùng tồn tại trong cơ thể ký chủ dưới dạng ấu
hệ tình dục không an toàn. trùng thì đó là ký chủ  chính
A. Đúng. A. Đúng.
@B. Sai @B. Sai.
33. Phụ nữ có thai là một yếu tố bệnh lý thuận lợi để vi nấm 6. Hội chứng ấu trùng di chuyển (larva migrans) gây ra do:
Candida gây bệnh.
@A. Ấu trùng giun có tính năng động cao
A. Đúng.
B. Ấu trùng giun sán nói chung
@B. Sai
C. Ấu trùng sán dây
34. Vi nấm Candida albicans nhạy cảm với Cycloheximide
( Actidion). D. Ấu trùng sán lá

@A. Đúng. E. Ấu trùng giun không hoặc ít có tính năng động.

B. Sai 7. Bệnh động vật ký sinh gặp ở những người làm nghề
nghiệp nào sau đây:
35. Chẩn đoán bệnh do vi nấm Candida luôn cần cả xét
nghiệm trực tiếp và nuôi cấy nấm. A. Buôn bán

A. Đúng. @B. Nuôi thú


C. Nuôi gia cầm C. Đầu gối
D. Nuôi cá D. Mông
E. Nuôi tôm, cua. @E. Bộ phận cơ thể thường xuyên tiếp xúc với đất.
8. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người do loại ký sinh 14. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chủ yếu dựa
trùng nào sau đây gây ra: vào:
@A. Giun móc chó mèo A. Lâm sàng và xét nghiệm phân
B. Giun lươn chó mèo B. Dịch tể có tiếp xúc với đất cát ô nhiễm phân chó mèo
C. Giun móc người @C. Hình ảnh lâm sàng, dịch tể và đáp ứng tốt với điều trị để
củng cố chẩn đoán.
D. Giun đũa người
D. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm bạch cầu toan tính tăng
E. Giun đũa chó
E. Lâm sàng, dịch tể và xét nghiệm phân tìm trứng.
9. Trong hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó
mèo, người bị nhiễm bệnh do: 15. Thuốc điều trị bệnhấu trùng giun móc chó mèo:
A. Ăn rau sống có chứa trứng giun A. Metronidazole
B. Uống nước chưa đun sôi có ấu trùng giun B. Mebendazole
@C. Tiếp xúc với đất nhiễm phân chó mèo có chứa trứng @C. Thiabendazole
D. Ăn phải bọ chét ký sinh trên chó mèo D. Hexachloro cyclohexan (HCH)
E. Do bồng bế, hôn hít chó mèo. E. Thuốc kháng histamin tại chổ.
10. Về mặt dịch tể học bệnh do ấu trùng giun móc chó mèo 16. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng do giun đũa của:
thường gặp ở:
A. Chó, mèo, trâu, bò
A. Châu Phi
@B. Chó, mèo, heo, ngựa
B. Châu Âu
C. Chó, mèo, gà, vịt
C. Châu Úc
D. Trâu, bò, heo, ngựa
D. Châu Á
E. Trâu, bò, gà, vịt
@E. Châu Phi, Đông Nam Á
17. Giun đũa chó mèo (Toxocara) khi lạc vào cơ thể người
11. Hội chứng ấu trùng chu du ở da do giun móc chó mèo tồn tại dưới dạng:
hay gặp ở đối tượng nào sau đây:
A. Con trưởng thành sống ở ruột non
A. Trẻ nhỏ hay chơi nơi đất cát ẩm
B. Con trưởng thành sống ở ruột già
B. Người làm nghề bác sĩ thú y
C. Con trưởng thành sống ở phổi
C. Công nhân lâm trường
@D. Nang chứa ấu trùng ở hệ thần kinh trung ương
D. Người làm công tác xét nghiệm tại phòng xét nghiệm ký
E. Nang chứa ấu trùng ở dưới da.
sinh trùng
18. Trong cơ thể người, ấu trùng giun đũa chó mèo có thể ký
@E. Người tiếp xúc nhiều với đất: nông dân, trẻ nhỏ chơi với
sinh ở:
đất cát... ....
A. Não, gan
12. Đặc điểm triệu chứng bệnh do ấu trùng giun móc chó
mèo: B. Mắt, tim
@A. Chổ xâm nhập có vết sẩn đỏ ngứa, vài giờ hoặc 2 - 3 C. Lòng ruột non
