Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Câu 1. Trong các ý sau, ý nào kinh tế học vi mô không nghiên cứu?

A. Giá bán và sản lượng hàng hóa cân bằng trên thị trường.
B. Mức sản lượng tiềm năng và tổng cung ngắn hạn.
C. Để tối đa hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp lập kế hoạch marketing sản phẩm.
D. Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp thường tăng sản lượng bán ra hơn là
tăng giá bán hàng hóa.
Câu 2. Vấn đề khan hiếm tồn tại?
A. Vì nhu cầu của con người không thể được thỏa mãn với các nguồn lực hiện có.
B. Chỉ tồn tại trong mô hình kinh tế hỗn hợp.
C. Chỉ tồn tại trong mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 3. Yếu tố nào dưới đây bao hàm trong chi phí cơ hội để có thể được học ở
trường Đại học Nội vụ Hà Nội của một sinh viên?
A. Lượng mà bạn có thể kiếm được nếu không đi học.
B. Tiền chi phí cho ăn uống.
C. Tiền chi phí cho chi mua tài liệu, giáo trình, tiền học phí.
D. Cả câu A và C đúng.
Câu 4. Thị trường lao động cân bằng khi?
A. Tỷ lệ thất nghiệp đạt tỷ lệ thất nghiệp thực tế.
B. Mức sản lượng của nền kinh tế trong dài hạn đạt mức sản lượng tiềm năng.
C. Tất cả các ý trên đều sai.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 5. Các nhóm yếu tố đầu vào bao gồm?
A. Vốn, lao động, đất đai, máy móc thiết bị, nguyên nhiên vật liệu.
B. Vốn lưu động và chi phí cố định.
C. Đất đai, nhà xưởng, máy móc,
D. Cả câu A và B đúng.
Câu 6. Thuế gián thu bao gồm các loại thuế?
A. Thuế thu nhập cá nhân.

B. Thuế gia tăng.


C. Thuế xuất khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Cả câu B và C đúng.
Câu 7. Nghiên cứu kinh tế học thực chứng cho kết quả?
A. Nhiều kết quả khác nhau và mang tính chủ quan của người nghiên cứu
B. Một kết quả chính xác và mang tính chủ quan của người nghiên cứu.
C. Chỉ có một kết quả chính xác, khách quan.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 8. Sự lựa chọn kinh tế là do?
A. Chi phí cơ hội tồn tại.
B. Nguồn lực luôn luôn khan hiếm.
C. Con người luôn thích nhiều hơn thích ít.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 9. Ngành da giầy có 1200 công nhân, sản xuất hai loại sản phẩm là giầy da
và giầy thể thao. Năng suất của mỗi công nhân trong ngày là 160 đôi giày thể
thao
hoặc 40 đội giầy da. Chi phí cơ hội cho việc sản xuất giày da là?
A. 2 đôi giầy thể thao.
B, 4 đôi giầy thể thao.
C. 5 đôi giầy thể thao.
D. 2 đôi giầy da.
Câu 10. Ngành da giầy có 1200 công nhân, sản xuất hai loại sản phẩm là giầy da
và giầy thể thao. Năng suất của mỗi công nhân trong ngày là 60 đôi giầy thể thao
hoặc 30 đôi giầy da. Đường giới hạn khả năng sản xuất của ngành là?
A.x/30 + y/60 = 1200

B.d/60 + t/30 =1200

C. 2x + y = 6000
D: Cả câu A và B đúng
Câu 11. Yếu tố nào sau đây sẽ làm dịch đường cầu rượu vang đỏ sang
trái?
A. Tăng giá rượu vang đỏ.
B. Giảm giá rượu vang chát (hàng hóa thay thế).

