Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

ĐỀ THI TEST LINUX- ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

GV. Lê Trung Kiên


Câu 1< HA(1) > :
Khái niệm Phần mềm nguồn mở của David Wheeler:
A. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyền tự do chạy
chương trình, quyền nghiên cứu và sửa đổi chương trình, quyền sao chép và tái phát hành
phần mềm gốc hoặc phần mềm đã sửa đổi mà không phải trả tiền bản quyền cho những
người lập trình trước.
B. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyền tự do chạy
chương trình, quyền nghiên cứu và sửa đổi chương trình, không được sao chép và tái phát
hành phần mềm gốc hoặc phần mềm đã sửa đổi và phải trả tiền bản quyền cho những người
lập trình trước.
C. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng quyền không được
chạy chương trình, quyền nghiên cứu và sửa đổi chương trình, không được sao chép và tái
phát hành phần mềm gốc hoặc phần mềm đã sửa đổi và phải trả tiền bản quyền cho những
người lập trình trước.
D. Là những chương trình mà quy trình cấp phép sẽ cho người dùng không được quyền
chạy chương trình, quyền nghiên cứu và sửa đổi chương trình, quyền sao chép và tái phát
hành phần mềm gốc hoặc phần mềm đã sửa đổi mà không phải trả tiền bản quyền cho
những người lập trình trước.
Đáp án: A
Câu 2< HA(2) > :
Hai học thuyết phần mềm nguồn mở chủ đạo:
A. FSF và OSI
B. OSS và FS
C. FOSS và FSF
D. TCP và OSI
Đáp án: A
Câu 3< HA(3) > :
Theo học thuyết FSF, 4 quyền tự do của người dùng trong đó:
A. Được quyền tự do chạy một chương trình với bất kỳ mục đích nào.
B. Được quyền tự do chạy một chương trình nhưng phải xin phép chủ sở hữu.
C. Không có quyền tự do chạy chương trình với bất kỳ mục đích nào.
D. Không có lựa chọn đúng.
Đáp án: A
Câu 4< HA(4) > :
Theo học thuyết FSF, 4 quyền tự do của người dùng trong đó:
A. Được quyền tự do nghiên cứu cách thức vận hành của một chương trình và thích ứng
nó cho phù hợp với nhu cầu của mình.
B. Được quyền tự do nghiên cứu cách thức vận hành của một chương trình nhưng không
được thích ứng nó cho phù hợp với nhu cầu của mình.
C. Được quyền tự do nghiên cứu cách thức vận hành của một chương trình và thích ứng
nó cho phù hợp với nhu cầu của mình nhưng phải xin phép chủ sở hữu.
D. Không có lựa chọn đúng.
Đáp án: A
Câu 5< HA(5) > :
Theo học thuyết FSF, 4 quyền tự do của người dùng trong đó:
A. Được quyền tự do phân phát các phiên bản của phần mềm để giúp đỡ những người xung
quanh.
B. Không được phép tự do phân phát các phiên bản của phần mềm để giúp đỡ những người
xung quanh.
C. Được quyền tự do phân phát các phiên bản của phần mềm để giúp đỡ những người xung
quanh nhưng phải xin phép chủ sở hữu.
D. Không có lựa chọn đúng.
Đáp án: A
Câu 6< HA(6) > :
Theo học thuyết FSF, 4 quyền tự do của người dùng trong đó:
A. Được quyền tự do thêm mới các chức năng cho một chương trình.
B. Được quyền tự do thêm mới các chức năng cho một chương trình nhưng không được
công bố những tính năng mới đó.
C. Không được phép thêm mới các chức năng cho một chương trình vì sẽ làm cho chương
trình bị lỗi.
