Professional Documents
Culture Documents
50 B TH Thư NG Dùng
50 B TH Thư NG Dùng
thường dùng
Các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau
* Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966)
1. 人 nhân (亻) – bộ 9 26. 目 mục – bộ 109
2. 刀 đao (刂) – bộ 18 27. 石 thạch – bộ 112
3. 力 lực – bộ 19 28. 禾 hoà – bộ 115
4. 口 khẩu – bộ 30 29. 竹 trúc – bộ 118
5. 囗 vi – bộ 31 30. 米 mễ – bộ 119
6. 土 thổ – bộ 32 31. 糸 mịch – bộ 120
7. 大 đại – bộ 37 32. 肉 nhục (月 ) – bộ 130
8. 女 nữ – bộ 38 33. 艸 thảo (艹) – bộ 140
9. 宀 miên – bộ 40 34. 虫 trùng – bộ 142
10. 山 sơn – bộ 46 35. 衣 y (衤) – bộ 145
11. 巾 cân – bộ 50 36. 言 ngôn – bộ 149
12. 广 nghiễm – bộ 53 37. 貝 bối – bộ 154
13. 彳 xích – bộ 60 38. 足 túc – bộ 157
14. 心 tâm (忄) – bộ 61 39. 車 xa – bộ 159
15. 手 thủ (扌) – bộ 64 40. 辶 sước – bộ 162
16. 攴 phộc (攵) – bộ 66 41. 邑 ấp 阝+ (phải) – bộ 163
17. 日 nhật – bộ 72 42. 金 kim – bộ 167
18. 木 mộc – bộ 75 43. 門 môn – bộ 169
19. 水 thuỷ (氵) – bộ 85 44. 阜 phụ 阝- (trái) – bộ 170
20. 火 hoả (灬) – bộ 86 45. 雨 vũ – bộ 173
21. 牛 ngưu – bộ 93 46. 頁 hiệt – bộ 181
22. 犬 khuyển (犭) – bộ 94 47. 食 thực – bộ 184
23. 玉 ngọc – bộ 96 48. 馬 mã – bộ 187
24. 田 điền – bộ 102 49. 魚 ngư – bộ 195
25. 疒 nạch – bộ 104 50. 鳥 điểu – bộ 196