01 Staircase-2side

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Mã dự án / Project Code: Rev. No.

Dự án/ Project: AN THOI CENTRAL VILLAGE Ngày/ Date:


Chủ đẩu tư/ The owner: SUNGROUP Thiết kế/ Design: LVT
Hạng mục/ Item: STAIRCASE ST 01 Kiểm/ Check: VBT

TÍNH TOÁN CẦU THANG 2 VẾ


L2 L1
B
q1

B
q2
RB

Mmax
A A
x
RA L2 L1

A THÔNG SỐ ĐẦU VÀO


1 Thông tin về cầu thang
Chiều cao 1 bậc thang hb = 176.5 mm
Bề rộng 1 bậc thang lb = 275 mm
Góc nghiêng của bản thang cosα = 0.84
Chiều dày của bản thang hs = 150 mm
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ abv = 20 mm
Chiều cao dầm chiếu nghỉ bd = 200 mm
Bề rộng dầm chiếu nghỉ hd = 300 mm
Chiều dài bản nghiêng L2 = 2475 mm
Chiều dài bản chiếu nghỉ L1 = 1450 mm
Bề rộng 1 vế thang B = 1200 mm
Khoảng hở giữa 2 vế thang D = 200 mm

2 Vật liệu sử dụng


Cấp bê tông B22.5
Cường độ chịu nén của bê tông Rb = ### MPa
Cường độ chịu kéo của bê tông Rbt = ### MPa
Modun đàn hồi của bê tông Eb = ### MPa
Cường độ chịu kéo của cốt thép chịu uốn SD390
Rs = 345 MPa
Cường độ chịu kéo của cốt thép chịu cắt SR235
Rsw = 170 MPa
Modun đàn hồi của cốt thép Es = 210000 MPa

3 Tải trọng tác dụng


Tải trọng các lớp tác dụng lên bản thang và bản chiếu nghỉ

Các lớp Chiều Dày TL lớp Trọng Lượng Tải q2 Tải q1


Loại tải n
cấu tạo sàn δi(mm) qui đổi (m) riêng γi (daN/m3)
daN/m daN/m
Hoàn thiện #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### ###
Vữa lót #VALUE! #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### ###
Tĩnh tải Bậc BTCT #VALUE! 0.074 #VALUE! #VALUE! ### 0.0
Bản BTCT 150 #VALUE! #VALUE! ### ###
Vữa trát #VALUE! #VALUE! #VALUE! ### ###
Tổng ### ###
Sử dụng 300 1.2 360 360
Hoạt tải
Lan can 30 1.3 39 39
Tổng tải ΣQ = DL + LL = (kN/m) ### ###
Mã dự án / Project Code: Rev. No.
Dự án/ Project: AN THOI CENTRAL VILLAGE Ngày/ Date:
Chủ đẩu tư/ The owner: SUNGROUP Thiết kế/ Design: LVT
Hạng mục/ Item: STAIRCASE ST 01 Kiểm/ Check: VBT

TÍNH TOÁN CẦU THANG 2 VẾ

B TÍNH TOÁN
1 Tính thép cho bản thang
Phản lực tại điểm A RA = [q2L2(L1+L2/2)/cosα+q1L²1/2]/(L1+L2) = ### kN
Phản lực tại điểm B RB = (q1L1+q2L2/cosα)-RA = ### kN
Vị trí x có moment lớn nhất x = RAcosα/q2 = ### m
Moment lớn nhất tại của thang tại vị trí x Mxmax = RAx-q2x²/2cosα = ### kNm
Moment lớn nhất tại bản thang tại vị trí x1 = 2475 mm => Mx1max = ### kNm
Hệ số phân phối lại moment cho nhịp và gối Ở gối 0.4
Ở nhịp 0.7

Kí hiệu M(kNm) b(mm) a(mm) ho(mm) αm ξ As(mm2) Chọn A (mm2) µt(%)


s
thép
Mmax #VALUE! 1000 30 120 ### ### #VALUE! T12a150 754 0.6
Mmin #VALUE! 1000 30 120 ### ### #VALUE! T10a125 628 0.5

