CHUONG 5- VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 27

4/4/2022

Trường Đại học Tôn Đức Thắng


Khoa: Quản Trị Kinh Doanh
Bộ Môn: QTKD QT

Môn: Vận tải bảo hiểm trong ngoại thương


Mã môn học: 706022
Giảng viên: Hà Ngọc Minh

4/4/2022

706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 1

Chương 5
VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG
THỨC QUỐC TẾ

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 2

Nội dung
1. Khái quát về VTĐPT
2. Người Giao nhận
3. Người kinh doanh VTĐPT (MTO)
4. Nguồn luật điều chỉnh VTĐPT
5. Chứng từ VTĐPT

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 3

1
4/4/2022

LO1

Khái niệm
1. Phương tiện chuyên chở
(Means of transport)
2. Phương thức chuyên chở
(Modes of transport)
3. Loại hình chuyên chở
(Types of transport):
1. Unimodal/Transmodal
2. Intermodal
3. Multimodal and Combined
transport

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 4

Phân biệt

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 5

UNIMODAL TRANSPORT

Truck Port Ship Port Rail

Warehouse Road Port Sea Port Rail Warehouse

Freight Forwarder Freight Forwarder


4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 6

2
4/4/2022

MULTIMODAL/INTERMODAL
TRANSPORT

Truck Port Ship Port Rail

Warehouse Road Port Sea Port Rail Warehouse

Freight Forwarder/MTO
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 7

Định nghĩa
Vận tải đa phương thức (Multimodal Transport)
/ vận tải kết hợp (Combined Transport)àvận
chuyển hàng hóa bằng hai hoặc nhiều phương
thức vận tải khác nhau, trên cơ sở một chứng từ
vận tải duy nhất, một chế độ trách nhiệm thống
nhất à điểm nhận hàng ở 1 nước , giao hàng ở
1 nước khác.

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 8

Đặc điểm

Ít nhất 2 PTVT


1 hợp đồng đơn nhất àchứng từ vận tải đơn
nhất à Mulitmodal Transport Document /
Multimodal Transport B/L / Combined
Transport B/L
MTO (Multimodal Transport operator) à
người ủy thác (Principal)à trách nhiệm
suốtà Cước phí suốt
Hàng hóaàcontainer/trailer/palletà2 nước
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 9

3
4/4/2022

Sự ra đời của VTĐPT (tự học)


Kết quả của quá trình phát triển ngành vận tải
Hoàn thiện hệ thống phân phối vật chất
Cách mạng container

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 10

Các hình thức VTĐPT quốc tế


SEA-AIR

qTính kinh tế của vận tải biển


qTốc độ của vận tải hàng không
Hàng có giá trị, thời gian giao hàng quan trọng
Tuyến Viễn Đông-Châu Âu

Dubai
HCMC Châu Âu
(Sea-Air Hub)
Sea Air

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 11

Sea/Air

ORIGIN MODE VIA MODE DESTINATION OPERATION

Asia Ocean Dubai Air Europe Sea/Air

Asia Ocean Seattle Air Europe Sea/Air

Europe Ocean E. Canada Air W. Canada Sea/Air

Nepal Air Singapore Sea Europe Air/Sea

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 12

4
4/4/2022

Các hình thức VTĐPT quốc tế


Road-Air
• Linh hoạt, cơ động của vận tải ô-tô
• Nhanh chóng của vận tải hàng không
• Hàng không xuyên TBD/ ĐTD: tuyến chính

4/4/2022
AIR HUB
706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 13

Các hình thức VTĐPT quốc tế


Rail/ Road/ Inland waterway/ Sea
 Đường biển
 Container

Hàng hóa Cảng biển Cảng biển Hàng hóa

Rail/Road/Inland Rail/Road/Inland
Sea
water water

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 14

Các hình thức VTĐPT quốc tế


Rail-Road
qAn toàn, đường dài của vận tải đường sắt
qCơ động linh họat của vận tải ô-tô
qTOFC (piggy back)/ Châu Âu/ Châu Mỹ

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 15

5
4/4/2022

Ro-Ro (Roll on –Roll off)

• Sea – road
• New automobiles
• Heavy and over-
dimensional cargo

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 16

Các hình thức VTĐPT quốc tế


CẦU LỤC ĐỊA (LANDBRIDGE)
 Sea-Land-Sea
 Viễn Đông àSiberiàChâu Âu/ Trung Đông
 Viễn Đông/ Mỹ/ Châu Âu: Kobe (Japan)àLAà
NY à Hamburg (Germany)
 Mỹ: MLB (Mini landbridge)

