Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Ôn Thi Trắc Nghiệm Sát Hạch CNTT 2019
Câu Hỏi Ôn Thi Trắc Nghiệm Sát Hạch CNTT 2019
Tổng
Câu Modul 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản 60
Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình,
chuột, bàn phím,...
1. B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic A
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Performance Computer
2. B. Personal Computer B
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Sách điện tử
B. Máy nghe nhạc Mp3
3. D
C. Máy tính bảng
D. Máy in
Các mật khẩu nào sau đây là khó phá nhất đối với hacker?
A. 123456
51. B. password C
C. p@ssWord123
D. h3llo
Cách nào để đề phòng khi giao dịch trực tuyến?
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Không để lộ hồ sơ cá nhân
52. A
C. Cảnh giác với thư giả mạo
D. Đặt mật khẩu nhiều hơn 7 ký tự, gồm cả chữ hoa, số, ký tự đặc
biệt
Virus máy tính có khả năng gì?
A. Lây lan qua máy quét
53. B. Tự sao chép để lây nhiễm B
C. Lây lan qua màn hình
D. Lây lan qua máy in
Loại mã nguồn độc hại nào không có chức năng tự sao chép nhưng lại
có chức năng hủy hoại tương tự virus?
A. Worm
54. B
B. Trojan
C. Logic bomb
D. Stealth virus
Phần mềm nào có thể gây hại cho máy tính của người dùng?
A. Virut, Spyware
55. B. Virut A
C. Spyware
D. Microsoft Office
Để phòng chống Virus, cách tốt nhất là?
A. Sử dụng các chương trình quét virus nổi tiếng và phải cập nhật
thường xuyên, thường xuyên kiểm tra các ổ đĩa, đặc biệt thận trọng
56. khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới A
B. Sử dụng USB mà không quét Virus
C. Không nối mạng Internet cho máy tính
D. Chỉ quét virus cho những ổ đĩa cài hệ điều hành
Câu 112: Một thoả thuận ràng buộc mang tính pháp lý quy định cụ
thể các điều khoản về sử dụng một ứng dụng và xác định các quyền
của nhà sản xuất và của người dùng cuối là gì?
57. A. Bản quyền sản xuất (Producer Copyright) B
B. Giấy phép phần mềm (Software License)
C. Thoả thuận không tiết lộ (Non-Disclosure Agreement)
D. Thoả thuận người dùng web (Web User Argeement)
Giấy phép sử dụng phần mềm có thể thiết lập tuỳ chọn nào?
A. Giá chuyển nhượng các quyền
58. B. Tự do kinh doanh trên bản sao giấy phép A
C. Tự do để chuyển chương trình cho các bên thứ ba
D. Người sử dụng tự do quảng bá chính họ là tác giả của phần mềm
Phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép mã nguồn mở?
A. Open Office
B. Microsoft Office
59. A
C. Windows 8
D. Kaspersky
Phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows 8?
A. Alt + O
7. B. Ctrl + T C
C. Alt + Tab
D. Ctrl + Alt + Tab
Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl + <-
(mũi tên sang trái), có chức năng gì?
A. Sang phải một ký tự
8. B
B. Sang trái một từ
C. Sang trái một ký tự
D. Sang phải một từ
Tổ hợp phím Ctrl + X có chức năng gì?
A. Phục hồi lại thao tác trước đó
9. B. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm D
C. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm
D. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm
10. Trong các biểu tượng ứng dụng sau đây, biểu tượng nào không hiển A
thị trên màn hình nền Desktop?
A. Máy in HP
B. Taskbar
C. Recycle Bin
D. Đồng hồ hệ thống
Phần mềm nào dưới đây nếu không được cài đặt máy tính sẽ không
hoạt động?
A. Vietkey
11. C
B. Chrome
C. Windows
D. Norton AntiVirus
Để thay đổi kiểu hiển thị ngày tháng năm trong Windows 8 được thiết
lập ở đâu?
A. Control Panel/Region and Language
12. A
B. Control Panel - System
C. Control Panel - Display
D. Control Panel - Regional
Để gỡ bỏ 1 chương trình nào thì mở Control Panel/Uninstall a
Programs/ Chọn biểu tượng chương trình cần gỡ bỏ và chọn?
A. Update
13. C
B. Change
C. Uninstall
D. Delete
Trong Control Panel để gỡ bỏ một phần mềm ta chọn?
A. System
14. B. Administrative Tools C
C. Programs and Features
D. Add Hardware
Để thiết lập chế độ nghỉ màn hình (Screen Saver) trong Windows, ta
sử dụng công cụ nào sau đây trong Control Panel ?
A. Auto Play
15. B. Device Manager D
C. Taskbar and Start Menu
D. Display
Chức năng nào cho phép tạo các tài khoản để truy cập vào máy tính?
A. User Accounts
B. Windows Explorer
16. A
C. Desktop
D. Multimedia
Chức năng nào cho phép thay đổi ngày giờ trong máy tính trên hệ
điều hành Windows?
A. Control Panel/Folder Options
17. D
B. Control Panel/Display
C. Control Panel/Fonts
D. Control Panel/Date and Time
18. Trong hệ điều hành Windows, cửa sổ ứng dụng nào sau đây chứa D
thông tin như dung lượng của các ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD, USB,
tài nguyên trong máy tính?
A. Recycle Bin
B. Control Panel
C. My Document
D. Computer
Hệ điều hành Windows 8 có bao nhiêu loại Shortcut?
A. 3 loại
19. B. 1 loại C
C. 2 loại
D. 4 loại
Khi sao chép Shortcut để mở một tệp hoặc thư mục từ máy A sang
máy B, thì tại máy B người dùng có thể làm gì?
A. Không mở được thư mục hoặc tệp
20. A
B. Vẫn mở được thư mục
C. Máy B sẽ không đọc được tệp hoặc thư mục
D. Máy B sẽ bị nhiễm Virus
Cách nào sau đây để gọi chức năng tìm kiếm theo tập tin?
