Professional Documents
Culture Documents
CHUONG 5- VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
CHUONG 5- VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
CHUONG 5- VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
4/4/2022
Chương 5
VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG
THỨC QUỐC TẾ
Nội dung
1. Khái quát về VTĐPT
2. Người Giao nhận
3. Người kinh doanh VTĐPT (MTO)
4. Nguồn luật điều chỉnh VTĐPT
5. Chứng từ VTĐPT
1
4/4/2022
LO1
Khái niệm
1. Phương tiện chuyên chở
(Means of transport)
2. Phương thức chuyên chở
(Modes of transport)
3. Loại hình chuyên chở
(Types of transport):
1. Unimodal/Transmodal
2. Intermodal
3. Multimodal and Combined
transport
Phân biệt
UNIMODAL TRANSPORT
2
4/4/2022
MULTIMODAL/INTERMODAL
TRANSPORT
Freight Forwarder/MTO
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 7
Định nghĩa
Vận tải đa phương thức (Multimodal Transport)
/ vận tải kết hợp (Combined Transport)àvận
chuyển hàng hóa bằng hai hoặc nhiều phương
thức vận tải khác nhau, trên cơ sở một chứng từ
vận tải duy nhất, một chế độ trách nhiệm thống
nhất à điểm nhận hàng ở 1 nước , giao hàng ở
1 nước khác.
Đặc điểm
3
4/4/2022
Dubai
HCMC Châu Âu
(Sea-Air Hub)
Sea Air
Sea/Air
4
4/4/2022
4/4/2022
AIR HUB
706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 13
Rail/Road/Inland Rail/Road/Inland
Sea
water water
5
4/4/2022
• Sea – road
• New automobiles
• Heavy and over-
dimensional cargo
6
4/4/2022
Land bridge
7
4/4/2022
Land bridge
RUS S IAN
FEDERATION Source: UNESCAP
KAZAKHS TAN
MONGOLIA
GEORGIA
UZBEKIS TAN KYRGYZS TAN
DEMOCRATIC
AZERBAIJAN TURKMENISTAN PEOPLE’S REPUBLIC
ARMENIA
OF KOREA
TURKEY
TAJIKIS TAN
REPUBLIC OF JAPAN
KOREA
NEPAL
PAKIS TAN
BHUTAN
BANGLADES H
8
4/4/2022
VIETNAM RAILWAYS
Overview
Rail network of 2,600 km
Rail connecting HCMC &
Hanoi: 1,726 km
3 kinds of gauge are used
Single track
Handles 0.65% of 2013’s total
freight volume
Main Railway line (km)
1,000mm 2,169
gauge
1,435mm 178
gauge
Mixed gauge 253
Source: General Statistics of Vietnam
Total 2,600
9
4/4/2022
10
4/4/2022
LO2
KHÁI NIỆM NGƯỜI GIAO NHẬN
Chương 4 31
Theo Điều 233 Luật Thương mại Việt Nam 2005 gọi
là dịch vụ Logistics, là họat động thương mại, theo
đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều
công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho,
lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ
khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã
hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan
đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để
hưởng thù lao.
Chương 4 32
Chương 4 33
11
4/4/2022
Chương 4 34
DỊCH VỤ
GIAO NHẬN
HÀNG HÓA
Chương 4 35
12
4/4/2022
Đóng gói hàng hóa (trừ phi việc này do người gửi hàng làm trước khi
giao hàng cho người giao nhận) có tính đến tuyến đường, phương thức
vận tải, bản chất của hàng hóa và những luật lệ áp dụng, nếu có, ở nước
xuất khẩu, nước quá cảnh và nước gửi hàng đến.
Lưu ý người gửi hàng cần phải mua bảo hiểm và nếu người gửi hàng
yêu cầu thì mua bảo hiểm cho hàng hóa.
Vận chuyển hàng hóa đến cảng, lo liệu việc khai báo hải quan, lo các
thủ tục chứng từ liên quan và giao hàng cho người chuyên chở.
Lo việc giao dịch ngọai hối nếu có.
Thanh toán phí và những chi phí khác bao gồm cả tiền cước.
Nhận vận đơn đã ký của người chuyên chở giao cho người gửi hàng.
Thu xếp việc chuyển tải trên đường nếu cần.
Giám sát việc vận chuyển hàng hóa trên đường đưa tới người nhận
hàng thông qua những mối liên hệ với người chuyên chở và đại lý của
người giao nhận ở nước ngoài.
Ghi nhận những tổn thất hàng hóa, nếu có.
Giúp đỡ người gửi hàng tiến hành khiếu nại người chuyên chở về tổn
Chương 4 37
thất hàng hóa, nếu có.
Thay mặt người nhận hàng (người nhập khẩu/ consignee/ importer):
Theo chỉ dẫn của người nhận hàng, người giao nhận sẽ:
Thay mặt người nhận hàng giám sát việc vận chuyển hàng hóa khi
người nhận hàng lo liệu việc vận chuyển hàng như nhập theo FOB
chẳng hạn.
Nhận và kiểm tra tất cả những chứng từ liên quan đến việc vận
chuyển hàng hóa.
Nhận hàng của người chuyên chở và nếu cần, thì thanh toán cước.
Thu xếp việc khai báo Hải quan và trả lệ phí, thuế và những nghĩa
vụ tài chính liên quan.
