PHẦN 1 - TĨNH HỌC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 221

CƠ KỸ THUẬT

(Engineering Mechanics)
Le Bao Quynh, MsC.
Email: quynh.le@ut.edu.vn
Office: Room E1-309 – High-Tech Center Bld.

Faculty of Mechanical Engineering,


HCMC University of Technology and Education
#1 Võ Văn Ngân Str., Thủ Đức Dist., HCM City, 720-214,
Việt Nam

Spring 2021

Le Bao Quynh
Midterm & final Exam (KT giữa kì & thi cuối kì)
Midterm Exams
(KT giữa kì) tests
+ 50%
attendence

Assessment
(Kiểm tra, đánh giá)
Final exam
(thi cuối kì)
50%

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 2
PHẦN 1: TĨNH HỌC ( STATICS)

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 3
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 4
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 5
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 6
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 7
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 8
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 9
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 10
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 11
𝐹1

2𝑘𝑁, 𝑇, 1,2𝑘𝑁, 1,8𝑘𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 12
𝑇1 , 𝑇2 , 𝑇3 , 𝑃, ~0

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 13
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 14
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 15
3.1 Moment của lực đối với một điểm 𝐹𝑥
b. Dạng Vector
- Thành phần của lực F: 𝐹 = 𝐹𝑦
𝐹𝑧
𝑥
- Vector vị trí r: 𝑟 = 𝑦
𝑧

- Moment của lực F đối với điểm O:


𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝑂 𝐹Ԧ = 𝑥 𝑦 𝑧 = 𝑦. 𝐹𝑧 − 𝑧. 𝐹𝑦 . 𝑖Ԧ + 𝑧. 𝐹𝑥 − 𝑥. 𝐹𝑧 . 𝑗Ԧ + 𝑥. 𝐹𝑦 − 𝑦. 𝐹𝑥 . 𝑘
𝐹𝑥 𝐹𝑦 𝐹𝑧
𝑀𝑥 . 𝑖Ԧ 𝑀𝑦 . 𝑖Ԧ 𝑀𝑧 . 𝑘
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 16
Exercise 1: Tính mômen của lực 𝐹 = 600𝑁 đối với điểm O

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 17
Solution:
Moment của lực đối điểm O:

𝑀𝑂 𝐹 = −𝐹𝑦 . 2 − 𝐹𝑥 . 4 = −𝐹. 𝑐𝑜𝑠500 . 2 − 𝐹. 𝑐𝑜𝑠400 . 4 = 𝑁. 𝑚

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 18
Exercise 2: The 30-N force P is applied perpendicular to the portion
BC of the bent bar. Determine the moment of P about point B and
about point A.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 19
Solution:
Moment của lực đối điểm B:
𝑀𝐵 𝑃 = −𝑃. 1,6 = −30.1,6 = −48𝑁. 𝑚
Moment của lực đối điểm A:

𝑀𝐴 𝑃 = −𝑃. 1,6 + 𝑠𝑖𝑛450 . 1,6 =

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 20
Exercise 3: Tính mômen của lực 𝐹 = 100𝑁 đối với điểm O

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 21
solution

𝐹𝑦 = 𝐹. 𝑐𝑜𝑠450

600
450
450 300

𝐹𝑥 = 𝐹. 𝑐𝑜𝑠450

𝑀𝑂 𝐹 = −𝐹. 𝑐𝑜𝑠450 . 30. cos 300 − 𝐹. 𝑐𝑜𝑠450 . 𝑠𝑖𝑛300 . 30 + 20


→ 𝑀𝑂 𝐹 == −4311,991𝑁. 𝑐𝑚

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 22
Exercise 3:Cho 𝑃 = 50𝑁
a. Biểu diễn lực P theo dạng vector
b. Tính moment của lực P đối với trục z
c. Tính moment của lực P đối với điểm O

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 23
Solution:
a. Biểu diễn lực P theo dạng vector
𝑃𝑥 25 3
- Thành phần của lực P: 𝑃 = 𝑃𝑦 = 25 𝑁
𝑃𝑧 0
→ 𝑃 = 25 3. 𝑖Ԧ + 25. 𝑗Ԧ + 0. 𝑘 𝑁

b. Tính moment của lực P đối với trục z:


𝐴 0,250,10 → 𝑂𝐴 = (0,250,100
0
- Vector vị trí r: 𝑟𝑂𝐴 = 250 𝑚𝑚
Moment của lực P đối với trục z: 10

𝑀𝑧 𝑃 = 𝑥. 𝑃𝑦 − 𝑦. 𝑃𝑥 = −10825,31 𝑁. 𝑚𝑚
c. Tính moment của lực P đối với điểm O
𝑀𝑂 𝑃 = −250. 𝑖Ԧ + 250 3. 𝑗Ԧ − 10825,31. 𝑘 𝑁. 𝑚𝑚
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 24
Exercise 4: The force 𝐹 = 600𝑖 + 300𝑗 − 600𝑘 𝑁 acts at the end
of the beam. Determine the moment of the force about point A.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 25
Solution:
𝐴 0, 0, 0.4 ; 𝐵(0.2, 1.2, 0.4) → 𝐴𝐵 = (0.2, 1.2, 0)
0,2
Vector vị trí r: 𝑟𝐴𝐵 = 1,2 𝑚
0

𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝑂 𝐹Ԧ = 0,2 1,2 0 = −720 + 120Ԧ𝑗 − 660𝑘(𝑁. 𝑚)
600 300 −600

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 26
Exercise 5: Determine the moment produced by force 𝐹𝐵 , 𝐹𝐶 about
point O. Express the result as a Cartesian vector.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 27
Solution:
Ta có: A 0, 0, 6 ; B 0, 2.5, 0 ; C 2, −3, 0 → 𝐴𝐵 = 0, 2.5, −6

→ 𝐴𝐵 = (0)2 +(2,5)2 + −6 2 = 6,5𝑚


cosin chỉ phương AB:
𝑥𝐵 −𝑥𝐴 𝑦𝐵 −𝑦𝐴 2,5 𝑧𝐵 −𝑧𝐴
𝑐𝑜𝑠𝛼 = = 0; 𝑐𝑜𝑠 β = = = 0,38; 𝑐𝑜𝑠 γ = = −0,92
𝐴𝐵 𝐴𝐵 6,5 𝐴𝐵
Thành phần của lực FB :
Fx 𝐹𝐵 . 𝑐𝑜𝑠𝛼 0
FB = Fy = FB . 𝑐𝑜𝑠 β = 296,4 𝑁
Fz FB . 𝑐𝑜𝑠 γ −717,6

→ 𝐹𝐵 = 296,4Ԧ𝑗 − 717,6𝑘 𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 28
Solution:
𝑥 0
Vector vị trí r: 𝑟𝑂𝐴 = 𝑦 = 0
𝑧 6
Moment lực 𝐹𝐵 đối với điểm O

𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝑂 𝐹𝐵 = 0 0 6 = −1778,4Ԧ𝑖(𝑁. 𝑚)
0 296,4 −717,6

𝐴𝐶 = 2, −3, −6

→ 𝐴𝐶 = (2)2 +(−3)2 + −6 2 = 7𝑚
cosin chỉ phương AC:
𝑥𝐶 −𝑥𝐴 2 𝑦𝐶 −𝑦𝐴 3 𝑧𝐶 −𝑧𝐴 6
𝑐𝑜𝑠𝛼 = = ; 𝑐𝑜𝑠 β= = − ; 𝑐𝑜𝑠 γ= = −
𝐴𝐶 7 𝐴𝐶 7 𝐴𝐶 7

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 29
Solution:

Thành phần của lực FC :


Fx 𝐹𝐶 . 𝑐𝑜𝑠𝛼 120
FC = Fy = FC . 𝑐𝑜𝑠 β = −180 𝑁
Fz FC . 𝑐𝑜𝑠 γ −360

→ 𝐹𝐶 = 120Ԧ𝑖 − 180Ԧ𝑗 − 360𝑘 𝑁


𝑥 0
Vector vị trí r: 𝑟𝑂𝐴 = 𝑦 = 0
𝑧 6
Moment lực 𝐹𝐵 đối với điểm O

𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝑂 𝐹𝐶 = 0 0 6 = 1080,4Ԧ𝑖 + 720Ԧ𝑗(𝑁. 𝑚)
120 −180 −360
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 30
Exercise 6: The curved rod lies in the x–y plane and has a radius of 3
m. If a force of 𝐹 = 80𝑁 acts at its end as shown, determine the
moment of this force about point O

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 31
Solution:
Ta có: A 3, 3, 0 ; C 4, 0, −2 → 𝐴𝐶 = 1, −3, −2