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 17

Landbridge (mini-bridge, micro-bridge)

706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 18

6
4/4/2022

Landbridge (mini-bridge, micro-bridge)

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 19

Landbridge (mini-bridge, micro-bridge)

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 20

Land bridge

•Trans-siberia: connect Europe-Asia but not


through Suez (26.000km-21.000km-
13.000km; 60 days-40days, 1987
•There’re various modes of combination:
sea-rail-road ; sea-rail-sea ; sea-rail-air-
road
•Ex: Japan-Siberia-Luxembourg-destination
in Europe: door-door 15 days

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 21

7
4/4/2022

Land bridge

•Landbridge of America: the most effective


one of the world (Singapore-NY: 36 days
via Panama channel, 19 days via Seatle-
NY; Yokohama-Rotterdam: 23.200km-
20.240km), including landbridge passing
Canada (Montreal, Vancouver, Halifax)
and Mexico (Salina Cruz-Coatzacoalos)

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 22

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 23

RUS S IAN
FEDERATION Source: UNESCAP

KAZAKHS TAN
MONGOLIA

GEORGIA
UZBEKIS TAN KYRGYZS TAN
DEMOCRATIC
AZERBAIJAN TURKMENISTAN PEOPLE’S REPUBLIC
ARMENIA
OF KOREA
TURKEY
TAJIKIS TAN
REPUBLIC OF JAPAN
KOREA

IS LAM AFGHANISTAN CHINA


REPUBLIC OF IRAN

NEPAL
PAKIS TAN
BHUTAN

BANGLADES H

MYANMAR LAO PEOPLE’S


DEMOCRATIC
INDIA REPUBLIC

Line Section Length


THAILAND VIET NAM PHILIPPINES
AH1 Tokyo (JPN) ~ Kpikule (TUR) 20,557 km
CAMBODIA
AH2 Denpasar (IDN) ~ Khosravi (IRN) 13,177 km
AH3 Ulan-Ude (RUS) ~ Kyaing Tong (MIM) 7,331 km
AH 4 Novosibirsk (RUS) ~ Karachi (PAK) 6,024 km
MALAYS IA
AH5 Shanghai (CHN) ~ Kapikule (TUR) 10,380 km
MALAYS IA
AH 6 Busan (KOR) ~ Krasnoye (BLR) 10,475 km S INGAPORE
INDONES IA
AH7 Yekaterinburg (RUS) ~ Karachi (PAK) 5,868 km
INDONES IA
AH8 Torpynovka (RUS) ~ Bandar Eman (IRN) 4,178 km
Branch Line 63,184 km
Total 141,714 km Development of Model Intelligent Transport Systems Deployments for the Asian Highway Network │ 4

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 24

8
4/4/2022

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 25

VIETNAM RAILWAYS
Overview
 Rail network of 2,600 km
 Rail connecting HCMC &
Hanoi: 1,726 km
 3 kinds of gauge are used
 Single track
 Handles 0.65% of 2013’s total
freight volume
Main Railway line (km)
1,000mm 2,169
gauge
1,435mm 178
gauge
Mixed gauge 253
Source: General Statistics of Vietnam

Total 2,600

706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 26

Current Routings from China


•Chongqing – Duisburg / Hamburg / Malaszewicze vice
versa
•Chengdu – Nuremberg / Malaszewicze / Lodz / Tilburg
vice versa
•Zhengzhou – Hamburg / Munich / Liege / Malaszewicze /
Warsaw vice versa
•Xi’an – Duisburg / Hamburg / Neuss / Malaszewicze /
Budapest vice versa
•Xiamen – Duisburg / Hamburg / Malaszewicze vice
versa
•Hefei –706022-
Hamburg / Neuss
CHƯƠNG 5-Vận tải/ đa
Malaszewicze
phương thức vice versa 27

9
4/4/2022

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 28

Lợi ích của VTĐPT


Tận dụng ưu thế đường bộ: tốc độ, khoảng
cách giữa 2 điểm giao nhận
Một số cảng bị hạn chế vào mùa đông
Rút ngắn thời gian, khoảng cách qua kênh
đào Panama, Suez
Các nước không có cảng (Landlocked
country)

