Professional Documents
Culture Documents
Toi Uu Tiet Dien Cot
Toi Uu Tiet Dien Cot
Tóm tắt:
Thiết lập công thức thay đổi tiết diện cột chữ nhật được chọn theo phương pháp thông
thường về các dạng tiết diện hình chữ thập, chữ L, chữ T nhưng vẫn giữ được giá trị chuyển vị
và dao động tương đương với hệ kết cấu ban đầu. Nhằm tối ưu công năng sử dụng về mặt bằng
kiến trúc và chi phí cho công tác thiết kế kết cấu công trình cao tầng là mục tiêu cơ bản mà bài
báo mong muốn đạt được.
1
x x x x . Y t y2 y1 .Y
0. A1 0.A 3 2 1 . A2 2 1 ,
x1,0
xi .Ai 2 2. X Y t
2. X Y t
A i
A2 A3 A1
y y
x x O3 x1,0 , 2 1 y1,0
0.t.t 0.Y .t 2 1 . X .t 2
2
X .t Y .t t.t x x . X y2 y1 . X t
2 1 ,
2. X Y t 2. X Y t
x2 x1 . X
(a)
2. X Y t
c. Tính Ix , Iy :
y y c.
0. A1 0. A2 2 1 . A3
y1,0
yi . Ai 2 I x I x(1) I x( 2) I x(3)
Ai A2 A3 A1
I x1 y12 .F1 I x 2 y22 .F2 I x 3 y32 .F3
y y
0. t.t 0. X .t 2 1 .Y .t t 4 y y .Y 2
2 2 1
. t .t
12 2. X Y t
X .t Y .t t.t
y2 y1 .Y X .t 3 y y .Y 2
(b)
2. X Y t . X .t
2 1
12 2. X Y t
Trường hợp 1: x2 x1 , y2 y1 x thì tọa
t.Y 3 y y . X t 2
độ tâm O đều dương x1,0 0, y1,0 0 2 1 . Y .t (c )
12 2. X Y t
Xét các trường hợp khác:
I y I y(1) I y(2) I y(3)
+ Trường hợp 2: với x2 x1 , y2 y1
thì tọa độ tâm O đều âm (
I y1 x12 .F1 I y 2 x22 .F2 I y 3 x32 .F3
x1,0 0, y1,0 0 ) t 4 x x .X 2
2 1 . t .t
+ Trường hợp 3: với x2 x1 , y2 y1 12 2. X Y t
thì khi đó tọa độ x1,0 0, y1,0 0 t . X 3 x x . Y t 2
2 1 . X .t
+ Trường hợp 4: x2 x1 , y2 y1 thì 12 2. X Y t
x1,0 0, y1,0 0 Y .t 3 x x . X 2
Công thức (a), (b) xác định tọa độ tâm O 2 1 . Y .t (d )
12 2. X Y t
trong mặt phẳng (x1Oy1) vẫn đúng với 3
trường hợp này. => Trong (xOy) thì
4. Áp dụng công thức tổng quát với các
O1 x1,0 , y1,0
loại tiết diện Chữ Thập, T, L:
x x .X y2 y1 .Y Từ công thức tổng quá dùng để tính
2 1 ,
2. X Y t 2. X Y t
Ix, Iy của tiết diện chữ thập có chiều dài
x x cánh bất kỳ (c, d), ta có thể biến đổi
O2 2 1 x1,0 , y1,0
2 cho các trường hợp riêng sau:
2
a. Với tiết diện chữ thập t . Y t 3
2
X .Y
Có: x2 x1 , y2 y1
. Y t .t
12
2. X Y t
x1,0 0; y1,0 0 t4 t. X 3
I y 0 . t.t 0 . X .t
2 2
t.Y 3
t.Y
0 . Y .t
2
3
X t .t 3
12 12 x1,0 0 ; y1,0 0
Y .t 3
t. X
0 . Y .t
2
3
Y t .t 3
X .t 3 y 0 .Y 2
2
. X .t X .t 3 2
12 2. X Y t Y t .Y
. X .t
12 2. X Y t
t.Y 3 y 0 . X t 2
2 . Y .t t.Y 3 Y t . X t 2
12 2. X Y t
. Y .t
12 2. X Y t
t4 2
Y t .Y
12 2. X Y t
. t
2
X .t 3 Y . Y t
2
Ix . X .t
12 2. X Y t
X .t 3 2
Y t .Y
. X .t t . Y t 3 .
2
12 2. X Y t
X Y
. Y t .t
12 2.
X Y t
t.Y 3 Y t . X t 2
. Y .t t 4 x 0 .X 2
12 2. X Y t I y 2
. t .t
12 2. X Y t
X .t 3 2
Y . Y t
Ix . X .t
12 2. X Y t
3
t 4 x 0 .X 2 Với công trình được đưa vào khảo sát
I y
2
. t .t là tòa nhà 31 tầng được thay đổi tiết diện
12 2. X Y t
theo tầng đoạn theo chiều cao như sau:
t . X 3 x 0 . Y t 2
2 . X .t
12 2. X Y t a. Cột hình chữ thập
Cột Cột CN Cột chữ Thập
Y .t 3 x 0 . X 2
2
. . vị trí b(m) h(m) t(m) x(m) y(m)
Y t
12 2. X Y t Hầm 3
0,9 0,9 0,35 1,210 1,209
÷T.7
t 4 X t .X
2
T.8
. t
12 2. X Y t
2
÷T.20
0,8 0,8 0,30 1,090 1,090
T.22
0,7 0,7 0,25 0,971 0,971
t . X 3 X t . Y t 2 ÷T.31
. X .t
12 2. X Y t
b. Cột hình chữ T
Y .t 3 X t . X 2
. Y .t Cột
12 2. X Y t Cột CN Cột chữ T
vị trí
t . X 3 X t . Y t 2 b(m) h(m) t(m) x(m) y(m)
Iy . X .t Hầm 3
12 2. X Y t 0,9 0,9 0,35 1,214 1,034
÷T.7
T.8
Y t .t 3 X . X t 2 0,8 0,8 0,30 1,094 0,925
÷T.20
. Y t .t
12
2. X Y t
T.22
0,7 0,7 0,25 0,974 0,817
÷T.31