→ 𝐴𝐶 = (1)2 +(−3)2 + −2 2 = 14𝑚


cosin chỉ phương AC:
𝑥𝐶 −𝑥𝐴 1 𝑦𝐶 −𝑦𝐴 −3 𝑧𝐶 −𝑧𝐴 −2
𝑐𝑜𝑠𝛼 = = ; 𝑐𝑜𝑠 β= = ; 𝑐𝑜𝑠 γ= =
𝐴𝐶 14 𝐴𝐶 14 𝐴𝐶 14
Thành phần của lực F:
Fx 𝐹. 𝑐𝑜𝑠𝛼 21,38
𝐹 = Fy = 𝐹. 𝑐𝑜𝑠 β = −64,14 𝑁
Fz 𝐹. 𝑐𝑜𝑠 γ −42,76

→ 𝐹Ԧ = 21,38Ԧ𝑖 − 64,14Ԧ𝑗 − 42,76𝑘 𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 32
Solution:
𝑥 3
Vector vị trí r: 𝑟𝑂𝐴 = 𝑦 = 3
𝑧 0
Moment lực 𝐹đối với điểm O

𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝑂 𝐹Ԧ = 3 3 0 = −128,28Ԧ𝑖 + 128,28Ԧ𝑗 − 256,56𝑘(𝑁. 𝑚)
21,38 −64,14 −42,76

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 33
Exercise 4:Determine the moment of the force
𝐹 = 151𝑖 + 115𝑗 + 125𝑘 N about the x axes (Unit :N.m)

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 34
Solution:
Ta có: A 0.3, 0.4, 0 ; B 0.3, 0.4, −0.2
𝑥 0,3
Vector vị trí r: 𝑟𝑂𝐵 = 𝑦 = 0,4 𝑚
𝑧 −0,2
Moment lực 𝐹đối với điểm O

𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝑂 𝐹Ԧ = 0,3 0,3 −0,2
151 115 125
Moment của lực F đối với trục x:
𝑀𝑥 𝐹 = 0,4.125 − −0,2 . 115 = 73 𝑁. 𝑚

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 35
Exercise 5: Cho biết dao của máy tiện tác dụng lên trục một lực F
như trên Hình . Xác định vector moment của lực F đối với gốc tọa
độ Oxyz.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 36
Solution:
Ta có: A 50𝑐𝑜𝑠600 , 0, 50𝑐𝑜𝑠300 → 𝐴𝐵 = (25, 0, 25 3)
𝑥 25
Vector vị trí r: 𝑟𝑂𝐴 = 𝑦 = 0 𝑚𝑚
𝑧 25 3
Moment lực 𝐹đối với điểm O
𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝑂 𝐹Ԧ = 25 0 25. 3 = 75 3. 𝑖Ԧ + 25. 3. 6 − 25. −8 . 𝑗Ԧ − 75. 𝑘
6 −3 −8
Moment của lực F đối với trục x: 𝑀𝑥 (𝐹) = 75 3 𝑘𝑁. 𝑚𝑚

Moment của lực F đối với trục y: 𝑀𝑦 (𝐹) = 459,8 𝑘𝑁. 𝑚𝑚


Moment của lực F đối với trục z: 𝑀𝑧 (𝐹) = −75 𝑘𝑁. 𝑚𝑚

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 37
NOTICE

Exercise 6: Tính mômen của lực 𝐹Ԧ đối với điểm O (viết dưới dạng

véctơ), tính mômen của lực 𝐹Ԧ đối với các trục tọa độ và tính trị số của

mômen của lực 𝐹Ԧ đối với điểm O. Cho các kích thước 𝑂𝐴 = 𝑎; 𝑂𝐵 =
𝑏; 𝑣à 𝑂𝐶 = 𝑐

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 38
Solution: 𝐹𝑥 −𝐹
- Thành phần của lực F: 𝐹 = 𝐹𝑦 = 0
𝐹𝑧 0
𝑥 0
- Vector vị trí r: 𝑟 = 𝑦 = 𝑏
𝑧 𝑐
𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀0 𝐹Ԧ = 0 𝑏 𝑐 = 0. 𝑖Ԧ − 𝑐𝐹. 𝑗Ԧ + 𝑏𝐹. 𝑘
−𝐹 0 0
𝑀𝑥 𝐹 = 0; 𝑀𝑦 𝐹 = −𝑐𝐹; 𝑀𝑧 𝐹 = 𝑏𝐹

→ 𝑀0 𝐹Ԧ = 𝑐 2 + 𝑏2 . 𝐹

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 39
Exercise 7: Determine moment of Forces about point O Theo dạng
vector

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 40
Solution:
Moment của lực đối điểm O:
𝑀𝑂 𝐹Ԧ = −𝐹. 𝑐𝑜𝑠300 . 0,4 + 𝐹. 𝑐𝑜𝑠600 . 0,2

𝐹. 𝑐𝑜𝑠600

𝐹. 𝑐𝑜𝑠300

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 41
Solution:
1
Fx F.
F. cos600 2
- Thành phần của lực F: F = Fy = −F. 𝑐𝑜𝑠300 = 3
Fz 0 −F.
2
0
𝑥 0,4
- Vector vị trí r: 𝑟 = 𝑦 = −0,2
𝑧 0

𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀0 𝐹Ԧ = 0,4 −0,2 0 = 0. 𝑖Ԧ + 0. 𝑗Ԧ + −0,2 3𝐹 + 0,1𝐹 . 𝑘
1 3
F. −F. 0
2 2

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 42
Exercise 8: Determine moment of Forces about point A Theo dạng
Vector

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 43
Solution:

Ta có: B 2, 1.5, 0 → 𝐴𝐵 = (2, 1.5, 0)


Fx 0 0
Thành phần của lực F: F = Fy = F. cos300 = 100. 3/2 𝑁
Fz F. cos600 50
→ 𝐹Ԧ = 0. 𝑖Ԧ + 50 3. 𝑗Ԧ + 50. 𝑘 𝑁
𝑥 2
Vector vị trí r: 𝑟𝐴𝐵 = 𝑦 = 1,5
𝑧 0
Moment lực đối với điểm A
𝑖Ԧ 𝑗Ԧ 𝑘
𝑀𝐴 𝐹Ԧ = 2 1,5 0 = 1,5.50 . 𝑖Ԧ − 2.50 . 𝑗Ԧ + 2.50 3 . 𝑘
0 50 3 50
→ 𝑀𝐴 𝐹 = 213,6𝑁. 𝑚
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 44
Exercise 9: The spur gear is subjected to the two forces caused by
contact with other gears.
a. Express each force as a Cartesian vector.
b. Determine the resultant of the two forces and express the result
as a Cartesian vector.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 45
Solution:
0
Fx 7 0
F1 .
- Thành phần của lực 𝑭𝟏 : F1 = Fy = 25 = 14 (𝑙𝑏)
Fz 24 −48
−F1 .
25
→ 𝐹1 = 14Ԧ𝑗 − 48𝑘 𝑙𝑏
Fx 𝐹2 . 𝑐𝑜𝑠600 90
- Thành phần của lực 𝑭𝟐 : F2 = Fy = 𝐹2 . 𝑐𝑜𝑠1350 = −127 (𝑙𝑏)
Fz F2 . 𝑐𝑜𝑠600 90

→ 𝐹2 = 90Ԧ𝑖 − 127Ԧ𝑗 + 90𝑘 𝑙𝑏

b. Thành phần của lực:


𝐹𝑅𝑥 = 90; 𝐹𝑅𝑦 = 14 − 127 = −113; 𝐹𝑅𝑧 = −48 + 90 = 42

→ 𝐹𝑅 = 90Ԧ𝑖 − 113Ԧ𝑗 + 42𝑘 𝑙𝑏

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 46
Exercise 10: Determine the magnitude of the moments of the force
F about the x, y, and z axes. Solve the problem as a Cartesian vector

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 47
Solution:

Ta có: A 0, 0, 0 ; B 4, 3, −2
→ 𝐴𝐵 = 4, 3, −2
𝑥 4
- Vector vị trí r: 𝑟𝐴𝐵 = 𝑦 = 3
𝑧 −2
Moment lực đối với trục x:
𝑀𝑥 𝐹 = 𝑦. 𝐹𝑧 − 𝑧. 𝐹𝑦 = 3. −3 − −2 . 12 = 15𝑙𝑏. 𝑓𝑡

Moment lực đối với trục y:


𝑀𝑦 𝐹 = 𝑧. 𝐹𝑥 − 𝑥. 𝐹𝑧 = (−2). 4 − 4. (−3) = 4𝑙𝑏. 𝑓𝑡
Moment lực đối với trục z:

𝑀𝑧 𝐹 = 𝑥. 𝐹𝑦 − 𝑦. 𝐹𝑥 = 4.12 − 3.4 = 36𝑙𝑏. 𝑓𝑡

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 48
Exercise 11: The hinged plate is supported by the cord AB. If the
force in the cord is 𝐹 = 340𝑙𝑏, express this force, directed from A
toward B, as a Cartesian vector. What is the length of the cord?