Thu xếp việc lưu kho quá cảnh nếu cần.
Giao hàng đã thông quan nhập khẩu cho người nhận hàng.
Nếu cần, giúp đỡ người nhận hàng tiến hành khiếu nại đối với
người chuyên chở về những tổn thất hàng hóa, nếu có.
Giúp người nhận hàng trong việc lưu kho và phân phối, nếu cần.
Chương 4 38
DỊCH VỤ KHÁC
• CONSOL SHIPMENT
• PROJECT CARGO
• GARMENT HANGING
SERVICE
• EXHIBITION
• REMOVAL/ PERSONAL
EFFECT
• MULTI MODAL TRANSPORT
Chương 4 39
13
4/4/2022
TÁC DỤNG
Giảm chi phí vận tải do người giao nhận:
+ Có chuyên môn sâu
+ Kết hợp được nhiều phương thức vận tải
+ Tận dụng được dung tích và trọng tải của công cụ
và phương tiện vận tải nhờ nghiệp vụ gom hàng
+ Có quan hệ tốt với các tổ chức lien quan đến quá
trình vận tải hàng hóa như: công ty vận tải, bảo
hiểm, kho cảng…
+ Kết hợp được giữa vận tải, giao nhận, xuất nhập
khẩu
Chương 4 40
HIỆU QUẢ
Tạo điều kiện cho người XNK họat động có hiệu quả:
+ Giảm được chi phí xây dựng kho do sử dụng kho
của người giao nhận hay kho của họ thêu lại
+ Giảm được chi phí đào tạo nhân công
+ Giảm giá thành hàng hóa xuất nhập khẩu, nâng cao
khảng năng cạnh tranh của hàng hóa
+ Tạo điều kiện cho chủ hàng tập trung vào việc kinh
doanh
Chương 4 41
Chương 4 42
14
4/4/2022
Hợp đồng
Chương 4 43
Chương 4 44
15
4/4/2022
Chương 4 46
• Chương 4 47
16
4/4/2022
LO3
•Quy tắc:
“là bất kỳ một người nào ký kết một hợp đồng vận tải
đa phương thức và nhận trách nhiệm thực hiện hợp
đồng đó như là một người chuyên chở“
•VN:
“là doanh nghiệp hoặc hợp tác xã giao kết và tự chịu
trách nhiệm thực hiện hợp đồng vận tải đa phương
thức.”
17
4/4/2022
Ví dụ
Một DN ở Philippines xuất lô hàng theo điều kiện FOB
tới Yangon Myanmar theo hành trình Manila-
Singapore-Yangon, do nhu cần hàng gấp nên người
mua ở Myanmar yêu cầu người bán thay đổi hành trình
để hàng có thể tới sớm hơn. Hãy đề nghị giải pháp thay
thế? Xác định vai trò các MTO tham gia vào quá trình
chuyên chở? Vấn đề cần lưu ý khi sử dụng hành trình
thay thế?
18
4/4/2022
LO4
Công ước của LHQ về chuyên chở hàng hóa bằng vận
tải đa phương thức quốc tế, 1980 (UN Convention on
the International Multimodal Transport of Goods,
1980)
Quy tắc của UNCTAD và ICC về chứng từ vận tải đa
phương thức (UNCTAD/ICC Rules for Multimodal
Transport Documents), số phát hành 481, đã có hiệu
lực từ 01- 01-1992.
87/2009/NĐ-CP à 144/2018/ND-CP ngày
16/10/2018
4/4/2022 706022- CHƯƠNG 5-Vận tải đa phương thức 55
LO5
Chứng từ VTĐPT
Chứng từ VTĐPT
19
4/4/2022
Chứng từ VTĐPT
FIATA FBL
v The FIATA Multimodal
Transport Bill of Lading
(FBL)à thành viên FIATA
v Phát hành à Consignor
v FBL àchứng từ suốt của MTO
(principal)
Lưu ý
20
4/4/2022
21
4/4/2022
Cơ sở trách nhiệm
qMTO: trách nhiệm thống nhất (Uniform
Liability system) hoặc trách nhiệm từng chặng
(Network Liability System)
qMTO : mất mát, hư hỏng, chậm giao
qChậm giao: thỏa thuận hoặc 90 ngày liên tục
à mất
qMiễn trách: chứng minh
22
4/4/2022
23
4/4/2022
24
4/4/2022
25
4/4/2022
Ví dụ
Laos PDR là 1 QG không có biển, do đó để XK hàng
hóa đi EU thì nhà XK của Laos sẽ phải phụ thuộc vào
hệ thống vận tải của các QG láng giềng. Hãy liệt kê
các phương án có thể có để tổ chức vận chuyển hàng
hóa từ Laos đi EU ?
Ví dụ
Công ty A ở VN dự kiến xuất lô hàng 1x20’DC tới
Amsterdam vào ngày 6/2/2018 như HĐ đã ký kết
(chậm giao hàng sẽ bị phạt EUR 150,000). A tiến
hành booking với Maersk Line để giao hàng theo kế
hoạch (xem Shipping Schedule). Tuy nhiên, do sự cố
mất điện vào ngày 28/12 nên kế hoạch giao hàng phải
dời lại đến ngày 11/1 mới sx xong. Hãy cho biết giải
pháp khắc phục sự cố kể trên?
26
4/4/2022
27