Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2021-2022 – ĐỊA 10

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM


I. LÍ THUYẾT
Câu 1. Ngành công nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Tạo ra của cải vật chất. B. Cung cấp tư liệu sản xuất.
C. Cung cấp nguồn thực phẩm. D. Tạo ra sự tiến bộ của xã hội.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của ngành công nghiệp?
A. Sản xuất mang tính mùa vụ. B. Gồm 2 giai đoạn sản xuất.
C. Tính tập trung cao độ. D. Tính chuyên môn hóa cao.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp?
A. Đất là tư liệu sản xuất. B. Bao gồm hai giai đoạn.
C. Có tính tập trung cao độ. D. Gồm nhiều ngành phức tạp.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật?
A. Dệt - may. B. Cơ khí. C. Điện lực. D. Thực phẩm.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của ngành công nghiệp khai thác than?
A. Gần với vùng nguyên liệu. B. Gần đầu mối giao thông.
C. Gắn với thị trường tiêu thụ. D. Gần với các đô thị lớn lớn.
Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là “quả tim” của công nghiệp nặng?
A. Thực phẩm. B. Năng lượng. C. Dệt may. D. Cơ khí.
Câu 7. Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp cơ khí tiêu dùng?
A. Dầu thô. B. Da giày. C. Cá hộp. D. Tủ lạnh.
Câu 8. Công nghiệp nào sau đây cần nguồn lao động có trình độ cao?
A. Điện tử - tin học. B. Dệt - may. C. Sành - sứ. D. Da giày.
Câu 9. Thiết bị điện tử là sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Điện tử - tin học. B. Khai thác khoáng sản.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp cơ khí.
Câu 10: Ngành công nghiệp nào sau đây có quy trình sản xuất đơn giản?
A. Cơ khí hàng tiêu dùng. B. Cơ khí thiết bị toàn bộ.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Cơ khí máy công cụ.
Câu 11. Quốc gia nào sau đây có ngành dệt – may phát triển mạnh?
A. Mianma. B. Trung Quốc. C. Cam-pu-chia D. Angiêri.
Câu 12. Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Da giày. B. Rượu bia. C. Tơ tằm. D. Sành sứ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Chi phí vận tải thấp. B. Có khả năng xuất khẩu
C. Thu hồi vốn nhanh. D. Vốn đầu tư rất lớn.
Câu 14. Sản phẩm của ngành nào sau đây là nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực
phẩm?
A. Cơ khí. B. Chăn nuôi. C. Chế tạo. D. Hóa dầu.
Câu 15: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là
A. Có tính tập trung cao độ. B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Cần nhiều lao động. D. Phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 16: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên
Câu 17. Ngành nào sau đây cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?
A. Trồng trọt. B. Du lịch. C. Giao thông. D. Thương mại.
Câu 18. Than là nhiên liệu của ngành nào sau đây?
A. Thủy điện. B. Điện tử. C. Thực phẩm. D. Nhiệt điện.
Câu 19. Ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn nhờ nhân tố nào sau đây?
A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Trình độ người lao động.
C. Sự phát triển của đô thị. D. Trữ lượng khoáng sản.
Câu 20. Nhân tố nào sau đây là cơ sở để xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng?
A. Khí hậu và nguồn nước. B. Địa hình và khoáng sản
C. Khoáng sản và thị trường. D. Vị trí địa lí và sinh vật.
Câu 21. Sự phân bố của ngành công nghiệp chế biến phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
A. Khoáng sản và lao động. B. Lao động và thị trường.
C. Nguồn nước và sinh vật. D. Nguồn lao động và vị trí.
Câu 22: Nhân tố nào ảnh hưởng quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Tự nhiên. B. Kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí. D. Cơ sở vật chất.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của trung tâm công nghiệp?
A. Có ranh giới rõ ràng. B. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.
C. Gắn với đô thị vừa và lớn. D. Vùng lãnh thổ rộng lớn.
Câu 24. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp. B. Có dân cư sinh sống.
C. Có ranh giới rõ ràng. D. Xa trục đường giao thông.
Câu 25. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô nhỏ nhất?
A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng công nghiệp?
A. Không có mối liên hệ giữa các ngành. B. Có lãnh thổ rộng lớn.
C. Có ngành chuyên môn hóa. D. Có nhiều điểm công nghiệp.
Câu 27 Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước
A. đang phát triển. B. phát triển.
C. kém phát triển. D. công nghiệp mới.
Câu 28: Ý nào không phải là đặc điểm sản xuất của công nghiệp?
A. Hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp luôn tiến hành tuần tự và tách xa nhau về không gian.
B. Sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C. Sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
D. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp chặt
chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Câu 29: Sự phân bố của ngành công nghiệp nào sau đây không phụ thuộc chặt chẽ vào vị trí
nguồn nguyên liệu
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
D. Công nghiệp luyện kim.
Câu 30: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở
A. Châu Âu và châu Á. B. Mọi quốc gia trên thế giới.
C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Đại Dương và châu Á.
Câu 31: Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với nông nghiệp
A. Cơ khí B. Hóa chất C. Dệt may D. Chế biến thực phẩm
Câu 32: Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là
A. Điểm công nghiệp đồng nhất với một điểm dân cư, khu công nghiệp không có dân cư sinh
sống.
B. Điểm công nghiệp không có dân cư sinh sống, khu công nghiệp gắn với đô thị.
C. Điểm công nghiệp có nhiều xí nghiệp tập trung, khu công nghiệp có 1 – 2 xí nghiệp.
D. Điểm công nghiệp phân bố ở nơi có vị trí thuận lợi, khu công nghiệp phân bố gần các vùng
nguyên liệu.
Câu 33: Ngành công nghiệp nào sau đây được xác định là một trong những ngành kinh tế quan
trọng và cơ bản của một quốc gia?
A. Năng lượng. B. Luyện kim.