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 29

Hiệu quả của VTĐPT


Tạo ra một đầu mối duy nhất à điều phối
thống nhất
Giảm thời gian chuyển tải, lưu khoàTăng
nhanh thời gian giao hàng
Giảm chi phí vận tải
Đơn giản hóa chứng từ, thủ tụcà công ước,
hiệp định
Tạo ra những dịch vụ mới
Tạo điều kiện sử dụng, phát triển công nghệ
vận tải
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 30

10
4/4/2022

LO2
KHÁI NIỆM NGƯỜI GIAO NHẬN

“Quy tắc mẫu của FIATA về dịch vụ giao nhận”: là


bất kỳ lọai dịch vụ nào liên quan đến vận chuyển,
gom hàng, lưu kho, bốc xếp, đóng gói hay phân phối
hàng hóa cũng như dịch vụ tư vấn hay có liên quan
đến các dịch vụ trên, kể cả vấn đề hải quan, tài chính,
mua bảo hiểm, thanh tóan, thu thập chứng từ liên
quan đến hàng hóa.

Chương 4 31

KHÁI NIỆM NGƯỜI GIAO NHẬN

Theo Điều 233 Luật Thương mại Việt Nam 2005 gọi
là dịch vụ Logistics, là họat động thương mại, theo
đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều
công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho,
lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ
khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã
hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan
đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để
hưởng thù lao.

Chương 4 32

NGƯỜI GIAO NHẬN

• Người giao nhận (Forwarder/ Freight


Forwarder/ Forwarding Agent)
• Chủ hàng
• Chủ tàu
• Công ty xếp dỡ, hay kho hàng
• Người giao nhận chuyên nghiệp hay bất kỳ
người nào khác có đăng ký kinh doanh dịch
vụ giao nhận hàng hóa.

Chương 4 33

11
4/4/2022

TÊN GỌI KHÁC

• “Đại lý hải quan”, “Đại lý khai Hải quan”


(Customs House Agent)
• “Môi giới Hải quan” (Customs Broker)
• “Đại lý chở hàng và chuyên chở” (Shipping and
forwarding Agent)
• “Người chuyên chở hợp đồng” (Contracting
Carrier, NVOCC).

Chương 4 34

Phạm vi của dịch vụ giao nhận

DỊCH VỤ
GIAO NHẬN
HÀNG HÓA

Thay mặt Thay mặt Dịch vụ Những


người gửi người nhận hàng hóa dịch vụ
hàng hàng đặc biệt khác
(người xuất (người nhập
khẩu) khẩu)

Chương 4 35

PHẠM VI CÁC DỊCH VỤ GIAO NHẬN


Thay mặt người gửi hàng (người xuất khẩu/ consignor/
exporter): Theo chỉ dẫn của người gửi hàng, người giao nhận
sẽ:
Chọn tuyến đường, phương thức vận tải và người chuyên
chở thích hợp
Lưu cước với người chuyên chở đã chọn lọc
Nhận hàng và cấp những chứng từ thích hợp như:
+ Giấy chứng nhận nhận hàng của người giao nhận
(Forwarder’s Certificate of Receipt)
+ Giấy chứng nhận chuyên chở của người giao nhận
(Forwarder’s Certificate of Transport) v.v…
Nghiên cứu những điều khỏan trong tín dụng thư và tất cả
những luật lệ chính phủ áp dụng cho việc giao hàng ở nước
xuất khẩu, nước nhập khẩu cũng như ở nước quá cảnh nào,
và chuẩn bị tất cả những chứng
Chương 4 từ cần thiết. 36

12
4/4/2022

Đóng gói hàng hóa (trừ phi việc này do người gửi hàng làm trước khi
giao hàng cho người giao nhận) có tính đến tuyến đường, phương thức
vận tải, bản chất của hàng hóa và những luật lệ áp dụng, nếu có, ở nước
xuất khẩu, nước quá cảnh và nước gửi hàng đến.
Lưu ý người gửi hàng cần phải mua bảo hiểm và nếu người gửi hàng
yêu cầu thì mua bảo hiểm cho hàng hóa.
Vận chuyển hàng hóa đến cảng, lo liệu việc khai báo hải quan, lo các
thủ tục chứng từ liên quan và giao hàng cho người chuyên chở.
Lo việc giao dịch ngọai hối nếu có.
Thanh toán phí và những chi phí khác bao gồm cả tiền cước.
Nhận vận đơn đã ký của người chuyên chở giao cho người gửi hàng.
Thu xếp việc chuyển tải trên đường nếu cần.
Giám sát việc vận chuyển hàng hóa trên đường đưa tới người nhận
hàng thông qua những mối liên hệ với người chuyên chở và đại lý của
người giao nhận ở nước ngoài.
Ghi nhận những tổn thất hàng hóa, nếu có.
Giúp đỡ người gửi hàng tiến hành khiếu nại người chuyên chở về tổn
Chương 4 37
thất hàng hóa, nếu có.