A. Bấm Windows + F
21. B. Bấm Alt+Tab A
C. Bấm Shift+Tab
D. Không có đáp án đúng
Thực đơn dùng trong một chương trình ứng dụng còn được gọi là gì?
A. Menu bar
22. B. Menu pad A
C. Menu options
D. Tool bar
Để ẩn toàn bộ chương trình và trở về màn hình Desktop thì nhấn tổ
hợp phím nào?
A. Ctrl + Alt + Tab
23. D
B. Ctrl + D
C. Ctrl + N
D. Windows + D
Ứng dụng có thể đọc các file có phần mở rộng là WMA là
A. Windows Media Player
24. B. Paint A
C. WordPad
D. NotePad
Tệp tin có phần mở rộng là JPG là tệp?
A. File thực thi
25. B. File ảnh B
C. File văn bản
D. File âm thanh
Tệp tin có phần mở rộng là MP3 cho ta biết đây là
A. File ảnh
26. B. File âm thanh B
C. File thực thi
D. File văn bản
Trong MS Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
A. Tím
27. B. Xanh C
C. Vàng
D. Đỏ
28. Trong Windows 8, thư mục được tổ chức dưới dạng? A
A. Cây
B. Dây
C. Chuỗi
D. Đồ thị
Trong hệ điều hành Windows, phần mở rộng trong tên file đảm nhận
chức năng nào sau đây?
A. Quy định kích thước file
30. B. Quy định kiểu file B
C. Quy định thuộc tính file
D. Quy định định dạng file
Trong Windows, muốn tạo 1 thư mục mới trên ổ đĩa D:\ ta thực hiện
A. Edit - New - Folder
31. B. Insert - New - Folder D
C. File - New - Shortcut
D. Chuột phải chọn New – Folder
Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng
làm tên tệp?
A. Anh.bmp
32. D
B. Giaymoi.doc
C. Baitap.pas
D. http://vtv.vn
Phần mềm Text Document dùng để tạo tệp có phần mở rộng là gì?
A. pps
B. jpg
33. D
C. pas
D. txt
Trong các tên tệp sau đây, cách đặt tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
A. Hoc phan tin 1.doc
34. B. Hoc_phan_tin_1.doc D
C. Hoc,phan,tin,1.doc
D. Hoc_phan_tin1?.doc
Trong các tên thư mục sau đây, tên thư mục nào máy chấp nhận?
A. Hoc_phan_tin_1
35. B. Hocphantin1:.doc A
C. Hoc*phan*tin*1.doc
D. Hoc?phan?tin?1
36. Phím tắt để đổi tên tệp tin, thư mục là gì? A
A. F2
B. Ctrl+N
C. Alt+N
D. F4
Tên tệp trong hệ điều hành Windows gồm mấy phần?
A. 3 phần
B. 2 phần
37. B
C. 1 phần
D. 4 phần
Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng gì?
A. Đổi tên thư mục
38. B. Xóa thư mục A
C. Di chuyển thư mục
D. Không có đáp án đúng
Tệp hoặc thư mục có thuộc tính chỉ đọc là thuộc tính nào?
A. Read Only
B. Modify
39. A
C. Hidden
D. Delete
Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều
tệp hoặc thư mục không liền nhau?
A. Enter
40. D
B. Alt
C. Shift
D. Ctrl
Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào
bộ nhớ đệm ta thực hiện
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng
chọn Copy
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng
41. A
chọn Copy
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V hoặc nhấp phải chuột vào đối tượng
chọn Copy
D. Không có đáp án đúng
Trong các mô tả sau, nơi lưu trữ nào chứa các tệp tin và thư mục
trước khi bị xóa hoàn toàn?
A. Inbox
43. B. Recycle Bin B
C. Thư mục Documents
D. Thư mục Program File
44. Trong hệ điều hành Windows, để phục hồi tất cả các đối tượng trọng B
Recycle Bin (thùng rác) ta mở Recycle Bin và chọn
A. Delete
B. Restore all Items
C. Redo
D. Undo Delete
Một tệp tin đã được xóa nằm trong thùng rác có thể
A. Có thể khôi phục lại vị trí ban đầu
B. Không khôi phục được
45. A
C. Đã được xóa vĩnh viễn
D. Chỉ còn lại biểu tượng, nội dung đã bị xóa
Chọn thư mục, ấn tổ hợp phím Shift + Delete, điều gì sẽ xảy ra?
A. Phục hồi thư mục từ trong thùng rác
48. B. Thư mục bị đưa vào thùng rác C
C. Thư mục bị xoá vĩnh viễn khỏi máy
D. Không có đáp án đúng
Muốn xoá vĩnh viễn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +B
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
49. C
C. Chọn thư mục và nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
Để khởi động chức năng tìm kiếm thông tin trong Windows, thao tác
nào sau đây không đúng?
A. Kích chuột phải tại Desktop, chọn Search
B. Bấm tổ hợp phím Windowns/F
50. C. Kích nút Search trong cửa sổ My Computer A
D. Nhập từ khóa trong ô tìm kiếm trên Windows Explorer, sau đó
chọn Date Modified và Size để tìm kiếm theo ngày sửa và kích thước
file
51. Chức năng tìm kiếm trong hệ điều hành Windows 8 cho phép tìm file B
và folders theo?
A. Ngày tạo
B. Tên, Ngày chỉnh sửa, Kích thước
C. Nội dung trong file
D. Hình ảnh trong file
Các kí tự nào sau đây được sử dụng để thay thế tên file trong thao tác C
tìm kiếm?
A. Kí tự ! và %
52. B. Kí tự & và @
C. Kí tự * và ?
D. Kí tự & và $
Khi tìm kiếm tập tin, thư mục, ký tự * dùng để làm gì?
