Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

9/5/2021

Chương 3
HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC
NGUỒN NHÂN LỰC
Human Resources Strategic Planning

TS. Phan Quốc Tấn Company Logo


www.themegallery.com

Sau khi học xong chương này, anh/chị sẽ:

1 Hiểu được khái niệm, ý nghĩa của hoạch định NNL

2 Mô tả được quá trình hoạch định NNL

3 Thảo luận về dự báo nhu cầu NNL

www.themegallery.com Company Logo

1
9/5/2021

Khái niệm về hoạch định chiến lược


nguồn nhân lực

Là quá trình nghiên cứu, xác định ........


.......................................................
các chương trình, hoạt động bảo đảm cho tổ
chức có đủ nguồn nhân lực với các phẩm
chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công
việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả
cao.

www.themegallery.com Company Logo

Ý nghĩa:

www.themegallery.com Company Logo

2
9/5/2021

Nội dung của Hoạch định NNL

Tuyển dụng và đào tạo lực lượng lao động


Thực hiện duy trì người lao động
Sử dụng hiệu quả NNL
Cải thiện kết quả thực hiện công việc của
người lao động
Sa thải lao động

www.themegallery.com Company Logo

Các quyết định trong Hoạch định NNL


Loại lao động Quyết định có liên quan
Hiện hữu - Đánh giá kết quả thực hiện công việc
- Đo lường và kiểm soát năng suất (Đánh giá năng lực)
- Sử dụng có hiệu quả NNL
- Tạo cơ hội công bằng cho người lao động
- Đào tạo và phát triển
- Trả công lao động
Tuyển mới - Tuyển mộ và tuyển chọn
- Hợp đồng LĐ
- Hướng dẫn hội nhập
- Đào tạo
Tiềm năng - Tuyển mộ
- Thực hiện quan hệ công chúng
- Chào mời mức thu nhập/ phúc lợi
Rời khỏi DN - Sa thải LĐ không phù hợp
- Chế độ hưu trí
- Giải quyết LĐ dôi dư
www.themegallery.com - Luân chuyển LĐ Company Logo

3
9/5/2021

Quan hệ giữa hoạch định NNL với


chiến lược KD của tổ chức

Quan hệ giữa hoạch định NNL với


chiến lược KD của tổ chức (tt)

CHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC

Thu hẹp Ổn định Phát triển

- Phát triển từ
- Giảm quy mô - Duy trì hiện trong nội bộ
- Đóng cửa trạng
- Mua, sát nhập,
liên doanh

4
9/5/2021

Quan hệ giữa hoạch định NNL với


chiến lược KD của tổ chức (tt)

Dài hạn
 Kế hoạch hóa chiến lược dài hạn
 Đòi hỏi phân tích thị trường lao động dưới
tác động của những thay đổi nhân khẩu
học, xã hội, văn hóa, kinh tế.

Quan hệ giữa hoạch định NNL với


chiến lược KD của tổ chức (tt)

Trung hạn
 Mục đích và mục tiêu cụ thể của tổ chức
trong vòng 3-5 năm (doanh số, lợi nhuận)
 ……….

 Ảnh hưởng của việc thay đổi về năng suất


lao động đến nguồn nhân lực.

10

5
9/5/2021

Quan hệ giữa hoạch định NNL với


chiến lược KD của tổ chức (tt)

Ngắn hạn
 Mục tiêu thực hiện và kế hoạch tác nghiệp
của 1 năm.
 ..................................... .......................
................................................... theo trình
độ lành nghề, kỹ năng; và vai trò của bộ
phận nhân sự trong việc điều chỉnh.

11

LOGO

II- Quá trình hoạch định NNL

6
9/5/2021

Quy trình
hoạch định
chiến lược
nguồn nhân
lực

13

Đầu vào cho


kế hoạch
chiến lược
NNL trong tổ
chức CSSK

14

7
9/5/2021

Quá trình hoạch định NNL


Hoạch định nguồn nhân lực

Dự báo nhu So sánh giữa Khả năng sẵn


cầu nhân lực nhu cầu và khả có về nhân lực
năng sẵn có

Dư thừa Thiếu nhân


Cung = cầu
nhân viên viên

Đề ra
chính sách

Nguyên tắc lập hoạch định NNL

Đúng số lượng Bao nhiêu người?

