Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

CHƯƠNG 4: BỘ PHÁT QUANG

Nội dung

1 NGUỒN QUANG

2 LED

3 LASER

4 CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA NGUỒN QUANG

2
1. Nguồn quang

3
1. Nguồn quang (tt)

4
1. Nguồn quang (tt)

5
1. Nguồn quang (tt)

6
1. Nguồn quang (tt)

7
1. Tiếp giáp dị thể kép
 Quá trình hấp thụ và phát xạ:
Xét hệ 2 mức đơn giản: có 3 quá trình cơ bản

E2 E2 E2

hf hf
hf
hf

E1 E1 E1 hf

a) Quá trình hấp thụ b) Phát xạ tự phát c) Phát xạ kích thích

8
1. Tiếp giáp dị thể kép (tt)

 Tiếp giáp P-N:


. Hình thành từ hai loại bán dẫn loại n và bán dẫn loại p: Khi
chưa đặt điện áp phân cực  Các hạt tải đa số khuyếch tán qua
lớp tiếp giáp  Hình thành hàng rào thế
. Trạng thái cân bằng thiết lập  Vùng nghèo (không có hạt tải
linh động)

9
1. Tiếp giáp dị thể kép (tt)

 Tiếp giáp P-N:


. Phân cực ngược: Vùng nghèo mở rộng ra, các điện tử và các lỗ
trống khó gặp nhau để tái hợp phát ra ánh sáng  Sử dụng trong
photodiode.

10
1. Tiếp giáp dị thể kép (tt)
 Tiếp giáp P-N:
. Phân cực thuận: Vùng nghèo hẹp lại hay hàng rào thế thấp
xuống  các điện tử và các lỗ trống được bơm vào vùng nghèo
dễ dàng tái hợp phát ra ánh sáng.
. Quan hệ giữa dòng chạy qua tiếp giáp và thế đặt vào:

11
1. Tiếp giáp dị thể kép (tt)
. Quan hệ giữa dòng chạy qua tiếp giáp và thế đặt vào:

12
1. Tiếp giáp dị thể kép (tt)
. Cấu trúc đồng thể: các hạt tải không bị giam hãm  hiệu suất phát
xạ kém.
. Cấu trúc dị thể kép: gồm 3 lớp cơ bản
- Lớp bán dẫn mỏng ở giữa có Eg nhỏ (lớp
tích cực)
- Hai lớp bán dẫn p và n hai bên có Eg lớn
hơn (các lớp hạn chế)
. Ưu điểm:
- Giam hãm hạt tải
- Giam hãm photon

13
2. LED

14
2. LED (tt)

15
2. LED (tt)

 Cấu trúc của LED:


. Cấu trúc dị thể kép
. Dựa trên cơ chế phát xạ tự
phát
. ánh sáng phát ra là ánh sáng
không kết hợp có độ rộng
phổ lớn (30 - 60 nm)
. Độ rộng chùm sáng phát xạ
lớn  Hiệu suất ghép nhỏ

16
2. LED (tt)

 Một số loại LED:


. LED phát xạ mặt:

17
2. LED (tt)

 Một số loại LED:


. LED phát xạ cạnh:

18
2. LED (tt)

19
2. LED (tt)

20
2. LED (tt)
 Các tích chất ánh sáng của LED
 Phổ công suất ánh sáng bức xạ của LED P
Po

Phân bố phổ ánh sáng


của LED được mô tả 
bởi hình sau:

0 
 Phân bố hình học ánh sáng bức xạ của LED

Phân bố hình học cường độ ánh sáng phát xạ của LED phát xạ mặt (a) và LED
phát xạ cạnh(b)
Sợi quang

Sợi
LED phát quang
xạ cạnh
LED
phát xạ b 21
a mặt
3. LASER

22
3. LASER (tt)

23
3. LASER (tt)

24
3. LASER (tt)

25
3. LASER (tt)

26
3. LASER (tt)

27
3. LASER (tt)

28
4. Các đặc tính kỹ thuật của nguồn quang

29
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

30
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

31
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

32
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

33
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

34
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

35
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

 Giới thiệu: Có 2 loại bộ phát quang


. Điều biến trực tiếp: LED or LD

. Điều biến ngoài: LD + Bộ điều chế ngoài

36
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

 Ghép nối nguồn quang và sợi:


. Đối với LED: Sử dụng vi thấu kính: ~ 1 - 10 %

. Đối với SLED: ~ 1 %, ELED: ~ 10 %

37
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

 Ghép nối nguồn quang và sợi:


. Đối với LD: Sử dụng vi thấu kính: ~ 40 - 90 %

38
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)
 Mạch phát điều biến cường độ:
. Mạch kích thích sử dụng LED:
- Đối với tín hiệu tương tự: Sử dụng transistor lưỡng cực, LED kết nối với cực c
hoặc e với một điện trở hạn chế dòng. Tín hiệu điều biến đưa vào cực b.
Dòng điều biến: i(t) = Ib + Im.cost  P = Pb + Pm.cos t (3.118) Vdc
m = Im/Ib - độ sâu điều biến (3.119)
Ra LED
 m’ = Pm/Pb - độ sâu điều biến quang
( V1  V0 ) Vs
Theo mạch: Ib  (3.120)
R 1  (1  )R e

Trong đó: RaR b Ra R Rb Re


R1  V1  Vdc
Ra  Rb Ra  Rb
Dòng chạy qua LED: Vdc  i c R e  v CE  v d (3.121)

39
4. Các đặc tính kỹ thuật (tt)

 Mạch phát điều biến cường độ:


. Mạch kích thích sử dụng LED:
- Đối với tín hiệu số: Không cần phân cực. sử dụng transistor lưỡng cực,
LED có thể được mắc nối tiếp hoặc song song. Tụ C để tăng tốc độ điều
biến.

40
Q&A

41

You might also like