C. Tăng giá bắp rang bo.


D. Thu nhập tăng.
Câu 12. Khi lượng cầu thịt bò tăng sẽ gây ra?
A. Tăng cầu thịt gà (hàng hóa thay thế).
B. Giá thịt bò sẽ giảm xuống.
(C, Giá thịt bò sẽ tăng lên.
D. Cả câu A và C đúng.
Câu 13. Thiếu hụt trên thị trường xảy ra khi?
(A. Giá bán hàng hóa trên thị trường thấp hơn giá cân bằng.
B. Cầu thị trường lớn hơn cung thị trường.
C. Cung thị trường lớn hơn cầu thị trường.
D. Lượng cầu nhỏ hơn lượng cân bằng.
Câu 14. Nếu giá cả của hàng hóa A tăng làm cầu hàng hóa B dịch chuyển sang
phải thì?
A. A và B là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng.
B. A và B là hai hàng hóa bổ sung trong sản xuất.
C. A và B là hai loại hàng hóa thứ cấp.
D. A và B là hai hàng hóa thay thế trong sản xuất.
Câu 15. Sự vận động học theo đường cầu được gọi là?
A. Thay đổi do giá hàng hóa liên quan thay đổi.
B. Thay đổi do giá hàng hóa bổ sung thay đổi.
C. Thay đổi của lượng cầu.
D. Cả câu B và C đúng.
Câu 16, Dư thừa thị trường xảy ra khi?
A. Giá bán hàng hóa trên thị trường cao hơn giá cân bằng.
B. Lượng cung thị trường lớn hơn lượng cầu thị trường.
(C. Lượng cung thị trường lớn hơn lượng cân bằng.
D. Cả câu A và B đúng.
Câu 17. Đường cầu dốc xuống có độ dốc bằng bao nhiêu?
A, Bằng AP/AQ.
B. Bằng 0.
C. Bằng vô cùng.

D. Lớn hơn 1.
Câu 18. Đặc điểm của các sản phẩm công cộng là?
A. Rất nhiều nhà cung ứng sản phẩm.
B. Sản phẩm không có tính cạnh tranh.
C. Tất cả các ý trên đều đúng.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 19. Nghiên cứu kinh tế học chuẩn tắc cho kết quả?
(A. Nhiều kết quả khác nhau và mang tính chủ quan.
B. Nhiều kết quả khác nhau và mang tính khách quan.
C. Một kết quả chính xác và mang tính chủ quan của người nghiên cứu.
D. Chỉ có một kết quả chính xác, khách quan.
Câu 20. Nếu một hãng ra quyết định bằng cách so sánh lợi ích cận biên và chi phí
cận biên của sự lựa chọn thì hành vi hợp lý là?
A. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên lớn hơn chi phí cận biên.
B. Chọn quyết định khi mà lợi ích cận biên nhỏ hơn chi phí cận biên.
C. Chọn quyết định khi chi phí cận biên bằng lợi ích cận biên.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 21. Doanh nghiệp A kinh doanh sản phẩm X, có số liệu cung, cầu ở bảng
dưới. Hàm số cầu sản phẩm X của doanh nghiệp là?

Giá (usd/sp) Lượng cung (sp) Lượng cầu (sp)


8 16 19
12 24 15

A, P=-Q+27
B. Q = P +27
C. P=Q+27
D. Cả câu A và B đúng.
Câu 22. Doanh nghiệp A kinh doanh sản phẩm X, có số liệu cung, cầu ở bảng
dưới. Hàm số cung sản phẩm X của doanh nghiệp là?

Giá (usd/sp) Lượng cung (sp) Lượng cầu (sp)


8 16 19
12 24 15

A. P=0/2+3/2
B. P= -Q/2+3/2
C. Q = 2P+3
D. Q = 2P
Câu 23. Với biểu cầu, cung ở dưới. Độ dốc của đường cầu sản phẩm là?
Lượng cung

Giá (usd/sp) Lượng cung (sp) Lượng cầu (sp)


8 16 19
12 24 15

A. -1
B. – 1/2
C. - 2
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 24. Với kiểu cầu, cung ở dưới. Mức sản lượng tối đa hóa doanh thu của
doanh nghiệp là?