A. Thay thế cho 1 số ký tự
53. B. Không thể thay thế cho ký tự A
C. Thay thế cho dấu cách
D. Thay thế cho từ khóa
Mục đích của việc nén dữ liệu (Data compression) là?
A. Giảm dung lượng lưu trữ
54. B. Mã hóa dữ liệu để người khác không đọc được A
C. Để sắp xếp lại thư mục theo nhóm
D. Chuyển đổi định dạng dữ liệu của file từ .doc sang .rar
Ứng dụng nào được sử dụng mở các tệp tin có phần mở rộng là RAR, D
ZIP là?
A. Windows 10
55. B. Windows 8
C. Windows 8
D. Winrar, WinZip
Câu 41: Để xóa một khối văn bản, ta làm thế nào:
A. Chọn khối, ấn Delete
23. B. Chọn khối, ấn Tab A
C. Chọn khối, ấn Ctrl + Delete
D. Chọn khối, ấn Ctrl + Shift + Delete
Câu 42: Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào
văn bản,
ta thực hiện:
24. A. View/Symbols /Symbol D
B. Format/Symbols /Symbol
C. Tools/Symbols /Symbol
D. Insert/Symbols/Symbol
Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft word, công dụng của tổ hợp
Ctrl + F là
A. Mở chức năng trợ giúp
25. C
B. Mở chức năng thay thế
C. Mở chức năng tìm kiếm văn bản
D. Mở chức năng tạo AutoCorrect
Câu 45: Trong hộp thoại Find and Replace/Find, phần Find what
dùng để:
A. Điền từ cần tìm kiếm
26. A
B. Điền từ cần thay thế
C. Tùy chọn nâng cao tìm kiếm
D. Đảm bảo tìm kiếm chính xác
Câu 46: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho
phép chọn
tất cả văn bản đang soạn thảo?
27. A. Ctrl + A A
B. Alt + A
C. Alt + F
D. Ctrl + F
Câu 48: Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
A. Hủy thao tác
28. B. Quay lại thao tác trước thao tác hiện hành B
C. Đóng cửa sổ đang mở
D. Đóng tập tin đang mở
Câu 49: Để khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản ta làm
thế nào?
A. Chọn chức năng Undo
29. A
B. Chọn chức năng Redo
C. Chọn chức năng Quick Print
D. Chọn chức năng Open
Câu 52: Trong Micrsoft Word để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp
phím
A. Ctrl + ]
30. A
B. Ctrl + B
C. Ctrl + Shitf + ]
D. Ctrl + [
Câu 53: Tổ hợp phím Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Chuyển một chữ thường thành chữ nghiêng
31. B. Chuyển một chữ thành chữ đậm C
C. Chuyển một chữ thường thành chữ đậm
D. Chuyển một chữ thường thành chữ hoa
Câu 54: Để tạo chỉ số dưới ta thực hiện
A. Cách (1), (2), (3) đều đúng
32. B. Chọn biểu tượng chỉ số dưới (subscript) trên thanh Ribbon (1) A
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl + = (2)
D. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
Câu 55: Con trỏ đang ở chỉ số trên, làm thế nào để quay lại dòng
bình
thường
33. A. Chọn biểu tượng chỉ số trên (superscript) trên thanh Ribbon (1) D
B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + = (2)
C. Dùng tổ hợp phím Ctrl +D, chọn subscript (3)
D. Cách (1), (2), (3) đều đúng
Câu 57: Khi phím CapsLock trên bàn phím sáng, sẽ cho kết quả:
A. Tất cả các kí tự khi soạn thảo đều viết hoa
B. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu
34. A
C. Tất cả các câu đều có in hoa đầu câu và tự tạo dấu chấm kết thúc
câu
D. Tất cả các chữ đầu dòng In đậm
Câu 59: Bật Caps Lock trên bàn phím và gõ chữ cái trên bàn
phím, sẽ cho
kết quả:
35. A. Chữ in thường B
B. Chữ in hoa
C. Chữ có gạch đầu dòng đầu câu và in hoa đầu câu
D. Chữ có khoảng cách đầu dòng là 1.27 cm
Câu 61: Chức năng Lower Case có tác dụng?
A. Viết thường ký tự đầu tiên và viết hoa các ký tự còn lại
36. B. Viết thường toàn bộ đoạn văn được chọn B
C. Viết thường ký tự đầu tiên
D. Viết hoa ký tự đầu tiên và viết thường các ký tự còn lại
37. Câu 62: Chức năng nào sau đây dùng để thay đổi kiểu chữ? A
A. Tab Home/ nhóm Font/ Change Case
B. Tab Home/ nhóm Font/ Decrease Font Size
C. Tab Home/ nhóm Font/ Increase Font Size
D. Tab Home/ nhóm Font/ Subscript
Câu 68: Word hỗ trợ các loại thụt đầu dòng nào
A. Tất cả các kiểu (1), (2) và (3) đều đúng
38. B. First line (1) A
C. Left (2)
D. Hanging (3)
Câu 69: Trong Micrsoft Word để bật/tắt thanh thước kẻ trên cửa
sổ soạn
thảo, ta thực hiện:
39. A. File/ Word Option/ Ruler C
B. View/ Outline
C. View/ Show / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
D. Insert / đánh dấu vào mục Ruler
Câu 70: Khi đặt Tab, khung Tab stop position có chức năng?
A. Chọn loại Tab
40. B. Chọn vị trí điểm dừng Tab B
C. Chọn đường nối giữa các Tab
D. Thiết lập khoảng cách mặc định cho Tab trên bàn phím
Câu 75: Để đánh dấu đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
41. B. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets D
C. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Bullets
D. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Bullets
Câu 76: Để đánh số đề mục, ta thực hiện thao tác
A. Tab Home/ nhóm Font/ Bullets
42. B. Tab Home/ nhóm Paragraph/ Numbering B
C. Tab Home/ nhóm Font/ Numbering
D. Tab Home/ nhóm Clipboard/ Numbering
Câu 78: Để tạo đường viền cho một đoạn văn bản, ta thực hiện:
A. Tab Home/ nhóm Paragraph/Borders/Border and Shading
43. B. Tab Home/ nhóm Font/ Borders A
C. Tab Page Layout/ nhóm Paragraph/Borders
D. Tab Design/ nhóm Paragraph/Borders
Câu 82: Tổ hợp phím Ctrl+Shift+C có tác dụng gì?