2 Tính thép dầm thang


Dầm thang có tiết diện bd = 200 mm
hd = 300 mm
Nhịp của dầm Ld = 2600 mm
Moment lớn nhất của dầm Mmax = ### kNm
Lực cắt lớn nhất trong dầm Qmax = ### kN

Chọn
Kí hiệu M(kNm) b(mm) a(mm) ho(mm) αm ξ As(mm2) thép As(mm2) µt(%)
Mmax #VALUE! 200 40 260 ### ### #VALUE! 3T16 603 1.2
Mã dự án / Project Code: Rev. No.
Dự án/ Project: AN THOI CENTRAL VILLAGE Ngày/ Date:
Chủ đẩu tư/ The owner: SUNGROUP Thiết kế/ Design: LVT
Hạng mục/ Item: STAIRCASE ST Kiểm/ Check: VBT
VÍ DỤ MINH HỌA
II. TÍNH TOÁN CẦU THANG 2 VẾ
1 KẾT QUẢ TRONG FILE TÍNH

2 KẾT QUẢ TRONG ETABS


Mã dự án / Project Code: Rev. No.
Dự án/ Project: AN THOI CENTRAL VILLAGE Ngày/ Date:
Chủ đẩu tư/ The owner: SUNGROUP Thiết kế/ Design: LVT
Hạng mục/ Item: STAIRCASE ST Kiểm/ Check: VBT
VÍ DỤ MINH HỌA
SƠ ĐỒ BẢNG TÍNH SÀN TRA BẢNG BANG TRA THEP(cm2)
SƠ ĐỒ 9 SƠ ĐỒ 1 a(mm)
L2/L1 m91 m92 k91 k92 m11 m12 70

1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417 0.0365 0.0365 80

1.05 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 0.0384 0.0341 90


1.1 0.0194 0.0161 0.0450 0.0372 0.0399 0.0330 100
1.15 0.0200 0.0150 0.0461 0.0349 0.0414 0.0314 110
1.2 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325 0.0426 0.0298 120
1.25 0.0207 0.0133 0.0473 0.0303 0.0440 0.0282 130
1.3 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 0.0452 0.0268 140
1.35 0.0210 0.0115 0.0474 0.0262 0.0461 0.0253 150
1.4 0.0210 0.0107 0.0473 0.0240 0.0469 0.0240 160
1.45 0.0209 0.0100 0.0469 0.0223 0.0475 0.0225 170
1.5 0.0208 0.0093 0.0464 0.0206 0.0480 0.0214 180
1.55 0.0206 0.0086 0.0459 0.0191 0.0484 0.0201 190
1.6 0.0205 0.0080 0.0452 0.0177 0.0485 0.0189 200
1.65 0.0202 0.0074 0.0446 0.0164 0.0486 0.0179 Thép A-I
1.7 0.0200 0.0069 0.0438 0.0152 0.0488 0.0169 Ø8a100
1.75 0.0197 0.0064 0.0431 0.0141 0.0486 0.0158 Ø8a150
1.8 0.0195 0.0060 0.0431 0.0131 Ø8a200
1.85 0.0192 0.0056 0.0431 0.0122
1.9 0.0190 0.0052 0.0408 0.0113
1.95 0.0186 0.0049 0.0400 0.0107
2 0.0183 0.0046 0.0392 0.0098

PHẦN TĨNH TẢI SÀN


Các lớp Chiều Dày Trọng Lượng
STT n
cấu tạo sàn δi(mm) riêng γi (daN/m3)
1 Hoàn thiện 15 2000 1.1
2 Đá mài 15 2000 1.2
3 Đá Granite 20 2400 1.2
4 Vữa lót 10 2000 1.2
5 Gạch xây 1600 1.1
6 Bản BTCT 2500 1.1
7 Vữa trát 15 2000 1.2
8 Bậc BTCT 2300 1.1
CommandButton1
BANG TRA THEP(cm2)
6 8 10 12 14
4.04 7.18 11.22 16.16 21.99

