Professional Documents
Culture Documents
2022-Nguyên Lý NĐLH
2022-Nguyên Lý NĐLH
2022-Nguyên Lý NĐLH
Zalo: 0768072250 1
2022- NGUYÊN LÝ NĐLH
5. Một lượng khí lí tưởng biến đổi theo chu trình (gồm 3 quá trình) biểu diễn trong đồ thị POV như hình vẽ và bảng
thông tin về nhiệt lượng nhận vào, công hệ nhận vào, độ biến thiên nội năng của các quá trình.
Nhiệt lượng tác Công tác Độ biến
nhân nhận vào nhân nhận thiên nội P
Q vào năng 2
A ΔU
(1) (2) 250 J -100J
(2) (3) - 50J 1
3
(3) (1) 50J O
Hiệu suất của chu trình là V
A. 20 %. B. 40 %. C. 50%. D. 80%.
6. Hiệu suất của động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện
là
A. 2000 J. B. 320 J . C. 800 J. D. 480 J.
7. Hiệu suất của động cơ nhiệt là 30%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Nhiệt lượng mà động cơ nhiệt
truyền cho nguồn lạnh là
A. 200 J. B. 560 J . C. 160 J. D. 140 J.
8. Một động cơ nhiệt thực hiện được một công 5 kJ đồng thời truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng 15 kJ. Hiệu suất
của động cơ là
A. 25%. B. 30%. C. 50%. D. 40%.
9. Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q1 = 1,5.106 J,
truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2 = 1,2.106 J. Hiệu suất thực của động cơ nhiệt là
A. 20%. B. 30%. C. 50%. D. 40%.
4
10. Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng 3,2.10 J đồng thời nhường cho nguồn lạnh
2,8.104J. Hiệu suất của động cơlà
A. 12,5%. B. 30,5%. C. 50,5%. D. 40,5%.
11. Động cơ của xe máy có hiệu suất là 20%. Sau một giờ hoạt động tiêu thụ hết 1kg xăng có năng suất tỏa nhiệt là
46.106J/kg. Công suất của động cơ xe máy là
A. 2555,5W. B. 265,5 W. C. 5225,5W. D. 2105,5W.
D4. Sử dụng nguyên lí I NĐLH (15 min)
12. Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt?
A. 0 = Q + A với A > 0. B. Q + A = 0 với A < 0.
C. ΔU = Q + A với ΔU > 0; Q < 0; A > 0. D. ΔU = A + Q với A > 0; Q < 0.
13. Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình dãn khí đẳng nhiệt?
A. 0 = Q + A với A > 0. B. Q + A = 0 với A < 0.
C. ΔU = Q + A với ΔU > 0; Q < 0; A > 0. D. ΔU = A + Q với A > 0; Q < 0.
14. Nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật
A. bảo toàn cơ năng. B. bảo toàn động lượng.
C. bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. D. bảo toàn động năng.
15. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt
của bình?
A. U = A. B. U = Q + A. C. U = Q. D. U = 0.
16. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
A. ΔU = Q với Q > 0. B. ΔU = A + Q với A < 0. C. ΔU = A + Q với A > 0. D. ΔU = Q với Q < 0.
17. Một khối khí lí tưởng nung nóng đẳng tích thì
A. Q U 0 . B. Q U 0. C. Q U 0 D. Q U 0.
18. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ giảm?
A. ΔU = Q với Q > 0. B. ΔU = A + Q với A < 0. C. ΔU = A + Q với A > 0. D. ΔU = Q với Q < 0.
19. Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của khí thì quá trình này là quá trình
A. đẳng tích. B. đẳng nhiệt. C. đẳng áp. D. khép kín (chu trình).
20. Công mà khí nhận được chỉ dùng để tỏa nhiệt trong quá trình
A. đẳng tích. B. đẳng nhiệt. C. đẳng áp. D. khép kín (chu trình).
Zalo: 0768072250 2
2022- NGUYÊN LÝ NĐLH
21. Khí nhận nhiệt 100 J và nhận công 50 J từ môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A. 150 J. B. 100 J. C. 200 J. D. 50 J.
22. Khí nhận công 100 J và tỏa nhiệt 50 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A. 150 J. B. 100 J. C. 200 J. D. 50 J.
23. Khí sinh công 100 J và tỏa nhiệt 200 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A. 150 J. B. -300 J. C. 200 J. D. 50 J.
24. Khí nhận nhiệt 200 J và sinh công 100 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là
A.150 J. B. 100 J. C. 200 J. D. 50 J.
25. Người ta truyền cho khí trong xylanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy píttông lên. Độ biến
thiên nội năng của khí là
A. -170 J. B.30 J. C.170 J. D. – 30 J.
26. Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt
lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 80 J. B. 100 J. C. 120 J. D. 20 J.
Zalo: 0768072250 3
2022- NGUYÊN LÝ NĐLH
27. Khí thực hiện công khi hiệt lượng mà khí nhận được …….. độ tăng nội năng của khí.
A. lớn hơn. B. nhỏ. C. bằng . D. khác.
28. Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá
trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về
trạng thái đầu. Công khí thực hiện trong quá trình đẳng áp là?
A. 415,5J B. 41,55J C. 249,3J D. 290J
29. Một khối khí có áp suất 1atm, thể tích 12lít và ở nhiệt độ 270C được đung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C.