A. Copy kích thước Font chữ
44. B. Copy định dạng trong Word B
C. Copy dữ liệu trong Word
D. Định dạng dữ liệu trong Word
Câu 83: Bảng có kích thước 5x6 có nghĩa là
A. Bảng gồm 5 cột 6 dòng
45. B. Bảng gồm 5 dòng 6 cột A
C. Bảng gồm 30 dòng
D. Bảng gồm 30 cột
46. Câu 86: Khi soạn thảo văn bản trong Microsoft word, muốn di B
chuyển từ 1
ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm
phím:
A. ESC
B. Tab
C. Ctrl
D. CapsLock
Câu 87: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft
word, để
gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện :
47. A. Tab Layout/ Merge Cells A
B. Tab Layout/ Split Cells
C. Tab Tools/ Merge Cells
D. Tab Tool/ Split Cells
Câu 92: Trong Microsoft Word để thực hiện vẽ các đường thẳng,
hình khối,
ta thực hiện:
48. A. View/ Toolbars/ Drawing C
B. View/ Toolbars/ Standard
C. Insert/ Illustrations/ Shapes
D. View / Show/Hide / Ruler
Câu 93: Trong Microsoft Word để chèn biểu đồ vào văn bản, ta
thực hiện:
A. Insert/ Illustrations/ Chart
49. A
B. References/ Illustrations/ Chart
C. Mailings/ Illustrations/ Chart
D. Review/ Illustrations/ Chart
Câu 94: Các đối tượng đồ họa trong Word nằm trong nhóm nào?
A. Tab Home/ nhóm Illustrations
50. B. Tab Design/ nhóm Illustrations
D
C. Tab Design/ nhóm Pictures
D. Tab Insert/ nhóm Illustrations
Câu 95: Tab Insert/ nhóm Illustrations/Picture có chức năng
A. Chèn hình ảnh
51. B. Chèn biểu đồ A
C. Chèn ký tự đặc biệt
D. Chèn bảng
Câu 96: Khi chèn hình ảnh vào Word, ta có thể
A. Xoay ảnh, chỉnh độ sáng cho ảnh (1)
52. B. Cắt ảnh, chỉnh độ mờ cho ảnh (2) D
C. Chèn nhiều ảnh cùng 1 lúc (3)
D. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng
Câu 97: Để chèn một Textbox vào văn bản ta làm thế nào?
A. Vào Home/ Chọn Textbox
53. B. Vào Insert/ Chọn Textbox B
C. Vào View/ Chọn Textbox
D. Vào Review/ Chọn Textbox
54. Câu 99: Để lưu Text box vào văn bản đã soạn thảo, sau khí chèn C
và hiệu
chỉnh xong Text box ta cần
A. Ấn Alt +S
B. Ấn Shift +S
C. Ấn Ctrl +S
D. Ấn Ctrl+Shift +S
Câu 101: Để đánh số trang văn bản ta thực hiện:
A. Vào References/ Chọn Page Number
55. B. Vào Insert/ Chọn nhóm Header & Footer / Chọn Page Number B
C. Vào Page Layout/ Chọn Page Number
D. Vào Home/ Chọn Page Number
Câu 102: Tổ hợp phím Ctrl+J dùng để làm gì?
A. Căn lề trái văn bản
56. B. Căn lề phải văn bản C
C. Căn văn bản đều hai bên
D. Căn giữa văn bản
Câu 103: Trong Microsoft Word để ngắt trang ta thực hiện:
A. Insert/ Pages/ Page Break
57. B. View/ Page Break A
C. References/ Captions/ Break
D. Review/ Create/ Page Break
Câu 106: Hướng in mặc định trong word là hướng gì?
A. Hướng ngang
58. B. Hướng nghiêng 45 độ C
C. Hướng dọc
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 107: Lề trang tài liệu là gì
A. Là khoảng cách giữa cạnh giấy và văn bản trong tài liệu
59. B. Là khoảng cách trong tài liệu A
C. Là khoảng cách được tạo do người trình bày văn bản thiết lập
D. Là khoảng cách ảo được đo bằng thước ngang
Câu 108: Hướng Landscape hiển thị văn bản theo
A. Hướng ngang
60. B. Hướng dọc A
C. Hướng nghiêng 45 độ
D. Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
Câu 114: Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn lệnh
A. Print Preview and Print
61. B. Print Demo A
C. Print Layout
D. Print Test
Câu 115: Để lưu văn bản sang file .pdf ta thực hiện?
A. Vào File/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
62. B. Vào Home/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf). A
C. Vào Insert/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
D. Vào View/Save/Trong mục Save as Type chọn PDF(*.pdf).
Câu 118: Để lưu văn bản trên môi trường mạng ta thực hiện:
A. Vào File/ Save / OneDrive
63. B. Vào Home/Save & Send/ Save to Web A
C. Vào Insert/Save & Send/ Save to Web
D. Vào View/Save & Send/ Save to Web
64. Câu 119: Muốn sử dụng Wizard để tạo một bức thư có sẵn, ta C
thực hiện?
A. Ấn Ctrl+N/ Chọn Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
B. Vào Home/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
C. Vào File/New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
D. Vào New/ Letters/ Chọn mẫu Letter muốn tạo/Download
Câu 120: Font chữ yêu cầu theo thông tư 01 về thể thức trình bày
văn bản là?
