NG Pháp

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

I.

THÌ

1. Hiện tại đơn present sentences

Adv phổ biến: every always often usually sometimes seldom rarely never

V : I,we, you,they =>V don’t

:he,she,it =>Vs/es/ies doesn’t

Do we they you

Wh V?

Does he she it

2. HIện tại tiếp diễn

Adv phổ biến: now,at the moment,to day,look!

Am

S+ Is +(not) +Ving

Are

Am

Wh is +S +Ving ?

Are

3. Tương lai. Future simple

Adv phổ biến: tomorrow next hope think be sure

S + will( not) (won’t)+ V

What +will +S+ V?

4. Quá khứ đơn past simple

Adv phổ biến: yesterday ,last ago in 2011 when

S +Ved/V2

S +did(not) +V

Wh did S +V?

5. Hiện tại hoàn thành

Adv phổ biến: already yet just recently never so far since for

S +Have +VP2/Ved

Has

S +Have (not) + VP2/Ved


Has

Wh have S+ Vp2/Ved ?

Has

II.A/AN/THE

1. Vị trí

I have a pen i have a black pen i watched a movie

I watched a good movie.I love the movie.

Đứng trước danh từ trước tính từ bổ nghĩa cho danh từ,..

2. Sự khác biệt

a/an dùng cho danh từ không xác định số ít được nhắc đến lần đầu.

The dùng cho N xác định được nhắc đến lần 2.

a +N bắt đầu bằng một phụ âm.

an + N bắt đầu bằng một nguyên âm. (a university ,an hour)

the dùng cho danh dùng số ít hoặc số nhiều.

The + thứ duy nhất (the moon the sun nhưng ko dùng chòm sao)

The united states, the united kingdom, the philipines

The +tên các con sông ngọn núi số nhiều

The +các dụng cụ âm nhạc

The +Adj để chỉ nhóm người (the poor the rich)

The + tên họ số nhiều

The +các buổi trong ngày

3. Một số lỗi sai

Sử dụng sai a/an/the.

Lạm dụng từ the

Lạm dụng a/an

Ko dùng a,an trước bữa ăn

You might also like