Công của khí thực hiện là
A. 226,0 J. B. 202,6 J. C. 220,0 J. D. 126,6 J.
Zalo: 0768072250 4
2022- NGUYÊN LÝ NĐLH
31. Tính nhiệt lượng cần cung cấp để 2 kg nước tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C, biết nhiệt dung riêng của nước là
4190 J/kg.K. ĐS: 670400J.
33. Một cốc nhôm có khối lượng 120g chứa 400g nước ở nhiệt độ 24oC. Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng
khối lượng 80g ở nhiệt độ 100oC. Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung
riêng của nhôm là 880 J/kg.K, của đồng là 380 J/kg.K và của nước là 4200 J/kg.K.
ĐS: 25,30C.
Zalo: 0768072250 5
2022- NGUYÊN LÝ NĐLH
34. Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào lò một miếng sắt có khối lượng 22,3 g. Khi miếng sắt
có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả ngay vào một nhiệt lượng kế có khối lượng 200 g có chứa
450 g nước ở nhiệt độ 15 0C thì nhiệt độ của nước trong nhiệt lượng kế tăng lên đến 22,5 0C. Xác định nhiệt độ của
lò. Cho nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/kg.K; của chất làm nhiệt lượng kế là 418 J/kg.K; của nước là 4,18.103
J/kg.K.
ĐS: 14040C.
35. Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau có khối lượng 128g chứa 210g nước ở nhiệt độ 8,4oC. Người ta thả một
miếng kim loại có khối lượng 192g đã đun nóng tới nhiệt độ 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định nhiệt dung riêng
của miếng kim loại, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 21,50C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường xung
quanh và biết nhiệt dung riêng của đồng thau là 128J/kg.K và của nước là 4180J/kg.K. ĐS: 777,2J/kg.K
Tính công hay nhiệt lượng hay độ biến thiên nội năng
Công do khí sinh Công do khí Nhiệt lượng nhận Độ biến thiên nội
ra nhận vào vào năng
Zalo: 0768072250 6
2022- NGUYÊN LÝ NĐLH
37. Người ta cung cấp khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2,5 J. Khí dãn nở đẳng áp đẩy pít-tông đi một
đoạn 7 cm với một lực có độ lớn là 22 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
ĐS: 0,96J
38. Người ta cung cấp một nhiệt lượng 2,5 J cho chất khí đặt trong một xi lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy
pit tông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pit tông và xi lanh là 40 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
ĐS: 0,5J.
39. Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5J cho chất khí đựng trong một xi lanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pit
tông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pit tông và xi lanh là 30N. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
ĐS: 0J.
40. Người ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lượng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn
5cm với một lực có độ lớn là 20N. Tính độ biến thiên nội năng của khí. ĐS : 1 J.
41. Khí truyền nhiệt lượng 6.106J cho khí trong một xi lanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pit tông lên làm thể tích của
khí tăng thêm 0,5 m3. Biết áp suất của khí là 8.106 Pa và coi áp suất không đổi trong quá trình thực hiện công. Tính
độ biến thiên nội năng của khí. ĐS: 2,106J.
42. Chất khí trong 1 xilanh có p = 8.105Pa. Khi dãn đẳng áp khí sẽ thực hiện 1 công là bao nhiêu? Nếu nhiệt độ
tuyệt đối của nó tăng lên gấp đôi. Xilanh có tiết diện ngang bên trong là 200cm2 và lúc đầu mặt pittông cách đáy
xilanh 40cm. ĐS: 6400 J
43. Một khối khí có áp suất p = 100N/m2 thể tích V1 = 2m3 nhiệt độ t1 = 270C được nung nóng đẳng áp đến nhiệt
độ t2 = 870C. Tính công của khí thực hiện được trong quá trình này. ĐS: V2=2,4m3; 40J.
Zalo: 0768072250 7
2022- NGUYÊN LÝ NĐLH
44. Lượng khí không đổi ở áp suất 2.104 Pa và thể tích 6 lít. Được đun nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 8 lít.
a.Tính công do khí thực hiện.
b. Hãy tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết khi đun nóng khí nhận được nhiệt lượng 100 J.
ĐS: 40J; 60J.
45. Lấy 2,5 mol khí lý tưởng ở nhiệt độ 300 K. Nung nóng đẳng áp lượng khí này cho đến khi thể tích của nó bằng
1,5 lần thể tích lúc đầu. Nhiệt lượng cung cấp cho khí cho khí trong quá trình này là 11,04 kJ. Tính công mà khí
thực hiện và độ tăng nội năng của khí. ĐS: 3,116kJ; 7,924kJ.
46. Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 2.105N/m2 được nung nóng đẳng áp từ 300C đến 1500C. Tính công do
khí thực hiện trong quá trình trên. ĐS: 13,96 lít; 792 J
47. Diện tích mặt pittông là 150cm2 nằm cách đáy của xilanh đoạn 30cm, khối lượng khí ở thiệt độ 25°C có áp
suất 105Pa. Khi nhận được năng lượng do 5g xăng bị đốt cháy tỏa ra, khí dãn nở ở áp suất không đổi, nhiệt độ của
nó tăng thêm 50°C.
a. Xác định công do khí thực hiện.
b. Hiệu suất của quá trình dãn khí là bao nhiêu? Biết rằng chi có 10% năng lượng của xăng là có ích, năng suất
tỏa nhiệt của xăng là q = 4,4.107 J/kg. Coi khí là lý tưởng.
48. Một ấm đun nước bằng nhôm có có khối lượng 400g, chứa 3 lít nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt
lượng 740KJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 80°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết CAl = 880 J/kg.K, CH2O = 4190
J/kg.K.
49. Truyền nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích
của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực
hiện công. Tính độ biến thiên nội năng của khí. ĐS : 2.106 J.
Zalo: 0768072250 8