Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

Bài tập cá nhân chương 5:

Bài tập 1:
Bảng phân kênh
Chương trình điều khiển theo phương pháp tự duy trì:

Chương trình điều khiển theo phương pháp SET/RST:


Bài tập 2: Hãy vẽ sơ đồ mạch động lực, phân kênh, xây dựng GDTG hoặc LĐTT
và viết chương trình điều khiển theo 2 phương pháp. Tự duy trình và SET/RST cho
hệ thống khởi động duy trì với điều kiện không thể khởi động nếu lỗi chưa bị xóa
bởi nút reset.
Bảng phân kênh
Thiết bị vào
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 START X000 Nút nhấn khỏi động, NO
2 STOP X001 Nút nhấn dừng, NC
3 OLR X002 Cảm biến nhiệt, NC
4 RESET X003 Nút nhấn xóa lỗi, NO
Thiết bị ra
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 M Y000 Động cơ
2 L.Run Y001 Đèn báo động cơ chạy
3 L.Stop Y002 Đèn báo động cơ dừng
4 L.F Y003 Đèn báo lỗi

LĐTT:
Chương trình điều khiển
i/ Tự duy trì
ii/ SET/RST
Bài 3: Hãy vẽ sơ đồ mạch động lực, phân kênh, xây dựng GDTG hoặc LĐTT và
viết chương trình điều khiển theo 2 phương pháp. Tự duy trì và SET/RST cho hệ
thống khởi động, duy trì, đảo chiều động cơ với điều kiện không thể khởi động nếu
lỗi chưa bị xóa bởi nút reset. Với 2 chế độ: đảo chiều phải qua chế độ Stop và đảo
chiều trực tiếp không qua chế độ stop
3.1/ Đảo chiều qua chế độ stop
Bảng phân kênh
Thiết bị vào
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 STOP X000 Nút nhấn dừng, NO
2 START T X001 Nút nhấn khỏi động thuận, NO
3 START N X002 Nút nhấn khỏi động nghịch, NO
3 OLR X003 Cảm biến nhiệt, NC
4 RESET X004 Nút nhấn xóa lỗi ( tự duy trì: NC) (SET/RST: NO)
Thiết bị ra
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 M. T Y000 Động cơ quay thuận
2 M.N Y001 Động cơ quay nghịch
3 L.Run T Y002 Đèn báo động cơ chạy thuận
4 L.Run N Y003 Đèn báo động cơ chạy nghịch
3 L.Stop Y004 Đèn báo động cơ dừng
4 L.F Y005 Đèn báo lỗi
+ Tự duy trì:
Chương trình điều khiển:
+ SET/RST:

3.2/ Đảo chiều AUTO:


Bảng phân kênh
Thiết bị vào
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 STOP X000 Nút nhấn dừng, NO
2 START T X001 Nút nhấn khỏi động thuận, NO
3 Timer T0, T1 Timer (setting 5s)
3 OLR X003 Cảm biến nhiệt, NC
4 RESET X004 Nút nhấn xóa lỗi ( tự duy trì: NC) (SET/RST: NO)
Thiết bị ra
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 M. T Y000 Động cơ quay thuận
2 M.N Y001 Động cơ quay nghịch
3 L.Run T Y002 Đèn báo động cơ chạy thuận
4 L.Run N Y003 Đèn báo động cơ chạy nghịch
3 L.Stop Y004 Đèn báo động cơ dừng
4 L.F Y005 Đèn báo lỗi
5 K Y006 Contactor tạo thời gian nghĩ cho động cơ

+ Tự duy trì:
+ SET/RST:

Bài tập 4: Hãy vẽ sơ đồ mạch động lực, phân kênh, xây dựng GDTG hoặc LĐTT
và viết chương trình theo 2 phương pháp: (i) tự duy trì và (ii) SET/RST cho hệ
thống khởi động đảo nối sao – tam giác cho động cơ 3 pha có bảo vệ OLR và các
đèn báo. Không thể khởi động khi chưa được xóa bởi nút ấn Reset.
Quy trình hoạt động: Động cơ dừng – Nhấn nút Start Y – Động cơ hoạt động ở chế
độ sao, khi đạt tốc độ khoảng 75% - nhấn nút Start TG – động cơ hoạt động ở chế
độ tam giác.
Bảng phân kênh
Thiết bị vào
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 STOP X000 Nút nhấn dừng, NO
2 START Y X001 Nút nhấn khởi động sao, NO
3 START ∆ X002 Nút nhấn khởi động tam giác, NO
4 Timer T0 Timer (setting 7,5s) ( tượng trưng cho thời gian
động cơ đạt tới mức tốc độ 75%)
5 OLR X003 Cảm biến nhiệt, NC
6 RESET X004 Nút nhấn xóa lỗi ( tự duy trì: NC) (SET/RST: NO)
Thiết bị ra
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 M. Y Y000 Cuộn hút contacter khởi động sao
2 M. ∆ Y001 Cuộn hút contacter đảo sang tam giác
3 L.Run Y Y002 Đèn báo động cơ ở trạng thái sao
4 L.Run ∆ Y003 Đèn báo động cơ ở trạng thái tam giác
5 L.Stop Y004 Đèn báo động cơ dừng
6 L.F Y005 Đèn báo lỗi
7 M 3 pha Y006 Contactor cấp nguồn 3 pha cho động cơ
Chương trình điều khiển theo phương pháp tự duy trì:
Chương trình điều khiển theo phương pháp SET/RST:

Bài tập 5: Hãy vẽ sơ đồ mạch động lực, phân kênh, xây dựng GĐTG hoặc LĐTT
và viết chương trình điều khiển theo 2 phương pháp: tự duy trì và SET/RST cho hệ
thống khởi động đảo nối sao tam giác có đảo chiều cho động cơ điện ba pha: ( Đảo
chiều qua chế độ stop).
Bảng phân kênh:
Thiết bị vào
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 STOP X000 Nút nhấn dừng, NO
2 START T X001 Nút nhấn khởi động thuận, NO
3 START N X002 Nút nhấn khởi động nghịch, NO
4 Timer T0 Timer (setting 7,5s) ( tượng trưng cho thời gian
động cơ đạt tới mức tốc độ 75%)
5 START∆ X003 Nút nhấn đảo tam giác, NO
6 OLR X004 Cảm biến nhiệt, NC
7 RESET X005 Nút nhấn xóa lỗi ( tự duy trì: NC) (SET/RST: NO)
Thiết bị ra
STT Ký hiệu Dạng tín hiệu Mô tả
1 M. T Y000 Cuộn dây contacter khởi động thuận
2 M.N Y001 Cuộn dây contacter khởi động nghịch
3 M. Y Y002 Cuộn dây contacter khởi động sao
4 M. ∆ Y003 Cuộn dây contacter đảo tam giác
5 L.Run T Y004 Đèn báo động cơ ở trạng thái chạy thuận
6 L.Run N Y005 Đèn báo động cơ ở trạng thái chạy nghịch
7 L.Run Y Y006 Đèn báo động cơ ở trạng thái sao
8 L.Run ∆ Y007 Đèn báo động cơ ở trạng thái tam giác
9 L.Stop Y010 Đèn báo động cơ dừng
10 L.F Y011 Đèn báo lỗi
Chương trình điều khiển theo phương pháp tự duy trì:
Chương trình điều khiển theo phương pháp SET/RST:

You might also like