A. Times New Roman
65. A
B. Arial
C. Tahoma
D. VNTime
Câu Modul 4: Microsoft Excel 65
Câu 1: Microsoft Excel là công cụ dùng để:
A. Soạn thảo
1. B. Trình chiếu C
C. Tính toán
D. Gửi thư
Câu 2: Phần mở rộng mặc định của tệp được tạo bằng Microsoft
Excel 2013 là gì?
A. XLXS
2. B
B. XLSX
C. XSLX
D. XXLS
Câu 3: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một
vấn đề gì
đó, ta nhấn phím:
3. A. F1 A
B. F2
C. F3
D. F4
Câu 5: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ
một thành
phần của Excel?
4. A. WorkDocument A
B. WorkBook
C. WorkSheet
D. WorkSpace
Câu 7: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở một tệp Excel đã
có trên
máy tính?
5. A. Ctrl+O A
B. Ctrl + M
C. Ctrl+N
D. Ctrl + W
Câu 8: Trong Microsoft Excel, cách nào để đóng một tệp?
A. Alt+F4
6. B. Shift+F4 C
C. Ctrl+F4
D. F4
Câu 9: Trong Microsoft Excel, cách nào để tạo mới một tệp?
A. Ctrl+N
7. B. Ctrl + O A
C. Ctrl + M
D. Ctrl + W
Câu 10: Trong Microsoft Excel, cách nào để lưu tệp hiện thời với
tên mới?
A. F11
8. B
B. F12
C. F10
D. F9
Câu 11: Trong Microsoft Excel, phương án nào dưới đây không
phải là địa
chỉ ô?
9. A. $A$12 D
B. A$12
C. A12
D. $12$A
Câu 15: Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ô kế cận
tạo thành
hình chữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là
đúng?
10. D
A. B1...H15
B. B1-H15
C. B1..H15
D. B1:H15
Câu 19: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :
A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
11. B. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng C
C. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
Câu 20: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím
ta nhấn:
A. Ctrl + Alt
12. B
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Alt +Space
D. Ctrl + Alt + Shift
Câu 23: Để hủy kết quả vừa làm ta chọn:
A. Redo
13. B. Back D
C. Delete
D. Undo
Câu 26: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối
phần dữ liệu
muốn sắp xếp ta chọn?
14. A. Data --> Filter… C
B. Data --> Index…
C. Data --> Sort…
D. Data --> Form…
Câu 27: Tại D2 có công thức "=B1+C1", khi sao chép sang ô E2
thì E2 có
công thức là:
15. A. =C1+D1 A
B. =B1+D1
C. =C1+D2
D. =C2+D2
Câu 28: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự
"1Angiang2". Nếu
sử dụng sao chép công thức để điền dữ liệu đến các cột B2, C2,
D2, E2; thì
16. kết quả nhận được tại ô E2 là: A
A. 1Angiang6
B. 5Angiang6
C. 5Angiang2
D. 1Angiang2
Câu 30: Để di chuyển vùng dữ liệu từ nơi này sang nơi khác ta
nhấn:
A. Ctrl + p
17. C
B. Ctrl + v
C. Ctrl + x
D. Ctrl + c
Câu 31: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
A. Home\Delete\Delete Sheet Columns
18. B. Insert\Delete\Delete Sheet Rows A
C. Insert\Delete\Worksheet
D. Home\Delete\Clear
Câu 32: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
A. Home\Delete\Delete Sheet Columns
19. B. Home\Delete\Clear C
C. Home\Delete\Delete Sheet Rows
D. Insert\Delete\Worksheet
Câu 35: Trong bảng tính MS Excel 2013, để giữ cố định hàng
hoặc cột
trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:
20. A. Thẻ View – Freeze Panes A
B. Thẻ Review – Freeze Panes
C. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
D. Thẻ Home – Freeze Panes
Câu 36: Trong MS Excel 2013, để ẩn cột ta thực hiện:
A. Data\Format\Hide & Unhide\Hide columns
21. B. Fomulas\Format\Hide & Unhide\Hide columns D
C. View\Format\Hide & Unhide\Hide columns
D. Home\Format\Hide & Unhide\Hide columns
22. Câu 37: Để giữ cố định hàng được lặp lại qua các trang, ta chọn A
hàng bên
dưới hàng đó và thực hiện:
A. View\Freeze Panes
B. Review\Freeze Panes
C. Data\Freeze Panes
D. Page Layout\Freeze Panes
Câu 38: Để đổi tên một sheet ta chọn:
A. Chuột trái lên tên Sheet\Delete
23. B. Chuột phải lên Sheet\Rename B
C. Chuột phải lên Sheet\Insert
D. Cả ba cách đều sai
Câu 42: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính
toán cho
một ô, trước hết ta phải gõ:
24. A. Dấu: $ B
B. Dấu: =
C. Dấu: ?
D. Dấu: :
Câu 43: Trong MS Excel 2013, để ghép 2 xâu ký tự "VU LOC"
và "AN"
thành xâu ký tự mới là "VU LOC AN", ta sử dụng công thức:
25. A. ="VU LOC" + "AN" B
B. ="VU LOC"&" "&"AN"
C. ="VU LOC" AND "AN"
D. Không ghép được
Câu 44: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết
quả là
bao nhiêu?
26. A. 271 B
B. 63
C. 138
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên
Câu 46: Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa
“ANH”.
Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa),
ta thực
27. hiện công thức như sau: B
A. = A5 + “ “ + B5
B. = A5 &“ “& B5
C. = A5 + B5
D. = A5 & B5
Câu 47: Khi không tham chiếu được Excel báo lỗi:
A. #REF
28. B. #NUM A
C. #NA
D. #VALUE
Câu 50: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn
hơn chiều
rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự:
29. A. # A
B. &
C. $
D. *
Câu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán,
chương trình
thông báo lỗi?
30. A. #NAME? A
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Câu 54: Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm giá trị trung
bình của các
giá trị được chọn?