Thay mặt người nhận hàng (người nhập khẩu/ consignee/ importer):
Theo chỉ dẫn của người nhận hàng, người giao nhận sẽ:
Thay mặt người nhận hàng giám sát việc vận chuyển hàng hóa khi
người nhận hàng lo liệu việc vận chuyển hàng như nhập theo FOB
chẳng hạn.
Nhận và kiểm tra tất cả những chứng từ liên quan đến việc vận
chuyển hàng hóa.
Nhận hàng của người chuyên chở và nếu cần, thì thanh toán cước.
Thu xếp việc khai báo Hải quan và trả lệ phí, thuế và những nghĩa
vụ tài chính liên quan.
Thu xếp việc lưu kho quá cảnh nếu cần.
Giao hàng đã thông quan nhập khẩu cho người nhận hàng.
Nếu cần, giúp đỡ người nhận hàng tiến hành khiếu nại đối với
người chuyên chở về những tổn thất hàng hóa, nếu có.
Giúp người nhận hàng trong việc lưu kho và phân phối, nếu cần.
Chương 4 38

DỊCH VỤ KHÁC
• CONSOL SHIPMENT
• PROJECT CARGO
• GARMENT HANGING
SERVICE
• EXHIBITION
• REMOVAL/ PERSONAL
EFFECT
• MULTI MODAL TRANSPORT

Chương 4 39

13
4/4/2022

TÁC DỤNG
Giảm chi phí vận tải do người giao nhận:
+ Có chuyên môn sâu
+ Kết hợp được nhiều phương thức vận tải
+ Tận dụng được dung tích và trọng tải của công cụ
và phương tiện vận tải nhờ nghiệp vụ gom hàng
+ Có quan hệ tốt với các tổ chức lien quan đến quá
trình vận tải hàng hóa như: công ty vận tải, bảo
hiểm, kho cảng…
+ Kết hợp được giữa vận tải, giao nhận, xuất nhập
khẩu
Chương 4 40

HIỆU QUẢ
Tạo điều kiện cho người XNK họat động có hiệu quả:
+ Giảm được chi phí xây dựng kho do sử dụng kho
của người giao nhận hay kho của họ thêu lại
+ Giảm được chi phí đào tạo nhân công
+ Giảm giá thành hàng hóa xuất nhập khẩu, nâng cao
khảng năng cạnh tranh của hàng hóa
+ Tạo điều kiện cho chủ hàng tập trung vào việc kinh
doanh

Chương 4 41

Quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm

• FIATA ( The federation of International Freight


Forwarders Association, thành lập năm 1926).

• CÁC ĐIỀU KIỆN KINH DOANH CHUẨN CỦA


HIỆP HỘI GIAO NHẬN KHO VẬN VIỆT NAM
(www.vla.com.vn)

Chương 4 42

14
4/4/2022

Hợp đồng

Ở những nước không có các điều kiện kinh doanh chuẩn,


quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của người giao nhận và của
khách hàng dựa trên cơ sở hợp đồng dịch vụ được ký kết.
Người giao nhận phải:
 Tiến hành chăm sóc chu đáo hàng hóa được ủy thác
Thực hiện đúng những chỉ dẫn của khách hàng về những vấn
đề liên quan đến vận tải hàng hóa đó
Người giao nhận không tự mình cam kết một ngày giao hàng
nhất định tại điểm đến và thường có quyền giữ hàng khi khách
hàng của mình không thanh tóan các khoản phí.