D. Không có lựa chọn đúng.
Đáp án: A
Câu 7< HA(7) > :
Trong các tiêu chí của học thuyết OSI, Free Redistribution có nghĩa là:
A. Miễn phí phân phối lại.
B. Miễn phí tải về.
C. Miễn phí sửa đổi nội dung.
D. Miễn phí truy cập mã nguồn.
Đáp án: A
Câu 8< HA(8) > :
Trong các tiêu chí của học thuyết OSI, Source Code có nghĩa là:
A. Chương trình phải bao gồm Source Code.
B. Chương trình phải được biên dịch và cung cấp file biên dịch.
C. Chương trình không cần bao gồm Source Code.
D. Không có đáp án đúng
Đáp án: A
Câu 9< HA(9) > :
Theo học thuyết OSI, có tất cả bao nhiêu tiêu chí:
A. 8
B. 4
C. 10
D. 12
Đáp án: C
Câu 10< HA(10) > :
Các ưu điểm của phương pháp xây dựng PMNM:
A. Tiếp thu kế thừa
B. Giảm chi phí duy trì
C. Giảm sự trùng lặp nguồn lực
D. Tất cả yếu tố trên.
Đáp án: D
Câu 11< HA(11) > :
Các lợi ích của PMNM:
A. Kinh tế, an toàn, ổn định, giảm tình trạng vi phạm bản quyền.
B. Nâng cao giá trị lợi nhuận.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu phần mềm.
D. Tất cả yếu tố trên.
Đáp án: A
Câu 12< HA(12) > :
Những hạn chế của PMNM:
A. Không có các ứng dụng kinh doanh đặc thù.
B. Giao diện người dùng chưa tốt.
C. Tương hỗ với các phần mềm đóng kém.
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án: D
Câu 13< HA(13) > :
Những dự án PMNM thành công:
A. BIND, Apache, Open Office
B. Windows 8, Apache, NukeViet
C. MS-DOS
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 14< HA(14) > :
Quan niệm nào sau đây sai về copyleft
A. Được đưa ra dựa trên copyright
B. Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm phái sinh
C. Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại
D. Tồn tại giấp phép copyleft cho cả phần mềm, âm nhạc và nghệ thuật
Đáp án: D
Câu 15< HA(15) > :
Nếu bạn viết 1 chương trình áp dụng giấy phép GNU–GPL thì bạn cấn đính kèm những
thông báo đi cùng phần mềm ở đâu:
A. Một thông báo độc lập đi kèm
B. Đính kèm vào phần đầu của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
C. Đính kèm vào phần cuối của tập tin mã nguồn (dưới dạng ghi chú)
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: B
Câu 16< HA(16) > :
Giấy phép BSD - Berkeley System Distribution Licenses được sử dụng lần đầu tiên cho
phần mềm nào?
A. Free BSD
B. BSD Unix
C. Net BSD
D. Unix
Đáp án: A
Câu 17< HA(17) > :
Giấy phép mã nguồn mở là tập hợp các quy tắc đòi hỏi ai là người phải tuân theo :
A. Người sáng chế ra phần mềm mã nguồn mở.
B. Nhà bảo hành phần mềm mã nguồn mở
C. Người sử dụng phần mềm mã nguồn mở
D. Cả 3
Đáp án: C
Câu 18< HA(18) > :
Tổ chức OSI - Open Source Initiative là một tổ chức như thế nào ?
A. (1) Là một tổ chức phần mềm nguồn mở, trực tiếp phát triển các dự án phần mềm nguồn
mở.
B. (2) Là một tổ chức phi lợi nhuận mà mục đích của nó là thúc đẩy sự phát triển phần
mềm nguồn mở.
C. (3) Hoạt động quan trọng nhất của tổ chức này là xem xét phê duyệt giấy phép mã nguồn
mở.
