Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

STT Tên Việt Nam Tên khoa học Bộ phận dùng Thành phần hóa học Tác dụng

phần hóa học Tác dụng – công dụng

41 Ba dót Ayapana triplinervis Toàn cây trên Ayapanin, ayapin Chống viêm, giảm đau bụng kinh, chữa cảm
Compositae mặt đất sốt, rối loạn tiêu hóa
42 Bưởi Citrus grandis Vỏ quả, lá, dịch Coumarin, naringin Phòng ngừa nhồi máu cơ tim, đau dạ dày; vỏ
Rutaceae quả chữa ho, hen
43 Bụp giấm Hibiscus sabdariffa Lá, hạt, đài hoa Acid citric, anthocyanin Đài giúp tiêu hóa, trị bệnh gan mật, chống oxy
Malvaceae hóa, lão hóa
44 Sâm bố chính Abelmoschus Rễ củ Chất nhầy, tinh bột Rễ chữa cơ thể suy nhược, kém ăn, kém ngủ
sagittifolius
Malvaceae
45 Cỏ mực Eclipta prostrata Toàn cây Coumarin Dùng cầm máu trị rong kinh, trĩ, bị thương chảy
Compositae (wedelolacton) máu
46 Cốt toái bổ Drynaria roosii Thân rễ Hesperidin, naringin Chữa đau lưng, đau xương, sưng đau khớp, ù
Polypodiaceae tai
47 Đại Plumeria rubra Vỏ, hoa, lá, Acid ursolic, iridoid Hoa dùng hạ huyết áp, vỏ thân chữa phù thũng,
Apocynaceae nhựa tiêu chảy
48 Diếp cá Houttuynia cordata Toàn cây trên Quercitrin, hyperin Trị táo bón, trĩ, chữa đau mắt đỏ, cầm máu
Saururaceae mặt đất
49 Gai Boehmeria nivea Rễ củ, lá Acid phenolic, lignan Chữa cảm cúm, rong kinh, động thai, đe dọa
Urticaceae sẩy thai
50 Hòe Styphnolobium Nụ hoa, quả Rutin, saponin Phòng xơ vữa động mạch, suy yếu tĩnh mạch,
japonicum chống xuất huyết
Leguminosae
51 Kim ngân Lonicera japonica Hoa sắp nở, Flavonoid (lonicerin) Chữa ung nhọt, ban sởi, mày đay
Caprifoliaceae thân, lá
52 Kim vàng Barleria lupulina Lá, rễ, thân Iridoid glycosid Lá chữa rắn cắn, sâu bọ đốt, nhức mỏi, bong
Acanthaceae gân
53 Mù u Calophyllum Hạt, dầu ép từ Dầu béo, coumarin Trị ghẻ lở, phỏng, làm mau lành vết thương
inophyllum hạt, nhựa thân
Clusiaceae
54 Núc nác Oroxylum indicum Vỏ thân, hạt Oroxylin A, baicalin Hạt chữa ho lâu ngày, đau dạ dày; vỏ chữa dị
Bignoniaceae ứng
55 Râu mèo Orthosiphon aristatus Lá, toàn cây Acid phenolic: Lợi tiểu, thông tiểu trong các bệnh sỏi thận, sỏi
Lamiaceae trên mặt đất a.rosmarinic mật, sốt ban
56 Rẻ quạt Belamcanda chinensis Thân rễ Irisflorentin, tectoridin Chữa viêm họng, viêm amidan, ho nhiều đờm
Iridaceae
57 Sài đất Sphagneticola Toàn cây trên Coumarin Phòng và trị mụn nhọt, mẩn ngứa, rôm sảy, giải
calendulacea mặt đất (wedelolacton) độc gan
Compositae
58 Thầu dầu Ricinus communis Hạt, dầu ép từ ricinolein; ricin Trị táo bón, chữa đau dạ con, sót nhau (lá, hạt)
Euphorbiaceae hạt, lá
59 Trắc bách Platycladus orientalis Cành non, hạt Rutin, quercitrin Dùng cầm máu, lợi tiểu, bá tử nhân chữa mất
Cupressaceae ngủ hay quên
60 Cối xay Abutilon indicum Toàn cây trên Chất nhầy, flavonoid Chữa bí tiểu, phù thũng, dùng ngoài trị mụn
Malvaceae mặt đất nhọt

You might also like