Chương 4 43

KHI LÀM ĐẠI LÝ-AGENT


Người giao nhận họat động với tư cách là đại lý
thường chấp nhận trách nhiệm do lỗi của bản thân
mình, hay nhân viên làm thuê của mình

à Không chịu trách nhiệm về các hành vi thiếu sót


của bên thứ ba

Chương 4 44

KHI LÀM ĐẠI LÝ-AGENT

Chịu trách nhiệm:


Giao hàng trái với chỉ dẫn
Quên mua bảo hiểm mặc dù đã có chỉ thị của chủ
hàng
Lỗi lầm khi làm thủ tục Hải quan
Gửi hàng sai địa chỉ
Tái xuất hàng không làm đủ thủ tục cần thiết để xin
hoàn thuế
Giao hàng mà không thu tiền của người nhận
hàng,…
Chương 4 45

15
4/4/2022

KHI LÀM NGƯỜI ỦY THÁC-PRINCIPAL

Là người ủy thác, người giao nhận là một bên ký hợp


đồng độc lập đảm nhận trách nhiệm với danh nghĩa
của mình thực hiện những dịch vụ do khách hàng yêu
cầu. à chịu trách nhiệm về những hành vi và sơ suất
của người thứ ba mà mình sử dụng để thực hiện hợp
đồng

vKhi đóng vai trò là người chuyên chở àNVOCCà


áp dụng các Công ước quốc tế hoặc các quy tắc do
Phòng thương mại quốc tế ban hành.

Chương 4 46

KHI LÀM NGƯỜI ỦY THÁC-PRINCIPAL

Những trường hợp sau đây, người giao nhận không


chịu trách nhiệm:

Do lỗi của khách hàng hoặc của người được


khách hàng ủy thác,
Khách hàng đóng gói và ghi ký mã hiệu không
phù hợp,
Do nội tỳ hoặc bản chất của hàng hóa,
Do chiến tranh, đình công,
Do các trường hợp bất khả kháng.

• Chương 4 47

Giới hạn trách nhiệm


Quy định của pháp luật có liên quan về giới hạn trách
nhiệm trong lĩnh vực vận tải
Không có thông báo trước về giá trị của hàng hoá thì giới
hạn trách nhiệm tối đa là 500 triệu đồng đối với mỗi yêu
cầu bồi thường
Thông báo trước về giá trị của hàng hoá và được thương
nhân kinh doanh dịch vụ logistics xác nhận thì giới hạn
trách nhiệm là toàn bộ giá trị của hàng hoá đó.
Trường hợp thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics tổ
chức thực hiện nhiều công đoạn có quy định giới hạn trách
nhiệm khác nhau là giới hạn trách nhiệm của công đoạn có
giới hạn trách nhiệm cao nhất.
Chương 4 48
(163/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017)

16
4/4/2022

LO3

Người kinh doanh VTĐPT

Multimodal Transport Operator-MTO


Công ước: “Là bất kỳ người nào tự mình hoặc
thông qua một người khác thay mặt cho mình,
ký một hợp đồng VTĐPT và hoạt động như là
một người uỷ thác (Principal) chứ không phải là
một người đại lý hoặc người thay mặt người gửi
hàng hay những người chuyên chở tham gia
công việc VTĐPT và đảm nhận trách nhiệm
thực hiện hợp đồng VTĐPT"
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 49

Người kinh doanh VTĐPT

•Quy tắc:
“là bất kỳ một người nào ký kết một hợp đồng vận tải
đa phương thức và nhận trách nhiệm thực hiện hợp
đồng đó như là một người chuyên chở“
•VN:
“là doanh nghiệp hoặc hợp tác xã giao kết và tự chịu
trách nhiệm thực hiện hợp đồng vận tải đa phương
thức.”

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 50

Phân loại MTO

MTO : người chuyên chở (carrier), không phải là đại


lý (agent) à chịu trách nhiệm trước chủ hàng
MTO: tự chuyên chở à người chuyên chở thực tế
(actual/ performing carrier)
MTO: thuê người chuyên chở à người chuyên chở
theo hợp đồng (contracting carrier)

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 51

17
4/4/2022

Phân loại MTO

MTO có tàu (VO-MTOs : Vessel Operating MTOs)


à chủ tàu biển, khai thác tàu biển à ký HĐ VT
đường bộ/ sắt/ hàng không à MTO
MTO không có tàu (NVO-MTOs: Non-Vessel
Operating MTOs) à NVOCC
Chủ sở hữu PTVT không là tàu biển
Người kinh doanh dịch vụ bốc dỡ, kho hàng…
Người giao nhận (Freight Forwarder)