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 49
Solution:

Ta có: A 8, 9, 0 ; B 0, 0, 12 → 𝐴𝐵 = (−8, −9, 12)

→ 𝐴𝐵 = (−8)2 +(−9)2 + 12 2 = 17𝑓𝑡


cosin chỉ phương AB:
𝑥𝐵 −𝑥𝐴 −8 𝑦𝐵 −𝑦𝐴 −9 𝑧𝐵 −𝑧𝐴 12
𝑐𝑜𝑠𝛼 = = ; 𝑐𝑜𝑠 β= = ; 𝑐𝑜𝑠 γ= =
𝐴𝐵 17 𝐴𝐵 17 𝐴𝐵 17

Thành phần của lực F:

Fx 𝐹. 𝑐𝑜𝑠𝛼 −160
F = Fy = F. 𝑐𝑜𝑠 β = −180 𝑙𝑏
Fz F. 𝑐𝑜𝑠 γ 240

→ 𝐹Ԧ = −160Ԧ𝑖 − 180Ԧ𝑗 + 240𝑘 𝑙𝑏

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 50
Exercise 12:Determine the moment of the the forces F about point
O. Express the result as a Cartesian vector.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 51
Exercise 12: The hood of the automobile is supported by the strut
AB,which exerts a force of F =24lb on the hood. Determine the
moment of this force about the hinged axis y.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 54
Exercise 13: Determine the moment of the force F about an axis
extending between A and C. Express the result as a Cartesian
vector.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 57
Solution:

Ta có: A 0, 0, 0 ; B 4, 3, −2 ; C 4,3,0
→ 𝐴𝐶 = 4, 3, 0 ; 𝐶𝐵 = 0, 0, −2

→ 𝐴𝐶 = (4)2 +(3)2 + 0 2 = 5𝑓𝑡


cosin chỉ phương AC:
𝑥𝐶 −𝑥𝐴 4 𝑦𝐶 −𝑦𝐴 3 𝑧𝐶 −𝑧𝐴
𝑐𝑜𝑠𝛼 = = = 0,8; 𝑐𝑜𝑠 β = = = 0,6; 𝑐𝑜𝑠 γ = =0
𝐴𝐶 5 𝐴𝐵 5 𝐴𝐵

- Vector vị trí r:
𝑥 0
𝑟𝐶𝐵 = 𝑦 = 0
𝑧 −2

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 58
Solution:

Moment của lực F quay quanh trục AC

0,8 0,6 0
𝑀𝐴𝐶 𝐹 = 0 0 −2 = 0,8 24 − 0,6 8 + 0 = 14,4𝑙𝑏. 𝑓𝑡
4 12 −3

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 59
Exercise 14: Tay quay ABC được dùng để quay trục OA như. Trục OA
nằm dọc theo trục Oy, AB đồng thời vuông góc với Oy và B hìnhC. Lực
F = 200 N tác dụng tại C và vuông góc với tay cầm BC. Biết θ = 60o và ϕ
= 30o.
a) Biểu diễn vector lực 𝐹Ԧ dưới dạng vector Descartes
b) Tìm dạng vector Descartes của moment do lực 𝐹Ԧ gây ra quanh tâm
O. z F = 200 N
75 mm

150 mm
x
100 mm
y
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 60
Exercise 15: Determine moment of Forces about axis x, y, z

Chú ý: lực song song hoặc cắt với trục cần tính luôn bằng 0
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 62
Solution:
- Moment đối với trục x: 𝑀𝑥 = 𝐹1 . 𝑎 − 𝐹3 . 𝑐
- Moment đối với trục y: 𝑀𝑦 = 𝐹2 . 𝑐
- Moment đối với trục z: 𝑀𝑧 = −𝐹2 . 𝑎 + 𝐹3 . 𝑏
Quy tắc bàn tay phải:
ngón cái theo trục cần tính xoay các ngón tay còn lại

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 63
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 64
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 65
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 66
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 67
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 68
Ký hiệu N
PHƯƠNG vuông góc với mặt phẳng tựa

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 69
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 70
𝑁2
𝑁1

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 71
VD: Sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)
NB
𝑁𝐵
𝑁𝐴 𝑁𝐴
NA
B 𝐴 𝑁𝐴 B
P P
A A
Tựa nhẵn/Frictionless surface
NB

NA TB
B B
P P
A A
TA
Tựa có ma sát/Rough surface
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 72 72
N(Y
𝑌𝐶

𝑌𝐵

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 73
𝑇

𝑇2
𝑇1

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 74
𝑌𝐵

𝐵 𝑋𝐵

𝑌𝐶

𝐶 𝑋𝐶
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 75
Có 2 thành phần phản lực liên kết X, Y

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 76
𝑌𝐶
𝑋𝐶
𝐶

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 77
Một số dạng phản lực liên kết cơ bản (2d) (4)

A
A A

YA YA
YA
A
A XA XA A XA

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 78
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 79
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 80
𝒉ầ𝒏 𝒑𝒉ả𝒏 𝒍ự𝒄 𝒍𝒊ê𝒏 𝒌ế𝒕 ∶ 𝑿, 𝒀 𝒎𝒐𝒎𝒆𝒏𝒕

𝑌𝐷

𝐷 𝑋𝐷
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 81
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 82
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 83
10. Chốt trượt
- Khi phân tích ta sẽ có 1 phản lực liên kết vuông góc với mặt phẳng
trượt
Kí hiệu:𝑵
𝑁𝐵

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 84
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 85
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 86
Vẽ sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)
Exercise 1: Sơ đồ giải phóng liên kết/Free Body Diagram(FBD)
𝑃

𝐴 𝐵

3𝑚 1𝑚

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 87
Vẽ sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)
Exercise 2: Sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)
𝑃

𝐵
𝐴

2𝑚 2𝑚

𝑌𝐴 P 𝑌𝐵
𝑋𝐴
y A B

x
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 89
Vẽ sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)

Exercise 3: Sơ đồ giải phóng liên kết/Free Body Diagram (FBD)

mg
𝑌𝐴 1200𝑁
𝑀𝐴
𝑋𝐴
𝐴
𝑚𝑔
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 90
Vẽ sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)
Exercise 4: Sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)

YA

XA YH
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 91
Vẽ sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)

Exercise 5: Sơ đồ giải phóng liên kết (FBD)

YB

XB YC
XB
YA
y XC
YB
XA
x
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 92
Exercise 6: Gàu xúc và vật liệu có tổng khối lượng 500kg với khối tâm
G được giữ cân bằng tại vị trí như hình vẽ. Giải phóng liên kết cho gàu
xúc. Biết rằng tại D, F và H là các khớp xoay. Bỏ qua khối lượng của
các phần tử khác trọng hệ.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 93
Solution:
Giải phóng liên kết (FBD)
𝑁𝐹𝐸

𝑌𝐷

𝑋𝐷

P = 5kN

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 94
Exercise 7: Cho cơ cấu kẹp như hình vẽ. Tác dụng một lực 𝑃 =
100𝑁 lên tay đòn để kẹp khối gỗ tại F. Giải phóng liên kết cho các chi
tiết ABD và DEF. Biết rằng tại B, C, D và E là các khớp xoay. Khi tính
bỏ qua khối lượng của các phần tử trọng hệ. Các kích thước trên hình có
đơn vị là centimet.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 95
Exercise 8: The lever is subjected the force F and supported by a
pin at A and a roller at B. Let FBD of the lever?

b c

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 96
Solution:
Giải phóng liên kết (FBD)

𝑌𝐴
a
𝑋𝐴

𝑁𝐵
b c

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 97
Exercise 9: The pulley at D is frictionless and the cylinder weighs
W. Let FBD of the beam ABC?

a a b

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 98
Solution:
Giải phóng liên kết (FBD)

𝑌𝐴 𝑇𝐵 𝑇𝐵
c
𝑋𝐴

a a b

𝑊
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 99
Exercise 10: Let free-body diagram of the beam ABC shown in the
below figure?
F
b c
B
A C
a

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 100
Solution:
Giải phóng liên kết (FBD)

𝑌𝐴
F
b c
𝑋𝐴
B
A C
a 𝑁𝐶𝐷

D
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 101
Exercise 11: The bar is supported by the smooth contact points A,
B, and C. Let FBD of the bar?