Giá (usd/sp) Lượng cung (sp) Lượng cầu (sp)


8 16 19
12 24 15
A. 27 sản phẩm
B. 50 sản phẩm
C. 11,61 sản phẩm
(D. 13,5 sản phẩm
Câu 25. Trong khoảng giá của hai điểm A(19;8) và B(15;21), hệ số co giãn của
cầu
theo giá là?
A. -10/17
B. -11/9
C. - 58/221
D. - 9/11

Câu 26. Thị trường sản phẩm gạo có hàn cầu về gạo là Q= 80 – 10P và hàm cung
là Q = 20P - 100, (Đơn vị tính, Q - 100kg, P - $/100kg). Mức giá và lượng gạo
cân
bằng trên thị trường là?
A. E(20,67; 8,67)
B. E(30; 20)
C. E(8,67; 20,67)
D. E(20 ; 6)
Câu 27. Thị trường sản phẩm gạo có hàm cầu về gạo là Q= 80 – 10P và hàm cung
là Q = 20P – 100, (Đơn vị tính, Q - 100kg, P - $/100kg). Nếu giá bán là 7$/100kg
thì lượng gạo dư thừa hoặc thiếu hụt trên thị
trường là?
A) Dư thừa 3 tấn gạo
B. Thiếu hụt 5 tấn gạo
C. Thị trường cân bằng
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 28. Thị trường sản phẩm gạo có hàm cầu về gạo là Q= 80 - 10P và làm cung
là Q=201 – 100, (Đơn vị tính, Q - 100kg, P - $/100kg). Hệ số co giãn của cầu
theo
giá tại điểm cân bằng là?
A. -0,385
B. - 1
C) -3
D. -0,306
Câu 29. Thị trường sản phẩm gạo có hàm cầu về gạo là Q = 80 – 10P và làm cung
là Q = 20 – 100, (Đơn vị tính, Q - 100kg, P - $/100kg). Hàm tổng doanh thu sản
phẩm gạo là?
A. TR = - -Q2/10 +8Q
B. TR = 80Q - 10P.Q
C. TR = - 80Q + 10P.Q
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 30. Hạn hán làm đường cung gạo dịch chuyển đến đường cung mới là Q
20P-130, cầu vẫn giữ nguyên là Q = 80 - 10P, (Đơn vị tính, Q - 100g, P -
$/100kg). Người tiêu dùng bây giờ phải trả giá cân bằng là bao nhiêu?

A. 5,3 $/100kg
B. 7,0 $/100kg
C. 22,3 $/100kg
D. 17,5 $/100kg
Câu 31. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái do?
(A, Đầu tư tăng lên.
B. Chi phí sản xuất tăng.
C. Cung tiền tệ tăng.
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 32. Mức sản lượng tiềm năng là mức sản lượng?
(A. Đạt được khi tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
B. Cao nhất của một quốc gia đạt được mà không đưa nền kinh tế vào
C. tình trạng lạm phát.
D. Cao nhất cả một quốc gia đạt được.
E. Cả câu A và B đúng.
Câu 33, Dài hạn là khoảng thời gian trong đó?
A. Doanh nghiệp có thể thuê tất cả lao động mà doanh nghiệp muốn, nhưng
không có đủ thời gian để mua thêm các thiết bị.
B.Doanh nghiệp có thể muốn xây dựng một nhà máy lớn hơn, nhưng không
thểlàm thay đổi được điều đó.
C. Số lượng tất cả các yếu tố đầu vào có thể biến đổi.
D.Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 34, Các chính sách chủ yếu của kinh tế vĩ mô bao gồm?
A. Chính sách tài khóa.
B. Chính sách tiền tệ.
C, Chính sách thu nhập và kinh tế đối ngoại.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 35. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP danh nghĩa?
A. Tính theo giá hiện hành.
(B. Đo lường tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ được sản xuất ra trên một lãnh
thổtrong 1 năm.
C. Thường tính cho một năm.

D. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
Câu 36. Đường tổng cung dài hạn là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa mức
giá chung và mức sản lượng của nền kinh tế mà tại đó?
A. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ cân bằng, các doanh nghiệp đều
tối đa hóa lợi nhuận.
B. Các doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa.
C. Thị trường lao động cân bằng, đồng thời các doanh nghiệp đều đạt lợi
nhuận tối đa.
D.Thị trường trái phiếu và thị trường tiền tệ cân bằng, các doanh nghiệp đều
tối đa hóa lợi nhuận.
Câu 37. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo?
A. Quan điểm không sở hữu.
B. Giá trị sản phẩm cuối cùng do công dân một quốc gia tạo ra trong một
năm.
C. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và
ngoài nước trong một năm.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 38. Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển do?
(A. Năng lực sản xuất của quốc gia như vốn, tài nguyên, lao động, đất đai, kỹ
thuật thay đổi.
B. Mức giá chung của nền kinh tế thay đổi.
C. Tăng giảm các khoản đầu tư của chính phủ.
D. Thu nhập quốc dân thay đổi.
Câu 39. Sự dịch chuyển đường cung được gọi là ?
A. Sự thay đổi của giá hàng hóa liên quan.
B, Sự thay đổi của giá các yếu tố đầu vào.
C. Thay đổi của lượng cung khi giá thay đổi.
D. Thay đổi của cung khi giá thay đổi.
Câu 40. Điều nào sau đây sẽ xảy ra nếu chính phủ tiếp tục duy trì thâm hụt
ngân
sách?
A. Quy mô nợ của quốc gia sẽ tăng
B. Số nhân chi tiêu tự định sẽ tăng
C. Sản lượng của nền kinh tế sẽ giảm
D. Tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng
Câu 41. Trong năm 2013, có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ ở bảng dưới
(đvt: tỷ đồng). Chỉ tiêu GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2013 là?

Tổng đầu tư 150 Tiền lãi cho vay 25


Đầu tư ròng 50 Thuế gián thu 50
Tiền lương 230 Thu nhập yếu tố ròng 50
Tiền thuê đất 35 Chỉ số giá năm 2012 (%) 115
Lợi nhuận 600 Chỉ số giá năm 2013 (%) 125

| A. 550 tỷ đồng
B. 500 tỷ đồng
C. 450 tỷ đồng
D. 1040 tỷ đồng
Câu 42. Trong năm 2013, có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ ở bảng dưới
(đợt:tỷ đồng). Chỉ tiêu GNP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2013 là?

Tổng đầu tư 150 Tiền lãi cho vay 25


Đầu tư ròng 50 Thuế gián thu 50
Tiền lương 230 Thu nhập yếu tố ròng 50
Tiền thuê đất 35 Chỉ số giá năm 2012 (%) 115
Lợi nhuận 600 Chỉ số giá năm 2013 (%) 125
A, 1090 tỷ đồng
B. 550 tỷ đồng
C. 450 tỷ đồng
D. 400 tỷ đồng
Câu 43. Trong năm 2013, có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ ở bảng dưới
(dit:tỷ đồng). Chỉ tiêu mức thu nhập ròng quốc dân năm 2013 là ?

Tổng đầu tư 150 Tiền lãi cho vay 25


Đầu tư ròng 50 Thuế gián thu 50
Tiền lương 230 Thu nhập yếu tố ròng 50
Tiền thuê đất 35 Chỉ số giá năm 2012 (%) 115
Lợi nhuận 600 Chỉ số giá năm 2013 (%) 125

A. 450 tỷ đồng
B. 520 tỷ đồng
C. 820 tỷ đồng
D. 990 tỷ đồng
Câu 44. Trong năm 2013, có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ ở bảng lưới
(đợt:tỷ đồng). Chỉ tiêu giá trị khấu hao năm 2013 là?

Tổng đầu tư 150 Tiền lãi cho vay 25


Đầu tư ròng 50 Thuế gián thu 50
Tiền lương 230 Thu nhập yếu tố ròng 50
Tiền thuê đất 35 Chỉ số giá năm 2012 (%) 115
Lợi nhuận 600 Chỉ số giá năm 2013 (%) 125
A. 100 tỷ đồng
B. 875 tỷ đồng
C. 440 tỷ đồng
D. 300 tỷ đồng
Câu 45. Giả định chỉ số giá tiêu dùng năm 2013 là 125%, chỉ số giá tiêu dùng
năm
2012 là 115%. Lạm phát năm 2013 là loại?
A. Lạm phát phi mã.
B. Lạm phát vừa phải.
C. Siêu lạm phát.
D. Lạm phát do cầu kéo.
Câu 46. Một nền kinh tế đóng có GDP là 8000 tỷ đồng, thuế là 1550 tỷ đồng,
tiết liệm tư nhân là 650 tỷ đồng, chi tiêu của chính phủ 1300 tỷ đồng. Mức tiết
kiệm quốc dân là?
(A. 900 tỷ đồng
B. 500 tỷ đồng
C. 200 tỷ đồng
D. 8000 tỷ đồng
Câu 47. Một nền kinh tế đóng có GDP là 8000 tỷ đồng, thuế là 1550 tỷ đồng,
tiết kiệm tư nhân là 650 tỷ đồng. Mức tiêu dùng của hộ gia đình là?.
A. 500 tỷ đồng
(B. 5800 tỷ đồng