3.53 6.28 9.82 14.14 19.24

3.14 5.59 8.73 12.57 17.1


2.83 5.03 7.85 11.31 15.39
2.57 4.57 7.14 10.28 13.99
2.36 4.19 6.55 9.42 12.83
2.17 3.87 6.04 8.7 11.84
2.02 3.59 5.61 8.08 11
1.88 3.35 5.24 7.54 10.26
1.77 3.14 4.91 7.07 9.62
1.66 2.96 4.62 6.65 9.06
1.57 2.79 4.36 6.28 8.55
1.49 2.65 4.13 5.95 8.1
1.41 2.51 3.93 5.65 7.7
Thép A-I Thép >=A-II
5.03 Ø14a100 15.39
3.35 Ø14a120 12.83
2.51 Ø12a100 11.31
Ø14a150 10.26
Ø12a120 9.42
Ø10a100 7.85
Ø14a200 7.7
Ø12a150 7.54
Ø12a160 7.07
Ø12a180 6.28
Ø12a200 5.65
Ø10a150 5.24
Ø10a200 3.93
Cường độ tính toán của bê tông theo trạng thái gi

Trạng thái

Ký hiệu
B3.5 C2.8/3.5
B5 C4/5
B7.5 C6/7.5

Cấp độ bền chịu nén của bê tông nặng, Mpa


B10 C8/10
B12.5 C10/12.5
B15 C12/15
B20 C16/20
B22.5 C18/22.5
B25 C20/25
L1-B01-01 B30 C24/30
L1-B01-02 B35 C28/35
L1-B01-03 B40 C32/40
L1-B01-04 B45 C35/45
L1-B01-05 B50 C40/50
L1-B01-06 B55 C45/55
L1-B01-07 B60 C50/60
L1-B01-08
L1-B01-09
L1-B01-10
L1-B02-01
L1-B02-02
L1-B02-03
L1-B02-04
L1-B02-04
L1-B03-01
L1-B03-01
L1-B03-01
L1-B04-01
L1-B09-01
L1-B101-01
L1-B12-01
a bê tông theo trạng thái giới hạn I Cường độ tính toán của cốt thép thanh theo trạng
Nén dọc
trục Kéo dọc Module Nhóm
ng thái (cường độ trục đàn hồi thép thanh Rs (Mpa) Rsc (Mpa)
lăng trụ)
hiệu Rb (MPa) Rbt (MPa) Eb (MPa) f'c (MPa) fck (MPa) SD390 345 345
M50 2.1 0.26 9500 3.5 2.8 SD490 421 421
M75 2.8 0.37 13000 5 4 SR235 213.6 213.6
M100 4.5 0.48 16000 7.5 6 SR295 268 268
M150 6 0.57 18000 10 8 CB240-T 228 228
M150 7.5 0.66 21000 12.5 10 CB300-T 285 285
M200 8.5 0.75 23000 15 12 CB400-V 373 373
M250 11.5 0.9 27000 20 16 CB500-V 434 450
M300 13 1 28000 22.5 18 CI, A-I 225 225
M350 14.5 1.05 30000 25 20 CII, A-II 280 280
M400 17 1.2 32500 30 24 CIII, A-III 365 365
M450 19.5 1.3 34500 35 28 CIV, A-IV 510 450
M500 22 1.4 36000 40 32 A-V 680 500
M600 25 1.45 37500 45 35 A-VI 815 500
M700 27.5 1.55 39000 50 40 AT-VII 980 500
M700 30 1.6 39500 55 45 A-IIIB 450 200
M800 33 1.65 40000 60 50
a cốt thép thanh theo trạng thái giới hạn I

Es (Mpa) gs fs (Mpa) Rsw (Mpa)

200000 1.15 390 280


190000 1.16 490 300
210000 1.1 235 170
210000 1.1 295 210
210000 1.05 240 170
210000 1.05 300 210
200000 1.07 400 280
190000 1.15 500 300
210000 1.05 235 170
210000 1.05 295 210
200000 1.07 390 280
190000 1.15 585 300
190000 1.15 780
190000 1.2 975
190000 1.2 1175
180000 1.2 540

You might also like