31. A. EVERAGE C
B. ERVERAGE
C. AVERAGE
D. AVERGE
Câu 55: Trong bảng tính MS Excel, hàm nào sau đây cho phép
đếm các giá
trị thỏa mãn một điều kiện cho trước:
32. A. COUNTIF A
B. SUMIF
C. COUNT
D. SUM
Câu 56: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm
nào sau
đây:
33. A. MEDIUM() D
B. TOTAL(SUM)/SUM()
C. SUM(TOTAL)/TOTAL()
D. AVERAGE()
Câu 59: Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5)
nhận được
kết quả là bao nhiêu?
34. A. 65 A
B. 110
C. 120
D. 135
Câu 60: Trong Microsoft Excel, công thức =AVERAGE(5,7,9)
cho kết quả
thế nào?
35. A. #NAME? B
B. 7
C. 9
D. 5
Câu 61: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNT(19,11,4) sẽ
trả về kết
quả là bao nhiêu?
36. A. 19 C
B. 34
C. 3
D. 0
Câu 62: Trong bảng tính Excel, công thức
=COUNTA(19,"S","n01","n02") sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 19
37. D
B. 3
C. 0
D. 4
Câu 65: Trong bảng tính MS Excel, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A. -25
38. C
B. 5
C. 14
D. 3
Câu 66: Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7)
cho kết
quả:
39. A. 5 A
B. 6
C. 4
D. 3
Câu 67: Trong Microsoft Excel, công thức
=AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7))
cho kết quả nào?
40. A. 5 A
B. 4
C. 8
D. 0
Câu 69: Trong bảng tính MS Excel, công thức
=Mid(“m1234”,2,3) cho kết
quả:
41. A. Chuỗi “123” A
B. Số 123
C. Số 12
D. Số 23
Câu 70: Kết quả của công thức =COUNT(“a”,”b”,2,3) +
COUNTA(“a”,”b”,0,1) là?
A. 7
42. B
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 71: Muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là "Máy
tính" trong
vùng dữ liệu A2:A8, ta có công thức:
43. A. =SUMIF(A2:A8,"Máy tính") C
B. =SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính")
C. =SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8)
D. =SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8)
44. Câu 73: Cú pháp hàm SumIf là? A
A. =SUMIF(range,criteria,[sum_range])
B. =SUMIF(criteria,range,[sum_range])
C. =SUMIF(criteria,[sum_range],range)
D. Không đáp án nào đúng
Câu 74: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về
kết quả là
bao nhiêu?
45. A. 17 A
B. 13
C. 15
D. 19
Câu 75: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết
quả là bao
nhiêu?
46. A. A1 C
B. 3B
C. 23
D. A123B
Câu 76: Kết quả của công thức =SUM(13,7,-
10)+AVERAGE(12,0,3) là?
A. 15
47. A
B. 20
C. 10
D. 16
Câu 77: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy ký tự
“TINHOC” ; Tại
ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
48. A. Tinhoc D
B. 6
C. TINHOC
D. #VALUE!
Câu 80: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được
phát biểu
dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử
dụng kí hiệu
49. nào?
A. <>
A
B. ><
C. #
D. &
Câu 82: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu trong ô B2 là
10 và dữ
liệu trong D2 là D: = IF(OR(B2>=8,D2="A"),1000,300)
50. A. 300 B
B. 1000
C. 1300
D. FALSE
51. Câu 83: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức A
=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. 200
B. true
C. false
D. 100
Câu 84: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp
loại Đạt,
ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức nào
dưới đây
52. thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) C
A. =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
B. =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
C. =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
D. REF!
Câu 88: Hàm Month có nghĩa là?
A. Lấy ra tháng
53. B. Lấy ra ngày A
C. Lấy ra năm
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 90: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày
15/10/1970. Kết
quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
54. A. 15 D
B. #VALUE!
C. 1970
D. 10
Câu 91: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 18/8/2016; Khi đó
tại ô A2
gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
55. A. 17/8/2016 A
B. 0
C. #VALUE!
D. #NAME!
Câu 92: Giả sử ô E6 có giá trị là 28/11/2012, tại ô G6 gõ công thức
=YEAR(now())-YEAR(E6), kết quả là?
A. 5
56. A
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 93: Hãy cho biết hàm dò tìm là hàm nào?
A. Product
57. B. Sumif C
C. Vlookup
D. Counta
Câu 97: Tính lương tại ô K6 = mức lương cơ bản * hệ số lương ,
làm tròn
đơn vị nghìn
58. A. =J6*$k11 B
B. =ROUND(J6*$K$11;-3)
C. =MOD(J6*K$11;3)
D. =ROUND(J6*K11;0)
59. Câu 103: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép A
công thức
đến ô G6 sẽ có công thức là?
A. E6*F6/100
B. E7*F7/100
C. B6*C6/100
D. E2*C2/100
Câu 106: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
A. Home\Alignment\Merge & Center
60. B. Home\Number\ Merge & Center A
C. Home\Font\ Merge & Center
D. Home\Border\ Merge & Center
Câu 108: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
A. Home\Font\Border
61. B. Home\ Font\Alignment A
C. Home\ Font\Number
D. Home\Format Cells\Fill
Câu 109: Trong Microsoft Excel, biểu đồ loại nào thích hợp cho
việc hiển
thị giá trị dưới dạng % (percentage)?
62. A. Pie A
B. Line
C. Column
D. Percentage
Câu 110: Trong bảng tính MS Excel, để chèn biểu đồ dạng hình
cột ta thực
hiện:
63. A. Insert\Charts\Line D
B. Insert\Charts\Pie
C. Insert\Charts\Bar
D. Insert\Charts\Insert Column Chart
Câu 112: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở hộp thoại thiết
lập các
thông số in bảng tính?