F
α
c α a

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 102
Solution:
Giải phóng liên kết (FBD)

𝑁𝐶
F
α 𝑁𝐵

c α a 𝑁𝐴

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 103
CHƯƠNG 2: CÂN BẰNG CỦA MỘT HỆ LỰC VÀ
CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬN RẮN

Mục tiêu:
➢ Biết thu gọn một hệ lực về một điểm.
➢ Biết thu gọn hệ lực song song
➢ Viết được các phương trình cân bằng của hệ lực.
➢ Biết tìm điều kiện cân vằng của một vật rắn từ đó xác định
được các phản lực liên kết tác dụng lên vật rắn.
➢ Xây dựng được sơ đồ tính phù hợp cho các bài toán thực
tế kỹ thuật.
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 104
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 105
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 106
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 107
𝑞 𝑅
Khi hệ chịu tác dụng của hệ lực song 𝒒 𝒙
song phân bố liên tục theo một quy luật
𝑞 𝑥 . 𝑥
𝑑
𝑙

𝑄 = 𝑞. 𝑙
𝑞

𝑙 𝑙/2 𝑙/2

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 108
1
𝑄 = . 𝑞. 𝑙
𝑞 2

𝑙 2𝑙/3 𝑙/3

1
𝑞2 𝑄1 = 𝑞1 . 𝑙 𝑄2 = . (𝑞2 − 𝑞1 ). 𝑙
𝑞1 2

𝑙 𝑙/2 𝑙/2

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 109
Phương pháp giải bài toán cân bằng 1 vật
B1: Giải phóng liên kết (FBD)
B2: Viết phương trình cân bằng
Dạng 1: σ 𝑭𝑿 = 𝟎 𝟏
෍ 𝑭𝒀 = 𝟎 𝟐

෍ 𝑴? = 𝟎 𝟑

B3:Giải 3 phương trình cân bằng để tìm ra được


phản lực liên kết

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 110
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 111
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 112
Exercise 1: Xác định trị số của các lực 𝑁1 và 𝑁2 để hệ lực như hình
vẽ cân bằng. Cho P=200N

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 113
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 114
Exercise 2: Xe rùa cân bằng dưới tác dụng của hệ lực như hình vẽ.
Cho P=500N. Xác định trị số của các lực 𝑁𝐵 và 𝑁𝐶 . Các kích thước
đơn vị là mét.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 115
Exercise 3: Xe tải loại nhỏ cân bằng dưới tác dụng của hệ lực như
hình vẽ. Xác định trị số của lực Q để 𝑁𝐴 = 𝑁𝐵 .

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 116
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 117
Exercise 4: Calculate the force and moment reactions at the bolted
base O of the overhead traffic-signal assembly. Each traffic signal has
a mass of 36 kg, while the masses of members OC and AC are 50 kg
and 55 kg, respectively. The mass center of member AC is at G.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 118
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 119
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN 1 VẬT CÂN BẰNG

Bước 1: Giải phóng liên kết (FBD) REACTION

Bước 2: Viết 3 phương trình cân bằng


TH1: Nếu hệ lực không đồng quy TH2: Nếu hệ lực đồng quy

+෍ 𝑀? = 0 1 ෍ 𝐹𝑌 = 0 1

+෍ 𝐹𝑌 = 0 2 ෍ 𝐹𝑋 = 0 2
+
෍ 𝐹𝑋 = 0 3

Bước 3: Giải phương trình cân bằng

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 120
EXERCISES:

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 121
Solution:
Bước 1: Giải phóng liên kết cho dầm AB(FBD)
𝑌𝐴 𝑃 𝑌𝐵

𝑋𝐴 A C B
2𝑚 6𝑚
Bước 2: Phương trình cân bằng
2𝑃
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ 𝑌𝐵 . 8 − 𝑃. 2 = 0 → 𝑌𝐵 = =
8

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 − 𝑃 + 𝑌𝐵 = 0 → 𝑌𝐴 = 𝑃 − 𝑌𝐵 =

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 = 0 → 𝑋𝐴 = 0𝑘𝑁
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 122
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 123
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 124
𝑃 = 3𝑘𝑁
𝑄 = 0,3𝑘𝑁
Solution:
Bước 1: Giải phóng liên kết (FBD)

𝑋𝐴 𝐴 𝐵
𝑌𝐴 𝑌𝐵
Bước 2: Phương trình cân bằng 1𝑚2𝑚
1,5𝑄 + 𝑃. 1
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ 𝑌𝐵 . 3 − 𝑄. 1,5 − 𝑃. 1 = 0 → 𝑌𝐵 = =
3
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 − 𝑃 − 𝑄 + 𝑌𝐵 = 0 → 𝑌𝐴 = 𝑃 + 𝑄 − 𝑌𝐵 =

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 = 0 → 𝑋𝐴 = 0𝑘𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 125
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 126
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 127
Exercise 6: The 50-kg homogeneous smooth sphere rests on the
incline A and bears against the smooth vertical wall B. Calculate the
contact forces at A and B.

𝑁𝐵
𝑁𝐴
𝑃 = 𝑚. 𝑔 = 𝑚. 9,8

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 128
Solution:
B1:Xét cân bằng của quả cầu.

𝑁𝐴 𝑁
𝐵

𝑃 = 50.9,81(𝑁)
𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ −𝑃 + 𝑁𝐴 cos300 = 0 → 𝑁𝐴 =

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑁𝐴 cos600 − 𝑁𝐵 = 0 → 𝑁𝐵 = 𝑁
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 129
Exercise 7: Cho mô hình của cần trục
nâng hàng như hình.Thùng hàng cần
nâng có khối lượng 120kg . Tại vị trí
khảo sát cần OB nằm ngang, pitông-
xylanh AC tạo với phương ngang một
góc 600 . Xác định phản lực liên kết
tại khớp xoay O và lực nâng trong
pitông- xylanh AC. Khi tính bỏ qua
khối lượng của cần OB và pitông-
xylanh AC . Cho gia tốc trọng trường
g = 10m/s2 .
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 130
Exercise 8: Cần trục nâng thùng hàng khối lượng 500kg cân bằng tại
vị trí như hình vẽ. Xác định lực nâng trong pítông-xylanh BC và phản
lực liên kết tại khớp xoay A. Khi tính bỏ qua khối lượng của cần trục.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 131
Solution: P = 5kN
B1:Xét cân bằng thanh AC.
𝐷
𝐶
YA 𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:
𝐴 NC
XA 1 3
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −𝑃. 8 − NC . . 2 + NC . . 3 = 0 → NC =
10 10
3
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 + NC . − 𝑃 = 0 → 𝑌𝐴 =
10
1
෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 + NC . = 0 → 𝑋𝐴
10
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 132
Exercise 9: Thanh OA đồng chất khối lượng m chịu liên kết bản lề tại
O và tựa lên mặt nhẵn tại A. Tại B được cột dây vắt qua các ròng rọc
và treo vật nặng khối lượng 𝑚1 như hình vẽ. Bỏ qua khối lượng của
các ròng rọc, dây không khối lượng. Xác định khối lượng 𝑚1 để phản
lực tại A bằng 10N. Cho m = 30kg; L = 3m; g = 10𝑚/𝑠 2 .

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 133
Solution:
B1:Xét cân bằng thanh AO.
T = 0,5m1 . g
300𝐵
NA 𝐴 300 YO
?
𝑠𝑖𝑛300 =
𝐿
300
P = mg 𝑂 XO
B2: Phương trình cân bằng:
2L L
෍ MO = 0 ↔ −10. L. sin300 − 0,5m1 . g. sin600 . + mg. cos300 = 0
3 2
→ m1 = 43,268kg

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 134
Exercise 10: Tác dụng một lực 𝐹 = 100𝑁 theo phương vuông
góc với tay đòn để uốn thanh thép như hình vẽ. Biết rằng tay đòn
ABC liên kết với đế bằng khớp xoay tại A. Xác định lực tác dụng
lên thanh thép và phản lực tại A.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 135
𝐶
𝐹
Solution:
B1:Xét cân bằng tay đòn ABC.
600

YA
𝐁𝟐: Phương trình cân bằng: NB
𝐵
600 XA
𝐴
෍ MA = 0 ↔ −F. 80 + NB cos600 . 5 = 0 → NB = 3200N