ngày sau xuất hiện đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa, bệnh tự
@D. Não, gan, mắt, tim.
lành sau vài tuần đến vài tháng.
E. Đại tràng và gan
B. Chổ xâm nhập có nốt ngứa, sau đó nổi u cục đỏ, lở loét
chảy nhiều mủ, bệnh tự lành sau 2 tuần. 19. Giun đũa chó trưởng thành (Toxocara canis) sống ở ruột
non của chó:
C. Chổ xâm nhập chảy máu, sau đó thành u cục loét, bệnh tự
lành. @A. Dưới 6 tháng tuổi
D. Chổ xâm nhập không có thương tổn gì rõ rệt chỉ hơi ngứa, B. 6 - 9 tháng tuổi
sau đó tự hết.
C. 9 - 12 tháng tuổi
E. Chổ xâm hập có nốt sần ngứa, sau 2 - 3 ngày xuất hiện
đường gồ ngoằn ngoèo, ngứa. Bệnh không lành nếu không D. 12 - 24 tháng tuổi
điều trị đặc hiệu. E. Trên 24 tháng tuổi
13. Hiện tượng viêm da do ấu trùng giun móc chó mèo 20. Hội chứng ấu trùng chu du ở nội tạng do giun đũa chó
thường gặp nhất ở: mèo (Toxocara) thường gặp ở độ tuổi nào sau đây:
A. Bàn tay @A. Dưới 1 tuổi
B. Bàn chân B. 1 - 4 tuổi
C. 5 - 9 tuổi 27. Phòng bệnh giun sán từ chó sang người:
D. 10 - 15 tuổi A. Không ăn rau sống, uống nước đun sôi
E. Trên 15 tuổi B. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát
21. Triệu chứng của bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo ở trẻ C. Định kỳ xổ giun cho chó
em:
D. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát ; định kỳ xổ giun cho
A. Sốt cao, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và khớp, người
ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
@E. Cấm thả chó ở công viên, bãi cát; đ ịnh kỳ xổ giun cho
@B. Sốt nhẹ, ăn uống kém, rối loạn tiêu hoá, đau cơ và chó
khớp, ho khạc đờm, nổi mề đay, gan to.
28. Gnasthostoma spinigerum là loại giun ký sinh ở vị trí cơ
C. Sốt dao động, tiêu chảy, ho, nổi mề đay, gan teo. thể nào của chó mèo:
D. Sốt cao, đau cơ và khớp, lên cơn hen, gan teo. @A. Vách dạ dày
E. Không sốt, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, gan teo. B. Ruột non
22. Ấu trùng giun đũa chó mèo ký sinh ở gan có biểu hiện C. Ruột già
triệu chứng:
D. Gan
@A. Gan to, cứng, bề mặt nhẵn, không đau
E. Phổi
B. Gan to, mềm, bề mặt không đều, không đau.
29. Bệnh do Gnasthostoma spinigerum ở người biểu hiện:
C. Gan to, sờ nhẵn, rung gan (+)
A. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da
D. Gan teo nhỏ, không đau
B. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển nội tạng
E. Gan teo nhỏ, rung gan (+)
C. Bệnh cảnh do giun trưởng thành sống ở vách dạ dày
 
D. Bệnh cảnh do ấu trùng di chuyển dưới da và giun trưởng
23. Trong hội chứng ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu thành sống ở vách dạ dày
toan tính tăng:
@E. Bệnh cảnh do ấu trùng hoặc giun non di chuyển dưới da
A. 20 - 30% và trong các cơ quan nội tạng.
B. 31 - 40% 30. Vật chủ phụ thứ nhất của Gnasthostoma spinigerum là:
C. 41 - 49% @A. Cyclops
@D. 50 - 80%
B. Bọ gậy Anopheles
E. Trên 80%
C. Bọ gậy Culex
24. Bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan tính tăng
trong các thể bệnh trừ thể bệnh ở: D. Bọ gậy Aedes