D. (2) va (3) #óng.
Đáp án: D
Câu 19< HA(19) > :
Tổ chức FSF là tổ chức
A. Phần mềm mã nguồn mở
B. Phần mềm tự do
C. Quỹ phần mềm nguồn mở
D. Phần mềm miễn phí
Đáp án: C
Câu 20< HA(20) > :
phát biểu nào sau đây không phải là phát biểu đúng
A. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm tự do
B. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được sửa mã nguồn
C. Phần mềm mã nguồn mở là phần mềm miễn phí
D. Phần mềm mã nguồn mở cho phép người dùng được tự do chia sẻ cho người khác
Đáp án: A
Câu 21< HA(21) > :
Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của mã nguồn mở
A. Phần mềm mã nguồn mở cung cấp kèm mã nguồn
B. Phần mềm mã nguồn mở giúp cân bằng giá, chống độc quyền
C. Phần mềm mã nguồn mở không phải mất tiền mua
D. Phần mềm mã nguồn mở có độ ổn định cao
Đáp án: D
Câu 22< HA(22) > :
câu nào sau đây là đúng
A. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
Đáp án: D
Câu 23< HA(23) > :
Điều nào sau đây không đúng với các giấy phép mã nguồn mở
A. Các loại giấy phép đều có cơ chế bảo vệ quyền của tác giả ban đầu
B. Các loại giấy phép đều yêu cầu không được thay đổi nội dung giấy phép
C. Có giấy phép yêu cầu phải sử dụng cùng loại giấy phép với sản phẩm phát sinh
D. Không giấy phép nào cấm người dùng sửa đổi chương trình
Đáp án: C
Câu 24< HA(24) > :
Giấy phép GNU GPL phiên bản mới nhất là :
A. 1.0
B. 2.0
C. 3.0
D. 4.0
Đáp án: C
Câu 25< HA(25) > :
Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở :
A. Microsoft Office
B. Libre Office
C. Cả Microsoft Office va Libre Office dung
D. Không câu nào đúng
Đáp án: B
Câu 26< HA(26) > :
bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép GNU GPL:
A. Ubuntu
B. Window Xfree86
C. JavaFBP toolkit
D. Không câu nào đúng
Đáp án: A
Câu 27< HA(27) > :
bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép BSD :
A. Ubuntu
B. Window Xfree86
C. JavaFBP toolkit
D. Không câu nào đúng
Đáp án: B
Câu 28< HA(28) > :
giấy phép nào không cấp phép một phần mềm/ thư viện mã nguồn đóng liên kết với một
phần mềm/ thư viện mang giấy phép mở tương ứng.
A. GNU General Public License
B. Apache Public License
C. BSD License
D. Artistic License
Đáp án: A
Câu 29< HA(29) > :
Giấy phép nào có khả năng kết hợp một phần mềm với một phần mềm/ thư viện mang giấy
phép mở tương ứng.
A. Apache Public License
B. BSD License
C. MIT License
D. Cả 3 License
Đáp án: D
Câu 30< HA(30) > :
Phần mềm GIMP sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :
A. GNU GPL License
B. Apache Public License
C. BSD License
D. Artistic License
Đáp án: A
Câu 31< HA(31) > :
Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :
A. Mozilla Public License
B. BSD License
C. Artistic License
D. GPL License
Đáp án: A
Câu 32< HA(32) > :
Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây :
A. BSD License
B. Artistic License
C. GPL License
D. Apache License
Đáp án: D
Câu 33< HA(33) > :
Những phần mềm mã nguồn mở miễn phí nào sau đây giúp chạy các ứng dụng windows
trên môi trường Ubuntu
A. Wine và CrossOver.
B. Wine door và Cedega
C. Wine và PlayOnlinux .
D. Khong co dap an dung
Đáp án: C
Câu 34< HA(34) > :
Tác giả của phiên bản hệ điều hành Linux đầu tiên là ?
A. Linus Torvalds
B. Bill Gates
C. Alan Turing
D. Pascal
Đáp án: A
Câu 35< HA(35) > :
Phần quan trọng nhất của hệ điều hành Linux là:
A. Kernel
B. File System
C. Services
D. Shell
Đáp án: A
Câu 36< HA(36) > :
NukeViet la gì?
A. Hệ quản trị nội dung (Content Management System - CMS) mã nguồn mở.
B. Một phần mềm có bản quyền và thu phí
C. Một phần mềm miễn phí nhưng giới hạn các chức năng.
D. Một ứng dụng mã nguồn mở chạy trên Windows.
Đáp án: A
Câu 37< HA(37) > :
Mã nguồn NukeViet 3.0 sử dụng loại giấy phép nào?
A. GNU General public license.
B. Không cần giấy phép
C. BSD License
D. GPL License
Đáp án: A
Câu 38< HA(38) > :
Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là
A. 16 MB
B. 64 MB
C. 128 MB
D. 256 MB
Đáp án: A
Câu 39< HA(39) > :
Có ít nhất bao nhiêu patition cần được tạo ra khi ta cài đặt LINUX
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án: A
Câu 40< HA(40) > :
Giấy phép GNU copyleft
A. Tác giả vẫn là sở hữu chương trình của mình
B. Ai cũng có quyền bán copy của chương trình với giá bất kỳ mà không phải trả cho tác
giả ban đầu.