෍ FY = 0 ↔ −F. cos600 + YA = 0 → YA = 50N

෍ FX = 0 ↔ F. cos300 + XA − NB = 0 → XA = 3113,4N
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 136
Exercise 11: Thùng xe tải và vật liệu có khối lượng 5000kg với khối
tâm tại G. Thùng xe cân bằng tại vị trí như hình vẽ. Xác định phản lực
liên kết tại A và lực đẩy trong pittông-xylanh BC.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 137
Exercise 12: Determine the force magnitude P required to lift one
end of the 250-kg crate with the lever dolly as shown. State any
assumptions.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 138
Vì đầu A chịu khối lượng nên phải chia 2
Solution:
B1:Giải phóng liên kết.
𝑃
𝟐𝟓𝟎. 𝟏𝟎
𝟐
𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:
𝑋𝑂
𝑂
𝑌𝑂
𝟐𝟓𝟎. 𝟏𝟎
෍ MO = 0 ↔ P. 1500 − . 275 = 0 → 𝑃 = 225N
𝟐

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 139
Exercise 13: A block placed under the
head of the claw hammer as shown
greatly facilitates the extraction of the
nail. If a 50-lb pull on the handle is
required to pull the nail, calculate the
tension T in the nail and the magnitude
A of the force exerted by the hammer
head on the block. The contacting
surfaces at A are sufficiently rough to
prevent slipping
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 140
Solution:
B1:Xét cân bằng búa. 𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:

෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −50.8 + T. 2 = 0

→ 𝑇 = 200𝑙𝑏
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ −𝑇 + 𝑌𝐴 + 50. 𝑐𝑜𝑠700 = 0

→ 𝑌𝐴 = 182,9𝑙𝑏
𝐴 ෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 50. 𝑐𝑜𝑠200 + 𝑋𝐴 = 0
𝑋𝐴
→ 𝑋𝐴 = 49,98lb
𝑇 𝑌𝐴 →𝐴= 49,98 2 + 182,9 2 = 188,8𝑙𝑏

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 141
Exercise 14: The indicated location of the center of gravity of the 3600-
lb pickup truck is for the unladen condition. If a load whose center of
gravity is 𝑥 = 16 𝑖𝑛 . behind the rear axle is added to the truck,
determine the load weight for which the normal forces under the front
and rear wheels are equal.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 142
Solution:
B1:Giải phóng liên kết

𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:


3600𝑙𝑏
𝑁 𝑁
σ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −3600.45 + N. 112 + 𝑊𝐿 . 16 + 112 = 0 1
σ 𝐹𝑌 = 0 ↔ −3600 − 𝑊𝐿 + 2𝑁 = 0 2
Từ 1 và 2 : 𝑁 = 2075𝑙𝑏; 𝑊𝐿 = 550𝑙𝑏

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 143
Exercise 15: The small crane is mounted on one side of the bed of a
pickup truck. For the position 𝜃 = 400 , determine the magnitude of
the force supported by the pin at O and the oil pressure p against the
50-mm-diameter piston of the hydraulic cylinder BC.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 144
Solution:
B1:Xét cân bằng thanh AO. 𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:
𝐴
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −𝑀 + 𝑁𝐵 . cos450 . 200 = 0

→ 𝑁𝐵 = 0,57𝑁
𝑌𝑂
120.9,81 ෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑁𝐵 . cos450 + 𝑌𝐴 = 0
𝐶
𝑂 → 𝑌𝐴 = −0,4𝑁
400
𝑁𝐶 𝑋𝑂 ෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ − 𝑁𝐵 . cos450 + 𝑋𝐴 = 0

→ 𝑋𝐴 = 0,4𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 145
Exercise 16: The elements of a heavy-duty fluid valve are shown in the
figure. When the member OB rotates clockwise about the fixed pivot O
under the action of the force P, the element S slides freely upward in its
slot, releasing the flow. If an internal torsional spring exerts a moment
𝑀 = 20𝑁. 𝑚 as shown, determine the force P required to open the
valve. Neglect all friction.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 146
Solution:
B1:Xét cân bằng thanh OB. 𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:

෍ 𝑀𝑂 = 0 ↔ 𝑀 − 𝑃. 0,18 = 0
𝐵 𝑌𝑂 → 𝑃 = 111,1𝑁
𝑜
𝑃
𝑋𝑂
𝑀

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 147
Exercise 17: Determine the magnitude P of the vertical force
required to lift the wheelbarrow free of the ground at point B. The
combined weight of the wheelbarrow and its load is 240 lb with
center of gravity at G.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 148
Solution: 240𝑙𝑏
B1:giải phóng liên kết

𝐁𝟐: Phương trình cân bằng: 𝑁𝐵 = 0 𝑁𝐶


෍ 𝑀𝐶 = 0 ↔ 240.8 − 𝑃. 48 = 0

→ 𝑃 = 40𝑙𝑏

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 149
Exercise 18: Dầm AB có trọng lượng G =10 kN được giữ nằm ngang
nhờ liên kết như hình. Tại A có khớp bản lề cố định. Tại C được treo
bởi dây CD đặt xiên một góc α =300 so với dầm. Tại B có dây kéo
thẳng đứng nhờ vật có trọng lượng P = 5kN buộc ở đầu dây vắt qua
ròng rọc. Biết q = 0,5 kN/m, m= 8kN.m
D
q
m
E α C
A B
2m 1m 1m 2m P

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 150
Exercise 19: Dầm AB dài 8m có trọng lượng P = 20 kN chịu liên kết
ngàm với tường tại A và chịu liên kết dây với vật nặng P1 = 18 kN dây
vắt qua ròng rọc cố định và nghiêng với phương ngang một góc α = 300
như hình vẽ. Cho q =2 kN/m, m = 16kN.m. Xác định phản lực liên kết
tại ngàm A. Biết dây không dãn.

q
m D
A α
C B
4m 4m

P1
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 151
Exercise 20: Beam AB is subjected to the loads and constraints as
shown in Figure. Determine reactions at A and B.

2000 N/m

A . B
600 N.m 30o
4m 2m

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 152
Exercise 21: The shear is used
to cut a work-piece as shown in
Figure 3. For the equilibrium
position shown, determine:
a. The support reactions at A
and B for the handle ABC
b. The vertical component of
the force exerted on the
shearing blade at D.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 153
Solution:
B1:Giải phóng liên kết ABC

𝐁𝟐: Phương trình cân bằng: 𝑌𝐴

𝑋𝐴 𝑁𝐵
34.15 5 12
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −450. 8 +𝑁𝐵𝐶 + NB . . 15 + 𝑁𝐵 . . 8 = 0
17 13 13
→ 𝑁𝐵 = 1300𝑁
12
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ −450 + YA + NB . = 0 → 𝑌𝐴 = −750𝑁
13
5
෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ + XA − NB . = 0 → 𝑋𝐴 = 500𝑁
13
The vertical component of the force exerted on the shearing blade at
12
D: NB . = 1200𝑁
13
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 154
Exercise 22: Cho cơ cấu máy có kích thước và chịu lực như trên Hình.
Các chi tiết ABC, BD, DEF liên kết với nhau bằng các chốt bản lề tại B
và D; khối A liên kết với ABC bằng chốt bản lề tại A và liên kết với
DEF bằng rãnh trượt nằm ngang trên DEF.
Bỏ qua ma sát tại các chốt bản lề
và rãnh trượt; bỏ qua lực đàn
hồi của lò xo nối giữa A và E.
a. Tìm các phản lực liên kết
do các chốt bản lề tại A và B
tác dụng lên chi tiết ABC
b. Tìm lực ép do khối A ép lên vật
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 155
Solution:
B1: giải phóng liên kết ABC.

B2: Phương trình cân bằng:

2484
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ 9720 − 𝑁𝐵 . = 0 → 𝑁𝐵 = 207,4𝑁
53
28
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ −90 + YA + NB . = 0 → 𝑌𝐴 = −19,6𝑁
53
45
෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ + XA + NB . = 0 → 𝑋𝐴 = −176,1𝑁
53

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 156
Solution:
B3: giải phóng liên kết khối A.

