Professional Documents
Culture Documents
3 - Noi Dat Trong HTD
3 - Noi Dat Trong HTD
page 2/xx
1. Khái niệm chung về hệ thống nối đất
Nối đất an toàn: đảm bảo an toàn cho con người tránh điện áp
tiếp xúc (do dòng rò) hay điện áp bước (trong HTNĐ)
Nối đất chống sét: tản dòng sét vào đất và giữ điện thế phần tử
nối đất không quá cao tránh phóng điện ngược đến các phần tử
mang điện khác (nối đất CTS, DCS, các thiết bị chống sét...)
page 3/xx
1. Khái niệm chung về hệ thống nối đất
page 4/xx
1. Khái niệm chung về hệ thống nối đất
HTNĐ khi tản dòng điện sét (độ dốc đầu sóng a rất lớn)
Phân bố dòng / áp dọc theo HTNĐ không đều
ro, Lo: điện trở và cảm kháng đơn vị dài của điện cực nối đất (áp trên ro<< áp trên Lo)
go, Co: điện dẫn và điện dung đơn vị dài của môi trường đất quanh điện cực (dòng qua
Co<< dòng qua go)
page 6/xx
1. Khái niệm chung về hệ thống nối đất
HTNĐ khi tản dòng điện sét (độ dốc đầu sóng a rất lớn)
Phân bố dòng / áp dọc theo HTNĐ không đều
ảnh hưởng của điện cảm Lo
Ví dụ minh họa phân bố điện áp không đều trong quá trình quá độ
page 7/xx
1. Khái niệm chung về hệ thống nối đất
HTNĐ khi tản dòng điện sét (độ dốc đầu sóng a rất lớn)
Nối đất tập trung (NĐTT) và nối đất phân bố (NĐPB)
Dòng sét max (Điện trở tản xung max) Thời hằng quá trình quá độ
khi t = đs T Logoℓ2
Nếu T<< đs phân bố điện thế đồng nhất dọc theo điện cực NĐTT
Nếu T đs phân bố điện thế không đều dọc theo điện cực NĐPB
page 8/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 9/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 10/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 11/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 12/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 13/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
Điện trở suất của đất (khi không có giá trị đo)
Đất cát: cấu tạo bởi các hạt thạch anh (0.2-2mm), ít chất điện phân và
giữ ẩm kém
Đất sét: hạt vô cơ rất mịn ở trạng thái quánh, có thành phần muối khoáng
và khả năng giữ ẩm cao
Đất mùn: gốc hữu cơ, ở thể nhão, bở, chưa nhiều dung dịch điện phân và
và khả năng giữ ẩm cao
page 14/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 15/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 16/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 17/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
page 18/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
sẽ giảm nếu tăng kích thước điện cực và giảm khoảng cách đấu nối
Điện trở tản xung của Nối đất tập trung (NĐCS)
Hiện tượng phóng điện tia lửa trong đất – hệ số xung xk
• Khi tản dòng sét biên độ lớn, nếu cường độ điện trường xung trong
đất Eđx = sx > Epđ_đất = 10-12 kV/cm
(s mật độ dòng sét, x điện trở suất xung đất)
phóng điện tia lửa trong đất
tăng kích thước biểu kiến điện cực giảm giá trị điện trở xung
Rx = xkR
• Hệ số xung xk phụ thuộc vào tích số mật độ (biên độ) dòng sét và
điện trở suất xung của đất
• Hệ số xung xk tăng theo chiều dài của điện cực nối đất
page 20/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
Điện trở tản xung của Nối đất tập trung (cọc / thanh)
Cọc hay thanh
Tổ hợp đơn giản (nhiều cọc hay nhiều thanh song song)
page 21/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
Điện trở tản xung của Nối đất tập trung (cọc / thanh)
Tổ hợp phức hợp (1 thanh đóng nhiều cọc song song)
page 22/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
Điện trở tản xung của Nối đất phân bố (thanh dài)