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 52

Điều kiện kinh doanh


Điều 5. Điều kiện kinh doanh vận tải đa phương
thức quốc tế
1.Doanh nghiệp, Hợp tác xã Việt Nam chỉ được kinh
doanh vận tải đa phương thức quốc tế sau khi có Giấy
phép kinh doanh VTĐPT QT trên cơ sở đáp ứng đủ các
điều kiện sau đây:
a) Duy trì tài sản tối thiểu tương đương 80.000 SDR hoặc có bảo
lãnh tương đương hoặc có phương án tài chính thay thế theo quy
định của pháp luật;
b) Có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp vận tải đa phương thức
hoặc có bảo lãnh tương đương;
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 53

Ví dụ
Một DN ở Philippines xuất lô hàng theo điều kiện FOB
tới Yangon Myanmar theo hành trình Manila-
Singapore-Yangon, do nhu cần hàng gấp nên người
mua ở Myanmar yêu cầu người bán thay đổi hành trình
để hàng có thể tới sớm hơn. Hãy đề nghị giải pháp thay
thế? Xác định vai trò các MTO tham gia vào quá trình
chuyên chở? Vấn đề cần lưu ý khi sử dụng hành trình
thay thế?

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 54

18
4/4/2022

LO4

Nguồn luật điều chỉnh VTĐPT

Công ước của LHQ về chuyên chở hàng hóa bằng vận
tải đa phương thức quốc tế, 1980 (UN Convention on
the International Multimodal Transport of Goods,
1980)
Quy tắc của UNCTAD và ICC về chứng từ vận tải đa
phương thức (UNCTAD/ICC Rules for Multimodal
Transport Documents), số phát hành 481, đã có hiệu
lực từ 01- 01-1992.
87/2009/NĐ-CP à 144/2018/ND-CP ngày
16/10/2018
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 55

LO5

Chứng từ VTĐPT

Hợp đồng VTĐPT chính là chứng từ VTĐPT


Quy tắc: “là chứng từ chứng minh cho một
hợp đồng vận tải đa phương thức và có thể
được thay thế bởi một thư truyền dữ liệu điện
tử, như luật pháp áp dụng cho phép và có hình
thức có thể lưu thông hoặc không thể lưu
thông, có ghi rõ tên người nhận “

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 56

Chứng từ VTĐPT

Công ước: “là một chứng từ làm bằng chứng


cho một hợp đồng vận tải đa phương thức, cho
việc nhận hàng để chở của người kinh doanh
vận tải đa phương thức và cam kết của anh ta
giao hàng theo đúng những điều khoản của
hợp đồng.”

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 57

19
4/4/2022

Chứng từ VTĐPT

VN:”là văn bản do người kinh doanh vận


tải đa phương thức phát hành, là bằng
chứng của hợp đồng vận tải đa phương
thức, xác nhận người kinh doanh vận tải đa
phương thức đã nhận hàng để vận chuyển
và cam kết giao hàng đó theo đúng những
điều khoản của hợp đồng đã ký kết.”

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 58

FIATA FBL
v The FIATA Multimodal
Transport Bill of Lading
(FBL)à thành viên FIATA
v Phát hành à Consignor
v FBL àchứng từ suốt của MTO
(principal)

FIATA Diploma in International Freight Forwarding 59

Lưu ý

v1993à có logo ICC à tương thích với the


UNCTAD/ICC Rules for Multimodal Transport
Document
vMặt sau: “Standard Trading Conditions Governing
FIATA Combined Transport Bills of Lading”
vFBL à dùng cả cho đơn thức đường biển
vL/C: “ Forwarder’s bill of lading not acceptable “

FIATA Diploma in International Freight Forwarding 60

20
4/4/2022

Hình thức chứng từ


MTO hoặc người được ủy quyền à chứng từ
VTĐPT à nhận hàng
Chứng từ à lưu thông/ chuyển nhượng
(negotiable): to order/ to bearer à ghi rõ số bản gốc
Không lưu thông (non-negotiable): ghi đích danh
người nhận hàng

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 61

Nội dung chứng từ


Chứng từ vận tải đa phương thức bao gồm các nội dung chính sau đây:
qĐặc tính tự nhiên chung của hàng hóa; ký hiệu, mã hiệu cần thiết để nhận biết
hàng hóa; tính chất nguy hiểm hoặc mau hỏng của hàng hóa; số lượng kiện
hoặc chiếc; trọng lượng cả bì của hàng hóa hoặc số lượng của hàng hóa được
diễn tả cách khác;
qTất cả các chi tiết nói trên do người gửi hàng cung cấp;
qTình trạng bên ngoài của hàng hóa;
qTên và trụ sở chính của người kinh doanh vận tải đa phương thức;
qTên của người gửi hàng;
qTên người nhận hàng nếu người gửi hàng đã nêu tên;
qĐịa điểm và ngày người kinh doanh vận tải đa phương thức tiếp nhận hàng
hóa;
qĐịa điểm giao trả hàng;