Đúng người Họ là những ai?

Đúng lúc Khi nào lập?

Đúng thời điểm Khi nào cần?

8
9/5/2021

Phân tích môi trường

 Nền kinh tế của quốc gia


 Các xu hướng kinh tế toàn cầu
 Các xu hướng chính trị và điều tiết của chính phủ
 Các hoạt động của tổ chức Công đoàn
 Xu thế phát triển dân số quốc gia
 Chính sách nhập cư
 Sự phát triển của khoa học kỹ thuật, công nghệ
 Sự đa dạng của sản phẩm và nhu cầu người tiêu dùng
 Cơ cấu, quy mô và chính sách quản trị của tổ chức

www.themegallery.com Company Logo

Phân tích môi trường: cung ứng


lao động

Thành phần lao động và mô hình làm việc


 Những thay đổi trong thành phần lao động
 Lịch làm việc và địa điểm làm việc linh hoạt
 Văn phòng linh hoạt - làm việc bán thời gian trong văn
phòng , bán thời gian tại nhà
 Làm việc từ xa - làm việc thông qua máy tính & trực
tuyến.
 Văn phòng ảo - bất cứ nơi nào họ có thể làm việc được
 Ít giám sát nhân viên hơn

www.themegallery.com Company Logo

9
9/5/2021

Phân tích môi trường: cung ứng


lao động (tt)
 Mối quan tâm về địa lý và cạnh tranh
 Biến động dân số
 Lao động khác và các đối thủ cạnh tranh trong khu vực
 Sự di cư của người lao động
 Điều kiện kinh tế
 Suy thoái kinh tế
 Ảnh hưởng đến tính sẵn sàng của người lao động
 Ảnh hưởng đến các chính sách về nhân sự và trả
lương
 Những ảnh hưởng của chính phủ
 Những thay đổi của luật Lao động
 Quy định về an toàn, bảo mật và bảo hiểm
www.themegallery.com Company Logo

Đánh giá bên trong

Đánh giá về :
Các công việc cần phải được thực hiện
Những kỹ năng hiện có của nhân viên để sẵn sàng làm việc

So sánh các nhu cầu của tổ chức với nguồn lao động
hiện có

Hệ thống thông tin nguồn nhân lực (HRIS- Human


Resource Information Systems) - Một hệ thống tích hợp
được thiết kế để cung cấp thông tin, sử dụng trong việc ra
quyết định nhân sự

www.themegallery.com Company Logo

10
9/5/2021

Dự báo

Dữ liệu được thu thập từ


Phân tích môi trường bên ngoài + Đánh giá bên trong

Dự báo nguồn cung và nhu cầu nguồn nhân lực


(dựa trên chiến lược và mục tiêu của tổ chức)

Ngắn hạn Trung hạn Dài hạn

www.themegallery.com Company Logo

Quá trình hoạch định NNL

Phân tích môi trường, xác định mục tiêu và chiến lược
phát triển, kinh doanh cho DN
Phân tích hiện trạng quản trị NNL trong DN,
đề ra chiến lược NNL
Dự báo khối lượng công việc, hoặc xác định khối
lượng công việc và tiến hành phân tích công việc

Dự báo nhu cầu NNL, hoặc xác định nhu cầu NNL

Phân tích qhệ cung cầu NNL, khả năng điều chỉnh, và
đề ra các chính sách, kế hoạch, chương trình thực hiện
Thực hiện các chính sách, kế hoạch, chương trình
quản trị NNL (thu hút, đ.tạo-phát triển, trả công và động
viên, quan hệ lao động)

Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện

www.themegallery.com Company Logo

11
9/5/2021

Các công việc phòng nhân sự sẽ


phải làm

www.themegallery.com Company Logo

LOGO

III- Dự báo nhu cầu NNL

12
9/5/2021

Xác định nhu cầu nhân lực của


DN phụ thuộc vào các yếu tố
 Khối lượng công việc cần thiết phải thực hiện
 Trình độ trang bị kỹ thuật và khả năng thay đổi về công
nghệ kỹ thuật
 Sự thay đổi về tổ chức hành chính làm nâng cao năng
suất lao động
 Cơ cấu ngành nghề theo yêu cầu của công việc
 Khả năng nâng cao chất lượng nhân viên
 Tỷ lệ nghỉ việc trong nhân viên
 Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ
 Khả năng tài chính của DN để có thể thu hút lao động
lành nghề trên thị trường lao động.

www.themegallery.com Company Logo

Xác định nhu cầu tuyển dụng


Phương pháp định lượng
 Phương pháp phân tích xu hướng
 Phương pháp nhân quả
 Phương pháp hồi quy
NCNV = (∑ Mti x Qi) / (Qcn x Hm)
- NCNV: nhu cầu NV
- Mti: hao phí tg để sx 1 đ.vị sp thứ i
- Qi: số lượng sp i
- Qcn: quỹ tg quy định cho 1 công nhân
- Hm: hệ số hoàn thành công việc
Hm = Sp thực tế / Sp định mức

www.themegallery.com Company Logo

13
9/5/2021

Xác định nhu cầu tuyển dụng

Phương pháp định tính


 Phương pháp theo sự đánh giá của các
chuyên gia.
 Phương pháp Delphi: lấy ý kiến của nhiều
chuyên gia, theo nguyên tắc bảo mật danh
tiếng các chuyên gia. Hoặc được tham khảo
ý kiến của nhau cho đến khi nhận được một
ý kiến dung hoà nhất.

www.themegallery.com Company Logo

Trường hợp thừa lao động

Về cơ bản những giải pháp khắc phục tình trạng


thừa nhân viên sẽ bao gồm:
 Điều chỉnh các mục tiêu của tổ chức
 Phân bố lại nhân sự (sử dụng nhân sự dư
thừa vào các bộ phận khác bằng việc tái đào
tạo).
 Giảm thời gian làm việc
 Cho nghỉ việc tạm thời
 Chính sách giảm biên chế
 ....

14
9/5/2021

Trường hợp thiếu lao động

Các giải pháp có thể là:

Các giải pháp hỗ trợ thường được áp


dụng khi thiếu lao động

15
9/5/2021

Hoạch định NNL thành công

Liên kết chiến lược


Kế hoạch và chương trình nhân lực phù hợp với chiến
lược và mục tiêu của tổ chức

Có mục đích & đo lường được


Không có sự không rõ ràng trong mục đích và khả năng
theo dõi tiến độ

Phải được rõ ràng


Tài liệu, thảo luận kỹ lưỡng và cập nhật hàng năm

www.themegallery.com Company Logo

Xu hướng và hoạch định NNL


trong tổ chức CSSK
 CSSK là cơ bản về người chăm sóc cho mọi người
 Phụ nữ có nhiều lựa chọn hơn
 Lãnh đạo y tế phải xem nguồn nhân lực của họ như là
một tài sản chiến lược
 Sắp xếp công việc ưu đãi đòi hỏi cái nhìn rộng hơn về
quan hệ lao động để xây dựng lòng trung thành và cảm
giác ổn định
 Nhu cầu học tập của nhân viên y tế là một vấn đề quan
trọng
 Các công nghệ mới sẽ cho phép tập trung về chăm sóc
và hỗ trợ
 Lực lượng lao động sẽ chỉ mở rộng khi các bệnh viện
có thể tuyển mộ từ các nền kinh tế nói chung
www.themegallery.com Company Logo

16
9/5/2021

Thách thức

Thách thức (tt)

17
9/5/2021

Thách thức (tt)

Thách thức (tt)

18
9/5/2021

Thách thức (tt)

19

You might also like