Phương trình cân bằng:

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ − XA − 𝑃 = 0 → 𝑃 = 176,1𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 157
CHƯƠNG 3: CÁC BÀI TOÁN ĐẶC BIỆT CỦA
TĨNH HỌC
DẠNG 1: BÀI TOÁN CÂN BẰNG HỆ VẬT
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
CÁCH 1: (HÓA RẮN)
Bước 1: Hóa rắn cơ hệ
Bước 2: Giải phóng liên kết
Bước 3: Viết 3 phương trình cân bằng
(Áp dụng 1 trong 3 dạng của phương trình)
Bước 4: Giải 3 phương trình cân bằng
Bước 5: Xét cân bằng 1 bên ( lập lại bước 2,3,4)
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 158
DẠNG 1: BÀI TOÁN CÂN BẰNG HỆ VẬT

CÁCH 2: (TÁCH VẬT)


Bước 1: Tách các vật ra khảo sát
Bước 2: Giải phóng liên kết
Bước 3: Viết 3 phương trình cân bằng
(Áp dụng 1 trong 3 dạng của phương trình)
Bước 4: Giải 3 phương trình cân bằng
Lưu ý: liên kết thanh cứng là liên kết không có lực tác
dụng lên thanh có chứa 2 đầu khớp(1gối cố định+1 khớp
xoay)
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 159
Nhận dạng liên kết thanh cứng

AB là liên kết thanh cứng(2 đầu là khớp xoay)


BC, CD là vật(có lực tác dụng)
AC là liên kết thanh cứng(2 đầu là khớp xoay)
BC là vật(có lực tác dụng)

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 160
AC là vật(C đầu là khớp xoay nhưng A gối di động)
BD là vật(có lực tác dụng) AD, CB là vật
CE là vật(C, E đầu là khớp xoay nhưng có thêm lk D) EF, CD là lk thanh cứng

AB, EC là vật
AD, BC là lk thanh cứng

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 161
EXERCISES:

Exercise 1: Xác định phản lực liên kết tại A, B, D và lực tương tác tại
C của 2 dầm AC và CD liên kết với nhau bằng liên kết bản lề, chịu lực
như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng các dầm.
Cho q = 2kN/m , M=4 kN.m
q
M

A B C D
2m 6m 4m 600

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 162
B1:Hóa rắn dầm AC và CD

B2: giải phóng liên kết

B3: Viết 3 phương trình cân bằng

F X = X A − N D .cos 60 = 0 (1)
0

F Y = YA + N B − Q + N D .cos 300 = 0 ( 2 )
AC
 M A = N B .AB− Q. 2
− M + N D .cos 300. AD = 0 ( 3)

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 164
B5: Tách dầm CD

Viết 3 phương trình cân bằng:


 X C D
F = X − N .cos 60 0
= 0 ( 4)

 Y C D
F = Y + N .cos 30 0
= 0 (5)
M C = − M + N D .cos 300.C D = 0 ( 6 )

M
( 6)  ND = 0
= 1,16kN
CD.cos 30
( 5)  YC = − N D .cos 300 = 1kN
( 4 )  X C = N D cos 600 = 0,58kN
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 165
Exercise 2 : Hai thanh AB và BC nối với nhau bằng khớp bản lề tại
B. Hệ chịu lực như hình vẽ. Xác định phản lực liên kết tại A, B và
C. Khi tính bỏ qua trọng lượng của các thanh.

𝑃 = 500𝑁 𝑞 = 200𝑁/𝑚
𝟑
𝟒 𝑚 = 100𝑁. 𝑚
𝐴 𝐷 𝐵 𝐶

2𝑚 2𝑚 2𝑚

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 166
Exercise 3 : Xác định lực kẹp tác dụng lên khối trụ B và phản lực tại
khớp xoay A của kìm chịu lực như hình.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 167
Solution:
B1:Xét cân bằng của má kẹp phía trên như hình vẽ.
25𝑐𝑚
𝑃
𝑌𝐴
300 𝐁𝟐: equations of equilibrium:
𝑁𝐵 𝐴
𝑋𝐴 ෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −𝑃. 25 − 𝑁𝐵 . 4 = 0 → 𝑁𝐵 = −500𝑁

𝐵 4𝑐𝑚 ෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ −𝑃 + 𝑁𝐵 . cos300 + 𝑌𝐴 = 0

→ 𝑌𝐴 = 513𝑁
෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ − 𝑁𝐵 . cos600 + 𝑋𝐴 = 0

→ 𝑋𝐴 = −250𝑁
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 168
Exercise 4: Thanh ABC chịu liên kết gối cố định tại A và được giữ cân
bằng bởi chốt tại B. Thanh chịu tác dụng của ngẫu lực có mômen 𝑀 =
80 𝑁 . 𝑚𝑚 như hình vẽ. Khi tính bỏ qua ma sát tại B, xác định phản lực
liên kết tại A và B.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 169
Solution:
B1:Xét cân bằng thanh AB. 𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:
𝑀 ෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −𝑀 + 𝑁𝐵 . cos450 . 200 = 0
𝑁𝐵
→ 𝑁𝐵 = 0,57𝑁
450 ෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑁𝐵 . cos450 + 𝑌𝐴 = 0
𝐵
→ 𝑌𝐴 = −0,4𝑁
෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ − 𝑁𝐵 . cos450 + 𝑋𝐴 = 0

𝑌𝐴 𝐴 𝑋𝐴 → 𝑋𝐴 = 0,4𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 170
Exercise 5: Tấm ABC được giữ bởi thanh DE bằng chốt trượt tại C
như hình vẽ. Hãy xác định phản lực liên kết tại A, C, D và E.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 171
Solution:
B1:Xét cân bằng tấm ABC. B2:Xét cân bằng tấm DE.

𝑁𝐶 𝑁𝐸
𝐸
𝐶
𝐶
𝑁𝐶
𝑌𝐴 𝑌𝐷
𝑋𝐴 𝑋𝐷
𝐷
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 172
Exercise 6: Xác định lực kẹp tác dụng lên khối trụ và phản lực tại
khớp xoay A của kìm chịu lực như hình.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 173
Exercise 7: Xác định lực kẹp tác dụng lên khối trụ E và phản lực tại
khớp xoay A của kìm chịu lực như hình.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 175
Exercise 8: Thanh đồng chất OA = 6a có trọng lượng P1= 20kN có
liên kết bản lề với tường thẳng đứng tại O và giữ vị trí cân bằng nằm
ngang nhờ thanh đồng chất BC = 4a có trọng lượng P2= 14kN ngàm
ở C và nghiêng 300 với tường. Đầu A chịu lực Q thẳng đứng. Tìm các
phản lực tại O, B, và C. Q

B A

300

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 176
B1: Tách thanh OA chịu hệ lực phẳng bất kỳ:
Viết 3 phương trình cân bằng dầm CB:

 F = X = 0 (1)
X O

 F = Y + N − P − Q = 0 ( 2)
Y O B 1

 M = −Q.6a − P.3a + N .2a = 0 ( 3)


O B

Giải (1),(2),(3) ta được:


X O = 0; N B = 1,5P1 + 3Q; YO = −0,5P1 − 2Q

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 177
Viết 3 phương trình cân bằng dầm CB:

F X = X C = 0 ( 4)

F Y = YC − N B − P2 = 0 ( 5 )

M O = M C − P2 .a − N B .2a = 0 ( 6 )
Giải (4),(5),(6) ta được:

X C = 0;YC = P1 + N B ; YC = P2 + 1,5P1 + 3Q;MC = P2 .a + 3a.P1 + 6a.Q

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 178
Exercise 9: Cho hệ thanh như hình vẽ, thanh AB có trọng lượng Q =
2kN, thanh BE có trọng lượng P = 4kN. Biết CB = 1/3AB , DE =
1/3BE,𝛼 = 450 .Tính phản lực tại A,B,C, D.
E
D

A C B α

DS : N D = 2,12kN ; X B = −1,5 kN; YB = −2,5 kN; YA = −0, 75kN ;


X A = 1,5kN ; N C = 5, 25kN

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 179
Exercise 10: Dầm AD hai nhịp chịu lực như hình. Xác định phản
lực tại gối A, B và phản lực ở bản lề C,sức căng dây DE.
Biết q =1kN/m, α =450. Bỏ qua trọng lượng dầm.

q
E
α
A B C D
2m 6m 2m

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 180
Cách giải tách vật
B1: Xét cân bằng dầm AC
- Giải phóng liên kết dầm AC
𝑌𝐴 𝑌𝐵 𝑌𝐶
A B C
𝑋𝐴 𝑋𝐶
- Các lực cân bằng tác dụng: 𝑋𝐴 , 𝑌𝐴 , 𝑌𝐵 , 𝑌𝐶 , 𝑋𝐶 ~0
- Viết phương trình cân bằng

෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ + 𝑌𝐵 . 2 + 𝑌𝐶 . 8 = 0. 1

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 + 𝑌𝐵 + 𝑌𝐶 = 0. 2

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 + 𝑋𝐶 = 0. 3
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 181
B2: xét cân bằng dầm CD