64. A. Atl + P B
B. Ctrl + P
C. Ctrl + Print Screen
D. Print Screen
Câu 116: Khi công thức bị sai, ta có thể gỡ rối đoạn công thức đó
bằng
phím nào ?
65. A. F10 C
B. F11
C. Tất cả đều sai
D. F12
Câu Modul 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản 63
1. Để một bài thuyết trình đạt hiệu quả cao, chúng ta cần quan tâm tới A
vấn đề nào đầu tiên ?
A. Nắm vững nội dung cần thuyết trình
B. Đối tượng nghe bài thuyết trình
C. Phương pháp thuyết trình
D. Hình thức thuyết trình
Cấu trúc chung của một bài thuyết trình gồm có bao nhiêu phần ? A
A. 3
2. B. 1
C. 2
D. 4
Trong Powerpoint 2013, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là? D
A. Toolbar Quick Access
3. B. Quick Toolbar Access
C. Access Quick Toolbar
D. Quick Access Toolbar
Trong Powerpoint 2013, cách nào để mở 1 bản trình bày
(Presentation) có sẵn trong máy tính?
A. File/Edit
4. B. File/Close C
C. File/Open
D. File/Save
Trong Powerpoint 2013, để thoát file hiện hành, ta làm thế nào?
A. File/Save
B. File/Exit
5. B
C. File/Open
D. File/Edit
Trong Powerpoint 2013, chế độ hiển thị nào cho phép thực
hiện sắp
xếp lại các Slide?
A. View/ Page Layout
7. C
B. View/ Normal
C. View/ Slide Sorter
D. View/ Reading View
Trong Powerpoint 2013, để chuyển sang chế độ hiển thị đọc ta thực
hiện?
A. Vào View, chọn Reading View
8. B. Vào View, chọn Reading Mode A
C. Vào Review, chọn Reading Mode
D. Vào Review, chọn Reading View
Mỗi trang trình diễn trong Powerpoint 2013 được gọi là?
A. Một Page
13. B. Một Slide B
C. Một Sheet
D. Một Cơ sở dữ liệu
Trong Powerpoint 2013, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta ấn tổ
hợp phím?
A. Ctrl + F5
14. B
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + A
D. Ctrl + X
Trong Powerpoint 2013, cách nào để lựa chọn bố cục cho Slide?
A. Insert/New Slide
15. B. Format /Slide Design C
C. Home/Layout
D. Home/New Slide
Trong Powerpoint 2013, cách nào để thêm 1 Slide mới?
A. Slide Kích chuột phải vào Slide/Cut
B. Kích chuột phải vào Slide/Copy
16. C
C. Kích chuột phải vào Slide/New
D. Kích chuột phải vào Slide/Delete
17. Trong Powerpoint 2013, cách nào sau đây cho phép định dạng A
chung cho toàn bộ các Slide?
A. View/Slide Master
B. View/Notes Page
C. View/Normal
D. View/Slide Sorter
Trong Powerpoint 2013, mẫu bố cục (Layout) Comparison có bao
nhiêu placeholder?
A. 5
18. A
B. 2
C. 3
D. 4
Trong Powerpoint 2013, mẫu bố cục (Layout) Picture with Caption
có bao nhiêu placeholder cho phép nhập văn bản?
A. 4
19. D
B. 1
C. 3
D. 2
Trong Powerpoint 2013, thao tác View/Slide Master dùng để
làm
gì?
20. A. Slide Định dạng cho từng các Slide B
B. Định dạng chung cho toàn bộ các
C. Định dạng cho văn bản cho từng slide
D. Định dạng phông nền cho từng slide
Trong Powerpoint 2013, mỗi bài thuyết trình có tối đa là bao nhiêu
Slide Master ?
A. Không giới hạn
21. A
B. 1
C. 2
D. 4
Trong Powerpoint 2013, cách nào để nhân đôi 1 Slide đã đượcnchọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/New Slide
22. B. Kích chuột phải vào Slide/Duplicate Slide B
C. Kích chuột phải vào Slide/Delete Slide
D. Kích chuột phải vào Slide/Add Section
Trong Powerpoint 2013, cách nào để sao chép 1 Slide đã được chọn?
A. Kích chuột phải vào Slide/Paste
23. B. Kích chuột phải vào Slide/Cut C
C. Kích chuột phải vào Slide/Copy
D. Kích chuột phải vào Slide/Delete
Trong Powerpoint 2013, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để?
A. Xóa 1 đoạn văn bản
24. B. Sao chép một đoạn văn bản B
C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
Trong Powerpoint 2013, nếu chọn 2 Slide và dùng lệnh Duplicate
Slide thì tạo ra thêm mấy Slide ?
A. 2
25. B. 4 A
C. 6
D. 8
26. Trong Powerpoint 2013, để thêm 1 slide giống slide được chọn ta B
dùng tố hợp phím lệnh nào sau đây?
A. ALT + H + E + D
B. ALT + H + I + D
C. ALT + H + D + I
D. ALT + H + E + I
Trong Powerpoint 2013, cách nào để hiển thị cửa sổ soạn thảo nội
dung Slide?
A. View/ Reading View
27. D
B. View/ Slide Sorter
C. View/ Notes Page
D. View/ Normal
Trong Powerpoint 2013, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa
chọn nào sau đây?
A. Vào Insert/Picture
28. C
B. Vào Home/Reset
C. Vào Home/Replace
D. Vào View/Slide Master
Trong Powerpoint 2013, vào Home/ Line Spacing?
A. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, đoạn
29. B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng A
C. Để quy định khoảng cách giữa các đoạn
D. Tất cả đều sai
Trong Powerpoint 2013, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được
chọn?
A. Vào View / Clear All Formatting
30. C
B. Vào Insert / Clear All Formatting
C. Vào Home / Clear All Formatting
D. Vào Format / Clear All Formatting
Trong Powerpoint 2013, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng
mờ cho đoạn văn bản được chọn?