A. Não E. Bọ gậy Monsonia

@B. Mắt 31. Vật chủ phụ thứ hai của Gnasthostoma spinigerum là:

C. Phổi A. Cyclops
D. Gan @B. Ếch, cá, lươn, rắn
E. Tim C. Chó, mèo, lợn
25. Chẩn đoán ấu trùng giun đũa chó mèo dựa vào: D. Người
A. Lâm sàng và xét nghiệm máu E. Trâu, bò, ngựa.
@B. Sinh thiết và các phản ứng miễn dịch 32. Người bị nhiễm ấu trùng Gnasthostoma spinigerum do:
C. Soi phân tìm trứng A. Ăn rau sống
D. Chụp cắt lớp toàn cơ thể B. Uống nước chưa đun sôi
E. Siêu âm bụng. @C. Ăn cá, ếch,lươn chưa nấu chín
26. Thiabendazole dùng điều trị bệnh ấu trùng ấu trùng giun D. Ăn thịt bò tái
đũa chó mèo cho kết quả:
E. Ăn thịt lợn chưa nấu chín
A. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tuần
33. Các triệu chứng dầu tiên khi nhiễm ấu trùng
B. Bệnh khỏi hoàn toàn sau 3 tháng Gnasthostoma spinigerum là:
@C. Các triệu chứng lâm sàng giảm 50% các trường hợp @A. Buồn nôn, đau thượng vị hoặc hạ sườn phải, sốt
sau 3 tuần
B. Táo bón, sốt
D. Các triệu chứng lâm sàng giảm 10% các trường hợp sau
3 tuần C. Tiêu chảy, sốt
E. Bệnh hoàn toàn không giảm sau 3 tuần điều trị. D. Đau đầu dữ dội, nôn mữa, sốt
E. Ho khạc đàm lẫn máu, sốt. 41. Xét nghiệm dịch não tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus
cantonensis ở người thấy:
34. Gnasthostoma spinigerum gây thương tổn ở vị trí nào
sau đây ở người: @A. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3
trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, hiếm khi thấy giun
A. Vách dạ dày
non.
B. Dưới da
B. Dịch não tuỷ trong, albumin tăng 400-500 tế bào/mm3
C. Cơ quan nội tạng: gan, phổi, não, mắt... trong đó 40-50% là bạch cầu toan tính, luôn có giun non.
D. Vách dạ dày, cơ quan nội tạng C. Dịch não tuỷ trong, Globulin tăng, 200-300 tế bào/mm3
trong đó 40-50% là bạch cầu đa nhân trung tính, có trứng
@E. Dưới da, cơ quan nội tạng giun.
35. Thuốc dùng để điều trị ấu trùng Gnasthostoma là: D. Dịch não tuỷ đục, Globulin tăng, bạch cầu lympho chiếm
A. Albendazole 40-50%, hiếm khi thấy giun non.
B. Praziquatel E. Dịch não tuỷ đục, Albumin giảm, 400-500 hồng cầu/mm3,
hiếm khi thấy giun non.
C. Piperazin
42. Chẩn đoán bệnh do Angiostrongylus cantonensis:
@D. Diethylcarbamazine (D.E.C)
A. Lâm sàng
E. Metronidazole
B. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ
36. Angiostrongylus cantonensis là:
C. Phản ứng nội bì với kháng nguyên đặc hiệu,phảnứng nội
A. Giun ký sinh ở người bì với kháng nguyên đặc hiệu
B. Sán ký sinh ở người D. Siêu âm bụng
@C. Giun ký sinh ở chuột @E. Chọc dò xét nghiệm dịch não tuỷ, phảnứng nội bì với
D. Sán ký sinh ở chuột kháng nguyên đặc hiệu
E. Sán lá đơn tính ký sinh ở người hoặc chuột. 43. Thuốc điều trị bệnh viêm màng não - não do
Angiostrongylus:
37. Angiostrongylus cantonensis trưởng thành sống ở vị trí
cơ thể nào sau đây của chuột: A. Thiabendazole
A. Vách phế nang B. Diethylcarbamazin
@B. Động mạch phổi @C. Không có thuốc điều trị đặc hiệu, chỉ điều trị triệu chứng
trong một số trường hợp.
C. Tĩnh mạch phổi
D. Kháng sinh phổ rộng, liều cao