- giải phóng liên kết dầm CD Q=2kN


𝑇𝐷
𝑌𝐶′

𝑋𝐶′ C D

- Các lực cân bằng tác dụng: 𝑇𝐷 , 𝑄 , 𝑌𝐶′ , 𝑋𝐶′ ~0


- Viết phương trình cân bằng
𝑄. 1
෍ 𝑀𝐶 = 0 ↔ 𝑇𝐷 . 𝑐𝑜𝑠45.2 − 𝑄. 1 = 0. 6 → 𝑇𝐷 =
𝑐𝑜𝑠45.2
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑇𝐷 . 𝑐𝑜𝑠45 − 𝑌𝐶 ′ − 𝑄 = 0. 5 → 𝑌𝐶 ′ = 𝑄 − 𝑇𝐷 . 𝑐𝑜𝑠45 =
σ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑇𝐷 . 𝑐𝑜𝑠45 − 𝑋𝐶 ′ = 0. 4 → 𝑋𝐶 ′ = 𝑇𝐷 . 𝑐𝑜𝑠45
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 182
Exercise 11: Hai dầm đồng chất AB và CD cùng chiều dài 4a, cùng
trọng lượng P, được nối với nhau bằng ba thanh không trọng lượng như
hình vẽ. Các dầm nằm ngang. Đầu A của dầm bị ngàm vào tường Tìm
ứng lực các thanh và phản lực tại ngàm A. a a
C E F D

a P
A
B
2a

P 2 2
෍ 𝑀𝐸 = 0 ↔ 𝑃. 𝑎 + 𝑆3 . 2𝑎. = 0 → 𝑆3 = −𝑃
2 2
෍ 𝑀𝐵 = 0 → 𝑆1 = 0
2
෍ 𝑀𝐹 = 0 → 𝑃. 𝑎 + 𝑆2 . 2𝑎. =0
2
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 183
Exercise 12: Hai thanh AB, BC liên kết với nhau bằng bản lề tại B.
Đầu A, và C của các thanh được liên kết bằng các bản lề cố định như
hình vẽ. Xác định các phản lực tại gối đỡ A, biết P =112 kN, Q = 140
kN.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 184
Solution:
Giải phóng liên kết (FBD)

𝑌𝐵
𝑋𝐵
𝑌𝐶
𝑌𝐴 𝑋𝐵
𝑌𝐵
𝑋𝐶
𝑋𝐴

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 185
Exercise 13: Determine the components of all forces acting on
each member of the loaded frame.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 186
Exercise 14: Xác định các phản lực liên kết tại A, E (*).

B C
M = ql2
P=ql
q
l
D
A
E
l l

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 187
Exercise 15: Thanh ABC và CD liên kết với nhau bằng bản lề C. Thanh ABC
ngàm ở A, còn D là gối tựa di động. Tại điểm giữa của CD có lực P tác dụng
vuông góc với thanh. Xác định phản lực ở A và D nếu P = 500 N, 𝑞 =
200𝑁/𝑚, 𝑀 = 400𝑁𝑚.
0,5m
C
B
q M P
2,5m

A
D

1m 1m 1m
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 188
Exercise 16: Cho thanh CD ngàm ở C và đỡ thanh AB nằm ngang. Biết
AB = CD = 4 m;𝛼= 300; M = 10 kNm; q = 2 kN/m; F = 8 kN;  = 600;
các thanh đều không trọng lượng. Xác định các phản lực tại A và C

M q
B
A D 600

300 F

C
ĐS: XA = 4 kN; YA = 11,93 kN; MC = 53,72 kNm
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 189
B1: xét cân bằng dầm AB
- Giải phóng liên kết dầm AB
Q=8kN
𝑌𝐴 M

A D B
𝑋𝐴
𝑁𝐷 F
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −𝑀 − 𝐹. 𝑐𝑜𝑠30.4 − 𝑄. 2 + 𝑁𝐷 . 2 = 0

𝑀 + 𝐹. 𝑐𝑜𝑠30.4 + 𝑄. 2
→ 𝑁𝐷 =
2
σ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 − 𝐹. 𝑐𝑜𝑠30 − 𝑄 + 𝑁𝐷 = 0 → 𝑌𝐴 = 𝐹. 𝑐𝑜𝑠30 + 𝑄 − 𝑁𝐷 =

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 + 𝐹. 𝑐𝑜𝑠60 = 0 → 𝑋𝐴 = −𝑘𝑁(𝑛𝑐𝑔𝑡)
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 190
B2: xét cân bằng thanh CD
- giải phóng liên kết thanh CD

𝑀𝐶 𝑁𝐷′
𝑌𝐶
C 𝑋𝐶
B3:Phương trình cân bằng:
෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐶 = 0 4 → 𝑋𝐶 = 0𝑘𝑁

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐶 − 𝑁𝐷′ = 0 5 → 𝑌𝐶 = 𝑁𝐷′ = 𝑘𝑁

෍ 𝑀𝐶 = 0 ↔ 𝑀𝐶 − 𝑁𝐷′ . 𝑐𝑜𝑠60. 𝐶𝐷 = 0 6 → 𝑀𝐶 = 𝑁𝐷′ . 𝑐𝑜𝑠60. 𝐶𝐷


20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 191
Exercise 17: Dầm AB dài 6m nặng là P1 = 8 kN
𝑄
tựa tại D lên dầm CD dài 5m và
𝐴 300 𝐵
nặng P2 = 6 kN. Hệ 2 dầm được 𝐷
𝐹 𝐸
giữ cân bằng nhờ các bản lề A, C
300
và sợi dây EF. Hình vẽ,

cho DE = 1m, Q = 3 kN,  = 300. 𝐶


Hãy xác định các phản lực tại A,C và D

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 192
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 194
Cần trục đang nâng một động cơ
có khối lượng 500kg cân bằng
tại vị trí như hình vẽ. Xác định
phản lực liên kết tại khớp xoay
C và lực nâng trong pittông-
xylanh AB. Khi tính bỏ qua khối
lượng của cần trục. Các kích
thước trên hình có đơn vị
centimet.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 195
Exercise : Hai thanh AC và CD nối với nhau bằng khớp bản lề tại
C. Hệ chịu lực như hình vẽ. Xác định phản lực liên kết tại A, B, D
và C. Khi tính bỏ qua trọng lượng của các thanh.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 196
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 198
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Ứng lực trong các thanh


của hệ dàn có phương dọc
trục thanh. Vì vậy các
thanh trong dàn chỉ chịu
kéo hoặc nén.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 199
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Cách 1: Phương pháp tách nút
Bước 1: Hóa rắn cơ hệ
Bước 2: Giải phóng liên kết
Bước 3: Viết 3 phương trình cân bằng
(Áp dụng 1 trong 3 dạng của phương trình)
Bước 4: Giải 3 phương trình cân bằng
Bước 5: Tách nút giải(lập lại bước 2,3,4)

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 200
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Exercise 1: Cho
hệ dàn chịu lực
như hình vẽ.
Tính ứng lực cho
thanh AB, AC,
BC, CD. Biết
P=10kN, a= 2m.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 201
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Viết ba phương trình cân bằng

F x = 0  X A = 0(kN) (1)
F y = 0  YA − P − P − P + YK = 0 ( 2 )

M A = 0  YK .4a − P.3a − P.2a − P.a = 0 ( 3)


6 P.a 6 P
X A = 0(kN) YK = = = 15(kN)
4a 4
YA = 3P − YK = 30 − 15 = 15(kN)
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 202
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN
Xét tại nút A

Viết phương trình cân bằng:


 x A AC AB
F = X + S + S .cos 450
=0

 y A AB
F = Y + S .cos 450
=0
 30  2
 S AC = − S AB .cos 45 = −  −
0
 2 = 15(kN )
 2
YA 30
 S AB = − 0
=− (kN )
cos 45 2
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 203
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN
𝑆𝐶𝐵
Xét tại nút C

𝑆𝐶𝐴 𝐶 𝑆𝐶𝐷
(𝑆𝐶𝐴 =𝑆𝐴𝐶 = 15𝑘𝑁)
𝑃
Viết pt cân bằng:

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ −𝑆𝐶𝐴 +𝑆𝐶𝐷 = 0(6)

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑆𝐶𝐵 − 𝑃 = 0(7)

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 204
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Cách 2: Phương pháp mặt cắt
Phương pháp:
- Cắt dàn ( không nhiều hơn 3 thanh).

- Viết phương trình cân bằng giải 3 ẩn.

Thủ thuật:
Lập phương trình chứa 1 ẩn, bằng cách loại đi 2 lực chưa cần tìm.
✓Nếu 2 thanh song song: chiếu lên phương vuông góc.
✓Nếu 2 thanh cắt nhau: lấy mômen với điểm cắt.
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 205
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Exercise 2: Cho hệ dàn có liên kết, chịu lực và kích thước như hình
vẽ. Xác định ứng lực trong thanh AB theo P

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 206
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN
Solution:
Dùng phương pháp mặt cắt, xét phần bên phải của dàn như hình vẽ.

