Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM VẬT LÍ BÀI 3

“Xác định mômen quán tính của trục đặc và lực ma sát trong ổ trục quay”
NHÓM 1B
- Khối lượng quả nặng: m = 0,214 ± 0,001 (kg)

- Sai số hệ thống của thước kẹp: 0,02 (mm)

- Sai số hệ thống của máy đo thời gian: 0,001 (s)

- Sai số hệ thống của thước đo milimét: 1 (mm)

h = 690 ± 1 (mm)
1

Lần d (mm) ∆d (mm) t(s) ∆t (s) h (mm) ∆h2 (mm)


2

đo
1 8,14 0,008 7,521 0,0074 515 3
2 8,14 0,008 7,506 0,0076 519 1
3 8,14 0,008 7,517 0,0034 521 3
4 8,16 0,012 7,515 0,0014 518 0
5 8,16 0,012 7,509 0,0046 517 1
TB 8,148 0,048 7,5136 0,00488 518 1,6

Tính giá trị

1. Sai số phép đo m: ∆m= (∆ m)ht + ∆ m =0,001+0=0,001 (kg)


2. Sai số phép đo h : ∆h1 = (∆ h1)ht + ∆ h1= 0,001+0=0,001(m)
1

3. Sai số phép đo h : ∆h2 = (∆ h2)ht + ∆ h2= 0,001+0,0016=0,0026(m)


2

4. Sai số phép đo t : ∆t= (∆t )ht + ∆ t =0,001+0,00488 =0,00588(s)


5. Sai số phép đo d:∆d=( ∆ d)ht + ∆ d =0,02+0,00488=0,02488(mm)=0,02488.10 -3(m)
π=3.14 và ∆ π=0.005
m m
g=9.81 2
và ∆ g=0.005 2
s s

h1−h 2 0,69−0,518
f ms=m . g = 0,214.9,81. 0,69+0,518 =0,2989(N)
h1 +h2

∆ f ms ∆ m ∆ g
f ms
=
m
+
g
+ | 1

1
h1−h2 h 1+ h2 | |
∆ h 1+
−1

1
h 1−h2 h1 +h2
∆ h2
|
∆ f ms
=
0,001 0,005
+ +
1
|

1
0,2989 0,214 9,81 0,69−0,518 0,69+ 0,518 |
.0,001+
−1
− | 1
0,69−0,518 0,69+0,518
.0,0026 |
→ ∆ f ms=8,201. 10−3 (N)

2
m. d
I= ¿ (kg.m/s-2)
4

=
0,214.(8,148 .10−3)2
4 [
. 9,81.7,51362
0,518
0,69(0,69+0,518) ]
−1 =1,2189. 10−3 (kg.m/s-2)

∆ I ∆m
I
= m
+2
∆d ∆g
d
+
g
+
−1

1
|
h 1 h1 + h2
∆ h1 +
| |
−1

1
h2 h 1+ h2
∆ h2
|
∆I
=
0,001
0,0012189 0,214
+2
0,048 0,005 −1
+ + |−
1
8,148 9,81 0,69 0,69+0,518
.0,001+ |
−1
− |1
0,518 0,69+ 0,518
.0,0026|
→ ∆ I =¿ 8,3457. 10−5(kg.m/s-2)

KẾT QUẢ PHÉP ĐO


f ms= f ms± ∆ f ms=0,2989 ±0,0082 (N)

I= I ± ∆I=0,00122 ±0,000083 (kg.m/s-2)

You might also like