A. Vào Home/Text Shadow
31. B
B. Vào Format/Text Effects/Shadow
C. Vào View/Text Shadow
D. Vào Insert/Text Shadow
Trong Powerpoint 2013, cách nào để thay đổi màu nền văn bản?
A. Home/Theme Colors
32. B. Format/Shape Fill B
C. Format/Size
D. Format/Shape Styles
Trong Powerpoint 2013, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu Bullet?
A. Home/Bullet
33. B. Insert/Bullet A
C. Home/Numbering
D. Insert/ Symbol
34. Trong Powerpoint 2013, cách nào để thay đổi kiểu ký hiệu B
Numbering?
A. Home/Bullet
B. Home/Numbering
C. Insert/Numbering
D. Insert/Symbol
Trong Powerpoint 2013, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T
tương ứng với lựa chọn nào sau đây?
A. Vào Design/Page Setup
35. C
B. Vào Home/Format
C. Vào Insert /Table
D. Vào View/Zoom
Trong Powerpoint 2013, cách nào để chèn bảng biểu vào Slide?
A. Edit/ Table
36. B. Insert/ Table;
C. Format/ Table
D. Home/ Table
Trong Powerpoint 2013, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn
chia ô hiện tại thành 2 ô?
A. Nhấn chuột phải và chọn Split Cells.
37. A
B. Vào Table / Split Cells
C. Nhấn chuột trái và chọn Split Cells.
D. Vào Home / Split Cells
Trong Powerpoint 2013, hình dạng biểu đồ sẵn có bao gồm? A
A. Dạng cột, thanh, đường, bánh tròn
38. B. Dạng cột
C. Dạng cột, bánh tròn
D. Dạng thanh, đường
Trong Powerpoint 2013, cách nào để nhập dữ liệu vào biểu đồ sẵn
có?
A. Design/Chart Styles
39. B
B. Design/Edit Data
C. Home/Edit Data
D. Format/Edit Data
Trong Powerpoint 2013, cách nào để chèn biểu đồ vào Slide? B
A. Insert/ Diagram
40. B. Insert/ Chart
C. Insert/ Picture/ Organization/ Chart
D. Insert/ Video
Trong Powerpoint 2013, lệnh Insert/ Chart dùng để thực hiện công
việc gì?
A. Chèn biểu đồ vào Slide
41. A
B. Chèn công thức toán học vào Slide
C. Chèn hình ảnh vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Trong Powerpoint 2013, cách nào để thay đổi màu nền của biểu đồ? B
A. Design/Shape Fill
42. B. Format/Shape Fill
C. Home/Theme Colors
D. Format/Shape Styles
43. Trong Powerpoint 2013, để đổi chiều các hộp dữ liệu trong biểu đồ D
phân cấp, ta sử dụng tùy chọn nào sau đây ?
A. Bottom to Top
B. Left to Right
C. Top to Bottom
D. Right to Left
Trong Powerpoint 2013, cách nào để chèn file ảnh có sẵn trong máy
tính vào Slide?
A. Insert/ SmartArt
44. C
B. Insert/ Word Art
C. Insert/ Picture
D. Insert/Chart
Trong Powerpoint 2013, cách nào để chèn hình vẽ vào Slide?
A. Insert/ Equation
45. B. Insert/Shapes B
C. Insert/ Audio
D. Insert/ Video
Trong Powerpoint 2013, lệnh Insert/Shapes dùng để thực hiện công
việc gì?
A. Chèn hình vẽ vào Slide
46. A
B. Chèn công thức toán học vào Slide
C. Chèn video vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Trong Powerpoint 2013, nút lệnh ScreenShot có chức năng?
A. Slide Chèn video vào Slide
47. B. Chụp ảnh màn hình để chèn vào B
C. Chèn hình ảnh từ vị trí bất kỳ trong máy vào Slide
D. Chèn âm thanh vào Slide
Trong Powerpoint 2013, lệnh nào sau đây cho phép chèn biểu tượng
mặt cười Smiley Face?
A. Vào Insert / Smiley Face
48. C
B. Vào View / Smiley Face
C. Vào Insert / Shapes / Smiley Face
D. Vào View / Shapes / Smiley Face
Trong Powerpoint 2013, để sao chép đối tượng đối họa từ định dạng
này sang định dạng khác, ta sử dụng công cụ nào sau đây ?
A. Paste Painter
49. D
B. Paste Format
C. Paste All
D. Paste Special
Trong Powerpoint 2013, tùy chọn Lock Aspect Ratio cho phép
A. Thay đổi kích thước ảnh nhưng giữ nguyên tỉ lệ ảnh gốc
50. B. Thay đổi tỉ lệ xoay 90 độ so với ban đầu A
C. Khôi phục lại ảnh gốc
D. Thay đổi kích thước ảnh đồng thời biến đổi tỉ lệ ảnh gốc
51. Trong Trong Powerpoint 2013, để lật ngang ảnh, ta sử dụng tùy chọn D
nào sau đây ?
A. Rotate Left 90
B. Flip Vertical
C. Rotate Right 90
D. Flip Horizontal
Trong Powerpoint 2013, cách nào để chèn Công thức toán học vào
Slide?
A. Insert/ Audio
52. B
B. Insert/ Equation
C. Insert/ Video
D. Insert/Chart
Trong Powerpoint 2013, lệnh Insert/ Equation dùng để thực hiện công
việc gì?
A. Chèn hình ảnh vào Slide
53. C
B. Chèn biểu đồ vào Slide
C. Chèn công thức toán học vào Slide
D. Chèn các file âm thanh vào Slide
Trong Powerpoint 2013, cách nào để đánh số trang cho các Slide?
A. Home/ Slide Number
B. View/ Slide Number
54. D
C. Format/ Slide Number
D. Insert/ Slide Number
4. HTTP là gì? A
A. Là giao thức truyền tải siêu văn bản
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C. Là tên của trang web
D. Là địa chỉ của trang Web