B. 6000 tỷ đồng
D. 8000 tỷ đồng
Câu 48. Một nền kinh tế đóng có GDP là 8000 tỷ đồng, thuế là 1550 tỷ
đồng, chi
tiêu của chính phủ 1300 tỷ đồng. Mức tiết kiệm của chính phủ là?
A. 500 tỷ đồng
B. 5950 tỷ đồng
C. 1350 tỷ đồng
D. 250 tỷ đồng
Câu 49. Một nền kinh tế đóng có GDP là 8000 tỷ đồng, thuế là 1550 tỷ
đồng, tiết
kiệm tư nhân là 650 tỷ đồng, chi tiêu của chính phủ 1300 tỷ đồng. Mức đầu
tư của
nền kinh tế là?
A. 200 tỷ đồng.
(B, 900 tỷ đồng
C. Số khác
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 50. Một nền kinh tế đóng có GDP là 8000 tỷ đồng, thuế là 1550 tỷ
đồng, tiết
kiệm tự nhận là 650 tỷ đồng, chi tiêu của chính phủ 1300 tỷ đồng. Cán cân
thương mại của quốc gia là?
A. 10.000 tỷ đồng.
B. 2000 tỷ đồng
C. Số khác
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 51.Việc tăng thuế và cắt giảm chi tiêu sẽ gây bất lợi cho sự phục hồi
nền kinh
tế bởi vì?
A. Giảm phúc lợi xã hội
B. Ngân sách bị thụ động
C. Tổng cầu bị suy giảm
D. Giảm năng lực sản xuất
Câu 52. Lạm phát đình trệ là lạm phát trong đó?
A. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái. .
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
C. Mức giá chung của nền kinh tế tăng.

D.Cả câu A và C đúng


Câu 53. Số nhận tiền tệ được định nghĩa là?
A. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong lượng cung tiền khi thay đổi một đơn vị
tiền
mặt,
B. Hệ số phản ánh sự thay đổi trong sản lượng khi thay đổi một đơn vị tiền
mạnh.
C,Hệ số phản ánh sự thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi cơ số tiền
thêm một đơn vị.
D.Hệ số phản ánh sự thay đổi trong mức cung tiền khi thay đổi một đơn vị tiền
tệ,
Câu 54. Các công cụ chính làm thay đổi trọng cung tiền của ngân hàng trung
ương là?
A. Nghiệp vụ thị trường mở, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất thị trường.
B. Tỷ lệ dự trữ, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiết khấu.
C. Tất cả các ý trên đều đúng.
D. Tất cả các ý trên đều sai.

Câu 56. Khi lượng cung tiền giảm sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất, đầu

và việc làm?
A. Lãi suất tăng, đầu tư giảm, việc làm tăng.
B. Lãi suất tăng, đầu tư tăng, việc làm tăng.
C. Lãi suất tăng, đầu tư giảm, việc làm giảm.
D. Lãi suất tăng, đầu tư giảm, việc làm tăng.
Câu 57. Để giảm lượng cung tiền đường phải?
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, bán trái phiếu chính phủ.
B. Điều chỉnh mức lãi suất lớn hơn lãi suất thị trường.
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, mua trái phiếu chính phủ.
D. Cả câu A và B đúng.
Câu 58. Tiêu dùng tự định là?
A. Tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập.

B. Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm.