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 62

Nội dung chứng từ


qNgày hoặc thời hạn giao trả hàng tại địa điểm giao trả hàng, nếu các bên liên
quan đã thỏa thuận;
qNêu rõ chứng từ vận tải đa phương thức là loại chứng từ chuyển nhượng được
hoặc không chuyển nhượng được.
qChữ ký của người đại diện cho người kinh doanh vận tải đa phương thức hoặc
của người được người kinh doanh vận tải đa phương thức ủy quyền;
qCước phí vận chuyển cho mỗi phương thức vận tải nếu các bên liên quan đã
thỏa thuận, hoặc cước phí vận chuyển, đồng tiền thanh toán cước phí mà người
nhận hàng thanh toán, hoặc sự diễn tả khác về cước phí sẽ được người nhận hàng
thanh toán;
qTuyến hành trình dự định, phương thức vận tải trong từng chặng và các địa điểm
chuyển tải nếu đã được biết khi phát hành chứng từ vận tải đa phương thức;
qÐiều nói về việc áp dụng công ước.
qCác chi tiết khác mà các bên liên quan nhất trí đưa vào chứng từ vận tải đa
phương thức, nếu không trái với quy định của pháp luật.
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 63

21
4/4/2022

Phân loại chứng từ

FIATA Bill of Lading (FBL) à biển + VTĐPT à


Freight Forwarder
B/L for combined transport shipment or port to
port shipment à biển + VTĐPT à VO-MTO
COMBIDOC (Combined Transport Document) à
BIMCO à VO-MTO
MUTIDOC (Multimodal Transport Document) à
UNCTAD à ít dùng

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 64

Phạm vi trách nhiệm


qNhận hàng – giao hàng
qMTO nhận hàng khi:
Người gửi hàng hay người thay mặt người gửi hàng, hoặc
Một cơ quan có thẩm quyền hay một bên thứ ba khác mà theo luật lệ áp dụng
tại nơi nhận hàng, hàng hóa phải được gửi để vận chuyển.
qMTO giao hàng khi:
Trao hàng cho người nhận hàng hoặc
Ðặt hàng hóa dưới quyền định đoạt của người nhận hàng phù hợp với hợp
đồng VTĐPT hay luật lệ hoặc tập quán của ngành kinh doanh riêng biệt ở nơi
giao hàng, trong trường hợp người nhận không nhận hàng từ MTO, hoặc
Giao hàng đó cho một cơ quan có thẩm quyền hay một bên thứ ba khác mà
theo luật lệ áp dụng ở nơi giao hàng, hàng hóa phải giao cho người đó.

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 65

Cơ sở trách nhiệm
qMTO: trách nhiệm thống nhất (Uniform
Liability system) hoặc trách nhiệm từng chặng
(Network Liability System)
qMTO : mất mát, hư hỏng, chậm giao
qChậm giao: thỏa thuận hoặc 90 ngày liên tục
à mất
qMiễn trách: chứng minh

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 66

22
4/4/2022

Giới hạn trách nhiệm

qCông ước: 920SDR/kiện hoặc 2.75SDR/kg


(8.33SDR/kg nếu không có VT thủy), chậm
giao=2.5 x F < tổng tiền cước
qQuy tắc: 666,67SDR/kiện hoặc 2SDR/kg
qVN: 666,67SDR/kiện hoặc 2SDR/kg,
8.33SDR/kg nếu không có VT thủy

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 67

Thông báo tổn thất


Rõ rệt: 1 ngày sau ngày hàng được giao à
văn bản
Không rõ rệt: 6 ngày liên tục à văn bản
Chậm giao: 60 ngày liên tục sau ngày giao
hàng à văn bản
Không gửi thông báo tổn thất à MTO giao
hàng phù hợp chứng từ VTĐPT

