Professional Documents
Culture Documents
(Ta2) Unit 9 - Going Places
(Ta2) Unit 9 - Going Places
KHOA
TRƯỜNG KHOAKỸ
SĨ QUAN HỌC CƠ BẢN
THUẬT QUÂN SỰ
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Bản số:
PHÊ DUYỆT 01
Ngày.......tháng.......năm 2021
P. CHỦ NHIỆM KHOA
BÀI GIẢNG
Môn học : Tiếng Anh 2
Bài 9 : Going places
Đối tượng BÀI
: SQKTGIẢNG
Môn học
Năm :: 2021-2022
Tiếng Anh 2
Bài 9 : Going places
Đối tượng : SQKT
Năm học : 2021-2022
Ngày…
Thiếu úy, CN, Nguyễn tháng
Trung Quốc… năm 2021
TRƯỞNG BỘ MÔN
GIÁO VIÊN
Thiếu úy, CN, Nguyễn Trung Quốc
APPENDIX
HANDOUT 1
- Choose the correct sentence.
1. A. Peter will telephone you when he returns.
B. Peter will telephone you when he will return.
2. A. The meeting will begin as soon as everyone arrives.
B. The meeting will begin as soon as everyone will arrive.
3. A. I am going to review the file before I am going to meet with the client.
B. I am going to review the file before I meet with the new client.
4. A. We will go out for dinner after the meeting will be over.
B. We will go out for dinner after the meeting is over.
5. A. I will wait here until they come back.
B. I will wait here until they will come back.
KẾ HOẠCH GIẢNG BÀI
Phần I
Ý ĐỊNH GIẢNG BÀI
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
A. MỤC ĐÍCH
Học viên nắm được cách sử dụng của mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian và
một số lỗi thường gặp. Bên cạnh đó, nắm chắc về khái niệm, cấu trúc, cách sử
dụng và các điểm cần chú ý khi sử dụng câu điều kiện loại I. Hiểu rõ nghĩa và
cách sử dụng của các từ hoặc cụm từ kết hợp với các động từ (hot verbs) ‘make’,
‘do’, ‘take’, ‘get’.
B. YÊU CẦU
Hiểu được và nắm chắc các nội dung về trạng ngữ chỉ thời gian, câu điều
kiện loại một và các cụm từ kết hợp (make, do, take, get).
Vận dụng những kiến thức về trạng ngữ chỉ thời gian, câu điều kiện loại I, và
các cụm từ kết hợp (make, do, take, get) để làm các bài tập được giao trên lớp và
các bài tập về nhà thông qua đó vận dụng vào các trường hợp trong đời sống.
II. NỘI DUNG, TRỌNG TÂM
A. NỘI DUNG
Ngữ pháp: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, câu điều kiện loại I.
Từ vựng: Phân biệt được các động từ thường dùng make, do, take, get.
B. TRỌNG TÂM
Câu điều kiện loại I: Cấu trúc, cách sử dụng và một số lưu ý.
III. THỜI GIAN:
Tổng số: 2 tiết
Trong đó: Ngày lên lớp 02 tiết, thực hành đêm 0 tiết
IV. TỔ CHỨC, PHƯƠNG PHÁP
A. TỔ CHỨC:
Tập trung theo lớp tại giảng đường.
B. PHƯƠNG PHÁP:
1. Giáo viên:
Nêu vấn đề, hướng dẫn HV giải quyết vấn đề.
Thuyết trình, hoạt động đội nhóm.
2. Học viên:
Nghiên cứu tài liệu thông qua cá nhân, đội nhóm.
V. ĐỊA ĐIỂM Phòng H1.206
VI. VẬT CHẤT BẢO ĐẢM
A. GIÁO VIÊN
- Giáo trình: Liz and John Soars with Sylvia Wheeldon, (2007), New
Headway Pre-Intermediate Third Edition Students’ Book, Oxford University
Press.
- Từ điển Anh-Việt
- Chương trình chi tiết môn học.
- Bài giảng và kế hoạch bài giảng (Đã được phê duyệt).
- Bảng, phấn.
- Máy vi tính, loa.
- Hình ảnh.
- Máy chiếu.
- Sổ tay giáo viên.
B. HỌC VIÊN
- Giáo trình: Liz and John Soars with Sylvia Wheeldon, (2007), New
Headway Pre-Intermediate Third Edition Students’ Book, Oxford University
Press.
- Từ điển Anh-Việt
- Vở, bút.
Phần II
THỰC HÀNH GIẢNG BÀI
I. THỦ TỤC GIẢNG BÀI: (10 phút)
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
II. TRÌNH TỰ GIẢNG BÀI: (75 phút)
Thời Phương pháp
Thứ tự,
gian Vật chất
nội dung Giáo viên Học viên
(phút)
I. Grammar and 75
Vocabulary
A. Times clauses 30 - Thuyết trình - Ghi chú.
- Nêu và hướng - Giải quyết vấn
dẫn HV giải đề.
quyết vấn đề.
- Chia nhóm hoạt - Hoạt động theo
động. cặp
Máy tính,
B. First conditional 30 - Nêu và hướng - Giải quyết vấn
máy chiếu,
dẫn HV giải đề.
bảng,
quyết vấn đề.
phấn, tài
C. Vocabulary: 30 - Đặt câu hỏi. - Trả lời câu hỏi.
liệu, vở
Hot verbs - Nêu và hướng - Giải quyết vấn
ghi chép
dẫn HV giải đề.
quyết vấn đề.
1.1.4. READING 30 - Thuyết trình. - Ghi chú.
- Nêu và hướng - Giải quyết vấn
dẫn HV giải đề.
quyết vấn đề.
1.2.VOCABULAR 60
Y
1.2.1. HOBBIES 30 - Nêu và hướng - Giải quyết vấn Máy tính,
AND INTERESTS - dẫn HV giải đề. máy chiếu,
COMMUNICATIO quyết vấn đề. bảng,
N AND - Chia nhóm học - Thảo luận theo
TECHNOLOGY tập. cặp.
1.2.2. FAMILY, 30 - Thuyết trình. - Ghi chú.
phấn, tài
AGES, - Hướng dẫn giải - Làm bài tập.
liệu, vở
DESCRIBING bài tập.
ghi chép
PEOPLE -
FURNITURE AND
FURNISHINGS
1.3. LANGUAGE 60
BOOSTER
1.3.1. BE KEEN 30 - Đặt câu hỏi. - Trả lời câu hỏi. Máy tính,
ON-BE GOOD AT- - Nêu và hướng - Giải quyết vấn máy chiếu,
BE INTERESTED dẫn HV giải đề. bảng,
IN quyết vấn đề. phấn, tài
1.3.2. EXTREME 30 - Nêu và hướng - Giải quyết vấn liệu.
ADJECTIVE dẫn HV giải đề.
quyết vấn đề.
III. KẾT THÚC GIẢNG BÀI: (5 phút)
A. KIỂM TRA KIẾN THỨC MỚI TIẾP THU CỦA HỌC VIÊN
- Nêu những hiểu biết về thì hiện tại trong tiếng Anh.
- Kể tên một số từ dùng để tả người, thông tin, công nghệ, đồ nội thất.
- Trình bày kĩ năng làm một số dạng câu hỏi trong bài thi B1.
B. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÀI
- Ngữ pháp: thì hiện tại đơn, hình thức so sánh, cấu trúc ‘so/such … that
và too/enough … to’
- Từ vựng: từ, cấu trúc diễn đạt sở thích,
- Kĩ năng: giới thiệu sở thích của bản thân, viết thư điện tử theo yêu cầu
cho sẵn, nghe chọn hình thích hợp.
C. GIAO BÀI TẬP VỀ NHÀ VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ HỌC VIÊN CẦN
NGHIÊN CỨU, CHUẨN BỊ
- Ôn tập kiến thức đã học.
- Tìm hiểu một số từ vựng về chủ đề cuộc sống hàng ngày, thức ăn và từ
liên quan đễn lĩnh vực nhà hàng.
Ngày ... tháng … năm 2021 Ngày … tháng … năm 2021
NGƯỜI THÔNG QUA NGƯỜI BIÊN SOẠN
TRƯỞNG BỘ MÔN GIÁO VIÊN
Trung tá, GV, ThS Trương Thúy Hằng Thiếu úy, CN, Nguyễn Trung Quốc