C, Tiêu dùng tối thiểu không phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 59. Một sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ mà không có sự thay đổi
về
thuế sẽ dẫn đến?
A. Thu nhập sẽ giảm
B, Lãi suất tăng
C. Giá sẽ giảm
D. Cung tiền giảm
Câu 60. Yếu tố nào không bao hàm trong GDP?
(Ả. Chi thanh toán chuyển nhượng.
B. Chi tiêu đầu tư và xuất khẩu.
C. Chi tiêu của chính phủ và của tư nhân.
D. Khấu hao và lợi nhuận kinh doanh.
Câu 61. Tìm câu đúng trong các câu sau đây?
A. MPC = 1 + MPS.
B. MPC + MPS = 1.
C. MPS= 1 + MPC
D. MPS = MPC - 1.
Câu 63. Một nền kinh tế mở có X = 5 tỷ đồng; MPM = 0,2. Tiêu dùng tự định
là 10 tỷ đồng và MPC = 0,8; I= 5 tỷ đồng; G = 40 tỷ đồng và thu thuế bằng
37,5 tỷ đồng. Hàm tổng cầu của nền kinh tế là ?
A. AD= 60 +0,78Y
B. AD = 60 -0,78Y
C. AD = 60+ 0,5Y
D. AD= 30 +0,6Y

Câu 64. Một nền kinh tế mở có X = 5 tỷ đồng; MPM = 0,2. Tiêu dùng tự định
là 10 tỷ đồng và MPC = 0,8; I= 5 tỷ đồng; G 40 tỷ đồng và thu thuế bằng 37,5
tỷ đồng. Mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế là?
A. 75 tỷ đồng
B. 120 tỷ đồng
C. 100 tỷ đồng
D. 1200 tỷ đồng
Câu 65. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội của một nền kinh tế có đầu tư kế
hoạch bằng tiết kiệm với hàm chi tiêu C= 100 + 0,75Y. và đầu tư kế hoạch
XKu=200 tỷ đồng là?
A. 1000 tỷ đồng
B. 3000 tỷ đồng
C. 1550 tỷ đồng
b. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 66. Giả sử tiền mặt trong dân cư là 40 tỷ đồng, R = 20 tỷ đồng, bb =
8%/năm. Hệ thống ngân hàng không có dự trữ quá mức và toàn bộ tiền gửi là
không kỳ hạn. Lượng cung tiền MS là?
A, 60 tỷ đồng
B. 600 tỷ đồng
C. 750 tỷ đồng
D. 7500 tỷ đồng
Câu 69. Một nền kinh tế có các hàm sau đây, (đvt; Y - tỷ đồng):
X= 210;
M = 50 +0,2Y
Khi mức sản lượng của nền kinh tế đạt 1000 tỷ đồng, cán cân thương mại của
nền
kinh tế là?
A. - 100 tỷ đồng.
B. - 50 tỷ đồng.
C – 40 tỷ đồng.
D. - 1000 tỷ đồng.
Câu 70. Một nền kinh tế đóng có GDP là 8000 tỷ đồng, thuế là 1550 tỷ đồng,
tiết kiệm tư nhân là 500 tỷ đồng, tiết kiệm của chính phủ là 200 tỷ đồng. Mức
tiêu dùng của hộ gia đình là?
A. 500 tỷ đồng
B. 5950 tỷ đồng
C. 6000 tỷ đồng
D. 8000 tỷ đồng
Câu 71. Tại sao trong thực tế thị trường lao động không có điểm cân bằng?
A. Do xác định được điểm cân bằng trên thị trường.
B. Do không xác định được đường cầu về lao động.
(C. Do luôn tồn tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 72. Một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của
chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng?
A. Lạm phát do cầu kéo.
B. Lạm phát do giá yếu tố sản xuất tăng lên.
C. Lạm phát do chi phí đẩy.
D. Lạm phát do phát hành tiền.
Câu 73, Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân?

A. Giảm cung tiền.


B. Giải chi tiêu của chính phủ.
C. Tăng lương và giá các yếu tố sản xuất.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 74. Trong một nền kinh tế, khi giá cả các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn
đến tình trạng?
A. Lạm phát do cầu kéo.
B. Lạm phát do chi phí đẩy.
C. Lạm phát do phát hành tiền.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 75. Để giảm lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ?
A. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Giảm lãi suất chiết khấu.
C. Mua chứng khoán của chính phủ.
D. Hạn chế chi tiêu công và bán chứng khoán của chính phủ.”
Câu 76, Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có nghĩa là?
A. Không còn thất nghiệp
B, Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và mộtchi.
C. Không còn lạm phát.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 77. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì?
A. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
B. Lạm phát thực tế thấp hơn mức lạm phát vừa phải.
C. Cả câu A và B đều đúng.
D. Cả câu A và B đều sai.

You might also like