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 68

Thời hiệu khiếu nại

§Công ước: 6 tháng


• Quy tắc: 9 tháng
• VN: 90 ngày/ 9 tháng
• Thụ lý : 2 năm

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 69

23
4/4/2022

Review of International conventions and documents applying to cross border


cargo transport

FIATA Diploma in International Freight Forwarding

Review of International conventions and documents applying to cross border


cargo transport

FIATA Diploma in International Freight Forwarding

Thủ tục Hải quan trong VTĐPT

-VTĐPT à đi suốt à tăng tốc độ giao hàng +


giảm chi phí à thủ tục HQ cần đơn giản +
tiêu chuẩn
- Điều 2 công ước LHQ:”Hàng hóa trong VTĐPTQT
nói chung không phải kiểm tra HQ, trừ trường hợp
phải thực hiện những quy tắc, điều lệ bắt buộc. Để
thực hiện điều này, các cơ quan HQ thông thường tự
hạn chế ở mức kiểm tra niêm phong HQ và các biện
pháp niêm phong khác tại các điểm XNK…”

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 72

24
4/4/2022

Công ước về Hải quan trong VTĐPT

Công ước về quá cảnh của các nước không có


biển 1965 (Convention on Transit Trade of
Landlocked States)
Quy định quyền tự do ra biển của những nước
không có đường trực tiếp ra biển, không có bờ biển.
Các nước có vị trí nằm giữa biển và nước không có
biển phải cho phép nước không có biển tự do quá
cảnh qua lãnh thổ của mình
Đối xử bình đẳng với tàu biển của nước đó trong
việc sử dụng cảng biển
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 73

Công ước về Hải quan trong VTĐPT

Công ước về vận tải đường bộ (The


Convention on International Transport of
Goods Under Cover of TIR Carnets (TIR
Convention 1975)
Một chứng từ HQ duy nhất đảm bảo cho hàng hóa
đi từ nước gửi đến nước nhận mà không phải qua
kiểm tra HQ ở dọc đường
Áp dụng cho vận tải ô tô, liên hợp rail-road bằng
container và trailer

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 74

Công ước về Hải quan trong VTĐPT

Công ước HQ về container (Customs


convention on container 1972)
Áp dụng cho các nước EC
Mở rộng ra các nước khác à thúc đẩy việc sử dụng
container trong VTQT
Công ước QT về đơn giản hóa và hài hòa thủ
tụ HQ Kyoto 1973 (International convention
on the simplification and harmonisation of
customs procedures (Kyoto Convention))
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 75

25
4/4/2022

Công ước về Hải quan trong VTĐPT

Công ước QT về đơn giản hóa và hài hòa thủ


tụ HQ Kyoto 1973 (International convention
on the simplification and harmonisation of
customs procedures (Kyoto Convention))
Áp dụng cho các nước EC
Mở rộng ra các nước khác à thúc đẩy việc sử dụng
container trong VTQT

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 76

Ví dụ
Laos PDR là 1 QG không có biển, do đó để XK hàng
hóa đi EU thì nhà XK của Laos sẽ phải phụ thuộc vào
hệ thống vận tải của các QG láng giềng. Hãy liệt kê
các phương án có thể có để tổ chức vận chuyển hàng
hóa từ Laos đi EU ?

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 77

Ví dụ
Công ty A ở VN dự kiến xuất lô hàng 1x20’DC tới
Amsterdam vào ngày 6/2/2018 như HĐ đã ký kết
(chậm giao hàng sẽ bị phạt EUR 150,000). A tiến
hành booking với Maersk Line để giao hàng theo kế
hoạch (xem Shipping Schedule). Tuy nhiên, do sự cố
mất điện vào ngày 28/12 nên kế hoạch giao hàng phải
dời lại đến ngày 11/1 mới sx xong. Hãy cho biết giải
pháp khắc phục sự cố kể trên?

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 78

26
4/4/2022

4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 79

Đọc thêm Chương 5


• Convention on the Contract for the International Carriage of Goods
by Road, 1956
• United Nations Convention on International Multimodal Transport
of Goods 1980
• UNICITRAL Draft Instrument on the Carriage of Goods [wholly or
partly] [by sea]
• Convention for the Unification of Certain Rules relating to
International Carriage by Air
• FIATA Combined Transport Bill of Lading
• FIATA Multimodal Transport Bill of Lading
• BIMCO Combined Transport Bill of Lading 1995
• BIMCO Liner Bill of Lading 2000
• UNCTAD/ICC Rules for Multimodal Transport Documents
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 80

27

You might also like