C. Người sở hữu chương trình tạo điều kiện cho người khác sao chép chương trình nguồn
để tiếp tục phát triển.
D. tất cả các ý trên.
Đáp án: D
Câu 41< HA(41) > :
phpMyAdmin là công cụ gì?
A. Công cụ giúp quản trị CSDL.
B. Công cụ lập trình PHP.
C. Hệ quản trị nội dung CMS.
D. Một ngôn ngữ lập trình
Đáp án: A
Câu 42< HA(42) > :
Trong các hệ thống Unix/linix, thư mục có quyền 4 tức là:
A. Chỉ được phép đọc
B. Được phép đọc ghi
C. Được phép đọc và thực thi
D. Không có quyền nào cả.
Đáp án: A
Câu 43< HA(43) > :
Trong các hệ thống Unix/linix, thư mục có quyền 6 tức là:
A. Chỉ được phép đọc
B. Được phép đọc ghi
C. Được phép đọc và thực thi
D. Không có quyền nào cả.
Đáp án: B
Câu 44< HA(44) > :
Trong các hệ thống Unix/linix, thư mục có quyền 5 tức là:
A. Chỉ được phép đọc
B. Được phép đọc ghi
C. Được phép đọc và thực thi
D. Không có quyền nào cả.
Đáp án: C
Câu 45< HA(45) > :
Lệnh echo dùng để làm gì?
A. Hiển thị các thông báo trên màn hình.
B. Liệt kê danh sách file.
C. Liệt kê tiến trình.
D. Tất cả đều đúng.
Đáp án: A
Câu 46< HA(46) > :
Quyền thâm nhập file được chia làm mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Câu 47< HA(47) > :
Đối với thư mục, quyền r là quyền gì?
A. Đọc nội dung thư mục
B. Tạo và xóa trong thư mục
C. Qua lại giữa các thư mục
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: A
Câu 48< HA(48) > :
Đối với thư mục, quyền w là quyền gì?
A. Đọc nội dung thư mục
B. Tạo và xóa trong thư mục
C. Qua lại giữa các thư mục
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: B
Câu 49< HA(49) > :
Đối với thư mục, quyền x là quyền gì?
A. Đọc nội dung thư mục
B. Tạo và xóa trong thư mục
C. Tìm được file và thư mục con trong thư mục đó
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: C
Câu 50< HA(50) > :
Đối với file, quyền r là quyền gì?
A. Đọc nội dung file
B. Tạo và xóa trong thư mục
C. Qua lại giữa các thư mục
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: A
Câu 51< HA(51) > :
Đối với file, quyền w là quyền gì?
A. Đọc nội dung file
B. Tìm kiếm file
C. Qua lại giữa các thư mục
D. Ghi file
Đáp án: D
Câu 52< HA(52) > :
Đối với file, quyền x là quyền gì?
A. Truyền thông tin giữa các file
B. Tạo và xóa
C. Chạy file
D. Tất cả đều sai.
Đáp án: C
Câu 53< HA(53) > :
Muốn thay đổi quyền thâm nhập file ta dùng lệnh?
A. $mask
B. $chmod
C. $chgrp
D. $chuser
Đáp án: B
Câu 54< HA(54) > :
Lệnh $chmod 754 file1 có tác dụng gì?
A. Người sở hữu file 1 có tất cả các quyền với file1
B. Nhóm sở hữu file1 không có quyền ghi file1
C. Những người sử dụng khác có quyền đọc file1
D. Tất cả các câu trên.
Đáp án: D
Câu 55< HA(55) > :
Lệnh $chmod 712 file1 có tác dụng gì?
A. Người sở hữu có tất cả các quyền, nhóm sở hữu có quyền chạy, người sử dụng khác có
quyền ghi.
B. Người sở hữu có tất cả các quyền, nhóm sở hữu có quyền ghi, người sử dụng khác có
quyền chạy.