Phương trình cân bằng: σ 𝑀𝐷 = 0 ↔ −𝑃. 2 − 𝑁𝐴𝐵 . tan300 . 2 = 0


→ 𝑁𝐴𝐵 = − 3𝑃

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 207
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Exercise 3: Cho hệ dàn chịu lực như hình. Xác định ứng lực trong
thanh EF.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 208
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN
Solution:
B1:Dùng phương pháp mặt cắt, xét phần bên trái của dàn như hình vẽ.
𝑁𝐹𝐸

𝑁𝐹𝐶
𝐶
𝑁𝐵𝐶

𝐁𝟐: Phương trình cân bằng: σ 𝑀𝐶 = 0 ↔ −𝑁𝐹𝐸 . 2 + 2.2 + 2.4 = 0


→ 𝑁𝐸𝐹 = 6𝑘𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 209
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Exercise 4: Xác định ứng lực trong các thanh BC, CG và GF

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 210
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Ví dụ: Xác định ứng lực trong các thanh

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 211
DẠNG 2: BÀI TOÁN DÀN

Exercise 5: Xác định ứng lực trong các thanh

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 212
DẠNG 3: BÀI TOÁN MA SÁT

Ma sát trượt: Lực ma sát trượt phát sinh khi hai vật có xu hướng trượt
tương đối với nhau. Lực ma sát trượt là một thành phần của phản lực liên
kết, chống lại chuyển động trượt tương đối của vật này trên mặt của vật
khác. Lực ma sát trượt phát sinh do tính chất gồ ghề của bề mặt tiếp xúc.
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 213
DẠNG 3: BÀI TOÁN MA SÁT
• 𝑠 ≤ 𝜇 . 𝑁, 𝜇 :là hệ số ma sát trượt tĩnh.
Ma sát trượt tĩnh:𝐹𝑚𝑠 𝑠 𝑠
𝑘
• Ma sát trượt động: 𝐹𝑚𝑠 ≤ 𝜇𝑘 . 𝑁, 𝜇𝑘 là hệ số ma sát trượt động.
Ma sát lăn: ma sát lăn phát sinh khi một vật có xu hướng lăn trên bề mặt
của một vật khác. Lực ma sát lăn là một thành phần của phản lực liên
kết, chống lại chuyển động lăn tương đối của vật này trên bề mặt của vật
khác. Ma sát trượt phát sinh do biến dạng của bề mặt tiếp xúc.

Điều kiện để vật lăn không trượt:M ≥ 𝑀𝑙 𝑣à 𝐹𝑚𝑠 ≤ 𝜇𝑠 . 𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 214
DẠNG 3: BÀI TOÁN MA SÁT

Exercise 1: Determine the distance s to


which the 90-kg painter can climb
without causing the 4-m ladder to slip
at its lower end A. The top of the 15-kg
ladder has a small roller, and at the
ground the coefficient of static friction
is 0.25. The mass center of the painter
𝑠
is directly above her feet.

1,5𝑚
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 215
𝑁𝐵

𝑃1 = 90.9,8 = 882𝑁
𝑃2 = 147𝑁

𝐴𝐼
𝑐𝑜𝑠𝛼 = → 𝐴𝐼 = 𝑠. 𝑐𝑜𝑠𝛼
𝑠

𝑁𝐴 𝑂𝐵 = 3,71𝑚
𝑃1
𝛼 𝐹𝑚𝑠 𝑂 1,5
𝑐𝑜𝑠𝛼 = → 𝛼 = 67,970
𝐼 4

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 216
Exercise 2: Một người khối
lượng 80kg đang đứng trên
thang như hình vẽ. Biết rằng
hệ số ma sát trượt tĩnh giữa
đầu A của thang và mặt đường
là 0,4 và bỏ qua ma sát tại B.
Xác trị giới hạn của góc 𝜃 để
thang không bị trượt. Khi tính
bỏ qua khối lượng của thang.
1𝑚

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 217
Solution:
Viết phương trình cân bằng 𝑁𝐵
෍ 𝐹𝑥 = 0 ↔ 𝑁𝐵 − 𝐹𝑚𝑠 = 0 → 𝑁𝐵 = 𝐹𝑚𝑠

෍ 𝐹𝑦 = 0 ↔ 𝑁𝐴 − 𝑃 = 0 → 𝑁𝐴 = 𝑃
𝑁𝐴
𝐏 = 𝟖𝟎. 𝟗, 𝟖𝟏

𝐎
𝐹𝑚𝑠
෍ 𝑀𝑂 = 0 ↔ 𝑁𝐴 . 𝑐𝑜𝑠𝜃. 3 − 𝑃. 1 − 𝑁𝐵 . 𝑠𝑖𝑛𝜃. 3 = 0 3


Điều kiện để không bị trượt:
𝑠 ≤ 𝜇 .𝑁 ↔ 𝑁 ≤ 𝜇 .𝑁
𝐹𝑚𝑠 𝑠 𝐴 𝐵 𝑠 𝐴
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 218
MA SÁT KHÔ (6)

Exercise 3: Thang có khối lượng 10 kg phân bố đều dọc theo chiều dài
thang. Hệ số ma sát tĩnh giữa thang với sàn 0,3. Bỏ qua ma sát giữa
thang và tường. Khi thang chớm trượt, xác định θ và NB?

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 219
Chớm trượt →

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 220
Phương pháp giải bài toán lật vật
B1: xem vật có thể bị lật quanh điểm (trục) nào, trong điều
kiện nào. Sau đó xác định giá trị của lực hay kích thước
của vật đễ nó không bị lật quanh điểm (trục đó). Liên kết
hay gặp trong các bài toán lật vật là liên kết tựa.
B2:Điều kiện để vật không lật quanh điểm tựa đang xét là
tổng moment của hợp lực hệ lực đã cho lấy đối với điểm
đó bằng không.
+ phân làm 2 loại lực: lực lật và lực giữ đối với điểm đó
↔ 𝑴𝑶 𝒍ậ𝒕 ≤ 𝑴𝑶 𝒈𝒊ữ
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 221
Exercise 1: Xe nâng khối lượng 1200kg với khối tâm tại G đang nâng
thùng dầu có khối lượng m tại vị trí như hình. Xác định giới hạn của
khối lượng thùng dầu để xe không bị lật.

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 222
𝑄 = 𝑚. 𝑔
𝑁𝐴 𝑃 = 1200. 𝑔 𝑁𝐵
Solution:
B1:Xét cân bằng thanh AB.

𝐴 𝐺 2,9𝑚 𝐵 1,83𝑚
𝐁𝟐: Phương trình cân bằng: 𝑥

෍ 𝑀𝐵 = 0 ↔ − 𝑁𝐴 . 𝑥 + 1200. g. 2,9 − m. g. 1,83 = 0


𝑔
→ 𝑁𝐴 = 3480 − 1,83. 𝑚
𝑥
𝐁3: Để xe không bị lật ta có: 𝑁𝐴 ≥ 0 ↔ 3480 − 1,83. 𝑚 ≥ 0
→ 𝑚 ≤ 1901,6𝑘𝑔

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 223
Review Statics
Exercise 1: Determine the horizontal and vertical components of
reaction at pin C .

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 224
Exercise 2: Determine the components of reaction at D

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 225
Exercise 3: Determine the components of reaction at A and C

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 226
Exercise 4: Determine the components of reaction at A and B .

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 227
Solution:
B1:Xét cân bằng thanh ABC.
𝑁𝐶
𝑌𝐴 800𝑁. 𝑚 𝑌𝐵
𝟒𝟓𝟎

𝑋𝐴 𝐴 𝐵 𝐶
𝐁𝟐: Phương trình cân bằng:
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ 𝑁𝐶 . 𝑐𝑜𝑠450 . 4 + 𝑌𝐵 . 2 − 800 = 0 1

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑁𝐶 . 𝑐𝑜𝑠450 + 𝑌𝐵 + 𝑌𝐴 = 0 2

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑁𝐶 . 𝑐𝑜𝑠450 + 𝑋𝐴 = 0 3

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 228
𝐁3: Xét cân bằng CD: 𝐶 600𝑁

𝑁𝐶
𝑌𝐷
෍ 𝑀𝐷 = 0 ↔ 𝑁𝐶 . 3 + 600.1,5 = 0

→ 𝑁𝐶 = −300𝑁(ncgt) 𝟒𝟓𝟎
𝐷 𝑋𝐷
−𝑁𝐶 . 𝑐𝑜𝑠450 . 4 + 800
1 → 𝑌𝐵 = = 824,26𝑁
2
2 → 𝑌𝐴 = −𝑁𝐶 . 𝑐𝑜𝑠450 − 𝑌𝐵 = −612𝑁(𝑛𝑐𝑔𝑡)
3 → 𝑋𝐴 = −𝑁𝐶 . 𝑐𝑜𝑠450 = 212,13𝑁

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 229
Exercise 5: Determine the
components of reaction at D
and the components of
reaction the pin at A exerts on
member BA .

20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 230
20172021
January, ThS. Le Bao Quynh 231

You might also like