Bỏ qua quá trình phóng điện trong đất
Lo = 0.2(ln(ℓ/2)-0.31) (H/m)
go = 1/(Rℓ) (m)-1
page 23/xx
2. Tính toán điện trở NĐAT và NĐCS trong đất tự nhiên
Điện trở tản xung của Nối đất phân bố (thanh dài)
Xét quá trình phóng điện trong đất (mật độ dòng và cường độ trường
giảm dần dọc chiều dài thanh khu vực phóng điện tia lửa hẹp dần)
• I1<I2<I3 Zx1<Zx2<Zx3
Điện trở tản xung của Nối đất phân bố (thanh dài)
Tính theo hệ số xk: Rxkt = xkRt
Tính theo công thức gần đúng (bỏ qua quá trình phóng điện trong đất)
page 25/xx
3. Các giải pháp cải tạo điện trở nối đất
• Giá trị điện trở nối đất ít thay đổi theo mùa
Cần phải có các giải pháp cải tạo điện trở nối đất
page 26/xx
3. Các giải pháp cải tạo điện trở nối đất
• Thay đất gốc có điện trở suất cao bằng đất mới có điện trở suất nhỏ hơn
• Hợp chất tăng cường tiếp đất (EEC – Earth Enhancing Compound)
• Vật liệu tăng cường tiếp đất (GEM – Ground Enhancement Material)
• Công nghệ nối đất tầng sâu kết hợp hóa chất
page 27/xx
3. Các giải pháp cải tạo điện trở nối đất
Giải pháp cải tạo điện trở suất đất – sử dụng muối ăn
• Hiệu quả: đất giảm 1.5-2 lần (đất pha sét), 2.5-4 lần (đất pha cát), và 4-8
lần (đất cát)
• Thực hiện tại vị trí cọc nối đất, chiều dày bán kính 0.5-1 m, tưới thêm
nước với tỷ lệ 1kg muối ~ 1-1.5 lít nước
• Thời gian đầu, điện trở suất đất giảm chậm do muối chưa thấm đều vào
đất
• Độ ổn định lớp muối phụ thuộc vào thành phần đất, độ ẩm, số lượng và
mức độ mưa
• Cần có chế độ bổ sung muối hàng năm do mưa làm hòa tan và trôi đi
page 28/xx
3. Các giải pháp cải tạo điện trở nối đất
Giải pháp cải tạo điện trở suất đất – sử dụng EEC
• Sử dụng khu vực đất cát sỏi rời hay diệp thạch (đất = 100-1000
m)
• Hợp chất tăng cường tiếp đất (EEC) gồm 2 thành phần có độ
phân ly mạnh: Sunfat đồng (15%, bột màu xanh) và Sudium Ferro
Cyanide (85%, bột màu vàng) hoặc hợp chất RES-LO của hãng
LPI
• Hòa tan từng thành phần với nước và rải vào hố / rãnh tiếp địa,
EEC kết hợp với đất tạo dạng hồ dính màu nâu, bọc tiếp địa: môi
trường dẫn điện tốt và tồn tại lâu dài trong đất
page 29/xx
3. Các giải pháp cải tạo điện trở nối đất
Giải pháp cải tạo điện trở suất đất – sử dụng GEM
• Sử dụng khu vực đất cát sỏi đá vụn hạt to và rời rạc
(đất >1000 m) hay ở những nơi diện tích tếp địa bị
giới hạn
• Vật liệu tăng cường tiếp đất (GEM) gồm 2 ion dẫn điện
(tăng cường độ dẫn điện) và hạt đất mịn (bù vào kẻ
hổng, liên kết các hạt đá sỏi làm đất chặt)
page 30/xx
4. Các yêu cầu kinh tế - kỹ thuật thiết kế HTNĐ cho TBA
Nối đất an toàn: trị số điện trở tản được chọn sao cho trị số điện áp
tiếp xúc và điện áp bước không vượt quá giới hạn cho phép
Nối đất chống sét: trị số điện trở tản (xung) đảm bảo điện áp giáng
nhỏ hơn mức cách điện xung của trạm (chuỗi sứ, khoảng cách khí…)
tránh phóng điện ngược
page 31/xx
4. Các yêu cầu kinh tế - kỹ thuật thiết kế HTNĐ cho TBA
Đối với TBA cao áp (110 kV), HTNĐ làm việc và an toàn chung
• Tất cả các điểm trung tính MBA (lực, đo lường) đấu vào lưới nối đất trên
theo đường ngắn nhất vào giao điểm lưới nối đất làm việc
• Tất cả vỏ kim loại thiết bị, kết cấu kim loại đấu vào lưới nối đất nối đất an
toàn
• HTNĐ làm việc & an toàn có thể tận dụng hình thức nối đất tự nhiên (điện
trở hệ “DCS – cột” nối vào trạm, kết cấu kim loại của móng nhà)
HTNĐ chống sét cần dạng nối đất bổ sung (thanh, cọc hay tổ hợp thanh
– cọc tại vị trí các CTS) để tản dòng sét thuận lợi. Với điện áp 110 kV,
nối đất bổ sung đấu vào lưới nối đất làm việc và an toàn tạo thành 1 hệ