C. Cơ khí. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 34:  Sản phẩm của ngành công nghiệp
A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.
B. chỉ để phục vụ cho ngành giao thông vận tải.
C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.
D. chỉ để phục vụ cho ngành du lịch.
Câu 35: Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất và cơ cấu
ngành A. công nghiệp là
B. Tự nhiên. C. Vị trí địa lí. C. Kinh tế - xã hội. D. Con người.
Câu 36: Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố khoáng sản ảnh hưởng đến
A. quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.
B. phát triển, năng suất và phân bố các ngành công nghiệp.
C. năng suất, cơ cấu, mạng lưới các xí nghiệp công nghiệp.
D. chi phối và lựa chọn kĩ thuật, công nghệ sản xuất.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò chủ yếu của ngành công nghiệp?
A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.
Câu 38: Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là
A. đều sản xuất bằng thủ công.
B. đều sản xuất bằng máy móc.
C. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng.
D. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu.
Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp?
A. Đất là tư liệu sản xuất.
B. Bao gồm hai giai đoạn.
C. Có tính tập trung cao độ.
D. Gồm nhiều ngành phức tạp.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò chủ yếu của ngành công nghiệp điện lực?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh.
C. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
Câu 41: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
B. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 42: Sản phẩm nào sau đây không thuộc công nghiệp cơ khí?
A. Ô tô. B. Tơ tằm. C. Tàu biển. D. Máy phát điện.
Câu 43: Ngành công nghiệp nào giữ vai trò chủ đạo trong thực hiện cách mạng kĩ thuật, nâng cao
năng suất lao động, cải thiện điều kiện sống?
A. Khai thác than. B. Cơ khí. C. Cá hộp. D. Dệt - may.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
C. Không chiếm diện tích rộng.
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
Câu 45: Những quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện
tử - tin học ?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, EU. B. ASEAN, Ca-na-đa, Ấn Độ.
C. Hàn Quốc, Hoa Kì, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
Câu 46: Sản phẩm nào không thuộc ngành công nghiệp thực phẩm?
A. Dệt - may, da giày, nhựa. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 47: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông?
A. Cơ khí. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Hóa chất. D. Năng lượng.
Câu 48 Sản phẩm nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ trồng trọt?
A. Chế biến sữa. B. Tôm đông lạnh. C. Cá hộp. D. Rau quả sấy.
Câu 49: Sự phát triển và phân bố của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc chủ yếu vào
nhân tố nào sau đây?
A. Thị trường và tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động. D. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 50: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.
Câu 51: Ngành nào sau đây cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm?
A. Thương mại. B. Du lịch. C. Công nghiệp. D. Thủy sản.
Câu 52: Khoáng sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 53: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công
nghiệp là
A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. Đất đai.
Câu 54:  Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu?
A. Dân cư và lao động. B. Thị trường tiêu thụ.
D. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 55: Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp?
A. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp
B. Quy mô, cơ cấu, tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.
C. Chi phối và việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất.
D. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng, nguyên liệu cho công nghiệp
Câu 56:  Vị trí địa lí là nhân tố không quy định việc lựa chọn
A. các nhà máy. B. các hình thức sản xuất.
C. các khu công nghiệp D. các khu chế xuất.
Câu 57: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cao nhất là
A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp.
Câu 58:  Trung tâm công nghiệp thường là
A. các thành phố vừa và lớn. B. các vùng lãnh thổ rộng lớn.
C. các thành phố nhỏ. D. tổ chức ở trình độ thấp.
Câu 59: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp
tác sản xuất cao là
A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Thường đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
D. Gồm 1 - 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên, nhiên liệu.
Câu 61. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển
và phân bố ngành công nghiệp?
A. Khoáng sản. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Thị trường. D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 62. Tác động của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là
A. nhiều ngành công nghiệp mới. B. thay đổi qui luật phân bố sản xuất.
C. biến đổi mạnh mẽ môi trường. D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
Câu 63. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công
nghiệp là
A. khí hậu. B. khoáng sản. C. biển. D. Đất đai.
Câu 64. Nội dung nào sau đây không phải tác động của thị trường tới sự phát triển công nghiệp?
A. Hướng chuyên môn hoá sản xuất B. Quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.
C. Quy mô sản xuất các loại hàng hoá. D. Quy mô sử dụng nguồn lao động.

II. KĨ NĂNG
1. Nhận xét bảng số liệu
2. Nhận xét biểu đồ

B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính tốc độ tăng trưởng
2. Vẽ biểu đồ đường
3. Tìm hiểu các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở Việt Nam
4. Giải thích sự phát triển và phân bố một số ngành công nghiệp ở Việt Nam:
- Công nghiệp điện lực
- Công nghiệp thực phẩm
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

You might also like