Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ TRỌNG ÂM
CHUYÊN ĐỀ TRỌNG ÂM
A. 2 ÂM TIẾT
Danh từ và tính từ 2 âm tiết -> NHẤN ÂM TIẾT 1 ( VD: ‘Beauty, happy”)
Ngoại lệ danh từ:
- Ca’nal ( kênh), ma’chine( máy móc), mis’take, po’lice
- Các danh từ đuôi ent: ce’ment, la’ment ( lời than)
TRỪ CÁC ĐUÔI ĐẶC BIỆT ( động từ có đuôi đặc biệt thì trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 3 tính từ phải sang)
- ATE: ‘decorate; ‘concentrate
- IZE. ISE: ‘criticize
- FY: ‘clarify
C. TRỌNG ÂM THƯỜNG RƠI VÀO NGAY CÁC HẬU TỐ SAU:
- OO: bam’boo; car’toon
- EE: refu’gee ( Ngoại lệ com’mittee)
- EER: engi’neer
- ECT: e’ffect
- FER: pre’fer. Ngoại trừ ‘offer; ‘suffer
- EVER: how’ever; who’ever; what’ever
D. CÁC TIỀN TỐ ( re, dis, mis, im, extra, in, il, un) và HẬU TỐ (ment, ship,
ness/less, ful, er/or, hood, ing, en, able/ ible, ly) KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TRỌNG ÂM CỦA TỪ
TRỪ CÁC TIỀN TỐ SAU: anti, fore, vice -> trọng âm rơi vào chính nó
(‘forecast)
- Unbe’livable
- Re’start
- ‘teacher
- Dis’like
E. TỪ GHÉP
DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ GHÉP, TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TIẾT 1
- Danh từ: ‘schoolboy, ‘bookseller
- Tính từ: ‘homesick, ‘indoor
ĐỘNG TỪ GHÉP, TRỌNG ÂM RƠI VÀO ĐỘNG TỪ CHÍNH:
un’derstand, over’door
ARY: đếm thứ 4 tính từ phải sang ‘secondary
CÁC ĐUỔI: ty, cy, ny, my, phy,…. -> đếm thứ 3 từ phải sang