D. Khí - phế quản
E. Kháng sinh phổ rộng, liều cao kết hợp với các thuốc điều
E. Khoang màng phổi. trị giun sán.
38. Vật chủ phụ của giun Angiostrongylus cantonensis là: 44. Con trưởng thành của các loại giun họ Anisakinae ký sinh
A. Cá ở:
@B. Ốc, tôm, cua A. Ruột non người
C. Chuột B. Dạ dày người
D. Cyclops @C. Dạ dày các động vật hữu nhũ biển (cá voi, cá heó, cá
nhà táng...) và loài chân màng (sư tử biển, hải cẩu, hải mã...)
E. Lươn.
D. Dạ dày chim
39. Người bị nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus
cantonensis do: E. Dạ dày chó, mèo.
A. Ăn ốc sống 45. Vật chủ phụ thứ nhất của các loại giun họ Anisakinae là:
B. Ăn rau sống có ấu trùng giun A. Cá biển
C. Ăn tôm, cua sống @B. Giáp xác biển
D. Ăn gỏi cá giếc C. Sư tử biển
@E. Ăn tôm cua sống, ăn rau sống có ấu trùng giun. D. Hải cẩu
40. Người nhiễm ấu trùng của Angiostrongylus cantonensis E. Hải mã.
biểu hiện bệnh: 46. Vật chủ phụ thứ hai của các loại giun họ Anisakinae là:
@A. Viêm màng não - não A. Cá thu, cá mòi
B. Viêm gan B. Mực, bạch tuộc
C. Viêm phổi C. Giáp xác biển
D. Viêm ruột non @D. Cá thu, cá mòi, mực , bạch tuộc
E. Viêm da E. Cá biển.
47. Người bị nhiễm ấu trùng của Anisakinae do ăn loại thực 54. Về mặt hình thể của Echinococcus granulosus giống với
phẩm nào sau đây chưa nấu chín: trứng của:
@A. Cá mòi, cá thu, mực A. Giun móc chó (Ancylostoma caninum)
B. Cá giếc, cá trê B. Giun đũa chó (Toxocara canis)
C. Tôm, cua biển C. Giun đũa người (Ascaris lumbricoides)
D. Cá voi D. Giun tóc người (Trichuris trichiura)
E. Cá heo. @E. Sán dây người (Toenia)
48. Ấu trùng của Anisakinae tạo nên những hạt bạch cầu 55. Người là vật chủ gì của sán dây Echinococcus
toan tính ở: granulosus:
A. Phổi A. Chính
B. Não @B. Phụ
@C. Ống tiêu hoá C. Vĩnh viễn
D. Da D. Tạm thời
E. Thận E. Chính và phụ tuỳ theo giai đoạn phát triển.
49. Chẩn đoán bệnh ấu trùng Anisakinae dựa vào: 56. Sán Echinococcus trưởng thành sống ở cơ quan nào sau
đây của chó:
A. Bệnh cảnh lâm sàng
@A. Ruột non
@B. Nội soi kết hợp sinh thiết ống tiêu hoá tìm ấu trùng
B. Ruột già
C. Xét nghiệm máu: bạch cầu toan tính tăng
C. Gan
D. Chẩn đoán huyết thanh luôn cho kết quả tốt nhất
D. Phổi
E. Xét nghiệm phân tìm trứng.
E. Não
50. Điều trị bệnh ấu trùng Anisakinae:
57. Người nhiễm trứng của sán dây Echinococcus
@A. Cắt bỏ u hạt có ký sinh trùng
granulosus do:
B. Thuốc điều trị đặc hiệu là Thiabendazole
A. Ăn thịt chó
C. Thuốc điều trị đặc hiệu là các thuốc điều trị ung thư
@B. Ăn rau sống có trứng sán
D. Thuốc điều trị đặc hiệu là Diethylcarbamazin
C. Ăn thịt bò tái
E. Thuốc điều trị đặc hiệu là Piperazin
D. Ăn thịt dê tái
51. Ấu trùng Anisakinae chết ở điều kiện nào sau đây:
E. Ăn gỏi cá giếc
A. Muối cá
58. Trong cơ thể vật chủ phụ nang sán Echinococcus
@B. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ granulosus tìm thấy những cơ quan sau:
C. Hun khói cá A. Dưới da
D. Đông lạnh cá ở -20C trong 24 giờ B. Dạ dày
E. Nấu chín cá hoặc đông lạnh -200C trong 24 giờ hoặc muối @C. Phổi, gan, lách, não, thận