thống chung
page 32/xx
4. Các yêu cầu kinh tế - kỹ thuật thiết kế HTNĐ cho TBA
Giá trị quy định HTNĐ của trạm biến áp / cột điện
Trạm biến áp
Đối với hệ thống trung tính trực tiếp nối đất (Ipha-đất > 500A), điện trở
nối đất an toàn của HTNĐ: Rht~ 0.5 ()
Đối với hệ thống trung tính cách ly (Ipha-đất 500A), điện trở nối đất an
toàn của thiết bị Uđm > 1kV: Rtb~ 250/Iđ ()
Cột điện (giá trị tản AC do không đo trực tiếp giá trị tản xung)
Điện trở suất của đất (Ω.m) Điện trở nối đất cột điện (Ω)
≤ 100 R~ ≤ 10
100 < ≤ 500 R~ ≤ 15
500 ≤ ≤ 1000 R~ ≤ 20
1000 < R~ ≤ 30
page 33/xx
5. IEEE std 80 - 2000
(Dòng điện gây nguy hiểm cho con người khi đi qua cơ thể,
quyết định bởi điện áp đặt và điện trở)
page 34/xx
5.1 Xác định điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép
IB
RB
Etouch
Rf/2
IB
Etouch RB
2Rf
page 36/xx
5.1 Xác định điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép
0.157
Người 70 kg IB
ts
Trong đó: ts dòng điện qua cơ thể người (s)
page 37/xx
5.1 Xác định điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép
Điện trở cơ thể người RB: gồm điện trở da tiếp xúc và
điện trở bên trong cơ thể, phụ thuộc vào nhiều yếu tố,
thay đổi từ 500Ω đến 3000Ω. Cụ thể trong tiêu chuẩn
này RB = 1000Ω
page 38/xx
5.1 Xác định điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép
Ảnh hưởng của lớp đất mỏng trên bề mặt (có điện trở
suất lớn hơn rất nhiều so với điện trở suất của lớp đất
bên dưới):
s
R f Cs
4b
Cs: hệ số hiệu chỉnh được tính gần đúng như sau:
0.09(1 )
s
Cs 1
2hs 0.09
page 39/xx
5.1 Xác định điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép
0.09(1 )
s
Cs 1
2hs 0.09
s
k
s
page 40/xx
5.1 Xác định điện áp tiếp xúc và điện áp bước cho phép
Vì vậy, điện áp tiếp xúc và bước lớn nhất cho phép đặt
lên người:
1000 1.5Cs s 0.157 1000 6Cs s 0.157
Etouch 70 Estep 70
ts ts
page 41/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
Xét một lưới nối đất hình vuông, gồm dây và cột nối
đất:
page 42/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
100
0.8
90
0.7
80
0.6
70
60 0.5
w
50
0.4
40
0.3
30
0.2
20
10 0.1
0
0 20 40 60 80 100
l
page 43/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
Phân bố điện áp trên mặt đất tại một đường cắt ngang
giữa lưới nối đất:
0.9
0.8
0.7
0.6
0.5
u
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110
w
page 44/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
page 45/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
1
D2 ( D 2h) 2 h Kii 8
Km
ln ln
2
16hd 8Dh 4d K h (2n 1)
Ki 0.644 0.148n
Phụ thuộc: tổng chiều dài lưới, cọc, khoảng cách ô lưới,
đường kính dây dẫn, hình dạng lưới (vuông, chữ nhật,
dạng L,…), độ chôn sâu, vị trí cọc trong lưới)
page 46/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
page 47/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
page 48/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
Đối với lưới không có cọc nối đất, hoặc chỉ có một vài cọc
nhưng không đặt ở góc hoặc ven chu vi lưới
Đối với lưới có cọc đặt ở góc hoặc ven chu vi lưới
page 49/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
page 50/xx
5.2 Tính toán điện trở, điện áp của lưới nối đất
I G K s Ki
Es
Ls
11 1 1 n2
Ks (1 0.5 )
2h D h D
LS 0.75LC 0.85LR
Phụ thuộc: tổng chiều dài lưới, cọc, khoảng cách ô lưới,
đường kính dây dẫn, hình dạng lưới (vuông, chữ nhật,
dạng L,…), độ chôn sâu, vị trí cọc trong lưới)
page 51/xx
5.3 Các bước tính toán thiết kế
page 52/xx