Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KTQT 2 [1]

Điền chữ Đúng (Đ) vào câu phát biểu đúng với những tình huống sau đây

Mục đích của dự toán được thể hiện qua phát biểu nào sau đây
Xác lập chính xác mức hoạt động, lợi nhuận và nguồn lực cần đảm bảo ở kỳ dự toán
Xác lập chính xác những rủi ro phải đương đầu ở kỳ dự toán
Xác lập vững chắc kênh phân phối, hiệu quả tài chính đạt ở kỳ dự toán
Xác lập định hướng, cơ sở để kiểm tra, đánh giá việc thực hiện mục tiêu ở kỳ dự toán Đ

Biểu hiện nào sao đây thể hiện mục đích cơ bản của dự toán ngân sách
Ước tính doanh thu, chi phí để đảm bảo cho mục tiêu lợi nhuận đặt ra trong kỳ dự toán
Ước tính các nguồn lực đảm bảo cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ dự toán Đ
Ước tính không gian, thời gian cho các hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ dự toán
Ước tính dòng tiền thu, chi và còn lại gắn liền với hoạt động trong kỳ dự toán

Dự toán tĩnh và dự toán linh hoạt khác nhau ở những vấn đề nào sau đây
Khác nhau về hệ thống định mức chi phí, đơn giá bán được sử dụng để lập
Khác nhau về mức độ hoạt động được sử dụng để lập Đ
Khác nhau về phạm vi chi phí, phạm vi hoạt động, nguồn tài chính sử dụng để lập
Khác nhau về mô hình, quy trình lập sử dụng để lập

Biểu hiện nào sau đây thể hiện hạn chế trong việc sử dụng định mức để đánh giá
thành quả hoạt động, thành quả quản lý
Biến động ngân sách giữa thực tế so với dự toán không phản ảnh hợp lý ngân sách cho
hoạt động trong kỳ dự toán
Biến động ngân sách giữa thực tế so với dự toán không phản ảnh hợp lý tình hình kiểm
soát ngân sách hoạt động của nhà quản lý trong kỳ dự toán
Các biến động chi phí không phản ảnh được trách nhiệm nhà quản lý trong kỳ
Thông tin biến động chi phí thường chậm trễ, đôi khi không phản ảnh đúng hiện tượng
và hướng kiểm soát, điều chỉnh chi phí theo những tiêu chuẩn nội bộ Đ

Dự toán ngân sách linh hoạt giúp xác định và nhận định vấn đề nào sau đây
Xác định biến động chi phí và tình hình sử dụng ngân sách ở mức hoạt động thực tế so
với mức hoạt động dự tính trong dự toán
Xác định biến động chi phí và tình hình kiểm soát ngân sách ở hoạt động thực tế so với
mức hoạt động dự tính trong dự toán
Xác định biến động chi phí và trách nhiệm của nhà quản lý về sư biến động ngân sách
trong kỳ dự toán
Xác định biến động chi phí và trách nhiệm của nhà quản lý về sự kiểm soát chi phí của
trong kỳ dự toán Đ
Điền chữ Đúng (Đ) vào câu phát biểu đúng và chữ Sai (S) với câu phát biểu sai
ở những tình huống sau đây

Công ty ABC có tài liệu của công ty như sau


Định mức chi phí sử dụng trong kỳ dự toán
Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10kg/sp x 20đ/kg = 200 đ/sp;
Định mức chi phí nhân công trực tiếp: 5h/sp x 40 đ/h = 200đ/sp;
Định mức chi phí sản xuất chung gồm biến phí 100 đ/h và đơn giá định phí 200
đ/h với mức hoạt động bình quân sử dụng cho kỳ dự tính chi phí sản xuất chung
là 40.000h;
Dự trữ tồn kho cuối mỗi tháng áp dụng chung cho tất cả hàng tồn kho là 10%
trên nhu cầu ở tháng kế tiếp;
Chích sách tài chính:
Mua hàng thanh toán ngay trong tháng 60% và tháng kế tiếp 40%;
Bán hàng thu ngay trong tháng 70%, tháng kế tiếp thứ nhất 20%, tháng kế tiếp
thứ hai 10%;
Giá bán và mức tiêu thụ dự tính
Đơn giá bán sử dụng thống nhất trong năm tài chính là 1.000 đ/sp;
Mức tiêu thụ dự tính trong tháng 2 là 1.000 sp, tháng 3 là 2.000 sp, tháng 4 là
3.000 sp, tháng 5 là 4.000 sp, tháng 6 là 5.000 sp, tháng 7 là 6.000sp, tháng 8 là
7.000 sp
Tình hình thực tế trong quý 2
Hàng tồn kho thực tế diễn ra đúng như dự toán;
Sản lượng sản xuất thực tế trong quý 2 là 12.500 sp;
Định mức nguyên vật liệu sử dụng thực tế là 8kg/sp x 25 đ/kg = 200 đ/sp

Những kết quả tính toán và phát biểu nào sau đây là đúng, là sai
Số tiền dự tính thu trong tháng 4 là 2.600.000 đ S
Thành phẩm tồn kho thực tế ở đầu quý 2 là 300 sp Đ
Thành phẩm dự trữ cuối quý 2 là 1.500 sp S
Số lượng sản phẩm cần sản xuất để đáp ứng cho nhu cầu tiêu thụ và dự trữ của quý 2
là 12.000 sp S
Lượng nguyên vật liệu cần mua trong quý 2 là 123.000 kg Đ
Tiền chi mua nguyên vật liệu tháng 4 là 560.000 đ Đ
Biến động chi phí nguyên vật liệu do thay đổi quy mô sản xuất tăng 40.000 đ S
Nhà quản lý đã kiểm soát được chi tiếu về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp S
Bộ phận cung ứng nguyên liệu gây bất lợi về chi phí Đ
Bộ phận sử dụng nguyên vật liệu gây nên sự lãng phí so với định mức là 500.000 đ Đ

You might also like