D. Hồi manh tràng
 
E. Trực tràng.
52. Vật chủ chính của sán dây Echinococcus granulosus là:
59. Chó nhiễm sán Echinococcus granulosus do:
A. Trâu
A. Nuốt trứng có sán trong thức ăn
B. Bò
B. Nuốt trứng sán có trong phân người
@C. Chó
@C. Ăn phổi của trâu bò có nang sán
D. Cừu
D. Uống nước ở ao, hồ có ấu trùng sán
E. Dê
E. Ấu trùng sán xâm nhập qua da.
53. Vật chủ phụ của sán dây Echinococcus granulosus là:
60. Triệu chứng lâm sàng của bệnh do Echinococcus
A. Chó granulosus ở người biểu hiện:
B. Mèo A. Đau vùng gan, vàng da
C. Chồn B. Động kinh, tăng áp lực nội sọ
@D. Động vật ăn cỏ C. Ho ra máu, đau ngực
E. Hổ D. Đau lưng tiểu ra máu
@E. Triệu chứng bệnh tuỳ thuộc vào nơi ký sinh của nang D. Nuốt trứng sán qua thức ăn
sán: gan, não, phổi, thận, lách, xương...
E. Ăn thịt bò tái
61. Nang sán Echinococcus granulosus tăng trưởng đủ độ có
69. Sparganum là tên gọi ấu trùng giai đoạn II của sán dây
kích thước:
Spirometra mansoni:
A. 0,1 - 0,5 cm
@A. Đúng.
B. 0,6 - 1,0 cm
B. Sai.
@C. 1,0 - 20 cm
70. Bệnh do Sparganum gặp ở vị trị nào ở người:
D. 21 - 30 cm
A. Mắt
E. 31 - 40 cm
B. Dưới da
62. Khi bệnh nhân ho hay gắng sức vận động, hoặc khi đang
C. Mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng quang
mổ nang sán Echinococcus granulosus có thể vỡ, khi đó các
đầu sán phát tán rộng rãi ra các cơ quan khác sau 2 - 5 năm D. Xương
sau bắt đầu có các triệu chứng của nang sán thứ phát:
@E. Mắt, dưới da, mô dưới màng phổi, phúc mạc bàng
@A. Đúng quang.
B. Sai 71. Bệnh viêm da do sán máng do loài sán máng nào sau
đây gây ra:
63. Để chẩn đoán nang sán Echinococcus granulosus tuyệt
đối không được chọc hút nang sán: @A. Sán máng của gia cầm và loài gặm nhấm
@A. Đúng B. Sán máng người
B. Sai C. Sán máng chó mèo
64. Để chẩn đoán bệnh do Echinococcus granulosus dựa D. Sán máng trâu bò
vào:
E. Sán máng chuột.
A. Hình ảnh siêu âm
72. Trichobilhazia spp. là loài sán máng ký sinh ở tĩnh mạch
B. Hình ảnh XQ mạc treo ruột của:
C. Chọc hút nang sán A. Vịt và chim nước mặn
@D. Phản ứng ELISA @B. Vịt và chim nước ngọt
E. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng. C. Vịt và gà
65. Bệnh Sparganum do ký sinh trùng nào sau đây gây bệnh: D. Trâu, bò
A. Toxocara canis E. Ngựa, cừu
B. Echinococcus 73. Microbillharzia spp. là loài sán máng ký sinh ở:
C. Diphyllobothrium latum @A. Vịt và chim nước mặn
@D. Spirometra mansoni B. Vịt và chim nước ngọt
E. Toenia solium C. Vịt và gà
66. Spirometra mansoni là loại sán dây ký sinh ở: D. Trâu, bò
@A. Chó, mèo E. Ngựa, cừu.
B. Trâu, bò 74. Schistosomatium spp. là loại sán máng ký sinh ở:
C. Ngựa A. Người
D. Cừu, dê B. Trâu
E. Hổ, báo @C. Chuột
67. Vật chủ phụ của Spirometra mansoni là: D. Chim
A. Cá E. Vịt
B. Trâu, bò 75. Người bị viêm da do sán máng do:
@C. Ếch, nhái A. Uống nước có ấu trùng lông
D. Chó, mèo @B. Tiếp xúc với nước (tắm sông, tắm biển, làm ruộng...) có
ấu trùng lông
E. Cừu, ngựa
C. Ăn thịt vịt và chim nước ngọt
68. Người nhiễm sán dây Spirometra mansoni do:
D. Ăn thịt vịt và chim nước mặn
@A. Đắp thịt ếch lên mắt chữa viêm kết mạc
E. Ăn thịt chuột.
B. Ăn gỏi cá giếc
76. Triệu chứng viêm da do sán máng:
C. Uống nước có ấu trùng sán
A. Ngứa dữ dội
B. Nỗi sẩn đỏ 85. Metronidazol là thuốc đặc hiệu điều trị bệnh ấu trùng giun
đũa chó mèo.
C. Chảy máu kéo dài
A. Đúng
D. Ngứa và viêm mủ kéo dài
@B. Sai
@E. Ngứa dữ dội và nổi sẩn đỏ.
86. Xét nghiệm dịch nảo tuỷ trong bệnh do Angiostrongylus
77. Vật chủ trung gian của sán máng Trichobilhazia là:
cantonensis có thể tìm thấy giun non.
A. Cá giếc
@A. Đúng
B. Cyclops
B. Sai
@C. Ốc Radixovata
 
D. Ếch nhái
E. Tôm cua
78. Tiến triển của bệnh viêm da do sán máng:
A. Bệnh ngứa kéo dài, không lành nếu không điều trị thuốc
đặc hiệu
B. Chảy mủ kéo dài, lành nếu dùng kháng sinh liều cao, phổ
rộng
C. Nổi nhiều sẩn lan khắp cơ thể và vỡ mủ
@D. Các sẩn ngứa tự lặn sau 1 tuần
E. Bệnh trị khỏi sau 24 giờ.
79. Thuốc điều trị viêm da do sán máng:
A. Metronidazole
B. Albendazole
C. Praziquantel
D. Thiabendazole
@E. Không có thuốc đặc hiệu.
80. Phòng bệnh viêm da do sán máng:
A. Diệt ốc
B. Bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước
C. Uống thuốc đặc hiệu
@D. Diệt ốc, bôi dầu rái cá lên da trước khi tiếp xúc với nước
E. Diệt ốc, uống thuốc phòng bệnh đối với những người làm
nghề thường xuyên tiếp xúc với nước.
81. Hội chứng ấu trùng chu du ở da của người chỉ do ấu
trùng giun đũa chó mèo gây ra.
A. Đúng
@B. Sai
82. Chẩn đoán bệnh ấu trùng giun móc chó mèo chỉ cần đựa
vào hình ảnh lâm sàng.
A. Đúng
@B. Sai
83. Hội chứng ấu trùng di chuyển nội tạng ở người luôn luôn
do ấu trùng giun đũa chó mèo gây ra.
A. Đúng
@B. Sai
 
84. Trong bệnh ấu trùng giun đũa chó mèo, bạch cầu toan
tính có thể tăng hoặc không tuỳ theo thể bệnh.
@A. Đúng
B. Sai

You might also like