C. Người sở hữu có tất cả các quyền, nhóm sở hữu có quyền đọc và chạy, người sử dụng
khác có quyền ghi và chạy.
D. Người sở hữu có tất cả các quyền, nhóm sở hữu có quyền chạy, người sử dụng khác có
quyền đọc.
Đáp án: A
Câu 56< HA(56) > :
Lệnh $chmod u-x file1 có tác dụng gì?
A. Bớt quyền chạy của người sở hữu
B. Bớt quyền chạy của nhóm sở hữu
C. Bớt quyền chạy của người sử dụng khác
D. Bớt quyền ghi của người sở hữu
Đáp án: A
Câu 57< HA(57) > :
Lệnh $chmod g-w file1 có tác dụng gì?
A. Bớt quyền chạy của người sở hữu
B. Bớt quyền ghi của nhóm sở hữu
C. Bớt quyền ghi của người sử dụng khác
D. Bớt quyền ghi của người sở hữu
Đáp án: B
Câu 58< HA(58) > :
Lệnh $chmod a+x file1 có tác dụng gì?
A. Thêm quyền ghi cho người sở hữu
B. Thêm quyền chạy cho nhóm sở hữu
C. Thêm quyền chạy cho người sử dụng khác
D. Thêm quyền chạy cho tất cả.
Đáp án: D
Câu 59< HA(59) > :
Lệnh $chmod u=w file2 có tác dụng gì?
A. Người sở hữu có quyền ghi
B. Người sở hữu có quyền đọc
C. Người sở hữu có quyền chạy
D. Người sở hữu có quyền thiết lập
Đáp án: A
Câu 60< HA(60) > :
Thông tư 08/2010/TT-BGDĐT quy định về sử dụng phần mềm tự do mã nguồn mở trong
các cơ sở giáo dục do
A. Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
B. Bộ Thông Tin và Truyền Thông ban hành.
C. Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội ban hành.
D. Cục Tư Do Mã Nguồn Mở ban hành.
Đáp án: A
Câu 61< HA(61) > :
Thông thường khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng hệ điều hành nào?
A. Windows
B. Dạng Unix
C. Sử dụng cả hai dạng
D. Không sử dụng dạng nào trên
Đáp án: B
Câu 62< HA(62) > :
Khi chạy một trang PHP ta phải sử dụng dạng webserver nào?
A. IIS
B. APACHE
C. Dùng được tất cả các loại
D. Không sử dụng dạng nào trên
Đáp án: B
Câu 63< HA(63) > :
Ngôn ngữ PHP là script ở client hay server?
A. Client
B. Client và server
C. Server
D. Không chạy ở dạng nào
Đáp án: C
Câu 64< HA(64) > :
Khi lập trình web có dùng đến CSDL MYSQL thường dùng cho ngôn ngữ lập trình nào?
A. ASP
B. PHP
C. Perl
D. Không có ngôn ngữ nào
Đáp án: B
Câu 65< HA(65) > :
Khi thực thi biến $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
Đáp án: B
Câu 66< HA(66) > :
ứng dụng PHP có thể gắn ở:
A. Chỉ gắn được ở phần Header
B. Body
C. Chỗ nào cũng được trong văn bản (tệp) HTML
D. Cuối văn bản (tệp) HTML
Đáp án: C
Câu 67< HA(67) > :
Ký hiệu nào dùng để kết thúc câu lệnh trong PHP?
A. Dấu chấm đôi ( :: )
B. Dấu phẩy ( , )
C. Dấu chấm phẩy ( ; )
D. Dấu thán ( ! )
Đáp án: C
Câu 68< HA(68) > :
Dấu (ký tự) nào đuợc dùng để khai báo biến trong PHP?
A. !
B. ?
C. %
D. $
Đáp án: D
Câu 69< HA(69) > :
Câu lệnh nào dùng để xuất ra trình duyệt?
A. say
B. write
C. echo
D. cout<<
E. writeline
Đáp án: C
Câu 70< HA(70) > :
Lệnh php nào sau đây là đúng để kết nối với MySQL database?
A. dbopen(localhost );
B. connect_mysql(localhost );
C. mysql_connect (localhost );
D. mysql_open(localhost );
Đáp án: C

You might also like