Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Thiet Bi Tau Thuy Nap Ham Hang Tau Thuy
(123doc) Thiet Bi Tau Thuy Nap Ham Hang Tau Thuy
Nhóm 4:
Võ Văn Quý Hồ Ngọc Quốc
Trần Thanh Sang Đỗ Phúc Quí
I.Nắp hầm hàng là gì và phân loại:
▪ Là tấm thép lớn được trang bị trên 1 miệng hầm để bảo vệ hàng hóa và ngăn nước.
▪ Nắp hầm phải chịu được thời tiết và phải duy trì như vậy khi điều kiện thay đổi liên tục
▪ Phân loại:
▪ Nắp nâng
▪ Nắp trượt
– Bao gồm các tấm phẳng đấu vào nhau được vận hành
bằng cánh tay thủy lực.
– Một lợi thế khi trang bị nắp gập là kích thước lớn có
nghĩa là số lượng tấm ít hơn.
I.Nắp hầm hàng là gì và phân loại:
▪ Nắp nâng:
– Có 2 loại
▪ Nắp trượt:
▪ PA=a.c.(b.f −z)=14,83.0,655.
(1,003.1.8,44 − 6,1) = 22,97
(kN/m2)
II.Thiết kế nắp hầm hàng:
Ta có: Lf = 90,66 (m): Chiều dài để tính mạn khô của tàu quy định ở 1.2.21 Phần 1A của Quy
chuẩn (m). Tuy nhiên, nếu Lf lớn hơn 340 (m) thì phải lấy bằng 340 (m).
Tại vị trí I, phía sau 0,25L phía mũi và Lf 100 (m), ta có: Pw = 0,195Lf + 14,9 = 32,57 (kN/m2).
II.Thiết kế nắp hầm hàng:
▪ Theo bố trị của tàu, trên 1 tấm nắp hầm hàng sẽ được bố trí 9 container và 3 lớp. Tải trọng của
một container được phân bố đều cho 4 chân và tác dụng lên tấm nắp.
▪ Tại vị trí chân các container sẽ có 3 giá trị lực tác dụng là P = 75 T = 735,76 kN, P = 37,5 T =
367,88 kN và P = 18,75 T = 183,94 kN
II.Thiết kế nắp hầm hàng:
▪ tn = 15,8.15,8.
II.Thiết kế nắp hầm hàng:
▪ Xà dọc nắp:
▪ Chọn thép làm xà dọc boong là thép L140x80x14:
1. Bản Cánh (mm) 80 12
THÉP T 140x12/80x12 2. Bản Thành (mm) 140 12
3. Mép Kèm (mm) 300 15
▪ Chiều cao tiết diện sống ngang nắp d0 ≥ 2,5.d1 = 2,5.140 = 350 mm Chọn d0 = 400 mm
▪ Chiều dày bản thành không nhỏ hơn trị số tính theo công thức:
▪ t = 10.S1 + 2,5 = 10.0,4 + 2,5 = 6,5 mm
▪ S1 = 0,4 m: Khoảng cách nẹp gia cường cho bản thành hoặc chiều cao tiết diện bản thành lấy trị số nào nhỏ hơn.
▪ Chọn t = 18 mm.
▪ Chiều dày bản cánh của sống ngang nắp phải không nhỏ hơn chiều dày của bản thành.
▪ Chọn t = 18 mm.
II.Thiết kế nắp hầm hàng:
3 45 0 0 0 8.4375
Kết quả:
Ứng suất tấm và cơ cấu :
Khoảng giá trị đọc được từ 11,1043
đến 163,838 MPa 235 MPa (ứng suất giới
hạn )
II.Thiết kế nắp hầm hàng:
▪ Theo Catalog Tiêu chuẩn ISO 6022, kiểu DIN24333: Chọn Xylanh có Mã hiệu:
▪ CDH-250-MP5-280/180-4500- A/20-B-1-C-A-U-M-W-XV=2500
▪ Tiêu chuẩn
▪ Tiêu chuẩn của Star Hydraulics
▪ Các kích thước chính như piston, cần piston theo tiêu chuẩn DIN ISO
3320
▪ Áp suất danh nghĩa
▪ 250 bar / 210bar
▪ Áp suất kiểm tra tĩnh
▪ 375 bar / 300 bar
II.Thiết kế nắp hầm hàng:
▪ Chân đế Container
▪ Cũng như chân đế container, thiết bị gioăng làm kín nắp hầm hàng với môi trường cũng đã
được tiêu chuẩn hóa. Và có nhiều loại gioăn làm kín như sau:
III.Cầu dẫn dốc:
đuôi, mạn;
▪ Bố trí:
▪ Bên ngoài thân tàu: Bên trong thân tàu:
III.Cầu dẫn dốc: