Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


________

HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ THI CÔNG XÂY DỰNG


Số: 105A/2019/HĐTCXD/ĐOHĐ-SRF-SRE

Gói thầu : Cung cấp và lắp đặt hệ thống Cấp Thoát nước và
Điện nhẹ
Công trình : Khối nhà ở cao tầng kết hợp hành chính đơn vị ở tại
lô đất NO-CT2
Dự án : Hải Đăng City Giai Đoạn 2 (THE ZEI)
Địa điểm : Lô đất NO-CT2, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy và
phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố
Hà Nội, Việt Nam

Giữa

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH (SEAREFICO)

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH SEAREE

TP.HCM, tháng 10 năm 2019

Trang 1/35
MỤC LỤC:

Điều 1. CÁ C ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄ N GIẢ I:........................................................................................5

Điều 2. HỒ SƠ HỢ P ĐỒ NG VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊ N:.........................................................................6

Điều 4. YÊ U CẦ U VỀ KỸ THUẬ T, TIÊ U CHUẨ N, CHẤ T LƯỢ NG:....................................................7

Điều 5. NGHIỆ M THU VÀ BÀ N GIAO:..............................................................................................8

Điều 6. THỜ I GIAN VÀ TIẾ N ĐỘ THỰ C HIỆ N:..............................................................................11

Điều 7. HÌNH THỨ C VÀ GIÁ TRỊ HỢ P ĐỒ NG:...............................................................................12

Điều 8. TẠ M Ứ NG, THANH TOÁ N, QUYẾ T TOÁ N HỢ P ĐỒ NG:...................................................14

Điều 9. BẢ O LÃ NH:.........................................................................................................................17

Điều 10. BẢ O HIỂ M, BẢ O HÀ NH:..................................................................................................18

Điều 11. TRÁ CH NHIỆ M ĐỐ I VỚ I CÁ C SAI SÓ T:..........................................................................20

Điều 12. QUYỀ N VÀ NGHĨA VỤ CỦ A CHỦ ĐẦ U TƯ/ BÊ N A:.......................................................21

Điều 13. QUYỀ N VÀ NGHĨA VỤ CỦ A BÊ N B:.................................................................................22

Điều 14. QUYỀ N VÀ NGHĨA VỤ CỦ A TƯ VẤ N GIÁ M SÁ T:...........................................................25

Điều 15. VI PHẠ M VÀ XỬ LÝ VI PHẠ M:........................................................................................26

Điều 16. THÔ NG BÁ O:....................................................................................................................29

Điều 17. TRANH CHẤ P VÀ GIẢ I QUYẾ T TRANH CHẤ P:..............................................................30

Điều 18. BẤ T KHẢ KHÁ NG:............................................................................................................30

Điều 19: QUY ĐỊNH VỀ CHỐ NG THAM NHŨ NG VÀ HỐ I LỘ :.......................................................31

Điều 20: ĐIỀ U KHOẢ N BẢ O MẬ T..................................................................................................31

Điều 21. HIỆ U LỰ C HỢ P ĐỒ NG:....................................................................................................32

Điều 22. ĐIỀ U KHOẢ N CHUNG:.....................................................................................................33

Trang 2/35
PHẦN I. CĂN CỨ/ THAM CHIẾU CỦA HỢP ĐỒNG

- Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 củ a Quố c hộ i nướ c Cộ ng hoà Xã hộ i


Chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản sử a đổ i, bổ sung, hướ ng dẫn thi hành;
- Luật Xây dự ng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 củ a Quố c hộ i nướ c Cộ ng hoà Xã hộ i
Chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản sử a đổ i, bổ sung, hướ ng dẫn thi hành;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 củ a Quố c hộ i nướ c Cộ ng hoà Xã hộ i
Chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản sử a đổ i, bổ sung, hướ ng dẫn thi hành;
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 củ a Chính phủ về hợ p đồ ng trong hoạt
độ ng xây dự ng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 củ a Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dự ng;
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 củ a Chính phủ về quản lý chất lượ ng và bảo
trì cô ng trình xây dự ng;

Trang 3/35
Hợ p đồ ng này đượ c lập ngày 28 tháng 10 năm 2019 tại Cô ng ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh, có địa
chỉ liên hệ tại tầng 14, số 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phườ ng 6, Quận 3, TP.HCM; giữ a và bở i
hai Bên sau đây:
PHẦN II. HAI BÊN KÝ HỢP ĐỒNG
I. NHÀ THẦU CHÍNH (BÊN A):

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH (SEAREFICO)


Mã số doanh nghiệp: 0301825452
Địa chỉ trụ sở chính: 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phườ ng 6, Quận 3, TP.HCM
Địa chỉ liên hệ: 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phườ ng 6, Quận 3, TP.HCM
Điện thoại: (+84 28) 3822 7260
Fax: (+84 28) 3822 6001
Số tài khoản: 112 000 130 605
Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Cô ng thương Việt Nam – Chi Nhánh 6
Đại diện theo uỷ quyền: Ông Trần Đình Mười
Chứ c vụ : Phó Tổ ng Giám Đố c
Theo Giấy uỷ quyền số : 024/UQ/KNL/19

II. NHÀ THẦU PHỤ (BÊN B):

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH SEAREE


Mã số doanh nghiệp: 0401917298
Địa chỉ trụ sở chính: Đường số 10, Khu công nghiệp Hòa Khánh, phường Hòa Khánh
Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ liên hệ: Đường số 10, Khu công nghiệp Hòa Khánh, phường Hòa Khánh
Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236. 3736 252
Fax: 0236. 3736 253
Số tài khoản: 114002685896
Ngân hàng: TMCP Công Thương Việt Nam - Chi nhánh 6 - TP. Hồ Chí
Minh
Đại diện theo uỷ quyền: Ông Nguyễn Quốc Cường
Chứ c vụ : Giám Đốc
Theo Giấy uỷ quyền số : N/A.

Trang 4/35
Sau khi khảo sát mặt bằng hiện trạng, nghiên cứ u hồ sơ thiết kế và thương thảo, hai bên thoả
thuận thố ng nhất ký kết hợ p đồ ng kinh tế về việc giao nhận thầu thi cô ng xây lắp vớ i nhữ ng điều
khoản và điều kiện như sau:

Điều 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI:


Trong Hợ p đồ ng này, các từ và thuật ngữ đượ c hiểu như sau:
1.1. “Công trình”: là Cô ng trình Khố i nhà ở cao tầng kết hợ p hành chính đơn vị ở tại lô đất NO-
CT2
1.2. “Dự án”: là Dự án Hải Đăng City Giai Đoạn 2 (THE ZEI), tại địa điểm Lô đất NO-CT2,
Phườ ng Mai Dịch quận Cầu Giấy và phườ ng Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà
Nộ i, Việt Nam
1.3. “Chủ Đầu tư”: là Cô ng ty Cổ Phần Đầu Tư Địa Ố c Hải Đăng
1.4. “Đại diện Chủ Đầu tư” / “Tư vấn Quản lý Dự án”: là Cô ng ty TNHH Artelia Việt Nam 
1.5. “Ban Quản lý dự án của Chủ Đầu tư”: là tổ chứ c đượ c thành lập theo quyết định củ a Chủ
Đầu tư/ Bên A để thự c hiện quản lý dự án tại cô ng trườ ng theo quy định;
1.6. “Cán bộ giám sát của Chủ Đầu tư”: là các cán bộ kỹ thuật có chuyên mô n và năng lự c do
Chủ Đầu tư/ Bên A cử đến cô ng trườ ng phố i hợ p vớ i Bên B và Tư vấn Giám sát trong hoạt
độ ng quản lý dự án cô ng trình xây dự ng trong quá trình thi cô ng xây dự ng củ a Bên B;
1.7. “Hợp đồng”: là hợ p đồ ng thầu phụ thi cô ng xây dự ng này;
1.8. “Nhà thầu chính/ Bên A”: là Cô ng ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh (Searefico);
1.9. “Tư vấn giám sát”: là đơn vị đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A chỉ định làm cô ng tác giám sát thi
cô ng xây dự ng cô ng trình, hạng mụ c cô ng trình và đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A thô ng báo cho
Bên B;
1.10. “Giám sát thi công”: là cô ng việc mà Tư vấn giám sát và Cán bộ giám sát thi cô ng có quyền
đại diện cho Chủ Đầu tư/ Bên A thự c hiện nhằm tư vấn, kiểm tra, giám sát việc thi cô ng, lắp
đặt cô ng trình củ a Bên B theo quy định củ a Hợ p đồ ng;
1.11. “Đặc điểm kỹ thuật”: là đặc tính kỹ thuật riêng củ a Gó i thầu ghi trong Hợ p đồ ng;
1.12. “Yêu cầu kỹ thuật”: là các yêu cầu kỹ thuật củ a cô ng trình kèm theo trong Hợ p đồ ng và
nhữ ng sử a đổ i, bổ sung củ a đơn vị thiết kế và Chủ Đầu tư/ Bên A;
1.13. “Bên”: là Chủ Đầu tư/ Bên A hoặc Bên B tuỳ theo ngữ cảnh diễn đạt;
1.14. “Hai Bên”: là Chủ Đầu tư/ Bên A và Bên B trong Hợ p đồ ng này;
1.15. “Các Bên”: là Chủ Đầu tư/ Bên A, Bên B, Tư vấn giám sát hoặc bên thứ ba bất kì đượ c đề
cập đến trong Hợ p đồ ng này;
1.16. “Ngày khởi công”: là ngày tháng năm mà Chủ Đầu tư/ Bên A ấn định để Bên B bắt đầu thi
cô ng cô ng trình;
1.17. “Ngày”: là các ngày tính theo dương lịch, tính liên tụ c kể cả ngày nghỉ cuố i tuần và ngày lễ;
1.18. “Ngày làm việc”: là ngà y dương lịch, trừ Chủ Nhậ t và cá c ngà y nghỉ, ngà y lễ, Tết theo
quy định củ a phá p luậ t.
1.19. “Tháng”: là các tháng tính theo dương lịch;
1.20. “Biên bản nghiệm thu”: là văn bản ghi các nộ i dung nghiệm thu củ a Chủ Đầu tư/ Bên A và
các thành viên tham gia nghiệm thu ký tên, làm cơ sở pháp lý cho việc thanh quyết toán gó i
thầu và Cô ng trình;
1.21. “Sai sót”: là bất kì phần nào củ a Cô ng trình chưa hoàn thành theo đú ng Hợ p đồ ng;

Trang 5/35
1.22. “Thời hạn hoàn thành”: là thờ i gian để hoàn thành cô ng trình hoặc hạng mụ c cô ng trình
đưa vào sử dụ ng;
1.23. “Bất khả kháng”: đượ c định nghĩa và quy định tại Điều 18 củ a Hợ p đồ ng này;
1.24. “Luật” hoặc “pháp luật”: là toàn bộ hệ thố ng luật pháp củ a nướ c Cộ ng hoà Xã hộ i Chủ
nghĩa Việt Nam và các văn bản sử a đổ i, bổ sung, hướ ng dẫn thi hành;
1.25. “Công trường”: là địa điểm Chủ Đầu tư/ Bên A giao cho Bên B để thi cô ng cô ng trình;
1.26. “Thay đổi”: là sự thay đổ i hoặc điều chỉnh về phạm vi cô ng việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ
thiết kế, giá hợ p đồ ng hoặc tiến độ thi cô ng khi có sự chấp thuận bằng văn bản củ a Chủ
Đầu tư/ Bên A;
1.27. “Vi phạm hợp đồng”: là việc mộ t Bên vi phạm mộ t, mộ t số hoặc toàn bộ nghĩa vụ quy
định tại Hợ p đồ ng này. Để làm rõ , hai Bên cô ng nhận rằng, việc mộ t Bên vi phạm mộ t phần
nghĩa vụ cũ ng bị coi là vi phạm Hợ p đồ ng.
1.28. “Hạng mục Điện nhẹ và Cấp thoát nước”: là phạm vi cô ng việc đượ c qui định tại Phụ lụ c
1 – Phạm vi Cô ng việc củ a Hợ p đồ ng này.
1.29. “Bản vẽ Hợp đồng”: là bản vẽ đượ c Tư vấn Quản lý Dự án phát hành ngày 28.10.2019 và
đượ c đính kèm Hợ p đồ ng này.
1.30. “Nhà thầu phụ/ Bên B”: là CÔ NG TY CỔ PHẦ N CƠ ĐIỆ N LẠ NH SEAREE;

Điều 2. HỒ SƠ HỢP ĐỒNG VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN:


Hợ p đồ ng nà y bao gồ m cá c cá c tà i liệu sau đâ y đượ c ban hà nh từ ng thờ i điểm, là cá c bộ phậ n
khô ng thể tá ch rờ i củ a Hợ p Đồ ng và có giá trị giả i thích lẫ n cho nhau vớ i thứ tự ưu tiên phá p
lý đượ c liệt kê như sau:

2.1. Hợ p đồ ng thầ u phụ thi cô ng xâ y dự ng nà y;


2.2. Các phụ lụ c củ a hợ p đồ ng:
 Phụ lụ c 1: Phạm vi cô ng việc,
 Phụ lụ c 2: Danh mụ c Vật tư thiết bị,
 Phụ lụ c 3: Điều kiện riêng,
 Phụ lụ c 4: Quy định về xử phạt các hành vi vi phạm nộ i quy về an toàn lao độ ng, vệ sinh
mô i trườ ng, phò ng cháy cháy nổ , trách nhiệm về quyết toán củ a Bên B
 Phụ lụ c 5: Danh mụ c vật tư, thiết bị đượ c tạm ứ ng tập kết,
2.3. Văn bản thô ng báo trú ng thầu (đượ c phê duyệt);
2.4. Hồ sơ dự thầ u hoặ c hồ sơ đề xuấ t củ a Bên B;
2.5. Hồ sơ là m rõ , bả n vẽ hợ p đồ ng, tiêu chuẩ n kỹ thuậ t;
2.6. Phụ lụ c 6: Bả ng Khố i lượ ng và Giá ;
2.7. Hồ sơ mờ i thầu (nếu có );
2.8. Tiến độ thi cô ng;
2.9. Các loại biểu mẫu nghiệm thu;
2.10. Quy trình hồ sơ thanh, quyết toán Chủ Đầu tư/ Tư vấn Quản lý Dự án và/hoặc Bên A ban
hành;
Điều 3. NỘI DUNG CÔNG VIỆC:
3.1. Bên A đồ ng ý giao và Bên B đồ ng ý nhận thự c hiện thi cô ng xây dự ng cô ng trình vớ i các nộ i
dung cụ thể như sau:
- Gó i thầu: Cung cấp và lắp đặt Hệ thống Điện nhẹ và Cấp thoát nước;

Trang 6/35
- Phạm vi cô ng việc: đượ c qui định cụ thể tại Phụ lụ c 1 - Phạm vi cô ng việc củ a Hợ p
đồ ng này
- Khố i lượ ng cô ng việc thự c hiện: đượ c mô tả chi tiết tại Phụ lụ c 6 - Bảng Khố i lượ ng
và Giá đính kèm Hợ p đồ ng này. Phụ lụ c 6 - Bảng Khố i lượ ng và Giá này sẽ là cơ sở để
hai Bên tiến hành nghiệm thu, thanh toán, quyết toán và thanh lý hợ p đồ ng.
Bên B thự c hiện việc thi cô ng thự c hiện cô ng tá c “Cung cấ p và lắ p đặ t Hệ thố ng Điện
nhẹ và Cấ p thoá t nướ c” và hoà n thà nh cá c cô ng việc khá c đượ c cho là cầ n thiết và hợ p
lý để hoà n thà nh cô ng tá c nêu trên theo đú ng bả n vẽ đính kèm Hợ p đồ ng, chỉ dẫ n kỹ
thuậ t (nếu có ) đượ c mô tả trong Hồ sơ mờ i thầ u (hoặc Hồ sơ yêu cầu) củ a Chủ Đầ u tư/
Bên A, cá c hồ sơ là m rõ trong quá trình dự thầ u, đả m bả o chấ t lượ ng, tiến độ , giá cả , an
toà n và cá c thoả thuậ n khá c trong hợ p đồ ng.
3.2. Các cô ng việc cụ thể Bên B phải thự c hiện bao gồ m nhưng khô ng giớ i hạn bở i các cô ng việc
sau:
(a). Bà n giao và tiếp nhậ n, mặ t bằ ng, tiếp nhậ n tim, có t, mố c giớ i cô ng trình.
(b). Cung cấ p vậ t liệu, nhâ n lự c, má y và thiết bị thi cô ng Hạ ng mụ c Điện cho cô ng
trình theo hợ p đồ ng.
(c). Thi cô ng Hạ ng mụ c cung cấ p và lắ p đặ t Hệ thố ng Điện nhẹ và Cấ p thoá t nướ c theo
đú ng hồ sơ thiết kế đượ c phê duyệt và quy chuẩ n, tiêu chuẩ n hiện hà nh.
(d). Thự c hiện thí nghiệm (nếu có ) theo như quy định tạ i khoả n 4.6 Điều 4 củ a Hợ p
đồ ng nà y, kiểm tra chạ y thử đơn độ ng và chạ y thử liên độ ng theo kế hoạ ch trướ c
khi đề nghị nghiệm thu bà n giao đưa và o sử dụ ng
(e). Kiểm soá t chấ t lượ ng cô ng việc và lắ p đặ t thiết bị; giá m sá t thi cô ng cô ng trình đố i
vớ i cô ng việc do nhà thầ u phụ củ a B/ tổ độ i thự c hiện.
(f). Xử lý, khắ c phụ c cá c sai só t, khiếm khuyết về chấ t lượ ng trong quá trình thi cô ng
Hạ ng mụ c Điện (nếu có ).
(g). Thí nghiệm kiểm tra chấ t lượ ng vậ t liệu (nếu có á p dụ ng) theo như quy định tạ i
khoả n 4.6 Điều 4 củ a Hợ p đồ ng nà y.
(h). Thự c hiện nghiệm thu cô ng việc chuyển bướ c thi cô ng, nghiệm thu giai đoạ n thi
cô ng xâ y dự ng hoặ c bộ phậ n cô ng trình xâ y dự ng, nghiệm thu hoà n thà nh hạ ng
Mụ c cô ng trình, cô ng trình xâ y dự ng.
(i). Thự c hiện cá c cô ng tá c bả o đả m an toà n, bả o vệ và vệ sinh mô i trườ ng, phò ng
chố ng chá y nổ á p dụ ng trong phạ m vi cô ng việc thi cô ng và mặ t bằ ng thi cô ng củ a
Bên B đượ c bà n giao quả n lý, thi cô ng;
(j). Bả o vệ cô ng trườ ng, mặ t bằ ng thi cô ng trong phạ m vi hợ p đồ ng thi cô ng;
(k). Thự c hiện cá c cô ng tá c bả o đả m an ninh trậ t tự cho khu vự c cô ng trườ ng trong
phạ m vi Hợ p đồ ng thi cô ng củ a Bên B;
(l). Hợ p tá c vớ i cá c Bên B khá c trên cô ng trườ ng (nếu có );
(m). Thu dọ n cô ng trườ ng và bà n giao Hệ thố ng Điện nhẹ và Cấ p thoá t nướ c trong
phạ m vi cô ng việc củ a Bên B sau khi hoà n thà nh;
(n). Cá c cô ng việc khá c trong quá trình thự c hiện hợ p đồ ng theo thoả thuậ n củ a hợ p
đồ ng, cá c tà i liệu kèm theo hợ p đồ ng và quy định củ a phá p luậ t.

Trang 7/35
Điều 4. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN, CHẤT LƯỢNG:
Bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, chất lượ ng, kỹ thuật và về an toàn củ a
Cô ng trình và các trang thiết bị do mình xây lắp trướ c Chủ Đầu tư/ Bên A và pháp luật đồ ng thờ i
phải đáp ứ ng các điều kiện sau đây:
4.1. Bên B cam kết thự c hiện và hoàn thành đầy đủ cô ng việc theo Hợ p đồ ng này theo đú ng hồ
sơ thiết kế bản vẽ thi cô ng đã đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A phê duyệt, đảm bảo sự bền vữ ng,
chính xác củ a các thiết bị lắp đặt theo quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành để cô ng
trình vận hành ổ n định trong quá trình khai thác; và
4.2. Bên B đảm bảo rằng toàn bộ các vật tư, vật liệu sử dụ ng trong thi cô ng phải đáp ứ ng đượ c
các yêu cầu về tiêu chuẩn thiết kế, chỉ dẫn kỹ thuật và theo đú ng chủ ng loại, số lượ ng đã
đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A phê duyệt; và
4.3. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về quản lý chất lượ ng cô ng trình theo các văn bản, quy
định củ a pháp luật trong lĩnh vự c xây dự ng hiện hành. Đảm bảo và cam kết rằng Chủ Đầu
tư/ Bên A và/hoặc đơn vị tư vấn giám sát có quyền kiểm tra bất cứ khâu nào trong quá
trình thi cô ng, và cung cấp, lắp đặt các trang thiết bị Cô ng trình củ a Bên B; và
4.4. Các vật tư, vật liệu, thiết bị đượ c cung cấp và lắp đặt cho cô ng trình phải phù hợ p vớ i cô ng
trình theo yêu cầu củ a Dự án và phải hoàn toàn mớ i 100%, chưa qua sử dụ ng và đượ c chế
tạo, lắp đặt theo đú ng quy chuẩn, tiêu chuẩn củ a Nhà nướ c hiện hành. Bên B đả m bả o vậ t
tư, thiết bị do Bên B cung cấ p có nguồ n gố c xuấ t xứ như quy định củ a hồ sơ hợ p đồ ng;

4.5. Bên B phải đảm bảo chất lượ ng củ a tất cả các cô ng tác liên quan đến việc thi cô ng hạng
mụ c cô ng trình; và
4.6. Bên B phải cung cấp cho Chủ Đầu tư/ Bên A các kết quả thí nghiệm vật liệu, sản phẩm khi
nhập hàng về cô ng trình theo qui định tại Quy trình quản lý chất lượ ng đượ c Bên B đệ
trình và phê duyệt bở i Chủ Đầu tư/ Bên A; các kết quả thí nghiệm này phải đượ c thự c hiện
bở i phò ng thí nghiệm hợ p chuẩn theo quy định. Hai bên sẽ cù ng thố ng nhất danh mụ c và
số lượ ng mẫu vật liệu, vật tư, sản phẩm củ a Hợ p đồ ng này. Để tránh hiểu nhầm, việc giám
định, kiểm định vật tư, thiết bị khô ng đồ ng nghĩa vớ i việc loại trừ trách nhiệm củ a Bên B về
chất lượ ng vật tư đượ c sử dụ ng để thi cô ng cũ ng như khả năng vận hành và tính đồ ng bộ
củ a Hệ thố ng

Điều 5. NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO:


5.1. Điều kiện nghiệm thu
(a). Quy trình nghiệm thu và hồ sơ nghiệm thu tuân thủ đú ng theo quy định củ a Nhà
nướ c tại thờ i điểm hiện hành và quy định củ a Chủ Đầu tư/ Bên A;
(b). Bên B phải thự c hiện đú ng các quy định hiện hành củ a Nhà nướ c và Chủ Đầu tư/ Bên
A về quản lý chất lượ ng các hạng mụ c cô ng trình theo quy định củ a Pháp luật hiện
hành.
(c). Chủ Đầu tư/ Bên A chỉ nghiệm thu các sản phẩm củ a hợ p đồ ng khi sản phẩm củ a các
cô ng việc này đảm bảo chất lượ ng theo quy định tại Điều 4.
(d). Că n cứ nghiệm thu sả n phẩ m củ a hợ p đồ ng là cá c bả n vẽ đính kèm Hợ p đồ ng;
thuyết minh kỹ thuậ t; cá c quy chuẩ n, tiêu chuẩ n có liên quan; chứ ng chỉ kết quả
thí nghiệm (nếu có ); biểu mẫ u hồ sơ nghiệm thu bà n giao.
(e). Thành phần tham gia, hồ sơ nghiệm thu theo quy định củ a Chủ Đầu tư/ Bên A.

Trang 8/35
(f). Các vật tư, thiết bị chính trướ c khi nhập vào cô ng trườ ng, Bên B có trách nhiệm
thô ng báo cho đại diện Chủ Đầu tư/ Bên A tại cô ng trườ ng và Tư vấn giám sát củ a
Chủ Đầu tư/ Bên A ít nhất trướ c 01 (mộ t) ngày về chủ ng loại, số lượ ng, thờ i gian sẽ
nhập về cô ng trườ ng.
(g). Các vật tư, thiết bị nhập về cô ng trườ ng phải đượ c ủ y quyền thụ hưở ng cho Bên A.
(h). Trướ c khi tiến hành nghiệm thu, Bên B phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ có liên quan đến
đố i tượ ng yêu cầu nghiệm thu và Bên B phải gử i giấy mờ i nghiệm thu cho Chủ Đầu
tư/ Bên A và Tư vấn giám sát củ a Chủ Đầu tư/ Bên A trướ c ít nhất 01 (mộ t) ngày để
thô ng báo nộ i dung, địa điểm, thờ i gian nghiệm thu.
(i). Bên B phả i cung cấ p cá c má y mó c, trợ giú p, tà i liệu và cá c thô ng tin khá c, điện,
thiết bị, nhiên liệu, vậ t dụ ng, dụ ng cụ , ngườ i lao độ ng, vậ t liệu và nhâ n viên có
trình độ và kinh nghiệm cầ n thiết để tiến hà nh nhữ ng kiểm định cụ thể mộ t cá ch
hiệu quả . Bên B phả i thố ng nhấ t vớ i Tư vấ n giá m sá t về thờ i gian, địa điểm tiến
hà nh kiểm định cụ thể củ a thiết bị, vậ t liệu và cá c hạ ng mụ c cô ng trình khá c. Nếu
kiểm định cho thấ y thiết bị, vậ t liệu hoặ c tay nghề đượ c kiểm định khô ng phù hợ p
vớ i Hợ p Đồ ng thì cá c chi phí cho việc thay thế sẽ do Bên B chịu. Bên B phả i gử i
ngay cho Chủ Đầ u tư/ Bên A cá c bá o cá o có xá c nhậ n củ a Tư vấ n giá m sá t về cá c
cuộ c kiểm định.
(j). Trườ ng hợ p sau 3 (ba) ngày, Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng có phản hồ i gì đố i vớ i yêu cầu
nghiệm thu củ a Bên B thì cô ng việc đượ c yêu cầu đó đượ c coi như đã đượ c sự đồ ng ý
nghiệm thu củ a Chủ Đầu tư/ Bên A và Bên B có quyền đượ c triển khai các cô ng việc
tiếp theo nhằm đảm bảo tiến độ hợ p đồ ng. Nếu như kết quả củ a cuộ c kiểm tra,
giá m sá t, đo đạ c hay thử nghiệm cho thấ y có nhữ ng lỗ i củ a thiết bị, vậ t liệu, thiết
kế hoặ c tay nghề khô ng phù hợ p vớ i Hợ p Đồ ng, Chủ Đầ u tư/ Bên A có thể từ chố i
cá c thiết bị, vậ t liệu, thiết kế hoặ c nhâ n lự c bằ ng cá ch thô ng bá o cho Bên B. Bên B
phả i sử a chữ a sai só t ngay lậ p tứ c và đả m bả o cho cá c sai só t đó đượ c xử lý cho
phù hợ p vớ i Hợ p Đồ ng. Trong trường hợp các bên đã tiến hành nghiệm thu xong
nhưng Chủ Đầ u tư/ Bên A có yêu cầ u kiểm định lạ i đố i vớ i thiết bị, vậ t liệu, cá c
cuộ c kiểm định sẽ đượ c tiến hà nh lạ i theo đú ng nhữ ng trình tự và điều kiện đã
là m trướ c đó . Nếu kết quả kiểm định lạ i khô ng sai khá c (đạ t) vớ i kết quả nghiệm
thu trướ c đó , chi phí kiểm định lạ i sẽ do Chủ Đầ u tư/ Bên A chi trả sau khi nhậ n
đượ c khoả n thanh toá n từ Chủ đầ u tư. Nếu kết quả kiểm định lạ i có sai khá c
(khô ng đạ t) vớ i kết quả nghiệm thu trướ c đó , chi phí kiểm định lạ i sẽ do Bên B chi
trả và Bên B có nghĩa vụ khắ c phụ c ngay lậ p tứ c.
(k). Trườ ng hợ p Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng có phản hồ i gì về yêu cầu nghiệm thu củ a Bên
B nhưng Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng tổ chứ c nghiệm thu, Bên B sẽ đượ c cộ ng thêm
thờ i gian thi cô ng vào tiến độ yêu cầu tương ứ ng vớ i thờ i gian chậm nghiệm thu củ a
Chủ Đầu tư/ Bên A nếu vì việc khô ng nghiệm thu này mà Bên B khô ng triển khai
đượ c các cô ng việc tiếp theo.
(l). Trườ ng hợ p Chủ Đầu tư/ Bên A phản hồ i khô ng thể tổ chứ c nghiệm thu theo thờ i
gian mà Bên B yêu cầu, Chủ Đầu tư/ Bên A sẽ phải thô ng báo thờ i gian có thể tổ chứ c
nghiệm thu nhưng thờ i gian chậm khô ng quá 03 (ba) ngày so vớ i yêu cầu củ a Bên B
và thờ i gian chậm này đượ c cộ ng thêm vào thờ i gian thi cô ng củ a Bên B.
(m). Chủ Đầu tư/ Bên A sẽ thự c hiện nghiệm thu từ ng cô ng việc; từ ng bộ phận cô ng trình;

Trang 9/35
giai đoạn thi cô ng, hạng mụ c cô ng trình, hoàn thành đưa vào sử dụ ng. Đố i vớ i bộ
phận che khuất củ a cô ng trình phải đượ c nghiệm thu và lập bản vẽ hoàn cô ng trướ c
khi tiến hành các phần cô ng việc tiếp theo. Chủ Đầ u tư/ Bên A có quyền từ chố i
nghiệm thu cô ng việc hoặ c bộ phậ n cô ng trình tiếp theo nếu Bên B khô ng hoà n
thà nh cá c Hồ sơ nghiệm thu củ a cá c cô ng việc hoặ c bộ phậ n cô ng trình đã thi
cô ng.
(n). Sau khi thự c hiện xong việc nghiệm thu hoà n thà nh hạ ng mụ c, Bên B có trá ch
nhiệm vệ sinh và khử mù i toà n bộ cá c khu vự c, mặ t bằ ng do mình thi cô ng đả m
bả o khô ng cò n vậ t liệu dư thừ a, bề mặ t sả n phẩ m khô ng cò n bá m bụ i, bẩ n, đả m
bả o theo đú ng tiêu chuẩ n vệ sinh cô ng nghiệp rồ i mớ i bà n giao hạ ng mụ c cô ng
trình cù ng hồ sơ hoà n cô ng cho Chủ Đầ u tư/ Bên A.
(o). Chủ Đầ u tư/ Bên A chỉ nghiệm thu khi đố i tượ ng nghiệm thu đã hoà n thà nh và có
đủ hồ sơ theo quy định hiện hà nh củ a Nhà nướ c và củ a Chủ Đầ u tư/ Bên A.
(i) Hồ sơ nghiệm thu gồ m:
Tài liệu nghiệm thu vật tư, thiết bị tập kết đến chân cô ng trình:
- Bảng liệt kê khố i lượ ng vật tư, nguyên vật liệu tập kết đến chân Cô ng trình;
- Biên bản nghiệm thu, vật tư thiết bị đã đượ c Chủ đầu tư xác nhận;
- Cung cấp các hồ sơ/tài liệu/chứ ng chỉ, tài liệu gồ m:
+ Đố i vớ i vật tư, thiết bị chính sản xuất trong nướ c: tất cả hồ sơ phải là 01 bản gố c
và 07 bản sao có chứ ng thự c củ a các cơ quan có thẩm quyền theo quy định củ a
pháp luật.
• Có chứ ng chỉ xuất xưở ng củ a nhà sản xuất;
• Có chứ ng nhận chất lượ ng hàng hó a củ a nhà sản xuất;
• Kết quả thí nghiệm thể hiện vật tư, thiết bị đảm bảo chất lượ ng theo quy
định hiện hành củ a Nhà nướ c;
• Các tài liệu hướ ng dẫn sử dụ ng (nếu có );
• Các giấy tờ liên quan đến hồ sơ.
+ Đố i vớ i vật tư, thiết bị nhập khẩu: tất cả hồ sơ phải là 08 bản sao có chứ ng thự c
củ a các cơ quan có thẩm quyền theo quy định củ a pháp luật. Đồ ng thờ i nếu các hồ
sơ liệt kê dướ i đây là tiếng nướ c ngoài nhưng khô ng có tiếng Anh thì phải dịch
thuật cô ng chứ ng ra tiếng Việt:
• Chứ ng chỉ xuất xứ (CO);
• Chứ ng chỉ chất lượ ng (CQ);
• Phiếu đó ng gó i hàng hó a (Packing list);
• Chi tiết kiện hàng;
• Vận đơn (Bill of lading/ Hó a đơn – che giá);
• Kết quả thí nghiệm, kiểm định thể hiện vật tư, thiết bị đảm bảo chất lượ ng
theo quy định hiện hành củ a nhà nướ c (nếu có );
• Các giấy tờ liên quan đến hồ sơ nhập khẩu vật tư thiết bị;
• Đố i vớ i máy mó c, thiết bị: Test Report và tài liệu kỹ thuật và hướ ng dẫn sử
dụ ng.
(ii) Tài liệu nghiệm thu giai đoạn bao gồ m:
- Bảng kê khố i lượ ng hoàn thành;

Trang 10/35
- Biên bản nghiệm thu, thí nghiệm (nếu có ) nguyên vật liệu.
(iii) Tài liệu nghiệm thu và bàn giao đưa Cô ng trình vào sử dụ ng:
- Hồ sơ pháp lý;
- Hồ sơ chất lượ ng;
- Hồ sơ hoàn cô ng (Bản vẽ hoàn cô ng + khố i lượ ng hoàn cô ng).
(p). Mặc dù đã có nhữ ng cuộ c kiểm định trướ c đó , Tư vấn giám sát vẫn có thể hướ ng dẫn
Bên B tiến hành:
(i) Đưa ra khỏ i cô ng trườ ng hoặ c thay thế cá c thiết bị, vậ t liệu khô ng phù hợ p
vớ i Hợ p Đồ ng,
(ii) Dỡ bỏ và tiến hà nh lạ i cô ng việc nếu khô ng phù hợ p vớ i Hợ p Đồ ng, và
(iii) Tiến hà nh gấ p cô ng việc để đả m bả o an toà n cô ng trình hoặ c do mộ t tai nạ n,
sự kiện khô ng lườ ng trướ c hoặ c nguyên nhâ n khá c.
(iv) Bên B phả i tuâ n thủ nhữ ng hướ ng dẫ n củ a Tư vấ n Quả n lý dự á n trong
khoả ng thờ i gian thích hợ p đượ c xá c định trong chỉ dẫ n hoặ c phả i tiến hà nh
ngay nếu vấ n đề mang tính cấ p bá ch. Nếu Bên B khô ng thể tuâ n thủ theo chỉ
dẫ n, Bên B phả i có phả n hồ i bằ ng vă n bả n nêu rõ lý do. Nếu Bên B khô ng
tuâ n theo hướ ng dẫ n mà khô ng có lý do chính đá ng đượ c Chủ Đầ u tư/ Bên
A chấ p thuậ n, Chủ Đầ u tư/ Bên A sẽ có quyền thuê và trả chi phí cho bên
khá c tiến hà nh cá c cô ng việc và Bên B sẽ phả i trả toà n bộ chi phí.
(q). Cô ng trình, hạng mụ c cô ng trình chỉ đượ c nghiệm thu đưa vào sử dụ ng khi Bên B đã
hoàn chỉnh các cô ng việc đượ c nêu tại Điều 3 Hợ p đồ ng này, đảm bảo đú ng yêu cầu
thiết kế, kỹ thuật, chất lượ ng và đạt các tiêu chuẩn theo quy định củ a Nhà nướ c, và
củ a Chủ Đầu tư/ Bên A.
(r). Trừ phi có quy định khá c theo yêu cầ u củ a Chủ Đầ u tư/ Bên A, Bên B sẽ phả i chịu
cá c chi phí cho:
(i) Cá c vậ t liệu lấ y từ bên ngoà i cô ng trườ ng, và
(ii) Việc loạ i bỏ khỏ i cô ng trườ ng cá c vậ t liệu thả i từ việc phá dỡ , đà o bớ i và
cá c vậ t liệu dư thừ a khá c (có thể là tự nhiên hay nhâ n tạ o) trừ trườ ng hợ p
có bã i thả i trên cô ng trườ ng như đượ c nêu cụ thể trong Hợ p Đồ ng.
(s). Biểu mẫu biên bản nghiệm thu theo quy định củ a nhà nướ c và Chủ Đầu tư và/hoặc
Bên A ban hành;
(t). Bên B có trá ch nhiệm tổ chứ c và thự c hiện chạy thử đơn độ ng, liên độ ng (nếu có ).

5.2. Điều kiện để bàn giao đưa Công trình vào sử dụng
Sau khi Bên B hoàn tất các cô ng việc theo cam kết củ a Hợ p đồ ng, các Bên sẽ tiến hành
nghiệm thu và bàn giao đưa Cô ng trình vào sử dụ ng. Trong đó , phải đảm bảo các tiêu chí
cơ bản sau đây:
(a). Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc, nộ i dung và trình tự bàn giao Cô ng trình đã đượ c
xong đưa vào sử dụ ng theo quy định củ a pháp luật về xây dự ng;
(b). Các nguyên vật liệu, thiết bị đú ng theo chủ ng loại đã đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A phê
duyệt;
(c). Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa cô ng trình vào sử dụ ng.

Trang 11/35
(d). Nghiệm thu vớ i sở ban ngành và cơ quan chứ c năng trong phạm vi cô ng việc củ a Bên
B.
(e). Đà o tạ o và chuyển giao cô ng nghệ:
(i) Bên B phả i có trá ch nhiệm thự c hiện đà o tạ o và chuyển giao cô ng nghệ đố i
vớ i cá c hạ ng mụ c cầ n phả i thự c hiện đà o tạ o và chuyển giao cô ng nghệ (nếu
có ) trướ c khi thự c hiện bà n giao Cô ng trình.
(ii) Bên B phả i thự c hiện đà o tạ o cho nhâ n lự c củ a Chủ đầ u tư, Bên A về lý
thuyết và thự c hà nh đủ nă ng lự c để quả n lý, vậ n hà nh, sử a chữ a và khai thá c
có hiệu quả hệ thố ng thiết bị do Bên B cung cấ p và lắ p đặ t theo Hợ p đồ ng.
Kế hoạ ch, nộ i dung chương trình đà o tạ o chuyển giao cô ng nghệ, vậ n hà nh
hệ thố ng và cá c tà i liệu cung cấ p kèm theo (bao gồ m cả phầ n mềm bả n
quyền) Bên B phả i đệ trình Chủ đầ u tư, Bên A phê duyệt trướ c khi thự c
hiện.

Điều 6. THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:


6.1 Thờ i gian hoàn thành:
Bên B sẽ hoàn thành toàn bộ việc xây lắp, thi cô ng cô ng trình trong vò ng 390 ngày kể từ
ngày bắt đầu thự c hiện cô ng việc như quy định tại Điều 6.2 & Điều 2.8 củ a Hợ p đồ ng này.
Thờ i gian hoàn thành này bao gồ m cả ngày nghỉ cuố i tuần và các ngày nghỉ lễ, tết theo quy
định củ a Bộ luật Lao độ ng hiện hành.
6.2 Ngày bắt đầu thự c hiện cô ng việc: là ngày 15/09/2019
6.3 Tiến độ thự c hiện Hợ p đồ ng:
(a) Việc thi cô ng phải đượ c thự c hiện liên tụ c đảm bảo tiến độ củ a Hợ p đồ ng chính và yêu
cầu củ a Bên A.
(b) Kể từ ngày Hợ p đồ ng có hiệu lự c, Bên B có nghĩa vụ lập và trình Bên A xem xét Bản tiến
độ thi cô ng chi tiết. Trong trườ ng hợ p Bản tiến độ thi cô ng do Bên B lập khô ng phù hợ p
vớ i tiến độ thự c tế và/hoặc quy định củ a Hợ p đồ ng này, Bên A có quyền yêu cầu Bên B
chỉnh sử a Bản tiến độ thi cô ng 03 (ba) lần và Bên B có trách nhiệm phải hoàn thành việc
chỉnh sử a này trong vò ng 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận đượ c yêu cầu củ a Bên A.
(c) Bên B có trách nhiệm phải thự c hiện theo đú ng tiến độ thi cô ng đã lập và đã đượ c Bên A
phê duyệt, đảm bảo thi cô ng cô ng trình đú ng thờ i hạn.
(d) Kể từ ngày Hợ p đồ ng có hiệu lự c, Bên B có nghĩa vụ lập và trình Bên A xem xét bản đệ
trình vật tư, thiết bị CĐT có trách nhiệm trả lờ i trong vò ng 5 (năm) ngày.
(e) Chủ Đầu tư/ Bên A có trách nhiệm bàn giao mặt bằng đủ điều kiện thi cô ng cho Bên B.
Việc bàn giao mặt bằng đủ điều kiện thi cô ng sẽ đượ c hai Bên thố ng nhất, lập thành văn
bản.
6.4 Gia hạn thờ i gian hoàn thành:
(a). Khi xảy ra mộ t trong nhữ ng sự kiện sau đây, Bên B có quyền yêu cầu gia hạn thờ i
gian hoàn thành cô ng trình:
i. Theo mộ t yêu cầu phát sinh mớ i củ a Chủ Đầu tư/ Bên A dẫn tớ i sự thay đổ i về
phạm vi cô ng việc, thiết kế, biện pháp thi cô ng, giấy phép xây dự ng (nếu có )
làm ảnh hưở ng đến tiến độ thự c hiện Hợ p đồ ng; hoặc:
ii. Do sự kiện bất khả kháng như quy định tại Điều18 Hợ p đồ ng này; hoặc:

Trang 12/35
iii. Mưa lớ n khiến cho Bên B khô ng thể tiến hành thi cô ng. Trong trườ ng hợ p này,
thờ i gian khô ng thể thi cô ng (vì lý do mưa lớ n, và/hoặc hậu quả củ a mưa lớ n)
phải đượ c ghi rõ và phải đượ c xác nhận bở i trưở ng đoàn Tư vấn Quản lý Dự án
(nếu có ) và trưở ng Ban QLDA củ a Chủ Đầu tư/ Bên A trong Nhật ký thi cô ng;
iv. Tạm ngừ ng theo yêu cầu củ a cơ quan quản lý nhà nướ c; hoặc Chủ Đầu tư/ Bên
A
v. Sự chậm trễ, trở ngại trên cô ng trườ ng do Chủ Đầu tư/ Bên A và/hoặc các Bên
B khác củ a Chủ Đầu tư/ Bên A gây ra khiến cho Bên B khô ng thể thự c hiện thi
cô ng, bao gồ m:
v.1. Chủ Đầu tư/ Bên A chậm trễ trong việc bàn giao mặt bằng đủ điều kiện
thi cô ng cho Bên B và Bên B đã gử i cô ng văn cảnh báo Chủ Đầu tư/ Bên A
trướ c khi đến hạn bàn giao mặt bằng;
v.2. Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng nghiệm thu đú ng theo thờ i hạn quy định tại
Hợ p đồ ng này;
v.3. Các Bên B khác thự c hiện thi cô ng làm ảnh hưở ng đến việc thi cô ng củ a
Bên B gây nên sự chậm trễ so vớ i tiến độ thi cô ng. Trong trườ ng hợ p này
Bên B phải thô ng báo bằng cô ng văn trướ c khi xảy ra việc ảnh hưở ng cho
Chủ Đầu tư/ Bên A và Chủ Đầu tư/ Bên A là bên có quyền xác nhận hoặc
quyết định về thờ i gian chậm trễ này;
v.4. Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng thự c hiện nghĩa vụ thanh toán theo đú ng quy
định tại Hợ p đồ ng này.
Trong các trườ ng hợ p nêu trên, Bên B phải chứ ng minh đượ c bằng các bằng chứ ng
có tính pháp lý rằng việc thi cô ng khô ng thể đượ c tiến hành do các hành vi vi phạm
nêu trên củ a Chủ Đầu tư/ Bên A hoặc khô ng có lỗ i củ a Bên B và khoảng thờ i gian
chậm thi cô ng có nguyên nhân trự c tiếp từ các vi phạm trên. Khi đó , tương ứ ng vớ i
khoảng thờ i gian đượ c Chủ đầu tư gia hạn cho Bên A, khoảng thờ i gian ngừ ng thi
cô ng sẽ đượ c cộ ng thêm vào khoảng thờ i gian hoàn thành và Bên B khô ng phải chịu
bất kì chế tài phạt vi phạm nào do việc chậm thi cô ng này gây ra đồ ng thờ i đượ c
thanh toán các chi phí phát sinh (nếu có ). Nếu thờ i gian tạm ngừ ng thi cô ng trên 30
ngày thì hai bên sẽ thương thảo các chi phí phát sinh (nếu có ).
(b). Trong nhữ ng trườ ng hợ p nêu trên, Bên A và Bên B tiến hành bàn bạc, lập lại tiến độ
thi cô ng phần cò n lại củ a cô ng trình.

Điều 7. HÌNH THỨC VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG:


7.1 Hình thức Hợp đồng:
Hợ p đồ ng này là Hợ p đồ ng trọ n gó i có phạm vi đượ c qui định tại Phụ lụ c 1 – Phạm vi cô ng
việc, Bản vẽ đính kèm Hợ p đồ ng, tiêu chuẩn kỹ thuật và các danh mụ c tại Điều 2.2, có đơn
giá cố định đượ c thể hiện tại Phụ lụ c 6 – Bảng Khố i lượ ng và Giá củ a Hợ p đồ ng.
7.2 Giá trị Hợp đồng
 Giá trị Hợ p đồ ng là: 65.613.000.000 VNĐ
(Bằng chữ: Sáu mươi lăm tỉ, sáu trăm mười ba triệu).
 Chi tiết giá hợ p đồ ng đượ c nêu trong Phụ lụ c 6 - Bảng Khố i lượ ng và Giá;

Trang 13/35
 Giá trị Hợ p đồ ng trên đã bao gồ m thuế giá trị gia tăng (GTGT) và toàn bộ chi phí để
thự c hiện cô ng việc theo hợ p đồ ng, bản quyền, lợ i nhuận củ a Bên B và tất cả các loại
thuế phí khác liên quan đến cô ng việc theo quy định củ a Pháp luật.
 Giá Hợ p đồ ng khô ng thay đổ i trong suố t quá trình thự c hiện Hợ p đồ ng đố i vớ i khố i
lượ ng các cô ng việc thuộ c Phạm vi hợ p đồ ng (đượ c qui định tại Điều 3.1) trừ trườ ng
hợ p Bất khả kháng và thay đổ i phạm vi cô ng việc phải thự c hiện.
7.3 Giá trị hợp đồng trên được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
Hai bên đàm phán ký Phụ lụ c Hợ p đồ ng làm cơ sở điều chỉnh giá trị hợ p đồ ng trong các
trườ ng hợ p sau đây:
(a) Bổ sung, điều chỉnh hồ sơ thiết kế đượ c duyệt, điều chỉnh khố i lượ ng thự c hiện hoặc
thay đổ i chủ ng loại vật tư, thiết bị so vớ i Hợ p đồ ng bao gồ m:
i. Bổ sung/ điều chỉnh thiết kế đượ c duyệt theo yêu cầu củ a Chủ Đầu tư/ Bên A
dẫn đến bổ sung, điều chỉnh phạm vi cô ng việc, khố i lượ ng thự c hiện củ a Hợ p
đồ ng;
ii. Điều chỉnh phạm vi cô ng việc củ a hợ p đồ ng theo yêu cầu củ a Chủ Đầu tư/ Bên
A;
iii. Thay đổ i chủ ng loại vật tư thiết bị so vớ i Hợ p đồ ng theo yêu cầu củ a Chủ Đầu
tư/ Bên A.
 Nếu khố i lượ ng phát sinh đã có đơn giá ghi trong Phụ lụ c 6: Bảng Khố i lượ ng và Giá
thì giá trị phần khố i lượ ng phát sinh đượ c tính theo đơn giá trong Hợ p đồ ng;
 Nếu khố i lượ ng cô ng việc phát sinh khô ng có đơn giá ghi trong Phụ lụ c 6: Bảng Khố i
lượ ng và Giá thì hai Bên sẽ tiến hành đàm phán, thỏ a thuận đơn giá cho phần khố i
lượ ng cô ng việc phát sinh để làm cơ sở thanh toán. Thờ i gian duyệt các phát sinh:
trong vò ng 50 ngày kể từ ngày Bên B đệ trình.
 Mọ i cô ng việc phát sinh ngoài phạm vi cô ng việc theo Hợ p đồ ng này chỉ đượ c thự c
hiện sau khi đã có sự thố ng nhất bằng văn bản giữ a Bên B vớ i Bên A.
 Trong trườ ng hợ p Chủ Đầu tư/ Bên A có nhu cầu thay đổ i thiết kế /hoặc thay đổ i
phạm vi cô ng việc củ a hợ p đồ ng nhưng Bên B đã nhập vật tư, thiết bị về cô ng trườ ng
/hoặc hàng đang trên đườ ng về nhưng khô ng đượ c sử dụ ng cho dự án thì sau khi
nhận đượ c khoản thanh toán tương ứ ng từ Chủ đầu tư, Bên A sẽ chịu trách nhiệm
thanh toán cho Bên B theo đú ng khố i lượ ng vật tư, thiết bị đã nhập về vớ i đơn giá
theo đú ng đơn giá trong hợ p đồ ng đã ký kết.
(b) Trườ ng hợ p bất khả kháng.
Trong trườ ng hợ p xảy ra sự kiện bất khả kháng như quy định tại Điều 18 củ a Hợ p
đồ ng này, hai Bên sẽ đàm phán, thương lượ ng để thay đổ i giá trị Hợ p đồ ng theo đơn giá
củ a Hợ p đồ ng (nếu đã đượ c quy định trong Hợ p đồ ng) hoặc do hai bên thỏ a thuận (nếu
chưa có đơn giá trong Hợ p đồ ng).
(c) Các trườ ng hợ p khác đượ c Bên A chấp thuận bằng văn bản.
(d) Trườ ng hợ p phát sinh thờ i gian thi cô ng (tiến độ ) nhưng khô ng do lỗ i củ a Bên B.

Điều 8. TẠM ỨNG, THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG:


8.1 Tạm ứng hợp đồng:
(a). Bên A sẽ tạm ứ ng cho Bên B mộ t khoản tiền tương đương vớ i 10% (mười phần
trăm) giá trị Hợ p đồ ng trong vò ng 10 (mườ i) ngày làm việc sau khi Bên A nhận

Trang 14/35
đượ c khoản tạm ứ ng củ a Chủ đầu tư và Hồ sơ đề nghị tạm ứ ng đầy đủ và hợ p lệ củ a
Bên B, bao gồ m:
- Giấy đề nghị tạm ứ ng củ a Bên B (bản gố c);
(b). Khoản tạm ứ ng này sẽ đượ c Bên A thu hồ i vào các đợ t thanh toán theo tỷ lệ 20%
tính trên tổ ng giá trị khố i lượ ng hoàn thành củ a mỗ i đợ t thanh toán và đượ c thu hồ i
bắt đầu từ đợ t thanh toán đầu tiên và đảm bảo thu hồ i hết tạm ứ ng khi giá trị khố i
lượ ng hoàn thành thanh toán đạt 80% giá trị Hợ p đồ ng.
(c). Trong trườ ng hợ p các bên đã hoàn tất các thủ tụ c chấm dứ t thự c hiện Hợ p đồ ng
trướ c thờ i hạn quy định trong Hợ p đồ ng hoặc khi hợ p đồ ng chấm dứ t hiệu lự c Bên A
đã có thô ng báo về việc thu hồ i khoản tiền tạm ứ ng chưa đượ c thu hồ i hết mà Bên A
vẫn chưa nhận đượ c số tiền tạm ứ ng chưa thu hồ i đượ c thì khoản tiền này sẽ là nợ
đến hạn củ a Bên B đố i vớ i Bên A. Bên B có nghĩa vụ hoàn trả cho Bên A khoản nợ này
cù ng khoản tiền lãi (vớ i lãi suất bằng 150% lãi suất tiền gử i VNĐ kỳ hạn 12 tháng củ a
Ngân hàng HDBank) tính từ thờ i điểm chấm dứ t hợ p đồ ng cho đến khi Bên B hoàn
trả hết. Thờ i hạn trả: trong vò ng 10 (mườ i) ngày kể từ ngày Bên A phát hành văn bản
gử i tớ i Bên Bảo lãnh củ a Bên B.
8.2 Tạm ứng Thiết bị, Vật tư:
Tạm ứng giá trị khối lượng tập kết Thiết Bị, vật tư đến chân công trường
Khi Bên B tập kết vật tư và thiết bị về chủng loại theo Phụ lục 5 và số lượng theo Phụ
lục 6 của Hợp Đồng tại công trường thì Bên A tạm ứng 50% giá trị (không khấu trừ
tạm ứng hợp đồng) thiết bị và vật tư đã được tập kết trong thời gian được qui định
khiBên A nhận được đầy đủ bản chính/ bản sao các hồ sơ, chứng từ sau đây:
- Công văn đề nghị tạm ứng của bên B; (02 bộ gố c)
- Bảng xác nhận Khối lượng và giá trị tạm ứng (07 bộ gốc);
- Các biên bản nghiệm thu thiết bị, vật tư tại công trường đã đượ c Chủ đầu tư/Tư
vấn và Bên A xác nhận (02 bộ gốc)
- Biên bản nghiệm thu thiết bị, vật tư nội bộ do Bên A và Bên B xác nhận (02 bộ
gốc)
- Đối với thiết bị nhập khẩu: giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O), giấy chứng
nhận chất lượng hàng hóa (C/Q) của các vật tư thiết bị và các hồ sơ khác (nếu có)
như quy định tại điểm i khoản 5.1.n của Hợp đồng này.
- Hồ sơ thí nghiệm đạt yêu cầu của các vật tư/ thiết bị trong danh mục thí nghiệm
(nếu có); (02 bộ gố c)
Số tiền tạm ứng này sẽ được khấu trừ vào các đợt thanh toán khi vật tư/thiết bị này cấu
thành trực tiếp khối lượng công việc hoàn thành tại đợt thanh toán
Thời hạn xác nhận thanh toán tạm ứng Thiết bị, vật tư được qui định tại Điều 8.3.c của
Hợp đồng này.
Thời hạn thanh toán tạm ứng Thiết bị, vật tư được qui định tại Điều 8.3.d của Hợp
đồng này.
8.3 Thanh toán theo đợt:
(a). Điều kiện thanh toán:

Trang 15/35
Hàng tháng, Bên A sẽ thự c hiện thanh toán cho Bên B vớ i các điều kiện sau:
i. Bên B phải hoàn thành cô ng việc, và đượ c Bên A, Tư vấn Quản lý Dự án và đơn
vị Tư vấn giám sát củ a Bên A (nếu có ) nghiệm thu phần cô ng việc theo yêu cầu
củ a Hợ p đồ ng.
ii. Bên B đã nộ p cho Bên A bộ Hồ sơ đủ điều kiện thanh toán theo quy định tại
Điều 8.3 dướ i đây.
(b). Các đợ t thanh toán:
 Thanh toán theo khố i lượ ng hoàn thành lắp đặt:
- Khi Bên B hoà n thà nh khố i lượ ng lắ p đặ t theo Phụ lụ c 1, Phụ Lụ c 6
củ a Hợ p Đồ ng tạ i Cô ng trườ ng đượ c thì Bên A sẽ thanh toá n đến
85% giá trị khố i lượ ng hoà n thà nh lắ p đặ t trong thờ i gian đượ c qui
định tạ i Điều 8.3.d
 Giá trị thanh toán:
- Giá trị thanh toán đượ c thự c hiện trên cơ sở tỷ lệ tại điều 8.3.b củ a
phần trăm cô ng việc thự c tế hoàn thành đượ c Tư vấn quản lý Dự án
và Bên A xác nhận, vớ i đơn giá trong hợ p đồ ng (bao gồ m giá trị tạm
ứ ng vật tư, thiết bị tập kết về cô ng trườ ng), sau khi khấu trừ khoản thu
hồi tạm ứng được qui định tại Điều 8.1.b của Hợp đồng và thu hồi giá trị
tạm ứng thiết bị/ vật tư tập kết đã cấu thành khối lượng công việc hoàn
thành và các khoản thưởng phạt (nếu có).
 Hồ sơ thanh toán:
- Cô ng văn đề nghị thanh toán củ a bên B (02 bộ gố c);
- Bảng xác nhận Khố i lượ ng và giá trị thanh toán (07 bộ gố c);
- Các biên bản nghiệm thu cô ng việc hoàn thành (02 bộ gố c);
- Hó a đơn giá trị gia tăng (VAT) do bên B phát hành theo luật tại thờ i
điểm thự c hiện có giá trị tương đương khố i lượ ng hoàn thành. (01 bộ
gố c)
- Giấy chứ ng nhận xuất xứ hàng hó a (C/O), giấy chứ ng nhận chất lượ ng
hàng hó a (C/Q) củ a các vật tư thiết bị, các hồ sơ khác (nếu có ) như
quy định tại điểm i khoản 5.1.n hồ sơ thí nghiệm đạt yêu cầu củ a các
vật tư/thiết bị trong danh mụ c thí nghiệm (nếu có ); (loại trừ các vật
tư thiết bị đã tạm ứ ng vật tư tại điều 8.2 củ a Hợ p đồ ng này.
(c). Thờ i hạn xác nhận hồ sơ thanh toán:
- Trừ trườ ng hợ p hai Bên có thoả thuận khác, theo qui trình Hồ sơ
thanh, quyết toán Chủ Đầu tư/ Bên A ban hành theo Điều 2.1 củ a Hợ p
đồ ng này, sau khi Bên B đã đáp ứ ng đủ điều kiện thanh toán, Bên A đã
nhận đủ hồ sơ thanh toán hợ p lệ theo quy định tại điểm (b) khoản
này, Bên A sẽ kiểm tra, đánh giá hồ sơ thanh toán củ a Bên B trong
vò ng 40 (bố n mươi) ngày (33 ngày kiểm tra xác nhận từ Tư vấn giám
sát và Chủ đầu tư, 7 ngày kiểm tra xác nhận từ Bên A) kể từ ngày Bên
B đệ trình đầy đủ hồ sơ thanh toán, Bên A ban hành đượ c qui định tại
Điều 2.10 củ a Hợ p đồ ng này.
(d). Thờ i hạn thanh toán:

Trang 16/35
- Trừ trườ ng hợ p hai Bên có thoả thuận khác, theo qui trình Hồ sơ
thanh, quyết toán Chủ Đầu tư/ Bên A/ Tư vấn Quản lý Dự án ban
hành theo Điều 2.10 củ a Hợ p đồ ng này, Bên B đã đáp ứ ng đủ điều
kiện thanh toán, Bên A đã nhận hồ sơ đủ điều kiện theo quy định tại
điểm (b) và điểm (c) khoản này Bên A sẽ thanh toán cho Bên B trong
vò ng 15 (mườ i lăm) ngày làm việc sau khi Bên A đã nhận đượ c khoản
thanh toán tương ứ ng từ Chủ đầu tư.
8.4 Quyết toán:
(a) Điều kiện quyết toán:
Bên A sẽ thự c hiện quyết toán Hợ p đồ ng vớ i Bên B vớ i các điều kiện sau:
i. Bên B đã hoàn thành mọ i nghĩa vụ theo Hợ p đồ ng này (ngoại trừ nghĩa vụ bảo
hành củ a Bên B theo qui định tại Hợ p đồ ng này);
ii. Bên B đã nộ p cho Bên A hồ sơ quyết toán (trong vò ng 60 ngày kể từ ngày Chủ
Đầu tư/ Bên A ký Biên bản nghiệm thu hoàn thành Hạng mụ c Cô ng trình đưa
vào sử dụ ng) theo quy định tại Điều 8.4.c dướ i đây.
(b) Tỷ lệ quyết toán:
- Bên A thanh toán cho Bên B đến 95% (chín mươi lăm phần trăm) giá
trị quyết toán sau khi khấu trừ các khoản đã thanh toán, các khoản
phạt vi phạm/ bồ i thườ ng thiệt hại (nếu có ).
- Khoản tiền 5% (năm phần trăm) cò n lại sẽ đượ c Bên A thanh toán
sau khi nhận đượ c Bảo Lãnh Bảo Hành theo qui định tại Điều 9.
(c) Hồ sơ quyết toán:
Số lượ ng hồ sơ quyết toán: Bên B sẽ nộ p cho Bên A 8 (tám) bộ hồ sơ quyết toán theo
biểu mẫu quy định củ a Chủ Đầu tư/ Bên A/ Tư vấn Quản lý Dự án.
Hồ sơ quyết toán do Bên B lập bao gồ m các tài liệu sau đây (các hồ sơ này phải đượ c
lưu trữ dướ i dạng tận tin PDF trong USB):
i. Giấy đề nghị thanh toán giá trị quyết toán (giá trị khố i lượ ng hoàn thành theo
Hợ p đồ ng, giá trị khố i lượ ng các cô ng việc phát sinh (nếu có ), giảm trừ tiền tạm
ứ ng, giá trị đề nghị thanh toán sau khi đã bù trừ các khoản này) (08 bộ gố c);
ii. Bảng tổ ng hợ p giá trị quyết toán (08 bộ gố c);
iii. Hồ sơ quản lý chất lượ ng thi cô ng xây dự ng cô ng trình (bao gồ m các hồ sơ
pháp lý có liên quan, hệ thố ng biên bản nghiệm thu, các kết quả thí nghiệm, kiểm
định chất lượ ng sản phẩm, hồ sơ hoàn cô ng, nhật ký thi cô ng) (04 bộ gố c + 04 bộ
photocopy);
iv. Biên bản nghiệm thu hoàn thành Hạng mụ c cô ng trình đưa vào sử dụ ng đã
đượ c Chủ Đầu tư và Bên A xác nhận (04 bộ photo).
v. Hoá đơn thuế giá trị gia tăng tương ứ ng vớ i 100% giá trị quyết toán sau khi trừ
đi giá trị đã xuấ t hó a đơn tạ i cá c lầ n thanh toá n trướ c đó (đã bao gồ m thuế
GTGT 10%) (01 bộ gố c);
vi. Bảo Lãnh Bảo Hành (nộ p sau khi Bên A ký, đó ng dấu và trả lại cho Bên B 01
(mộ t) bản gố c Bảng tính Giá Trị Quyết Toán Hợ p Đồ ng);
(d) Thờ i hạn xác nhận hồ sơ quyết toán:
- Trừ trườ ng hợ p hai Bên có thoả thuận khác, theo qui trình Hồ sơ
thanh, quyết toán, Chủ Đầu tư/ Bên A ban hành theo Điều 2.10 củ a

Trang 17/35
Hợ p đồ ng này, sau khi Bên B đã đáp ứ ng đủ điều kiện quyết toán, Bên
A đã nhận đủ hồ sơ quyết toán hợ p lệ theo quy định tại điểm (b)
khoản này, Bên A sẽ kiểm tra, đánh giá hồ sơ quyết toán củ a Bên B
trong vò ng 97 (chín mươi bảy) ngày (30 ngày kiểm tra xác nhận từ
Tư vấn Quản lý dự án, 60 ngày kiểm tra xác nhận từ Chủ đầu tư và 07
ngày kiểm tra xác nhận từ Bên A) kể từ ngày Bên B đệ trình đầy đủ hồ
sơ quyết toán.
(e) Thờ i hạn thanh toán quyết toán:
- Trừ trườ ng hợ p hai Bên có thoả thuận khác, theo qui trình Hồ sơ
thanh, quyết toán Chủ Đầu tư/ Bên A ban hành theo Điều 2.1 củ a Hợ p
đồ ng này, Bên B đã đáp ứ ng đủ điều kiện quyết toán, Bên A đã nhận
hồ sơ đủ điều kiện theo quy định tại điểm (c) và điểm (d) khoản này,
Bên A sẽ thanh toán quyết toán cho Bên B trong vò ng 15 (mườ i lăm)
ngày làm việc sau khi Bên A đã nhận đượ c khoản thanh toán quyết
toán tương ứ ng từ Chủ đầu tư.
8.5 Thanh lý Hợp đồng:
(a). Điều kiện thanh lý Hợ p đồ ng:
Bên A sẽ thự c hiện thanh lý Hợ p đồ ng vớ i điều kiện sau:
(i). Bên B đã hoàn thành mọ i nghĩa vụ theo Hợ p đồ ng này (ngoại trừ nghĩa vụ bảo
hành củ a Bên B theo qui định tại Hợ p đồ ng này); và:
(ii). Bên B đã nộ p cho Bên A bộ Hồ sơ thanh lý Hợ p đồ ng hợ p lệ theo quy định pháp
luật.
(b). Thờ i hạn thanh lý Hợ p đồ ng:
- Trừ trườ ng hợ p hai Bên có thoả thuận khác, trong vò ng 30 (ba mươi)
ngày làm việc kể từ ngày Bên A đã nhận đủ hồ sơ thanh lý hợ p lệ theo
quy định nêu trên, Bên A sẽ thanh lý Hợ p đồ ng cho Bên B sau khi đã
trừ đi các khoản chi phí phát sinh (nếu có ) theo quy định tại Hợ p
đồ ng này.
8.6 Hình thức và đồng tiền thanh toán
(a). Hình thứ c thanh toán:
Toàn bộ các khoản tiền thanh toán đượ c Bên A chuyển khoản cho Bên B vào tài
khoản củ a Bên B như ghi tại phần đầu củ a Hợ p đồ ng này.
(b). Đồ ng tiền thanh toán: đồ ng Việt Nam (VNĐ).

Điều 9. BẢO LÃNH:


9.1. Bảo lãnh tạm ứng – Không áp dụng
Trướ c khi Bên A chuyển tiền tạ m ứ ng cho Bên B, Bên B có trá ch nhiệm nộ p cho Bên A
mộ t bả o lã nh vô điều kiện và khô ng huỷ ngang để đả m bả o Bên B sẽ hoà n trả cho Bên A
tiền tạ m ứ ng; (“Bảo Lãnh Tạm Ứng”) có giá trị bằ ng 10% giá trị Hợ p đồ ng đượ c qui
định tạ i Điều 8.1, Bả o Lã nh Tạ m Ứ ng đượ c phá t hà nh bở i mộ t Ngâ n hà ng thương mạ i
đượ c thà nh lậ p và hoạ t độ ng hợ p phá p trên lã nh thổ Việt Nam và có nộ i dung đượ c Bên
A chấ p thuậ n trướ c.
Bả o Lã nh Tạ m Ứ ng có hiệu lự c trong vò ng 240 ngà y (hai tră m bố n mươi) ngà y kể từ
ngà y Bả o Lã nh Tạ m Ứ ng có hiệu lự c hoặ c đến khi Bên A thu hồ i hết giá trị tạ m ứ ng, tù y

Trang 18/35
và o điều kiện nà o đến trướ c. Tố i thiểu 30 (ba mươi) ngà y trướ c ngà y Bả o Lã nh Tạ m
Ứ ng hết hiệu lự c mà Bên A chưa thu hồ i hết giá trị tạ m ứ ng, Bên B và /hoặ c Ngâ n hà ng
có trá ch nhiệm gia hạ n thờ i hạ n và giá trị củ a Bả o Lã nh Tạ m Ứ ng cho tớ i khi Bên A thu
hồ i hết giá trị tạ m ứ ng. Giá trị củ a Bả o Lã nh Tạ m Ứ ng đượ c gia hạ n bằ ng vớ i giá trị tạ m
ứ ng cò n lạ i mà Bên A chưa thu hồ i.
Chi phí liên quan đến việc phá t hà nh và gia hạ n Bả o Lã nh Tạ m Ứ ng do Bên B chi trả .
Trườ ng hợ p Bên B khô ng gia hạ n thờ i hạ n củ a bả o lã nh tạ m ứ ng; Bên bả o lã nh sẽ có
trá ch nhiệm trả cho Bên A toà n bộ số tiền tạ m ứ ng chưa đượ c thu hồ i; thờ i hạ n trả :
trong vò ng 10 ngà y kể từ ngà y Bên A phá t hà nh vă n bả n thu hồ i tạ m ứ ng gử i tớ i Bên
Bả o lã nh củ a Bên B.
9.2. Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng – Không áp dụng
Chậ m nhấ t sau 70 (bả y mươi) ngà y là m việc kể từ ngà y Hợ p đồ ng đượ c hai bên ký kết.
Bên B phả i nộ p cho Bên A mộ t Bả o lã nh để đả m bả o thự c hiện Hợ p Đồ ng (“Bảo Lãnh
Thực Hiện Hợp Đồng”) có giá trị bằ ng 5% (năm phần trăm) Giá Trị Hợ p Đồ ng. Bả o
Lã nh Thự c Hiện Hợ p Đồ ng vô điều kiện và khô ng hủ y ngang đượ c phá t hà nh bở i mộ t
Ngâ n hà ng thương mạ i đượ c thà nh lậ p và hoạ t độ ng hợ p phá p trên lã nh thổ Việt Nam
và có nộ i dung đượ c Bên A chấ p thuậ n.
Bả o Lã nh Thự c Hiện Hợ p Đồ ng có hiệu lự c trong vò ng 250 (hai tră m nă m mươi) ngà y
kể từ ngà y Bả o Lã nh Thự c Hiện Hợ p Đồ ng có hiệu lự c hoặ c cho tớ i khi Hai Bên ký kết
Biên Bả n Nghiệm Thu Hoà n Thà nh cá c Cô ng Việc củ a Hợ p đồ ng, tù y điều kiện nà o đến
trướ c. Tố i thiểu 30 (ba mươi) ngà y trướ c ngà y Bả o Lã nh Thự c Hiện Hợ p Đồ ng hết hiệu
lự c mà Bên B chưa hoà n thà nh cá c nghĩa vụ theo hợ p đồ ng, Bên B và /hoặ c Ngâ n hà ng
phá t hà nh bả o lã nh phả i gia hạ n thờ i hạ n củ a bảo lãnh cho tớ i khi Bên B hoàn thành mọ i
nghĩa vụ củ a Hợ p đồ ng.
Chi phí liên quan đến việc phá t hà nh và gia hạ n Bả o Lã nh Thự c Hiện Hợ p Đồ ng do Bên
B chi trả .
9.3. Bảo Lãnh Bảo Hành – Không Áp dụng
Bên B sẽ cung cấ p cho Bên A mộ t Bả o lã nh bả o hà nh vớ i giá trị bằ ng 5% (nă m phầ n
tră m) Giá trị quyết toán Hợp Đồng (“Bảo Lãnh Bảo Hành”). Bả o Lã nh Bả o Hà nh sẽ
có hiệu lự c từ ngà y phá t hà nh và có giá trị trong thờ i gian 24 thá ng kể từ ngà y Chủ đầ u
tư và Bên A phá t hà nh Biên bả n nghiệm thu hoà n thà nh Hạ ng mụ c cô ng trình đưa và o
sử dụ ng.
Điều 10. BẢO HIỂM, BẢO HÀNH:
10.1. Bảo hiểm:
Bên B phải mua bảo hiểm để đảm bảo hoạt độ ng củ a mình bao gồ m:
(a) Bảo hiểm đố i vớ i ngườ i lao độ ng thi cô ng trên cô ng trườ ng;
(b) Bảo hiểm đố i vớ i vật tư, vật liệu, thiết bị thi cô ng;
(c) Bảo hiểm đố i vớ i bên thứ ba;
(d) Bảo hiểm bắt buộ c khác (nếu có ) theo qui định củ a Pháp luật;
Việc giao kết hợ p đồ ng bảo hiểm giữ a Bên B vớ i Doanh nghiệp bảo hiểm phải tuân thủ
theo quy định củ a pháp luật hiện hành và phải hoàn thành ngay sau khi hợ p đồ ng này đượ c ký
kết.

Trang 19/35
Chủ Đầ u tư/ Bên A mua bả o hiểm cô ng trình xâ y dự ng theo quy định. Trườ ng hợ p Chủ
Đầ u tư/ Bên A đã mua bả o hiểm cô ng trình mà khi có tổ n thấ t, thiệt hạ i xả y ra đố i vớ i cô ng
trình, mà tổ n thấ t, thiệt hạ i đó thuộ c phạ m vi cô ng việc củ a Bên B, Bên B phả i thự c hiện cá c
thủ tụ c cầ n thiết theo quy định để đượ c bồ i thườ ng. Chủ Đầ u tư/ Bên A sẽ khô ng chịu trá ch
nhiệm đố i vớ i nhữ ng trườ ng hợ p Bên B khô ng thự c hiện nhữ ng thủ tụ c trên. Trườ ng hợ p
Bên B đượ c bồ i thườ ng thì Bên B phả i chịu mứ c khấ u trừ theo quy định củ a hợ p đồ ng cung
cấ p dịch vụ bả o hiểm xâ y dự ng cô ng trình ký giữ a Chủ Đầ u tư/ Bên A và đơn vị cung cấ p dịch
vụ bả o hiểm.
10.2. Bảo hành:
(a) Bên B có trách nhiệm thự c hiện bảo hành cô ng trình sau khi bàn giao cho Chủ Đầu
tư/ Bên A. Nộ i dung bảo hành cô ng trình bao gồ m khắc phụ c, sử a chữ a, thay thế các
thiết bị/ bộ phận hư hỏ ng, khiếm khuyết khi cô ng trình vận hành, sử dụ ng khô ng
bình thườ ng do lỗ i củ a Bên B gây ra.
(b) Thờ i hạn bảo hành cô ng trình: Bên B có trách nhiệm thự c hiện việc bảo hành cô ng
trình trong thờ i gian 24 (hai mươi bốn) tháng kể từ ngày các Biên bản nghiệm thu
Hạng mụ c cô ng trình đưa vào sử dụ ng đượ c Chủ đầu tư phát hành. Riêng hệ thố ng
cấp điện sinh hoạt, cấp điện chiếu sáng – thuộ c phạm vi cô ng việc củ a Bên B: thờ i
gian bảo hành là 60 (sáu mươi) tháng kể từ ngày Biên bản nghiệm thu Hạng mụ c
cô ng trình đưa vào sử dụ ng đượ c Chủ đầu tư và Bên A phát hành.
(c) Bên A kịp thờ i thô ng báo cho Bên B bằng [văn bản/điện thoại/email/fax] trong
trườ ng hợ p phát sinh các vấn đề hư hỏng trong thờ i gian bảo hành. Khi nhận đượ c
thô ng báo, trong vò ng 24 (Hai mươi tư) giờ Bên B có trách nhiệm cử nhân viên kỹ
thuật đến để kiểm tra các hư hỏ ng đó và đưa ra kế hoạch sử a chữ a hoặc thay thế các
bộ phận hư hỏng đó trong mộ t khoảng thờ i gian hợ p lý đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A phê
duyệt, và Bên A khô ng phải chịu thêm bất kỳ chi phí nào cho việc thay thế/ sử a chữ a
này nếu việc thay thế/ sử a chữ a này nằm trong trách nhiệm bảo hành củ a Bên B.
(d) Trườ ng hợ p quá thờ i hạn khắc phụ c/sử a chữ a mà Bên B khô ng thự c hiện hoặc cố
tình trì hoãn việc sử a chữ a hoặc việc sử a chữ a khô ng đạt chất lượ ng, hoặc do yêu cầu
gấp phải sử a chữ a, hoặc Bên A khô ng thể liên lạc đượ c vớ i Bên B do Bên B thay đổ i
địa chỉ hoặc đi vắng, Bên A có quyền chủ độ ng thuê đơn vị khác sử a chữ a và thô ng
báo lại cho Bên B. Trong trườ ng hợ p này, Bên B khô ng có quyền thắc mắc hay khiếu
nại về nguyên nhân, chi phí và phải thanh toán toàn bộ chi phí cho Bên A bằng cách
thanh toán trự c tiếp hoặc Bên A trích từ bảo lãnh bảo hành. Nếu số tiền trích từ phần
giá trị bảo hành khô ng đủ thì Bên B phải thanh toán tiếp cho Bên A phần cò n thiếu,
đồ ng thờ i phải tiến hành các thủ tụ c vớ i ngân hàng để bù lại toàn bộ số tiền mà Bên A
đã trích từ bảo lãnh bảo hành. Nếu sai só t hoặc hư hỏ ng do lỗ i trự c tiếp củ a Bên B
dẫn đến việc Bên A về cơ bản bị mất toàn bộ lợ i ích từ cô ng trình hay phần lớ n cô ng
trình, phải chấm dứ t toàn bộ Hợ p Đồ ng hay phần lớ n cô ng trình khô ng thể đưa vào
sử dụ ng cho mụ c đích đã định, thì Bên A phải thô ng báo cho Bên B và cung cấp hồ sơ
chứ ng minh. Khi đó , khô ng làm tổ n hại đến các quyền lợ i khác, theo Hợ p Đồ ng hay
khô ng, Bên A sẽ đượ c quyền lấy khoản chi phí thiệt hại, cộ ng thêm vớ i chi phí tài
chính và chi phí tháo dỡ phần cô ng trình đó , dọ n dẹp cô ng trườ ng và trả thiết bị, các
vật liệu lại cho Bên B.

Trang 20/35
(e) Để làm rõ , các Bên cô ng nhận rằng: Trườ ng hợ p Bên B khô ng thanh toán đú ng, đủ
khoản tiền sử a chữ a, khắc phụ c trên theo yêu cầu củ a Bên A, Bên B đồ ng ý rằng Bên
A đượ c quyền yêu cầu ngân hàng thự c hiện nghĩa vụ bảo lãnh bảo hành củ a Bên B.
Nếu giá trị bảo lãnh bảo hành nhỏ hơn khoản tiền sử a chữ a thự c tế thì Bên B có trách
nhiệm bổ sung khoản tiền cò n thiếu theo yêu cầu củ a Bên A. Đồ ng thờ i, Bên B cam
kết sẽ có trách nhiệm bổ sung giá trị bảo lãnh bảo hành đã bị khấu trừ để đảm bảo
giá trị đó luô n bằng 5% (năm phần trăm) giá trị quyết toán hợ p đồ ng trong vò ng
khô ng quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày Bên A ra thô ng báo.
Trườ ng hợ p Bên B chậm thanh toán các khoản tiền trên cho Bên A thì sẽ bị tính phí
chậm thanh toán theo lãi suất tiền gử i VND kỳ hạn 03 tháng do Ngân hàng Thương
mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) chi nhánh sở giao dịch áp dụ ng
tại ngày đáo hạn nghĩa vụ thanh toán
(f) Nếu sai só t hoặc hư hỏ ng khô ng thể sử a chữ a tố t ngay trên cô ng trườ ng đượ c và
đượ c Bên A đồ ng ý, Bên B có thể chuyển khỏ i cô ng trườ ng hạng mụ c thiết bị hay
cô ng trình bị sai só t hay hư hỏ ng để sử a chữ a. Trong trườ ng hợ p Giá trị thiết bị
chuyển khỏ i cô ng trườ ng cao hơn giá trị Bảo lãnh Bảo hành, Bên A cũ ng có thể yêu
cầu Bên B tăng số tiền bảo lãnh bảo hành tương đương vớ i chi phí thay thế toàn bộ
các phần này hay cung cấp sự bảo đảm phù hợ p khác.
(g) Sự cố hư hỏ ng (nếu có ) xảy ra trong thờ i gian bảo hành do lỗ i Chủ Đầu tư/ Bên A/
ngườ i sử dụ ng khô ng tuân thủ theo các chế độ hướ ng dẫn sử dụ ng và bàn giao củ a
Bên B, Bên B có trách nhiệm tổ chứ c sử a chữ a và Chủ Đầu tư/ Bên A/ ngườ i sử dụ ng
sẽ chịu mọ i phí tổ n liên quan đến việc sử a chữ a này.
(h) Mứ c tiền cam kết để bảo hành cô ng trình:
 Đố i vớ i thờ i hạn bảo hành 24 tháng: Bên B đồ ng ý rằng Bên B sẽ nộ p 1 bảo
lãnh bảo hành tương ứ ng vớ i 5% (năm phần trăm) giá trị quyết toán trong
suố t thờ i gian bảo hành 24 tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu hoàn
thành Hạng mụ c cô ng trình đưa vào sử dụ ng để đảm bảo thự c hiện các nghĩa
vụ bảo hành. Số tiền bảo hành này khô ng tính lãi trong suố t thờ i gian bảo
hành.
 Đố i vớ i hạng mụ c có thờ i hạn bảo hành 60 tháng: tố i thiểu trướ c 30 ngày kể
từ ngày kết thú c thờ i hạn 24 tháng bảo hành đầu tiên, trườ ng hợ p Chủ đầu
tư/ Bên A yêu cầu phát hành bảo lãnh bảo hành (có giá trị tố i đa tương ứ ng
5% giá trị hạng mụ c bảo hành tại khoản (b)), Bên B có trách nhiệm mở bảo
lãnh cho 36 tháng bảo hành tiếp theo. Toàn bộ chi phí cho việc mở bảo lãnh
này sẽ do Bên A chi trả. Trườ ng hợ p Bên A khô ng yêu cầu phát hành bảo lãnh
bảo hành, Bên B sẽ cung cấp mộ t cô ng văn cam kết bảo hành 36 tháng tiếp
theo và theo mẫu đượ c Bên A chấp thuận theo qui định tại khoản (b) củ a
Điều này.

Điều 11. TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CÁC SAI SÓT:


11.1. Trách nhiệm đối với các sai sót:
Khi có sai só t xảy ra thì ngoài việc áp dụ ng các quy định tại Điều 15 củ a Hợ p đồ ng, Bên A có
quyền áp dụ ng các biện pháp sau:

Trang 21/35
a) Khi có sai só t xảy ra hai Bên sẽ lập biên bản và ấn định thờ i gian sử a chữ a sai só t, bằng
kinh phí củ a mình Bên B phải hoàn thành các cô ng việc tồ n đọ ng trướ c khi nghiệm thu,
bàn giao trong khoảng thờ i gian hợ p lý mà Bên A yêu cầu [kể cả đố i vớ i các sai só t do Bên
B phụ (nếu có ) gây ra];
b) Trườ ng hợ p khô ng sử a chữ a đượ c sai só t theo quy định tại thờ i điểm quy định trong biên
bản yêu cầu sử a chữ a sai só t củ a Chủ Đầu tư/ Bên A, Bên A có thể tự tiến hành cô ng việc
hoặc thuê ngườ i khác sử a chữ a mà Bên B phải chịu mọ i chi phí phát sinh liên quan đến
việc sử a chữ a sai só t nó i trên (Bên B khô ng đượ c kiến nghị về chi phí sử a chữ a nếu khô ng
cung cấp đượ c tài liệu chứ ng minh sự thiếu chính xác trong cách xác định chi phí sử a chữ a
củ a Bên A). Bên B khô ng phải chịu trách nhiệm về cô ng việc sử a chữ a nhưng vẫn phải chịu
trách nhiệm tiếp tụ c thự c hiện nghĩa vụ củ a mình đố i vớ i hợ p đồ ng này.
c) Nếu sai só t và hư hỏ ng khô ng thể sử a chữ a ngay trên cô ng trườ ng đượ c và đượ c Chủ Đầu
tư/ Bên A đồ ng ý, Bên B có thể chuyển khỏ i cô ng trườ ng thiết bị hoặc cấu kiện bị sai só t
hay hư hỏ ng để sử a chữ a. Thờ i gian sử a chữ a sai só t củ a Bên B khô ng đượ c cộ ng thêm vào
thờ i gian củ a tiến độ thi cô ng.
11.2. Các kiểm định thêm:
Nếu việc sử a chữ a sai só t hoặc hư hỏ ng làm ảnh hưở ng đến sự vận hành củ a cô ng trình,
Chủ Đầu tư/ Bên A có thể yêu cầu Bên B tiến hành bất kỳ cuộ c kiểm định nào nêu trong
Hợ p đồ ng bao gồ m cả các cuộ c kiểm định khi hoàn thành và kiểm định sau khi hoàn thành.
Yêu cầu này đượ c thô ng báo trong khoảng thờ i gian 3 (ba) ngày sau khi đã sử a chữ a sai só t
hoặc hư hỏ ng.
Các kiểm định này phải đượ c tiến hành theo các điều kiện đượ c áp dụ ng cho các cuộ c kiểm
định khác củ a Chủ Đầu tư/ Bên A, chỉ khác là đượ c tiến hành bằng kinh phí củ a Bên B.

Điều 12. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A:


12.1. Quyền của Bên A
Ngoài nhữ ng quy định khác tại Hợ p đồ ng này, Bên A có các quyền sau:
(a). Có quyền kiểm tra kho bãi củ a Bên B tại Cô ng trườ ng vào bất kì thờ i điểm nào mà
khô ng cần báo trướ c cho Bên B, để xác định các vật tư mà Bên B dù ng cho thi cô ng
đú ng, đủ theo thiết kế đã đượ c duyệt hoặc hai Bên đã thố ng nhất;
(b). Có quyền chấp thuận hoặc khô ng chấp thuận chỉ huy trưở ng cô ng trườ ng do Bên B
cử để thự c hiện hợ p đồ ng này. Bên A có quyền yêu cầu Bên B thay đổ i chỉ huy
trưở ng cô ng trườ ng củ a Bên B trong trườ ng hợ p Bên A đưa ra đượ c chứ ng cứ
chứ ng minh chỉ huy trưở ng cô ng trườ ng củ a Bên B có hành vi dẫn đến sự vi phạm
Hợ p đồ ng này và/hoặc khô ng đủ năng lự c, khô ng hoàn thành nhiệm vụ theo phân
cô ng nhiệm vụ /sơ đồ tổ chứ c nhân sự hoặc có hành vi vi phạm pháp luật;
(c). Có quyền tạm ngừ ng hoặc chấm dứ t Hợ p đồ ng theo quy định củ a Hợ p đồ ng hoặc quy
định củ a pháp luật;
(d). Có quyền khô ng thanh toán giá trị khố i lượ ng khô ng đảm bảo chất lượ ng, khố i lượ ng
phát sinh khô ng hợ p lý hoặc khô ng có sự chấp thuận củ a Bên A hoặc trái vớ i quy
định củ a Hợ p đồ ng;
(e). Có quyền thuê đơn vị Tư vấn giám sát theo quy định tại Điều 14 Hợ p đồ ng này;

Trang 22/35
(f). Có quyền yêu cầu Bên B trả lờ i và giải quyết khiếu nại có liên quan đến quá trình
thự c hiện cô ng việc có khả năng vi phạm, làm chậm tiến độ hoặc khô ng đáp ứ ng
đượ c yêu cầu đố i vớ i bất cứ mộ t phần cô ng việc nào đượ c Bên B thự c hiện;
(g). Cử cán bộ hoặc ngườ i đại diện có đủ năng lự c, chuyên mô n có mặt thườ ng xuyên tại
cô ng trườ ng để theo dõ i, giám sát chất lượ ng thi cô ng, tiến độ thi cô ng, xác nhận vật
tư, vật liệu, thiết bị sử dụ ng cho cô ng trình, xác nhận khố i lượ ng Bên B đã thự c hiện
làm cơ sở cho việc nghiệm thu, thanh toán, quyết toán cô ng trình.
(h). Khi Bên B khô ng đảm bảo đú ng tiến độ thi cô ng mộ t cách nghiêm trọ ng (trượ t tiến
độ trên 10 (mườ i) ngày theo cá c giai đoạ n thi cô ng chính theo bả ng tiến độ đã
đượ c Bên A phê duyệt, Bên A có quyền đưa cá c nhà thầ u khá c và o thay thế
và /hoặ c bổ sung để thự c hiện phầ n cô ng việc cò n lạ i. Bên B có trá ch nhiệm đền
bù cho Bên A cá c thiệt hạ i, cá c chi phí phá t sinh trong thờ i gian giá n đoạ n thi cô ng
để bổ sung hoặ c thay thế Bên B khá c;
(i). Tạ i bấ t cứ thờ i điểm nà o, Bên A hoặ c nhữ ng ngườ i đượ c Bên A ủ y quyền có quyền
tiếp cậ n cô ng trườ ng và tấ t cả cá c phâ n xưở ng hoặ c cá c địa điểm gia cô ng, chế tạ o
sả n sả n xuấ t hoặ c chuẩ n bị vậ t tư và má y mó c phụ c vụ cho cô ng trình Bên B.
(j). Bên A có quyền yêu cầ u Bên B thự c hiện bổ sung cá c thí nghiệm cầ n thiết và chỉ
định đơn vị tư vấ n kiểm định để thự c hiện khi có nghi ngờ liên quan đến chấ t
lượ ng thi cô ng cô ng trình mà Bên B cung cấ p và thự c hiện. Trong trườ ng hợ p kết
quả thí nghiệm chỉ ra rằ ng sả n phẩ m củ a Bên B đả m bả o chấ t lượ ng thì ên A sẽ
thanh toá n bổ sung cho Bên B chi phí liên quan đến cô ng tá c thí nghiệm, kiểm
định đó .
(k). Chủ Đầ u tư/ Bên A có quyền thuê mộ t bên thứ ba là m đơn vị tư vấ n quả n lý dự
á n. Quyền và nghĩa vụ củ a Tư vấ n quả n lý dự á n đượ c quy định trong Hợ p đồ ng
ký giữ a Chủ Đầ u tư/ Bên A và Tư vấ n quả n lý dự á n. Bên B có trá ch nhiệm tuâ n
thủ theo sự điều hà nh củ a tư vấ n quả n lý dự á n.
12.2. Nghĩa vụ của Bên A
Ngoài nhữ ng quy định khác tại Hợ p đồ ng này, Bên A có các nghĩa vụ sau:
(a). Đảm bảo cho Bên B có quyền tiếp cận và sử dụ ng cô ng trườ ng để thự c hiện cô ng việc
theo Hợ p đồ ng;
(b). Lập danh sách các cán bộ củ a các cá nhân có trách nhiệm thự c hiện cô ng việc theo
Hợ p đồ ng để Bên B liên hệ;
(c). Hỗ trợ cần thiết và trong khả năng cho Bên B để kịp thờ i giải quyết các khó khăn, trở
ngại phát sinh trong quá trình thự c hiện cô ng việc kể cả các khó khăn liên quan đến
vấn đề xin cấp giấy phép, chứ ng chỉ hoặc giấy chấp thuận để phụ c vụ việc thi cô ng
cô ng trình theo quy định củ a pháp luật hiện hành;
(d). Bên A có trách nhiệm cử nhân lự c và đảm bảo nhân lự c củ a Bên A và các nhà thầu
khác củ a Bên A tham gia, hợ p tác vớ i Bên B trong quá trình thự c hiện các quyền và
trách nhiệm củ a các Bên để hoàn thành cô ng việc theo quy định và Hợ p đồ ng này;
(e). Thanh toán cho Bên B theo quy định tại Hợ p đồ ng này;
(f). Cung cấ p mẫ u biểu Hồ sơ quả n lý chấ t lượ ng và Hồ sơ thanh, quyết toá n hạ ng
mụ c cô ng trình xâ y dự ng trướ c khi Bên B thi cô ng cô ng trình;
(g). Giá m sá t thi cô ng trong suố t quá trình xâ y dự ng hạ ng mụ c cô ng trình.

Trang 23/35
(h). Bên A chỉ đượ c cắt bỏ mộ t phần hoặc toàn bộ cô ng việc củ a Hợ p đồ ng để giao cho
bên thứ 3 theo qui định củ a Hợ p đồ ng này.

Điều 13. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B:


13.1. Quyền của Bên B
Ngoài nhữ ng quy định khác tại Hợ p đồ ng này, Bên B có các quyền sau:
(a). Đượ c thanh toán các khoản tiền theo quy định tại Hợ p đồ ng này;
(b). Có quyền yêu cầu Bên A xem xét thay thế cán bộ phụ trách, cán bộ kĩ thuật khi có
bằng chứ ng cho thấy có dấu hiệu tiêu cự c, gây khó khăn cho việc thi cô ng hoặc khô ng
đủ năng lự c chuyên mô n làm ảnh hưở ng đến chi phí, tiến độ và chất lượ ng cô ng
trình;
(c). Có quyền từ chố i thự c hiện các yêu cầu trái vớ i quy định củ a pháp luật hoặc nhữ ng
nộ i dung ngoài Hợ p đồ ng đã ký;
(d). Có quyền tạm ngừ ng hoặc chấm dứ t thự c hiện Hợ p đồ ng như quy định tại Hợ p đồ ng
này.
(e). Có quyền tạm ngừ ng thi cô ng theo quy định tại điều 15.1.a.i.2 củ a Hợ p đồ ng này.
13.2. Nghĩa vụ của Bên B
Ngoài nhữ ng quy định khác tại Hợ p đồ ng này, Bên B có các nghĩa vụ sau:
(a). Bên B phải sử dụ ng khoản tiền tạm ứ ng củ a Bên A đú ng mụ c đích, đú ng đố i tượ ng
cho các cô ng việc cần thiết để triển khai thự c hiện hợ p đồ ng;
(b). Trướ c ngày khở i cô ng, Bên B có trách nhiệm lập danh sách và gử i các thô ng tin chi
tiết về ngườ i dự kiến là chỉ huy trưở ng cô ng trườ ng để Bên A xem xét và quyết định
việc chấp thuận hoặc khô ng chấp thuận. Trong trườ ng hợ p đã có sự chấp thuận củ a
Bên A, Bên B khô ng đượ c tự ý thay đổ i chỉ huy trưở ng cô ng trườ ng nếu khô ng có sự
đồ ng ý củ a Bên A;
(c). Lập danh sách bố trí nhân sự (từ cán bộ kỹ thuật trở lên làm việc tại cô ng trườ ng và
tại Văn Phò ng gử i cho Bên A, khi cần thiết có thay đổ i về nhân sự phải thô ng báo cho
Bên A bằng văn bản trướ c khi thay đổ i).
(d). Trả lờ i bằng văn bản các đề nghị hay yêu cầu củ a Bên A trong khoảng thờ i gian 07
ngày làm việc, nếu trong khoảng thờ i gian này mà Bên B khô ng trả lờ i thì đượ c coi
như Bên B đã chấp nhận đề nghị hay yêu cầu củ a Bên A.
(e). Bằng kinh phí củ a mình Bên B tự lo lán trại, kho bãi, điện, nướ c phụ c vụ thi cô ng, Bên
A cung cấp điểm đấu nố i điện, tiền điện Bên B chi trả. Bên B có trách nhiệm chia sẻ
hệ thố ng hạ tầng kỹ thuật vớ i Bên B khác trong khả năng có thể. Chi phí điện, nướ c,
phương tiện, thiết bị chia sẻ cho Bên B khác dù ng sẽ do Bên B khác chi trả theo mứ c
tiêu thụ thự c tế.
(f). Bên B lập tiến độ tổ ng thể và chi tiết, biểu đồ huy độ ng và giải thể các nguồ n lự c và
biện pháp thi cô ng tổ ng thể, chi tiết hạng mụ c cô ng trình, biện pháp đảm bảo an toàn
lao độ ng và phò ng chố ng cháy nổ , trình Bên A phê duyệt trướ c khi thi cô ng. Nêu rõ
trình tự thi cô ng, biện pháp và cô ng nghệ thi cô ng, các phương pháp quản lý chất
lượ ng, quy trình kiểm tra củ a Bên B.
(g). Bên B có trách nhiệm triển khai, thự c hiện bản vẽ khai triển thi cô ng (shop drawing)
và bản vẽ phố i hợ p kết cấu - hoàn thiện - cơ điện, thiết bị - sân vườ n (combined
drawing) để đảm bảo lườ ng trướ c và tránh mọ i sai só t, thừ a hay thiếu, thứ tự ưu tiên

Trang 24/35
vị trí và trình tự thi cô ng. Bên B chỉ thi cô ng sau khi Bên A phê duyệt bản vẽ khai
triển chi tiết. Việc phê duyệt bản vẽ khai triển chi tiết nhằm giú p Bên B giảm bớ t sai
só t, bất hợ p lý củ a bản vẽ chứ khô ng miễn trừ trách nhiệm củ a Bên B.
(h). Hoàn toàn chịu trách nhiệm trướ c pháp luật và Bên A về kỹ thuật, chất lượ ng và tiến
độ thi cô ng cô ng trình, thi cô ng theo đú ng hồ sơ thiết kế đã đượ c phê duyệt và quy
trình nghiệm thu, thanh toán, quyết toán cô ng trình do Chủ Đầu tư/ Bên A ban hành.
(i). Bố trí đầy đủ nhân lự c, vật tư, máy mó c, thiết bị,... để tổ chứ c thi cô ng đú ng thiết kế
đượ c duyệt, đú ng quy trình, quy phạm, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, các yêu cầu khác củ a
Chủ Đầu tư/ Bên A để đảm bảo chất lượ ng cô ng trình cao nhất và đú ng tiến độ . Nếu
Bên B tổ chứ c làm 03 (ba) ca để đẩy nhanh tiến độ thi cô ng thì Bên B phải có văn bản
báo cáo đề xuất vớ i Bên A, lập danh sách cô ng nhân để Bên A kiểm tra ra vào cô ng
trình.
(j). Tuân thủ sự điều phố i củ a Bên A trong phạm vi cô ng trườ ng. Chấp hành đú ng nộ i
quy mà Chủ Đầu tư/ Bên A đề ra. Trong trườ ng hợ p cô ng trình đượ c thi cô ng bở i
nhiều nhà thầu khác nhau thì Bên B có trách nhiệm tuân thủ sự chỉ đạo củ a Bên A
trong việc phố i hợ p vớ i các nhà thầu khác nhằm đảm bảo tiến độ , chất lượ ng thi cô ng
củ a cả cô ng trình đú ng vớ i mụ c tiêu mà Chủ Đầu tư/ Bên A đề ra;
(k). Tuân thủ các quy định củ a pháp luật và củ a chính quyền địa phương, đảm bảo an
ninh, trật tự , khô ng vi phạm pháp luật.
(l). Sau khi chứ ng chỉ nghiệm thu đã đượ c cấp, Bên B phải dọ n sạch và đưa đi tất cả máy
mó c thiết bị củ a mình, nguyên vật liệu thừ a, phế thải xây dự ng, rác rưở i và cô ng trình
tạm khỏ i nhữ ng bộ phận củ a cô ng trườ ng và cô ng trình mà đã đượ c cấp chứ ng chỉ
nghiệm thu. Bên B phải để lại nhữ ng khu vự c đó củ a cô ng trườ ng và cô ng trình trong
trạng thái sạch sẽ và an toàn.
(m). Bên B cam kết thự c hiện, đảm bảo cô ng tác an toàn lao độ ng, vệ sinh lao độ ng và vệ
sinh mô i trườ ng để cô ng việc hoàn thành đạt hiệu quả và chất lượ ng đề ra; và
(n). Mọ i đề xuất, thay đổ i liên quan đến thiết kế, dự toán chi tiết (bổ sung thêm ngoài
phần đã có ), biện pháp thi cô ng, thiết bị, vật tư đều phải thô ng qua Bên A và tư vấn
giám sát củ a Bên A (nếu có ) và đượ c Bên A chấp thuận trướ c khi thự c hiện.
(o). Sau khi Chủ Đầu tư/ Bên A bàn giao mặt bằng, Bên B chịu trách nhiệm: kiểm tra so
sánh vớ i các số liệu Chủ Đầu tư/ Bên A cung cấp, thô ng báo cho Bên A biết khi có các
sai lệch trướ c khi thi cô ng. Kiểm tra tim cố t hiện trạng khi thi cô ng tiếp nố i các hạng
mụ c. Định vị chính xác các phần việc thi cô ng theo hồ sơ thiết kế so vớ i số liệu do Chủ
Đầu tư/ Bên A cung cấp.
(p). Tiến hành mờ i Bên A nghiệm thu từ ng hạng mụ c cô ng việc trướ c khi tiến hành các
cô ng việc khác. Chỉ đượ c phép tiến hành các cô ng việc tiếp theo sau khi cô ng việc
trướ c đó đượ c nghiệm thu kỹ thuật. Thờ i gian nghiệm thu như quy định tại điểm (i)
khoản 5.1 Điều 5 củ a Hợ p đồ ng này.
(q). Bên B có nghĩa vụ quản lý vật tư thiết bị củ a mình và các vật tư đã nhận bàn giao từ
Chủ Đầu tư/ Bên A (nếu có ). Chịu hoà n toà n trá ch nhiệm đố i vớ i việc bả o quả n,
trô ng coi cô ng trình, má y mó c, thiết bị, vậ t tư liên quan đến việc thự c hiện Hợ p
Đồ ng từ ngà y khở i cô ng cho đến khi trá ch nhiệm đượ c chuyển cho Chủ Đầ u tư/
Bên A theo quy định củ a Hợ p đồ ng nà y và /hoặ c quy định củ a phá p luậ t. Nếu bấ t
cứ việc mấ t má t hay hư hỏ ng nà o xả y ra trong phạ m vi thi cô ng thuộ c hợ p đồ ng

Trang 25/35
củ a Bên B cho cô ng trình, má y mó c, thiết bị, vậ t tư hoặ c tà i liệu nà o củ a Bên B
trong khoả ng thờ i gian Bên B đang chịu trá ch nhiệm bả o quả n, trô ng coi, Bên B sẽ
phả i sử a nhữ ng mấ t má t hay hư hỏ ng để cô ng trình, hà ng hó a và tà i liệu củ a Bên
B đú ng vớ i quy định tạ i Hợ p Đồ ng.
(r). Ghi nhật ký thi cô ng, lập hồ sơ hoàn cô ng cô ng trình đầy đủ , chính xác theo quy định
củ a Nhà nướ c và bàn giao cho Bên A.
(s). Tự lo vật tư, vật liệu đú ng chủ ng loại, chất lượ ng theo yêu cầu thiết kế và phù hợ p
vớ i các tiêu chuẩn hiện hành. Giao nộ p kịp thờ i các kết quả kiểm tra chất lượ ng vật
liệu bằng văn bản khi Chủ Đầu tư/ Bên A yêu cầu.
(t). Chịu hoàn toàn trách nhiệm bồ i thườ ng thiệt hại đố i vớ i nhữ ng ảnh hưở ng đến sứ c
khỏ e, tính mạng củ a nhân sự thuộ c Bên B, nhân sự thuộ c Chủ Đầu tư/ Bên A và bên
thứ ba khác, nhữ ng ảnh hưở ng đến các cô ng trình lân cận do mình gây ra trong quá
trình thi cô ng. Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng có trách nhiệm đố i vớ i bất cứ sự cố nào đố i
vớ i con ngườ i và thiết bị máy mó c củ a Bên B trên cô ng trườ ng. Trong trườ ng hợ p
Bên B từ chố i hoặc chậm trễ trong việc khắc phụ c hậu quả gây ảnh hưở ng đến Chủ
Đầu tư/ Bên A, Bên A có quyền thay mặt Bên B giải quyết khắc phụ c hậu quả do Bên
B gây ra cho Chủ Đầu tư/ Bên A hoặc bên thứ ba
(u). Có trách nhiệm lập báo cáo tiến độ cho Bên A theo mẫu đượ c quy định.
(v). Bồ i thườ ng thiệt hại khi vi phạm hợ p đồ ng, sử dụ ng vật liệu khô ng đú ng chủ ng loại,
thi cô ng khô ng đảm bảo chất lượ ng, thi cô ng khô ng đảm bảo tiến độ , gây ô nhiễm
mô i trườ ng và các hành vi vi phạm khác gây thiệt hại do lỗ i củ a mình gây ra;
(w). Cung cấp cho Bên A hồ sơ quản lý chất lượ ng cô ng trình theo đú ng quy định củ a Nhà
nướ c tại thờ i điểm hiện hành.
(x). Thự c hiện nghiêm tú c các quy định củ a Nhà nướ c, Chủ Đầu tư/ Bên A về quản lý chất
lượ ng cô ng trình xây dự ng và quản lý vố n đầu tư xây lắp;
(y). Bên B bằng chi phí củ a mình chịu trách nhiệm thí nghiệm các loại vật tư, vật liệu,
thiết bị cần thiết trướ c khi đưa vào sử dụ ng. Phương thứ c thự c hiện theo như quy
định tạ i khoả n 4.6 Điều 4 củ a Hợ p đồ ng nà y. Các thí nghiệm phải do các tổ chứ c có
tư cách pháp nhân, đủ điều kiện năng lự c theo quy định củ a Nhà nướ c thự c hiện và
phải đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A chấp thuận.
(z). Lập và trình Bên A bảng tính giá trị tỷ lệ cô ng việc hoàn thành theo giai đoạn cù ng
vớ i hồ sơ nghiệm thu, bản vẽ hoàn cô ng, chứ ng chỉ xuất xưở ng các loại vật liệu có
liên quan, các kết quả thí nghiệm kiểm tra chất lượ ng và các tài liệu cần thiết khác
phụ c vụ cho việc thanh quyết toán.
(aa). Phố i hợ p vớ i các nhà thầu khác trong quá trình triển khai xây dự ng, khô ng làm ảnh
hưở ng đến chất lượ ng, tiến độ chung, an toàn, vệ sinh mô i trườ ng, PCCC củ a cô ng
trình và củ a dự án.
(bb). Trong quá trình thự c hiện cô ng việc, nếu Bên B làm hư hỏ ng, gây thiệt hại đến tài sản
và/hoặc ảnh hưở ng đến tiến độ cô ng trình củ a Chủ Đầu tư/ Bên A thì Bên B có trách
nhiệm khắc phụ c bằng chi phí củ a mình và bồ i thườ ng cho Bên A toàn bộ thiệt hại
(nếu có ).
(cc). Đưa khỏ i cô ng trình các cán bộ , nhân viên củ a Bên B khi có ý kiến bằng văn bản củ a
Chủ Đầu tư/ Bên A về việc các cán bộ , nhân viên đó khô ng đủ năng lự c chuyên mô n,
hoặc cố tình vi phạm quy trình kỹ thuật thi cô ng, tái phạm hoặc vi phạm nghiêm

Trang 26/35
trọ ng Quy định, Nộ i quy củ a Chủ Đầu tư/ Bên A, khô ng hợ p tác trong quá trình kiểm
soát củ a Chủ Đầu tư/ Bên A.
(dd). Bên B phải giớ i hạn các hoạt độ ng củ a mình trong phạm vi thự c hiện hoạt độ ng trên
cô ng trườ ng và khu vự c phụ mà Bên B đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A đồ ng ý là nơi làm
việc. Bên B phải có sự chú ý cần thiết để giữ cho thiết bị củ a Bên B và nhân lự c củ a
Bên B chỉ hoạt độ ng trong phạm vi cô ng trườ ng và các khu vự c phụ và khô ng đượ c
cho thiết bị và nhân lự c củ a mình ra ngoài khu vự c lân cận.
(ee). Trong thờ i gian thi cô ng, Bên B phải giữ cho cô ng trườ ng khô ng có các cản trở khô ng
cần thiết, và phải cất giữ hoặc xếp đặt thiết bị hoặc vật liệu thừ a củ a Bên B. Bên B
phải dọ n sạch rác và dỡ bỏ cô ng trình tạm ra khỏ i cô ng trườ ng khi khô ng cò n cần
nữ a.
(ff). Trong trườ ng hợ p Bên B, giao thầu lại mộ t phần cô ng việc trong hợ p đồ ng này cho
Bên Thứ ba thì phải đượ c sự đồ ng ý bằng văn bản và đượ c ký bở i ngườ i có thẩm
quyền củ a Bên A.
(gg). Thô ng báo kịp thờ i cho Bên A nhữ ng vướ ng mắc phát sinh trong quá trình thi cô ng
để hai bên cù ng tháo gỡ , giải quyết.
(hh). Các nghĩa vụ khác theo quy định củ a Luật xây dự ng, các văn bản hướ ng dẫn thự c
hiện Luật xây dự ng và nộ i dung Hợ p đồ ng này.
Điều 14. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT:
14.1. Quy định chung
(a). Hai Bên trong Hợ p đồ ng này đồ ng ý và cô ng nhận rằng, tù y theo quyết định và sự lự a
chọ n củ a Chủ Đầu tư/ Bên A, việc thi cô ng có thể có sự tham gia giám sát củ a Tư vấn
giám sát. Trong trườ ng hợ p có sự tham gia củ a Tư vấn giám sát, Chủ Đầu tư/ Bên A
sẽ gử i văn bản thô ng báo cho Bên B về phạm vi cô ng việc, thẩm quyền cụ thể củ a Tư
vấn giám sát, các vấn đề mà Bên B phải xin ý kiến củ a Tư vấn giám sát.
(b). Phù hợ p vớ i quy định tại Điều 14.1.a ở trên, trong trườ ng hợ p hợ p đồ ng có sự tham
gia củ a Tư vấn giám sát, Bên B phải có trách nhiệm tuân thủ các quy định về Tư vấn
giám sát đượ c nêu trong Hợ p đồ ng giữ a Chủ Đầu tư/ Bên A và Tư vấn giám sát theo
thô ng báo củ a Chủ Đầu tư/ Bên A. Trườ ng hợ p Chủ Đầu tư/ Bên A thay đổ i Tư vấn
giám sát, Chủ Đầu tư/ Bên A sẽ thô ng báo bằng văn bản cho Bên B biết trướ c trong
mộ t khoảng thờ i gian hợ p lý.
(c). Trườ ng hợ p Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng gử i Thô ng báo và/hoặc khô ng có ý kiến chỉ
định đơn vị tư vấn giám sát bằng văn bản thì đượ c coi là Chủ Đầu tư/ Bên A khô ng
lự a chọ n tư vấn giám sát tham gia hợ p đồ ng và các quy định về tư vấn giám sát trong
Hợ p đồ ng này sẽ khô ng ràng buộ c các bên trong Hợ p đồ ng.
14.2. Quyền và nghĩa vụ của đơn vị tư vấn giám sát
(a) Có quyền đưa ra cho Bên B (bất cứ lú c nào) các chỉ dẫn về việc thi cô ng xây dự ng
cô ng trình và sử a chữ a sai só t theo các quy định hiện hành hoặc yêu cầu củ a Bên A.
(b) Bên B phải tuân theo các chỉ dẫn củ a Tư vấn giám sát phù hợ p vớ i Hợ p đồ ng và quy
định. Bên B sẽ chỉ nhận các chỉ dẫn củ a Tư vấn giám sát hoặc ngườ i đượ c uỷ quyền
hợ p pháp. Bên B phải tuân theo các chỉ dẫn do Tư vấn giám sát hoặc ngườ i đượ c ủ y
quyền đưa ra về bất kì vấn đề nào có liên quan đến Hợ p đồ ng.

Trang 27/35
(c) Trừ trườ ng hợ p đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A đồ ng ý, Tư vấn giám sát khô ng đượ c quyền
giảm bớ t bất kì nghĩa vụ , trách nhiệm củ a Bên nào theo quy định tại Hợ p đồ ng này.

Điều 15. VI PHẠM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM:


Trong trườ ng hợ p mộ t trong cá c bên vi phạ m nghĩa vụ quy định tạ i Hợ p đồ ng nà y, cá c Bên
thố ng nhấ t và đồ ng ý rằ ng, việc vi phạ m sẽ đượ c xử lý như sau:

15.1. Vi phạm dẫn tới tạm ngừng thực hiện Hợp đồng
(a). Mộ t Bên có quyền tạm ngừ ng thự c hiện Hợ p đồ ng này trong các trườ ng hợ p sau:
(i). Do lỗ i củ a mộ t Bên trong Hợ p đồ ng này bao gồ m:
(i.1.). Do lỗi của Bên B:
Bên A có quyền tạm ngừ ng Hợ p đồ ng nếu Bên B vi phạm các nghĩa vụ
sau:
(i.1.1.). Quá 90 (chín mươi) ngày kể từ ngày Hợ p đồ ng có hiệu lự c mà
Bên B khô ng trình Bên A phê duyệt biện pháp thi cô ng chi tiết,
hồ sơ tiến độ củ a gó i thầu.
(i.1.2.). Bên B thi cô ng chậm tiến độ quá 60 (sáu mươi) ngày đố i vớ i mỗ i
hạng mụ c trong tiến độ chi tiết do Bên B lập và đượ c Bên A phê
duyệt.
(i.1.3.). Bên B bị Chủ Đầu tư/ Bên A phạt vi phạm quy định về an toàn
lao độ ng, vệ sinh mô i trườ ng lao độ ng, phò ng cháy chữ a cháy mà
dẫn đến hậu quả nghiêm trọ ng.
(i.1.4.). Bên B khô ng nộ p Bảo lãnh thự c hiện Hợ p đồ ng, Bảo lãnh tạm
ứ ng đú ng thờ i hạn như quy định tại Hợ p đồ ng này;
(i.1.5.). Bên B gian dố i trong thi cô ng, hoặc cố tình thi cô ng khô ng đú ng
thiết kế đã đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A phê duyệt;
(i.1.6.). Bên B tự ý dừ ng thự c hiện cô ng việc trong 10 (mườ i) ngày liên
tụ c trừ trườ ng hợ p có sự đồ ng ý củ a ngườ i có thẩm quyền củ a
Bên A;
(i.2.). Do lỗi của Bên A:
Bên B có quyền tạm ngừ ng thự c hiện Hợ p đồ ng nếu Bên A vi phạm điều
khoản thanh toán cho Bên B vượ t quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày đến
hạn phải thanh toán theo quy định tại Hợ p đồ ng này về nghĩa vụ thanh
toán củ a Bên A như quy định tại điểm (e) khoản 13.1 Điều 13 và Điều 8
củ a hợ p đồ ng này.
(ii). Theo thỏ a thuận củ a các Bên.

(b). Trừ trườ ng hợ p các Bên thoả thuận tạm dừ ng Hợ p đồ ng, khi xảy ra các vi phạm nêu
tại Điều 15.1.a ở trên, Bên bị vi phạm sẽ lập biên bản về hành vi vi phạm. Biên bản
này phải đượ c ký bở i ngườ i có thẩm quyền hoặc ngườ i đượ c uỷ quyền hợ p pháp củ a
Bên bị vi phạm, Bên Vi phạm và Tư vấn giám sát (nếu có ). Trong trườ ng hợ p Bên vi
phạm khô ng ký vào Biên bản này thì việc từ chố i ký biên bản này sẽ đượ c ghi vào
trong Biên bản và Biên bản chỉ cần có chữ ký củ a Bên bị vi phạm và Tư vấn giám sát
(nếu có ) là có hiệu lự c thi hành.

Trang 28/35
(c). Trong vò ng tố i đa 02 (hai) ngày làm việc, Bên bị vi phạm sẽ thô ng báo bằng văn bản
về thờ i gian bắt đầu tạm ngừ ng hợ p đồ ng và thờ i hạn cũ ng như các yêu cầu về việc
khắc phụ c vi phạm cho Bên vi phạm. Trong vò ng tố i đa 02 (hai) ngày làm việc tiếp
theo, Bên Vi phạm có nghĩa vụ phản hồ i bằng văn bản về các nộ i dung do Bên bị vi
phạm phát hành. Hết thờ i hạn này, nếu Bên vi phạm khô ng phản hồ i, khô ng khắc
phụ c hoặc khắc phụ c khô ng đú ng, khô ng đủ các vi phạm theo yêu cầu củ a Bên bị vi
phạm, các vi phạm này sẽ đượ c coi là Vi Phạm Cơ Bản theo quy định tại Điều 15.2.a
Hợ p đồ ng này.
(d). Nếu Bên bị vi phạm thự c hiện quyền tạm ngừ ng thự c hiện Hợ p đồ ng khô ng thô ng
báo hoặc khô ng có lý do chính đáng mà việc tạm ngừ ng Hợ p đồ ng gây ra thiệt hại
cho Bên kia thì phải bồ i thườ ng thiệt hại do hành vi vi phạm củ a mình gây ra cho Bên
bị thiệt hại.
15.2. Phạt vi phạm:
Ngoại trừ các quy định về phạt vi phạm đã đượ c quy định tại Hợ p đồ ng này, trườ ng hợ p
Bên B vi phạm bất kì nghĩa vụ nào khác mà Bên A đã gử i thô ng báo nhắc nhở đến lần thứ
ba mà Bên B khô ng khắc phụ c đú ng, đủ theo yêu cầu củ a Chủ Đầu tư/ Bên A thì Bên B sẽ
phải chịu phạt vi phạm vớ i mứ c phạt và giá trị phạt theo quyết định củ a Bên A phù hợ p vớ i
quy định Hợ p đồ ng.
Tuy nhiên, hai Bên cô ng nhận rằng, trong mọ i trườ ng hợ p, tổ ng mứ c phạt mà Bên A áp
dụ ng theo quy định này tố i đa bằng 12% giá trị Hợ p đồ ng.
Trong Hợ p đồ ng này, hai Bên thố ng nhất phân chia các vi phạm thành 02 (hai) loại là Vi
Phạm Cơ Bản và Vi phạm khác. Chế tài áp dụ ng vớ i từ ng loại vi phạm khác nhau. Cụ thể
như sau:
(a). Vi phạm Cơ bản:
(i). Các hành vi vi phạm sau đây đượ c coi là Vi Phạm Cơ Bản:
(i.1). Các vi phạm quy định tại Điều 15.1.a Hợ p đồ ng này mà Bên Vi phạm
khô ng khắc phụ c hoặc khắc phụ c khô ng đú ng, khô ng đủ theo yêu cầu củ a
Bên bị vi phạm như quy định tại Điều 15.1.c Hợ p đồ ng này;
(i.2). Mộ t bên đơn phương chấm dứ t thự c hiện hợ p đồ ng khô ng theo quy định
củ a Hợ p đồ ng này và/hoặc quy định củ a pháp luật có liên quan;
(i.3). Bên B khô ng triển khai cô ng việc trong vò ng 10 (mườ i) ngày kể từ ngày
bắt đầu thự c hiện cô ng việc theo quy định tại Điều 6.2 Hợ p đồ ng này
hoặc dừ ng thi cô ng quá 10 (mườ i) ngày (ngoại trừ các trườ ng hợ p đượ c
dừ ng thi cô ng theo quy định củ a Hợ p đồ ng này) sau khi Bên A đã có văn
bản yêu cầu Bên B triển khai cô ng việc theo quy định củ a Hợ p đồ ng;
(i.4). Bên B bỏ dở cô ng việc hoặc thể hiện rõ ràng ý định khô ng tiếp tụ c thự c
hiện nghĩa vụ theo hợ p đồ ng; Căn cứ để xác định Bên B bỏ dở cô ng việc
thô ng qua việc Bên A đã thô ng báo nhắc nhở Bên B đến lần thứ hai
nhưng Bên B khô ng trả Bên A hoặc vẫn khô ng tiếp tụ c thự c hiện cô ng
việc.
(i.5). Bên B để xảy ra sai só t hoặc hư hỏ ng dẫn đến việc Chủ Đầu tư/ Bên A
khô ng sử dụ ng đượ c cô ng trình cho mụ c đích đã định.

Trang 29/35
(i.6). Bên B chuyển nhượ ng, chuyển giao, giao thầu mộ t phần hoặc toàn bộ
cô ng việc củ a Hợ p đồ ng này mà khô ng có sự chấp thuận củ a Bên A
(ii). Trong trườ ng hợ p phát sinh các Vi Phạm Cơ Bản, bên vi phạm sẽ có nghĩa vụ
phải thanh toán cho bên bị vi phạm khoản tiền phạt tương ứ ng vớ i 12% giá trị
hợ p đồ ng và phải có trách nhiệm bồ i thườ ng toàn bộ các tổ n thất vật chất thự c
tế tính đượ c thành tiền do việc vi phạm gây ra, bao gồ m toàn bộ tổ n thất về tài
sản, chi phí hợ p lý để ngăn chặn, hạn chế, khắc phụ c thiệt hại, thu nhập thự c tế
bị mất hoặc giảm sú t và các thiệt hại khác theo quy định củ a pháp luật.
(iii). Đồ ng thờ i, Bên bị vi phạm có quyền đơn phương chấm dứ t thự c hiện Hợ p đồ ng
theo quy định tại Điều 15.3 Hợ p đồ ng này.
(b). Vi phạm khác:
(i). Phạt vi phạm tổ ng tiến độ : trườ ng hợ p nếu Bên B có vi phạm về tổ ng thờ i gian
thự c hiện (Thờ i gian hoàn thành) quy định tại Điều 6.1 Hợ p đồ ng thì Bên A
đượ c quyền phạt đố i vớ i hành vi vi phạm chậm tiến độ đó vớ i mứ c phạt 30
triệu đồ ng cho mỗ i ngày chậm tiến độ tổ ng;
(ii). Phạt chậm tiến độ các giai đoạn thi cô ng (tiến độ mố c):
Trườ ng hợ p Nếu Bên B có vi phạm về thờ i gian thự c hiện (Thờ i gian hoàn
thành) các giai đoạn thi cô ng chính (mố c) theo bảng tiến độ thi cô ng Bên B lập
đã đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A phê duyệt thì Bên A đượ c quyền phạt đố i vớ i hành
vi vi phạm chậm tiến độ đó vớ i mứ c 15 triệu đồ ng cho mộ t ngày chậm tiến độ ,
đồ ng thờ i Bên B phải thự c hiện các biện pháp cần thiết để khắc phụ c trong thờ i
hạn đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A chấp thuận. Trườ ng hợ p Bên B khô ng khắc phụ c
đượ c trong thờ i hạn đượ c Chủ Đầu tư/ Bên A chấp thuận thì Bên A có quyền
cắt giảm mộ t phần khố i lượ ng cô ng việc củ a Bên B và giao cho nhà thầu khác
thự c hiện, mọ i chi phí phát sinh (chi phí đấu thầu, chênh lệch giá trị củ a gó i
thầu…) sẽ do Bên B chi trả.
Trườ ng hợ p Bên B tích cự c tăng ca, tăng cườ ng nhân sự và lấy lại đượ c tiến độ
tổ ng củ a Dự án thì Bên A sẽ khô ng áp dụ ng phạt tiến độ mố c.
(iii). Trườ ng hợ p nếu Bên B có vi phạm về chất lượ ng và Bên A đã lập Biên bản vi
phạm (NCR - Nonconformance report) thì Bên A đượ c quyền phạt đố i vớ i hành
vi vi phạm này vớ i mứ c phạt tố i đa 10% giá trị khố i lượ ng vi phạm chất lượ ng
và bằng kinh phí củ a mình Bên B phải khắc phụ c, sử a chữ a các lỗ i vi phạm đó
trong thờ i gian do Chủ Đầu tư/ Bên A ấn định.
(iv). Trong trườ ng hợ p Bên A thanh toán chậm, Bên B có quyền yêu cầu Bên A
thanh toán khoản lãi suất chậm trả đố i vớ i số tiền thanh toán chậm đó theo lãi
suất bằng 150% lãi suất tiền gử i VND kỳ hạn 12 tháng củ a Ngân hàng HDBank
áp dụ ng tại ngày đáo hạn nghĩa vụ thanh toán củ a Bên A.
(v). Trong trườ ng hợ p Bên B khô ng thự c hiện hoặc thự c hiện khô ng đú ng thờ i hạn
về gia hạn thờ i gian bảo lãnh tạm ứ ng hoặc bảo lãnh thự c hiện Hợ p đồ ng (nếu
có ) theo quy định tại Điều 9 Hợ p đồ ng này, Bên B phải thanh toán cho Bên A
khoản tiền phạt vi phạm bằng 0,5% (khô ng phẩy năm phần trăm) giá trị Bảo
lãnh/1 ngày chậm.

Trang 30/35
(vi). Vi phạm khác tuân theo Phụ lục 4 của hợp đồng.
15.3. Các trường hợp dẫn tới đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng:
(a). Mộ t trong hai Bên có quyền đơn phương chấm dứ t thự c hiện hợ p đồ ng này trong
nhữ ng trườ ng hợ p sau:
(i). Sự kiện bất khả kháng kéo dài quá 30 (ba mươi) ngày dẫn đến Bên bị ảnh
hưở ng bở i sự kiện bất khả kháng khô ng thể thự c hiện đượ c quyền và nghĩa vụ
củ a mình theo Hợ p đồ ng này;
(ii). Xảy ra trườ ng hợ p đượ c coi là Vi Phạm Cơ Bản theo quy định tại Điều 15.2.a,
thì Bên bị vi phạm có quyền đơn phương chấm dứ t thự c hiện Hợ p đồ ng;
(iii). Khi khoản tiền phạt vi phạm đến 12% (mườ i hai phần trăm) giá trị Hợ p đồ ng,
Bên bị vi phạm sẽ có quyền đơn phương chấm dứ t Hợ p đồ ng này.
(iv). Để làm rõ , hai bên thố ng nhất rằng trong trườ ng hợ p mộ t Bên vi phạm dẫn đến
Bên bị vi phạm đơn phương chấm dứ t hợ p đồ ng theo quy định tại Hợ p đồ ng
này, thì Bên bị vi phạm có quyền đơn phương chấm dứ t thự c hiện hợ p đồ ng
này bằng thô ng báo trướ c 28 ngày cho Bên vi phạm, mà khô ng phụ thuộ c vào
việc Bên vi phạm đã thanh toán đủ số tiền phạt vi phạm 12% (mườ i hai phần
trăm) giá trị Hợ p đồ ng và bồ i thườ ng các thiệt hại phát sinh (nếu có ) cho Bên
bị vi phạm hay chưa. Trườ ng hợ p nếu tại thờ i điểm Bên bị vi phạm thô ng báo
đơn phương chấm dứ t thự c hiện hợ p đồ ng theo quy định này, nếu Bên vi phạm
chưa thanh toán đủ số tiền phạt vi phạm 12% (mườ i hai phần trăm) giá trị
Hợ p đồ ng và bồ i thườ ng các thiệt hại phát sinh (nếu có ) cho Bên bị vi phạm, thì
Bên vi phạm vẫn tiếp tụ c có nghĩa vụ thanh toán số tiền phạt vi phạm và tiền
bồ i thườ ng thiệt hại phát sinh (nếu có ) cho Bên bị vi phạm.
(b). Trong trườ ng hợ p này, Bên bị vi phạm sẽ gử i thô ng báo bên kia trướ c 28 ngày, mà
khô ng cần phải thự c hiện thêm bất kì thủ tụ c nào khác (bao gồ m nhưng khô ng giớ i
hạn ở thủ tụ c thanh lý hợ p đồ ng) và Hợ p đồ ng sẽ chấm dứ t hiệu lự c kể từ ngày đến
hạn củ a thô ng báo.
(c). Thanh toán sau khi mộ t Bên thự c hiện quyền đơn phương chấm dứ t thự c hiện Hợ p
đồ ng: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B phần cô ng việc đã hoàn thành và đượ c Chủ Đầu
tư/ Bên A đồ ng ý nghiệm thu sau khi đã trừ đi các nghĩa vụ mà Bên B phải chịu theo
quy định tại Hợ p đồ ng này [bao gồ m khoản tiền phạt vi phạm, bồ i thườ ng thiệt hại,
các khoản nợ và các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có )]. Bên A có quyền từ chố i thanh
toán trong các trườ ng hợ p Bên B đơn phương chấm dứ t thự c hiện Hợ p đồ ng khô ng
đú ng thoả thuận tại hợ p đồ ng này hoặc trái pháp luật hoặc trong trườ ng hợ p quy
định tại Điều 15.2.a.i5 Hợ p đồ ng này.
(d). Bên vi phạm quy định về chấm dứ t Hợ p đồ ng thì cũ ng bị coi là vi phạm hợ p đồ ng, và
sẽ phải bồ i thườ ng thiệt hại, chịu phạt vi phạm do hành vi vi phạm về chấm dứ t Hợ p
đồ ng củ a mình gây ra đố i vớ i Bên kia và các chế tài phạt vi phạm khác theo quy định
củ a Hợ p đồ ng này và quy định củ a pháp luật.
(e). Trong trườ ng hợ p chấm dứ t Hợ p đồ ng, Bên B phải ngừ ng ngay cô ng việc và giữ cô ng
trườ ng đảm bảo an toàn cho đến khi Bên A tiếp nhận cô ng trườ ng.

Trang 31/35
Điều 16. THÔNG BÁO:
16.1. Mọ i thô ng bá o, yêu cầ u hoặ c thư giao dịch giữ a hai Bên đượ c gử i đến địa chỉ hai Bên
như đượ c ghi tạ i phầ n đầ u củ a Hợ p đồ ng nà y.
16.2. Hình thứ c gử i thô ng bá o: Thô ng qua fax, thư bưu điện, gử i trự c tiếp.
16.3. Cá c thô ng bá o giữ a Bên A và Bên B theo hợ p đồ ng nà y phả i đượ c thự c hiện bằ ng vă n
bả n. Mọ i thô ng bá o, đề nghị, yêu cầ u hay thư từ giao dịch… do mộ t bên gử i cho bên
kia theo Hợ p đồ ng nà y đượ c xem là Bên kia đã nhậ n và thờ i điểm xá c định đã nhậ n
như sau:
(a). Vào ngày nhận nếu giao dịch chuyển tận tay và phải có chữ ký củ a ngườ i nhận thô ng
báo;
(b). Vào ngày bên gử i nhận đượ c thô ng báo chuyển fax thành cô ng trong trườ ng hợ p gử i
thô ng báo bằng fax;
(c). Vào ngày thứ 03 (ba) kể từ ngày đó ng dấu bưu điện trong trườ ng hợ p gử i thô ng báo
bằng thư chuyển phát nhanh.
Trong trườ ng hợ p nếu ngà y có liên quan là ngà y chủ nhậ t hoặ c ngà y lễ theo quy định
củ a Nhà nướ c thì cá c thô ng bá o, đề nghị, yêu cầ u hay thư từ giao dịch nó i trên sẽ
đượ c xem là Bên kia nhậ n và o ngà y là m việc kế tiếp ngay sau đó .
16.4. Hai Bên phả i thô ng bá o bằ ng vă n bả n cho nhau biết nếu có đề nghị thay đổ i về địa chỉ,
hình thứ c và tên ngườ i nhậ n thô ng bá o; nếu khi đã có thay đổ i về (địa chỉ, hình thứ c,
tên ngườ i nhậ n thô ng bá o do hai Bên thỏ a thuậ n) mà bên có thay đổ i khô ng thô ng
bá o lạ i cho bên kia biết thì bên gử i thô ng bá o khô ng chịu trá ch nhiệm về việc bên có
thay đổ i khô ng nhậ n đượ c cá c vă n bả n thô ng bá o.
Điều 17. TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP:
17.1. Trong trườ ng hợ p xảy ra các bất đồ ng hoặc phát sinh các tranh chấp trong quá trình thự c
hiện Hợ p đồ ng, hai Bên phải nhanh chó ng thô ng báo cho nhau biết và có trách nhiệm cù ng
bàn bạc, giải quyết thô ng qua thương lượ ng. Bên B khô ng đượ c gián đoạn việc thi cô ng làm
ảnh hưở ng tớ i tiến độ và chất lượ ng cô ng trình ngoại trừ trườ ng hợ p có qui định khác tại
Hợ p đồ ng này hoặc theo qui định Pháp luật.
17.2. Trong trườ ng hợ p hai bên thương lượ ng khô ng thà nh cô ng, mọ i tranh chấ p phá t sinh
từ hoặ c liên quan đến Hợ p Đồ ng sẽ đượ c giả i quyết tạ i tò a á n có thẩ m quyền tạ i Việt
Nam theo quy định củ a phá p luậ t. Quyết định có hiệu lự c Phá p luậ t củ a Tò a á n là phá t
quyết cuố i cù ng và có tính chấ t bắ t buộ c vớ i cá c Bên.
17.3. Trong thờ i gian tranh chấp đượ c tò a án giải quyết, Bên B vẫn phải chịu trách nhiệm thi
cô ng cô ng việc theo đú ng tiến độ , khô ng vì lý do tranh chấp mà trì trệ hay tạm ngừ ng việc
thi cô ng các cô ng việc này. Trừ trườ ng hợ p có phán quyết củ a tò a án, nếu Bên B thi cô ng
chậm tiến độ hoặc xảy ra các vi phạm thì sẽ vẫn bị phạt vi phạm theo quy định củ a Hợ p
đồ ng.

Điều 18. BẤT KHẢ KHÁNG:


18.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát củ a
hai Bên như: độ ng đất, só ng thần, lở đất, bão, lũ , lụ t, hoả hoạn, chiến tranh hoặc có nguy cơ

Trang 32/35
xảy ra chiến tranh và các thảm hoạ khác chưa lườ ng hết đượ c, sự thay đổ i chính sách hoặc
ngăn cấm củ a các cơ quan có thẩm quyền theo quy định củ a pháp luật hiện hành.
18.2. Mộ t sự kiện bất khả kháng phải hộ i đủ các yếu tố sau:
(a). Là sự kiện khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát củ a mộ t Bên;
(b). Bên đó khô ng thể lườ ng trướ c đượ c tại thờ i điểm ký Hợ p đồ ng;
(c). Đã xảy ra mà Bên đó khô ng thể tránh hay khô ng phụ c mộ t cách hợ p lý;
(d). Khô ng thể quy kết trách nhiệm cho Bên kia.
18.3. Nếu mộ t Bên khô ng hoàn thành nghĩa vụ củ a mình do sự kiện bất khả kháng thì Bên đó
khô ng bị coi là vi phạm Hợ p đồ ng. Tuy nhiên, bên bị ảnh hưở ng bở i sự kiện bất khả kháng
phải có nghĩa vụ :
(a). Tiến hành các biện pháp ngăn ngừ a hợ p lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn
chế tố i đa ảnh hưở ng do sự kiện bất khả kháng xảy ra;
(b). Thô ng báo ngay cho Bên kia về sự kiện bất khả kháng trong vò ng 07 (bảy) ngày kể từ
khi sự kiện bất khả kháng xảy ra.
18.4. Trong trườ ng hợ p xảy ra sự kiện bất khả kháng, thờ i gian thự c hiện Hợ p đồ ng sẽ đượ c kéo
dài bằng thờ i gian xảy ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưở ng khô ng thể thự c hiện
các nghĩa vụ theo Hợ p đồ ng củ a mình, ngoại trừ trườ ng hợ p chấm dứ t hợ p đồ ng theo quy
định tại Điều 15.3.a.i Hợ p đồ ng này.

Điều 19: QUY ĐỊNH VỀ CHỐNG THAM NHŨNG VÀ HỐI LỘ:


19.1. Bên B cam kết và đảm bảo rằng giám đố c, nhân viên, ngườ i lao độ ng, đại lý trự c tiếp đại
diện, thay mặt cho Bên B hoặc đượ c Bên B chỉ định (gọ i chung là “Ngườ i Củ a Bên B”) liên
lạc, giao dịch, làm việc vớ i Chủ Đầu tư/ Bên A sẽ khô ng (i) hố i lộ và/hoặc đưa các khoản
hố i lộ , giảm giá, trích thưở ng, khoản tiền gây ảnh hưở ng hoặc khoản báo đáp bất hợ p pháp
hoặc bất kỳ các tài sản bằng tiền hoặc hiện vật hoặc lợ i ích nào (gọ i chung là “Hố i Lộ ”), cho
bất kỳ giám đố c, nhân viên, ngườ i lao độ ng hoặc đại diện củ a Chủ Đầu tư/ Bên A (gọ i
chung là “Ngườ i Củ a Chủ Đầu tư/ Bên A”) nhằm đạt đượ c lợ i ích riêng như đượ c ưu tiên
ký Hợ p Đồ ng vớ i Bên A mộ t cách khô ng minh bạch, đượ c miễn trừ (các) nghĩa vụ quy định
tại Hợ p Đồ ng, và /hoặc các lợ i ích khô ng minh bạch, khô ng cô ng bằng khác.
19.2. Các hành vi Hố i Lộ theo quy định tại Điều này sẽ bao gồ m cả các hành vi thự c hiện trướ c,
trong khi và sau khi thự c hiện Hợ p Đồ ng này. Trườ ng hợ p bất kỳ Ngườ i Củ a Bên B nào
nhận thấy bất cứ Ngườ i Củ a Chủ Đầu tư/ Bên A nào có biểu hiện, hành vi đò i Hố i Lộ thì
Bên B có trách nhiệm thô ng báo ngay lập tứ c cho Bên A.
19.3. Nếu Bên B vi phạm quy định tại Điều này Bên A có quyền, tù y từ ng thờ i điểm xảy ra hoặc
phát hiện ra hành vi Hố i Lộ , áp dụ ng mộ t hoặc đồ ng thờ i mộ t số biện pháp sau:
19.4. Tù y vào mứ c độ nghiêm trọ ng củ a hành vi Hố i Lộ và tù y quyết định củ a Bên A, phạt Bên B
mộ t khoản tiền 150.000.000 VNĐ (mộ t trăm năm mươi triệu đồ ng) cho mộ t hành vi Hố i
Lộ .
19.5. Đưa Bên B vào danh sách các Bên B cần phải kiểm soát khi tham gia các gó i thầu cung cấp
dịch vụ /hàng hó a khác hoặc khô ng đượ c tham gia chào thầu hàng hó a/dịch vụ cho Chủ
Đầu tư/ Bên A.

Trang 33/35
- Chuyển hồ sơ cho cơ quan điều tra nếu hà nh vi Hố i Lộ có dấ u hiệu vi phạ m Luậ t Hình
Sự .
- Miễn trừ : Bên B sẽ miễn trừ cho Bên A mọ i trá ch nhiệm liên quan nếu hà nh vi Hố i Lộ
củ a Bên B vi phạ m phá p luậ t Việt Nam và phả i bồ i thườ ng cho Bên A cá c thiệt hạ i phá t
sinh, bao gồ m cả cá c thiệt hạ i do phá t sinh chi phí hà nh chính, chi phí luậ t sư và cá c chi
phí khá c để xử lý cá c vấ n đề liên đớ i đến hà nh vi Hố i Lộ củ a Bên B.

Điều 20: ĐIỀU KHOẢN BẢO MẬT


20.1. Nghĩa vụ bảo mật:
Cá c Bên cam kết rằ ng, trong thờ i hạ n hiệu lự c củ a Hợ p Đồ ng nà y nà y và sau khi Hợ p
đồ ng nà y chấ m dứ t, cá c Bên sẽ tuyệt đố i bả o mậ t thô ng tin (Thô ng Tin Mậ t) củ a Bên
cò n lạ i. Theo đó , khô ng bên nà o, dù trự c tiếp hay giá n tiếp tiết lộ , trong bấ t kỳ tình
huố ng nà o, khi khô ng có sự đồ ng ý bằ ng vă n bả n củ a Bên cò n lạ i trừ trườ ng hợ p quy
định tạ i Mụ c 2 dướ i đâ y.

Cho mụ c đích quy định tạ i đâ y, Thô ng Tin Mậ t đượ c hiểu là cá c thô ng tin bao gồ m
nhưng khô ng giớ i hạ n ở cá c điều khoả n cụ thể củ a Hợ p đồ ng nà y và /hoặ c cá c thô ng
tin, dữ liệu, vă n bả n đượ c tạ o ra do liên quan đến hoặ c phá t sinh từ việc thự c hiện Hợ p
đồ ng, vớ i cá c thô ng tin, dữ liệu, vă n bả n đượ c mộ t Bên cung cấ p cho Bên cò n lạ i cho dù
dướ i bấ t kỳ hình thứ c nà o để thự c hiện Hợ p đồ ng nà y. Ngoà i ra, Thô ng Tin Mậ t cò n
bao gồ m nhưng khô ng giớ i hạ n cá c thô ng tin liên quan đến bí mậ t cô ng nghệ, bí quyết
thương mạ i, kiến thứ c hoặ c cá c thô ng tin khá c về hoặ c phụ c vụ cho tiếp thị tà i chính,
kinh doanh củ a cá c Bên.

20.2. Nghĩa vụ bảo mật sẽ được loại trừ nếu Thông Tin Mật:
(a). Đã đượ c phổ biến rộ ng rã i cho cô ng chứ ng bở i bên sở hữ u thô ng tin;
(b). Đượ c mộ t Bên tiết lộ , cung cấ p cho nhâ n viên, chuyên gia tư vấ n tà i chính, phá p lý
hoặ c Bên B củ a Bên đó vì mụ c đích thự c hiện cá c nghĩa vụ củ a Bên đó theo Hợ p
đồ ng nà y, vớ i điều kiện là Bên đó phả i chịu trá ch nhiệm và đả m bả o cá c đố i tượ ng
đượ c tiết lộ Thô ng Tin Mậ t phả i tuâ n thủ quy định bả o mậ t như nộ i dung củ a Mụ c
1 trên đâ y;
(c). Do mộ t Bên nhậ n đượ c từ mộ t bên thứ ba độ c lậ p vớ i việc thự c hiện Hợ p đồ ng
nà y mà khô ng chịu bấ t kỳ nghĩa vụ bả o mậ t nà o; hoặ c:
(d). Đượ c yêu cầ u tiết lộ bở i cơ quan có thẩ m quyền hoặ c bấ t kỳ tò a á n có thẩ m quyền
xét xử thích hợ p nà o đố i vớ i Bên tiết lộ .
20.3. Các Bên đồ ng ý rằng bất cứ vi phạm nào đố i vớ i nghĩa vụ bảo mật thô ng tin này có thể gây
ra nhữ ng tổ n hại khô ng thể khô i phụ c đượ c vớ i Bên cò n lại, theo đó , Bên cò n lại có quyền
tìm kiếm các biện pháp để giảm nhẹ thiệt hại và buộ c Bên vi phạm bồ i thườ ng toàn bộ
thiệt hại là mộ t khoản tiền khô ng thấp hơn Giá Trị Hợ p Đồ ng.

Điều 21. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG:


21.1. Hợ p đồ ng có hiệu lự c kể từ ngày đại diện có thẩm quyền củ a hai Bên ký kết;

Trang 34/35
21.2. Trong trườ ng hợ p tiến độ thi cô ng thự c tế kéo dài hơn tiến độ thi cô ng đượ c qui định tại
Điều 2.8 – Tiến độ thi cô ng và Hợ p đồ ng đã quá thờ i hạn hiệu lự c, cả hai bên sẽ xem xét
thỏ a thuận gia hạn hiệu lự c củ a Hợ p đồ ng trướ c 45 ngày (kể từ ngày hết hiệu lự c củ a Hợ p
đồ ng).
21.3. Hợ p đồ ng chấm dứ t hiệu lự c trong các trườ ng hợ p sau đây:
(a). Theo thoả thuận củ a hai Bên. Trong trườ ng hợ p này, thoả thuận chấm dứ t phải đượ c
lập thành văn bản và có chữ ký củ a đại diện có thẩm quyền củ a hai Bên;
(b). Hai Bên hoàn thành nghĩa vụ theo hợ p đồ ng đã ký.
(c). Mộ t trong hai Bên thự c hiện quyền đơn phương chấm dứ t thự c hiện hợ p đồ ng theo
quy định tại Điều 15 củ a Hợ p đồ ng. Các trườ ng hợ p khác theo quy định củ a Hợ p
đồ ng này và/hoặc quy định củ a pháp luật.
(d). Bên B giao thầu phụ hoặc chuyển nhượ ng toàn bộ hoặc mộ t phần cô ng việc mà
khô ng đượ c sự đồ ng ý củ a Bên A
21.4. Trong trườ ng hợ p Hợ p đồ ng chấm dứ t hiệu lự c, hai Bên thố ng nhất sẽ thự c hiện thanh lý
để ghi nhận sự chấm dứ t hiệu lự c củ a Hợ p đồ ng. Hồ sơ thanh lý thự c hiện theo quy định
tại Điều 8.4.b củ a Hợ p đồ ng này. Tuy nhiên đố i vớ i trườ ng hợ p Hợ p đồ ng chấm dứ t theo
quy định tại Điều 21.3.c ở trên thì việc chấm dứ t Hợ p đồ ng sẽ đượ c xử lý theo quy định tại
15.3.b Hợ p đồ ng này và các quy định khác tại Hợ p đồ ng mà khô ng cần lập Biên bản thanh
lý Hợ p đồ ng.
Điều 22. ĐIỀU KHOẢN CHUNG:
22.1. Sử a đổ i, bổ sung Hợ p đồ ng: Mọ i sử a đổ i, bổ sung bất kì nộ i dung nào củ a Hợ p đồ ng này
phải đượ c lập thành văn bản và chỉ có hiệu lự c khi đượ c đại diện có thẩm quyền củ a hai
Bên ký kết hợ p lệ và sẽ là Phụ lụ c củ a Hợ p đồ ng.
22.2. Cam kết củ a hai Bên: Hai Bên cam kết thự c hiện đú ng và đầy đủ các điều khoản đã thoả
thuận trong Hợ p đồ ng này.
22.3. Ngô n ngữ củ a Hợ p đồ ng: Là tiếng Việt. Luật áp dụ ng là Luật Việt Nam.
22.4. Số bản Hợ p đồ ng: Hợ p đồ ng đượ c lập thành 04 (bố n) bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên
A giữ 02 (hai) bản, Bên B giữ 02 (hai) bản để thự c hiện.
22.5. Hợ p đồ ng này đượ c đại diện có thẩm quyền củ a mỗ i Bên ký vào ngày đượ c ghi ở phần đầu
củ a Hợ p đồ ng này.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Trang 35/35

You might also like